Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.43 MB, 140 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
KHOA KINH TẾ ĐẠI HỌC CẦN THƠ
<small>➢</small><b>Khái niệm Phân tích</b>
<b>▪ Chia tách và tổng hợp</b>
<small>o</small> <b>Phân chia các đối tượng nghiên cứu thành cácbộ phận cấu thành để thấy được mối quan hệcấu thành và quan hệ nhân quả giữa chúng nghiên cứu về bản chất</b>
<small>o</small> <b>Tổng hợp các mối quan hệ để nhận xét, đánhgiá và đưa ra đề xuất</b>
<small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>➢</small><b>Phân tích SXKD:</b>
<b>▪ Phân chia các hiện tượng, quá trình và kết quả</b>
<b>kinh doanh thành nhiều bộ phận cấu thành;</b>
<b>▪ Sử dụng các phương pháp phân tích để đưa ra </b>
<b>nhận xét, đánh giá những gì đã làm được và đưa ra đề xuất để cải thiện tình hình cũng như phục vụ chocơng tác lập kế hoạch, chiến lược… cho tương lai;</b>
<small>➢</small><b>Phân tích q trình hướng đến kết quả kinh doanh: các chỉ tiêu về kết quả KD: sản lượng, doanh thu, chi phí, lợi nhuận...;</b>
<small>➢</small><b>Phân tích những nguồn lực, các yếu tố có liên quanđến kết quả kinh doanh: lao động, vốn, đất đai, vật tư...;</b>
<small>➢</small><b>Phân tích các yếu tố bên ngồi ảnh hưởng đến hoạtđộng SXKD của DN: môi trường kinh doanh;</b>
<small>➢</small><b>Đánh giá và đề xuất.</b>
<b>Theo tính chất của chỉ tiêu</b>
<b>Chỉ tiêu về số lượng - phản ánh về quy mô: doanhthu, lượng vốn, chi phí...</b>
<b>Chỉ tiêu về chất lượng - phản ánh về hiệu suấtkinh doanh: giá thành đơn vị, tỷ suất doanh lợi, năng suất, đơn giá... </b>
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Theo phương pháp tính tốn</b>
<b><small>Chỉ tiêu tuyệt đối: những chỉ tiêu phản ánh kết quảKD trong khoảng thời gian và không gian cụ thể</small></b>
<b><small>Chỉ tiêu tương đối: quan hệ giữa các bộ phận trongtổng thể, quan hệ giữa 2 đối tượng độc lập nhau</small></b>
<b><small>Chỉ tiêu bình quân: dạng đặc biệt của chỉ tiêu tuyệtđối: thu nhập, năng suất bình quân... </small></b>
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Theo tính tất yếu của nhân tố</b>
<b>Nhân tố chủ quan: phát sinh và chi phối bởi DN</b>
<b>Nhân tố khách quan: phát sinh và chi phối ngồitầm kiểm sốt của DN</b>
<b>Theo tính chất của nhân tố</b>
<b>Nhân tố số lượng: phản ánh quy mô của SX và</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Theo xu hướng tác động</b>
<b>Nhân tố tích cực: làm ảnh hưởng tốt đến kết quả KD</b>
<b>Nhân tố tiêu cực: làm ảnh hưởng xấu đến kết quả</b>
<small>➢</small><b>Mục đích: xác định mức độ, xu hướng biến động của cácchỉ tiêu.</b>
<b>▪ Chỉ tiêu được chọn làm cơ sở để so sánh: chỉ tiêu gốc▪ Chỉ tiêu được chọn để so sánh với chỉ tiêu cơ sở : chỉ</b>
<b>tiêu phân tích</b>
<b>▪ Kỳ được chọn làm cơ sở để so sánh : kỳ gốc</b>
<b>▪ Kỳ được chọn để so sánh với kỳ cơ sở: kỳ phân tích</b>
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>➢</small><b>Điều kiện so sánh được: các chỉ tiêu phải đồng nhất về:</b>
<b>▪ phương pháp tính tốn</b>
<small>➢</small><b>Các kỹ thuật so sánh:</b>
<b>▪ So sánh số tuyệt đối: F = F<sub>1</sub>- F<sub>O</sub></b>
<b>▪ So sánh số tương đối:</b>
