Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

hương pháp đọc sơ đồ mạch điện và đo kiểm các hệ thống trên xe toyota innova 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 38 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA CÔNG NGH Ô TÔ Ệ

TIỂU LU N Ậ

PHƯƠNG PHÁP ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN VÀ ĐO KIỂM CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE

TOYOTA INNOVA 2012

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

LỜỜỜIIIII C C CẢẢM ƠẢM ƠNM ƠNN

… …

quá trình làm bài.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày…tháng...năm 2023

Nguyễn Vĩnh Phúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

LỜỜỜIIIII MMỞMỞ ĐẦỞĐẦĐẦU U

nay.

thống điện xe Toyota innova 2012 để làm bài tiểu luận cuối kỳ, với mong

bằng điện tử.

luận này.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2023

Nguyễn Vĩnh Phúc

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Mục lục

LỜI CẢM ƠN ... 1

LỜI MỞ ĐẦU ... 2

I.Các kí hi u và ý ệ nghĩa sơ đồ ạch điệ m n ... 4

II.Bảng màu dây quy định của Toyota ... 11

Tiêu chuẩn châu Âu ... 11

Tiêu chu n Anh Quấ ốc... 12

III. Sơ đồ ạch điệ m n của h th ng khệ ố ởi động ... 12

1.Hệ th ng khố ởi động là gì ? ... 12

Do h thệ ống đốt trong không th t khể ự ởi động được. Nên có nh ng ữchiếc xe sử dụng động cơ đốt trong thường được trang bị thêm h th ng ệ ốkhởi động. ... 13

2.Yêu cầu đố ớ ệ ống... 13 i v i h thCông t c khắ ởi động ... 14

Phân lo i h th ng khạ ệ ố ởi động ... 14

Có khá nhi u lo i h thề ạ ệ ống khởi động khác nhau. Tùy từng dòng xe s ẽtrang b nh ng lo i h th ng khị ữ ạ ệ ố ởi động phù hợp. ... 14

Khởi động giảm tốc ... 15

Khởi động với máy khởi động loại bánh răng hành tinh ... 15

Máy khởi động PS (Mô tơ giảm t c hành tinh roto thanh dố – ẫn) 16 3.Nguyên lí c a quy trình khủ ởi động máy ... 16

1.Nguyên lý hoạt động và sơ đồ ạch điệ m n của máy phát điện ... 27

2.Dấu Hiệu Nhận Bi t Vế ấn Đề ủa H Th ng S c Trên Ơ Tơ ... 32 C ệ ố ạ1. Đèn báo c quy sáng lênắ ... 32

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2. Không kh i ng ở độ đượ độc ng cơ ... 32

3. Nước trong c quy nhanh cắ ạn... 33

4. Đèn sáng yếu ... 33

5. Khoang ng độ cơ có ti ng kêu toế ... 33

Các H ng M c C n Ki m Tra H Th ng Sạ ụ ầ ể Ở ệ ố ạc ... 34

V. Sơ đồ mạch điện h th ng phệ ố ụ ... 35

Lưu ý về hệ thống điện của gạt mưa và phun nước rửa kính ... 35

Sơ đồ và thực hiện đấu dây mạch điện hệ thống gạt mưa và phun nướ ửc r a kính xe ơ tơ: ... 36

Các bước đấu dây điện hệ thống gạt mưa và phun nước rửa kính xe ơ tơ ... 36

I.Các kí hiệu và ý nghĩa sơ đồ mạch điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Pin: lưu trữ năng lượng hóa học và chuyển đổi nó thành năng lượng điện để cung cấp dòng điện trực tiếp cho các mạch khác nhau tro

ng xe

Diode: một chất bán dẫn chỉ cho phép dòng điện chảy

theo một hướng

Zener diode: Một diode cho phép dòng điện chảy theo một hướng, nhưng chỉ chặn dịng chảy ngược khi nó không vượt quá một điện áp cụ thể. Khi vượt quá điện áp cụ thể, điốt Zener có thể cho phép điện áp dư thừa đi qua, có thể được sử dụng như một sử dụng bộ ổn địn

h điện áp đơn giản Tụ điện: một đơn vị lưu trữ nhỏ tạm thời lưu trữ điện

áp

Điện trở được khai thác: Một điện trở có thể cung cấp hai hoặc nhiều giá trị điện trở không thể điều chỉnh kh

ác nhau Điốt quang: một chất bán d

ẫn điều khiển dòng điện theo cường độ ánh sáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bóng bán dẫn: Một thiết bị trạng thái rắn chủ yếu được sử dụng như một rơle điện tử; chặn hoặc cho phép dòng điện đi qua theo điện áp