<b>▪ So sánh số bình qn: so sánh những chỉ tiêu số</b>
<b>lượng có tính chất đặc trưng chung.</b>
<b>▪ So sánh mức biến động điều chỉnh theo quy mô</b>
<b>chung: là kết quả so sánh của hiệu số giữa trị số kỳphân tích với trị số gốc đã được điều chỉnh theo hệ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>➢</small><b>Mức biến động giữa TH với KH của A được điều chỉnh</b>
<b>được điều chínhtheo quy mơ chung</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>➢</small><b>Lựa chọn kỳ gốc</b>
<b>Tài liệu kỳ trướcđánh giá xu hướng biếnđộng thực tế</b>
<b>Các mục tiêu đã dựkiến</b>
<b>đánh giá khả năng hoànthành nhiệm vụ đề raCác chỉ tiêu TB; thông</b>
<b>số thị trường, ... khẳng định vị thế của DN</b>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>➢</small><b>So sánh qua các năm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>➢</small><b>So sánh với ngành</b>
• Tùy thuộc đối tượng thực hiện việc phân tích • Tùy thuộc vào tình hình thực tế
• Tùy thuộc vào khả năng thu thập số liệu <small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Ví dụ minh họa: Phân tích tình hình quản lý chi phí lương.
<b>Đơn vị: triệu đồng</b>
<b>Việc trả lương cho công nhân như thế nào?</b>
Bảng: Tình hình thực hiện chi phí lương
<b>Đơn vị: triệu đồng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Bảng: Tình hình thực hiện doanh thu
<b>Đơn vị: triệu đồng</b>
Bảng: Hiệu suất sử dụng chi phí lương
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>➢</small> <b>Mức biến động của tổng quỹ lương giữa thực hiện so với kế hoạch được điều chỉnh theo DT tiêu thụ:</b>
Bảng: Tình hình quản lý chi phí lương
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>➢</small><b>Các hình thức so sánh:</b>
<b>▪ So sánh theo chiều ngang: nhằm xác định các tỷ lệ</b>
<b>và xu hướng biến động giữa các kỳ của1 chỉ tiêu(phân tích theo chiều ngang)</b>
<b>▪ So sánh theo chiều dọc: nhằm xác định mối tương</b>
<b>quan giữa các chỉ tiêu trong tổng thể của1 kỳ(phântích theo chiều dọc)</b>
<b>Bảng: Tình hình nguồn vốn của NHĐVT: Triệu đồng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Bảng: Biến động nguồn vốn qua các năm tại NHĐVT: Triệu đồng</b>
<b>Bảng: Cơ cấu nguồn vốn qua các năm tại NHĐVT: Triệu đồng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>ĐVT: Triệu đồng</b>
<small>➢</small> <b>Biểu đồ đường nối (line chart): biểu thị dữ liệu có tínhliên tục.</b>
<small>➢</small> <b>Biểu đồ bánh/tròn (pie chart): thường biểu thị cơ cấutrong một kỳ. Nếu cơ cấu của nhiều kỳ thì khơng nên sửdụng biểu đồ tròn.</b>
<small>➢</small> <b>Biểu đồ cột/thanh ngang (column, row chart): có thểbiểu thị dữ liệu gián đoạn</b>
<small>➢</small> <b>Biểu đồ nến (candle stick chart): thường thể hiện sựbiến động liên tục của một chỉ tiêu.</b>
<small>➢</small> <b>Biểu đồ Venn: biểu thị sự trùng lắp và sự khác biệtgiữa các chỉ tiêu.</b>
<small>37</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Nguyên tắc: TỪ TỔNG QUÁT ĐẾN CHI TIẾT NHẤT CÓ THỂ.</b>
<small>➢</small><b>Theo bộ phận cấu thành: giúp đánh giá chính xác bảnchất của chỉ tiêu phân tích. </b>
<b>▪ theo ngành nghề/lĩnh vực;▪ theo sản phẩm/dịch vụ▪ chủng loại;</b>