áp dụng cho cơ sở Cầu chì: Một dây kim loại mỏng sẽ hợp nhất khi đi qua dòng điện quá mức, có thể chặn dịng điện và ngăn ngừa tổn thương mạch

Dây có thể fusible: Đây là m

ột dây dày nằm trong một mạch dòng điện cao. Nếu d

òng điện bị quá tải, nó sẽ hợp nhất để bảo vệ mạch

Cuộn dây đánh lửa: chuyển đổi dòng điện áp thấp trực tiếp thành dòng đánh lửa điện áp cao, để bugi tạo r

a tia lửa Điện trở: các thành phần điện với một điện trở cố định, được cài đặt trong mạch để giảm điện áp đến một

giá trị quy định

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Điốt phát sáng: Khi dòng điện chảy qua điốt phát sáng, nó sẽ phát ra ánh sáng, nhưng khi nó phát ra ánh sáng, nó sẽ không tạo ra nhiệt như một chiếc đèn có cùng đặc điểm kỹ thuật Điện trở biến hoặc rheostat

: Một điện trở có thể điều khiển với tỷ lệ điện trở có thể điều chỉnh, cịn được gọi là chiết áp hoặc rheostat Đèn: Dòng điện chảy qua sợi để làm cho sợi nóng lê

n và phát sáng

Loa: một thiết bị điện tử có thể phát ra tín hiệu âm t

hanh lớn Loa: một thiết bị cơ điện sử dụng dòng điện để tạo r

a sóng âm thanh

Công tắc đánh lửa: một công tắc được vận hành bởi một phím với nhiều vị trí, có thể được sử dụng để vận hành các mạch khác nhau, đặc biệt là mạch đánh l

ửa chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Cơng tắc thủ cơng: mở hoặc đóng mạch để chặn (thường mở) hoặc cho phép dòng điện (thường đóng) vượ

t qua

Bộ ngắt mạch: thường đề cập đến một cầu chì có thể tái sử dụng. Nếu một dòng điện quá mức chảy qua, bộ ngắt mạch sẽ nóng lên và mở; một số cầu dao sẽ tự động đặt lại sau khi hạ nhiệt, và một số yêu cầu đặt lại

thủ công Đèn pha: Dòng điện làm cho đèn pha phát ra nhiệt và phát ra ánh sáng. Đèn pha có thể có sợi đ

ơn hoặc sợi đôi

Relay: thường đề cập đến một công tắc điều khiển bằng điện tử có thể được đóng lại bình thường hoặc thường mở. Dòng điện đi qua một cuộn dây nhỏ để tạo ra một từ trường để mở hoặc đó

ng cơng tắc rơle Double-throw relay: một

relay gây ra hiện tại để chảy qua bất kỳ một trong hai bộ địa chỉ liên lạ

c

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Van điện từ: Dòng điện đi qua cuộn dây điện từ để tạo ra từ trường để di chuyển lõi sắt, v.v. Công tắc dừng gạt nước: Công tắc tự động trả lại cần gạt nước về vị trí dừng khi công tắc gạt n

ước bị tắt Nhà phân phối: Phân phối điện áp cao từ cuộn dây đánh lửa đến mỗi bu

gi

Shorting pin: được sử dụng để thiết lập một kết nối không thể phá vỡ bê

n trong hộp nối Cảm biến (Thermistor):

Điện trở có điện trở thay đổi theo nhiệt độ

Double-throw switch: một cơng tắc khiến dịng điện liên tục chảy qua bất kỳ bộ liên lạc nào

trong hai bộ liên hệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Đồng hồ đo analog: Dòng điện sẽ làm cho công tắc điện từ bật và khiến con trỏ di chuyển, cung cấp chỉ báo tương ứng trên

cân

Đồng hồ đo kỹ thuật số: Dịng điện kích hoạt một hoặc nhiều màn hình hiển thị LED, LCD hoặc huỳnh quang, có thể cung cấp màn hình liên quan hoặc k

ỹ thuật số

Động cơ điện: chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ học, đặc biệt là một thiết bị

điện chọn chuyển động Bật lửa thuốc lá: một yếu tố là

m nóng điện trở

Cảm biến tốc độ xe: Sử dụng xung điện từ để mở và đóng cơng tắc để tạo tín hiệu kích ho

ạt các thành phần khác Khai thác: Nó được đại diện bởi một đường thẳng trên sơ đồ dây điện. Dây đai an tồn chéo khơng có chấm đen tại kết nối là một kết nối không tham gia; dây đai an toàn chéo với một chấm đen hoặc dấu bát giác (O) thông thường tại kết nối là m

ột kết nối nối nối

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Nối đất: Điểm mà dây nịt tiếp xúc với cơ thể, vì vậy nó cung cấp một vịng lặp cho mạch. Nếu khơng có nền tảng, mạch kh

ông thể chảy.