<b>▪ theo nhãn hiệu;</b>
<b>▪ theo đặc điểm hoạt động</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>Bảng. Tình hình tiíu thụ xe theo dịng xe qua câc năm của hêng xe Honda</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Bảng: Tình hình nguồn vốn theothời hạn</b>
<b>ĐVT: Triệu đồng</b>
<b>Bảng: Tình hình nguồn vốnngắn hạntheo khu vực kinh tếĐVT: Triệu đồng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>➢</small><b>Theo thời gian: </b>
<b>▪ thấy được tính chu kỳ, xu hướng biến động qua </b>
<b>thời gian của chỉ tiêu;</b>
<b>▪ phục vụ công tác lập kế hoạch;▪ giúp điều chỉnh quá trình tác nghiệp; </b>
<b>▪ thơng thường biểu đồ được sử dụng để phân tích</b>
<small>➢</small><b>Theo địa điểm KD: giúp đánh giá khả năng quản lýtừng khu vực hoặc từng thị trường KD.</b>
<b>▪ địa giới hành chính▪ nội địa vs. quốc tế</b>
<small>➢</small><b>Theo đặc điểm khách hàng: hiểu về đặc thù kháchhàng nhằm phục vụ công tác sản xuất, quảng bá, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>➢</small><b>Theo đặc thù nội bộ đơn vị: đánh giá khả năng quảnlý lao động, hiệu suất lao động, phục vụ công táckhen thưởng, đề bạt…</b>
<b>▪ đặc điểm nhân viên: giới tính, kinh nghiệm, </b>
<b>chuyên môn, chủng tộc…</b>
<b>▪ cấu trúc đơn vị: theo cơ cấu tổ chức, sản </b>
<b>xuất-ngoài sản xuất; sản xuất-tiêu thụ-quản lý</b>
<b><small>Bảng Biến động lao động theo bằng cấp chun mơn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>➢</small><b>Theo đặc điểm nhà cung cấp: phục vụ cho cơng tácphân tích nội bộ: lập kế hoạch đầu vào, công tác hậucần…</b>
<b>Nên kết hợp nhiều tiêu chí chi tiết cùng nhau</b>
<small>➢</small><b>Theo đặc điểm nhà cung cấp: phục vụ cho cơng tácphân tích nội bộ: lập kế hoạch đầu vào, công tác hậucần…</b>
<b>▪ địa bàn</b>
<b>▪ nội địa vs. nhập khẩu</b>
<b>▪ cơ cấu nguyên vật liệu, linh kiện▪ …</b>
<small>65</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Nên kết hợp nhiều tiêu chí chi tiết cùng nhau</b>
<small>➢</small><b>Phương pháp phân tích cân đối.</b>
<b>▪ Hữu dụng trong cơng tác lập kế hoạch, dự tốn…▪ Các mối quan hệ cân đối thường thấy: bảng cân đối</b>
<b>kế toán; kế hoạch thu – chi; nợ ngắn hạn – tài sản ngắnhạn; tài sản nhạy lãi - nguồn vốn nhạy lãi… </b>
<b>Vốn luân chuyển ròng (NWC) = TS ngắn hạn – Nợ ngắn hạn</b>
<small>69</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>➢</small><b>Phân tích chỉ tiêu tổng hợp sau đó mới phân tích cácnhân tố hợp thành nó. </b>
<small>➢</small><b>Chỉ áp dung khi các nhân tố tạo ra chỉ tiêu có mối quanhệ tích số hoặc thương số với nhau.</b>
<small>71</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>➢</small><b>Các nhân tố có quan hệ dạng tích sốChỉ tiêu được thể hiện: </b>
<b>➢ Bước 3: lần lượt thay thế giá trị kỳ gốc bằng các giá</b>
<b>trị kỳ phân tích cho từng nhân tố</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>➢ Bước 4: xác định mức ảnh hưởng của từng nhân tố đến</b>
<b>➢ Nguyên tắc đánh giá khi sử dụng PP thay thế liên hoàn:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>Ví dụ: Có tài liệu chi phí vật liệu tại một DN như sau:</small></b>
<small>Khoản mụcKế hoạch Thực hiệnSố lượng SP (cái)1.0001.200Mức tiêu hao VL/sp (kg)109,5</small>
<small>+ Tổng chi phí vật liệu thực hiện: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>+ Xác định mức ảnh hưởng của các nhân tố: </small>
➢ <b>Các nhân tố có quan hệ dạng thương số.<small>▪ Chỉ tiêu có thể được thể hiện: </small></b>
<b>b x c</b>
<b><small>▪ Phương pháp phân tích giống như trên, chỉ khác bước 4:- Bước 4: xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố </small></b>
<b><small>đến đối tượng phân tích. </small></b>
<small>79</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">• <b>Ưu điểm:</b>
<b>– Đơn giản, dễ tính tốn và dễ hiểu</b>
• <b>Nhược điểm: </b>
<b>– Các nhân tố phải có quan hệ với chỉ tiêu phân tích </b>
<b>theo mơ hình tích số hay thương số. </b>
<b>– Các nhân tố phải quan hệ tuyến tính với chỉ tiêu </b>
<b>phân tích</b>
<b>– Khi xác định đến nhân tố nào đó, ta phải giả định </b>
<b>các nhân tố khác khơng thay đổi.</b>
<b>– Rất khó trong việc sắp xếp trình tự các nhân tố từ </b>
<b>lượng đến chất</b>
<b>– Độ tin cậy chỉ tương đối.</b>
• <b>Phân tích từng nhân tố của chỉ tiêu tổng hợp, sau đó mới tiến hành phân tích các chỉ tiêu tổng hợp.</b>
• <b>Thích hợp với hoạt động KD theo cơ chế thị trường, phục vụ CN hoạch định nhằm dự báo tình hình biến động của thị trường.</b>
<b>➔ cơ sở đề ra mục tiêu kế hoạch cho tương lai.</b>
<small>83</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>➢</small><b>Mô tả những đặc tính cơ bản của dữ liệu thu thập được.</b>
<small>➢</small><b>Thống kê mô tả được chia thành đo lường xu hướng tậptrung và xu hướng phân tán của dữ liệu trong một mẫu.</b>
<small>➢</small><b>Các chỉ tiêu thường được sử dụng (đối với các biến liên tục) </b>
<b>▪ giá trị nhỏ nhất (min.)▪ giá trị lớn nhất (max.)▪ giá trị trung bình (mean)▪ độ lệch chuẩn (std. dev./SD)▪ giá trị trung vị (median)▪ giá trị yếu vị (mode)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small>➢</small><b>Đối với các biến không liên tục, khi mô tả đặc điểm mẫunghiên cứu, chúng ta thường sử dụng tần suất và tần số</b>
<small>➢</small><b>nhằm kiểm định mối liên hệ giữa các biến định tính với</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>➢</small><b>Phân tích hồi quy:</b>
<b>▪ tuyến tính: OLS</b>
<b>▪ phi tuyến: Logit, Probit…</b>
<small>➢</small><b>Chuỗi thời gian (time series)….</b>
<small>➢</small><b>Phân tích dựa trên tình huống (Case studies)</b>
<small>➢</small><b>Phỏng vấn chuyên sâu (in-depth interviews)</b>
<small>➢</small><b>Quan sát hịa nhập (Participant observations)</b>
<small>➢</small><b>Thảo luận nhóm tập trung (Focus groups)</b>
<small>89</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">• <b>Do một bộ phận trực thuộc ban giám đốc chịu trách nhiệm.</b>
• <b>Do nhiều bộ phận khác nhau thực hiện tuỳ thuộc vào chức năng và trách nhiệm được phân bổ.</b>
<small>91</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">– Phân tích tình hình biến động của các Báo cáo TC – Phân tích thơng qua các tỷ số tài chính
<b>• Các tài liệu sử dụng:</b>
– Bảng cân đối kế toán
– Bảng báo cáo kết quả hoạt động SXKD – Bảng lưu chuyển tiền tệ
– Thuyết minh các báo cáo tài chính – Các chỉ tiêu bình qn của ngành
<small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">II.Ðầu tư tài chính ngắn hạn III. Các khoản phải thu IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">III. Bất động sản đầu tư IV. Tài sản dở dang dài hạn V. Đầu tư tài chính dài hạn VI. Tài sản dài hạn khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>Gồm 3 phần</b>
<b>• Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh• Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư</b>
<b>• Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính</b>
<b>–- Cân đối kế toán: mang tính thời điểm</b>
– Báo cáo kết quả hoạt động SXKD. Báo cáo lưu chuyển tiền
<b>tệ: mang tính thời kỳ</b>
– Tính 2 mặt của các tỷ số tài chính
– Đánh giá các tỷ số tài chính: với cơng ty cùng ngành có quy mơ tương đương hoặc/và tỷ số của ngành
– Cách thiết lập một tỷ số tài chính – Cách tính Chỉ tiêu bình qn – Năm tài chính: 365 ngày
<b>1. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current ratio -</b> 𝑹<sub>𝑪</sub><b>)(tỷ số thanh toán ngắn hạn/tỷ số lưu động)</b>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">𝑻𝑺𝑵𝑯 − 𝑯𝑻𝑲 − 𝑻𝑺𝑵𝑯 𝒌𝒉â𝒄 (𝑳𝒐ạ𝒊 𝑨, 𝒎ụ𝒄 𝑰 + 𝑰𝑰 + 𝑰𝑰𝑰) 𝑵ợ 𝒏𝒈ắ𝒏 𝒉ạ𝒏
<b>3. Tỷ số thanh toán tức thời (Acid ratio-</b>𝑹<sub>𝑨</sub><b>)</b>
𝑻𝒊ề𝒏 𝒗ă 𝒕ươ𝒏𝒈 đươ𝒏𝒈 𝒕𝒊ề𝒏 + Đầ𝒖 𝒕ư 𝑻𝑪𝑵𝑯 (𝑳𝒐ạ𝒊 𝑨, 𝒎ụ𝒄 𝑰 + 𝑰𝑰) 𝑵ợ 𝒏𝒈ắ𝒏 𝒉ạ𝒏
<b>1. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover-</b>𝑻<sub>𝑰</sub><b>)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>3. Vòng quay khoản phải thu (Receivable turnover-</b>𝑻<sub>𝑹</sub><b>)</b>
<b>Tài sản cố định</b>
• TSCĐ hữu hình: thỏa mãn đồng thời 4 yếu tố sau
▪ Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó
▪ Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy ▪ Có thời gian sử dụng trên 1 năm
▪Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><b>Tài sản cố định: </b>
• Nhà cửa, vật kiến trúc, nhà xưởng • Thiết bị, máy móc
•Kho, cửa hàng, trại, trạm • Phương tiện vận chuyển • Tài sản cố định trong quản lý
•Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc hoặc cho SP • …
<b>Tài sản cố định th tài chính</b>
• Là TSCĐ doanh nghiệp th tài chính
• Khi kết thúc hạn th, bên th được quyền lựa chọn mua lại hoặc tiếp tục thuê theo điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng
• Tổng giá trị th ít nhất phải tương đương với giá trị TS đó tại thời điểm ký hợp đồng
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><b>Tài sản cố định</b>
• TSCĐ vơ hình:
▪ Khơng có hình thái vật chất
▪ Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
▪ Thể hiện một lượng giá trị được đầu tư thỏa mãn các tiêu chuẩn của TSCĐ hữu hình
▪Ví dụ: quyền phát hành, bằng phát minh, sáng chế, bản quyền tác giả
▪ Xem thông tư 45/2013/TT-BTC
<b>5. Vòng quay vốn lưu động (Current assets turnover -</b>𝑻<sub>𝑪</sub><b>)</b>
<b>6. Vòng quay vốn cố định (Fixed assets turnover -</b>𝑻<sub>𝑭</sub><b>)</b>
<b>7. Vòng quay vốn (Total assets turnover -</b>𝑻<sub>𝑨</sub><b>)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b>1. Tỷ suất nợ (Debt ratio -</b>𝑹<sub>𝑫</sub><b>)</b>
Mối quan hệ giữa hai tỷ suất này? Tỷ suất nào cao là tốt?
<b>3. Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt on Equity ratio -𝑫/𝑬)</b>
𝑵ợ 𝒑𝒉ả𝒊 𝒕𝒓ả 𝑽ố𝒏 𝒄𝒉ủ 𝒔ở 𝒉ữ𝒖
𝑻ă𝒊 𝒔ả𝒏 𝑽ố𝒏 𝒄𝒉ủ 𝒔ở 𝒉ữ𝒖
<b>4. Số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier -</b>𝑴<sub>𝑬</sub><b>)* Các tỷ số đòn bẩy tài chính (Financial leverage ratios) </b>
<small>23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><b>5. Tỷ số thu nhập đảm bảo lãi vay (Times Interest Earned-𝑻𝑰𝑬)</b>
<b>Earnings before Interest and Taxes</b>
<b>Earnings before Interest, Taxes, Depreciations and Amortizations</b>
<b>1. Tỷ suất lãi gộp/Biên lãi gộp – Gross profit margin (GPM)</b>
𝑬𝑩𝑰𝑻 𝑫𝒐𝒂𝒏𝒉 𝒕𝒉𝒖
<b>3. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (Returns on Sales -𝑹𝑶𝑺)</b>
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝒔𝒂𝒖 𝒕𝒉𝒖ế
<b>2. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động/Biên lợi nhuận hoạt động(Operation profit margin-𝑶𝑷𝑴)</b>
𝑳ê𝒊 𝒈ộ𝒑 𝑫𝒐𝒂𝒏𝒉 𝒕𝒉𝒖
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><b>4. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (Returns on Assets -𝑹𝑶𝑨)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><b>1. Thu nhập của mỗi cổ phiếu (Earnings per share-𝑬𝑷𝑺):</b>
<b>+ Nếu cơng ty chỉ có cổ phiếu thường</b>
<b>+ Nếu cơng ty có cổ phiếu thường và CP ưu đãi</b>
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝒔𝒂𝒖 𝒕𝒉𝒖ế
𝑺ố 𝑪𝑷 𝒕𝒉ườ𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖đ𝒏 đ𝒂𝒏𝒈 𝒍ư𝒖 𝒉ă𝒏𝒉
𝑳ợ𝒊 𝒏𝒉𝒖ậ𝒏 𝒔𝒂𝒖 𝒕𝒉𝒖ế − 𝑪ổ 𝒕ứ𝒄 𝑪𝑷 ư𝒖 đê𝒊 𝑺ố 𝑪𝑷 𝒕𝒉ườ𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒒𝒖đ𝒏 đ𝒂𝒏𝒈 𝒍ư𝒖 𝒉ă𝒏𝒉
<b>2. Cổ tức mỗi cổ phiếu (Dividend per share-𝑫𝑷𝑺)</b>
<b>3. Giá/Thu nhập (Price on Earning per share-𝑷/𝑬) </b>
<b>4. Giá thị trường/Giá sổ sách (Market value on Book value−𝑴/𝑩) </b>
</div>