II.Bảng màu dây quy định c a Toyota ủ

Đen/Xanh Sw/Gn: xi nhan bên phải Đen/Đỏ Sw/Rt: đèn thắng

Đen/Vàng Sw/Ge: dây đến phun xăng

Đen/Trắng Sw/Ws: xi nhan bên trái Đen Sw: đèn lùi

Đỏ Rt: dây nóng chính từ bình điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Nâu/Trắng Br/Ws: n i mát ốNâu Br: dây mát

Xám/Đen Gr/Sw: đèn bên trái Xám/Đỏ Gr/Rt: đèn bên phải

Xanh/Đen Gn/Sw: đèn sương mù phía sau

Xanh/Đỏ U/R: đèn cốt Xanh/Đỏ G/R: xi nhan trái Xanh/Tím G/P: đèn thắng Xanh/Trắng U/W: đèn pha

Đỏ/Cam R/b: đèn bên phải

Đen B: tất cả các dây nối mát

dẫn đến hệ thống nào trên xe.

III. Sơ đồ mạch điện c a h th ng khủệ ốởi động 1.Hệ thống khởi động là gì ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Do hệ thống đốt trong khơng thể tự khởi động được. Nên có những chiếc xe sử dụng động cơ đốt trong thường được trang bị thêm hệ thống khởi động.

động cơ.

cơ của xe.

2.Yêu cầu đối với hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Tỉ s truy n tố ề ừ bánh răng của máy khởi động và bánh răng của

ra và máy khởi động ngừng làm việc.

Có khá nhiều loại hệ thống khởi động khác nhau. Tùy từng dòng xe sẽ trang bị những loại hệ thống khởi động phù hợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Khởi động giảm tốc

ban đầu.

khởi động động cơ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Khi máy không khởi động, công t c s t t tr v v trí c a nó. Motor ắ ẽ ừ ừ ở ề ị ủ

3.Ngun lí của quy trình khởi động máy

1.Hút vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Do đó thì piston của các công tắc sẽ bị kéo và lõi cực của nam châm điện.

2.Giữ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

3.Nhả về

4.Một số bệnh thường gặp

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Kiểm tra, s a chử ữa

Kiểm tra Rô-to

cưa hút xuống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Sử d ng ụ thước k p ẹ để đo đường kính ngồi của cổ góp. Mài nhẵn bề m t ặ

trị so kế.

Kiểm tra Stato

cần thiết.

Kiểm tra cách điện giá giữ chổi than: nhìn bằng mắt kiểm tra lị xo khơng

Kiểm tra ly hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Kiểm tra điện áp

của accu.

Điện áp tiêu chuẩn: 9.6 V hoặc cao hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Thậm chí ngay c khi ả điện áp c c c a accu ở ự ủ đo được là bình thường,

tiếp mát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Bật khóa điện n v trí START tiđế ị ến hành đo điện áp gi a c c 50 và ữ ự điểm tiếp mát.

5.Cách nhận biết hệ thông khởi động bị lỗi, hư hỏng

Hỏng rơ-le:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Khi ch i than mịn nhi u, khơng ổ ề được b o ả dưỡng, làm sạch nh kđị ỳ, phần

Vả đề:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Khi , khơng nh ng máy khơng n mà cịn có hi n đề ữ ổ ệ tượng va p bánh đậ

tượng trên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Các m i n i tố ố ừ đầu ra bình c-quy và u vào bắ đầ ộ đề là nơi ễ ả d x y ra han,

CHÚ Ý:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

IV.Sơ đồ ạch điệ mn của h thệ ống s c ạ

1.Nguyên lý hoạt động và sơ đồ mạch điện của máy phát điện

thông qua cơ cấu dây đai ròng rọc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

máy phát điện xe khách là khoảng 1 kW. Máy phát điện ô tô làm vi c n ệ ổ

tử.

điện áp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

hiện đại, các bộ máy phát điện xoay chiều đượ ắp đặc l t, khơng ch bao ỉ

bổ đồng đều cường độ dịng điện trong cuộn dây trường, và chính vì điều

các cực công suất đầu ra không đổi.

Nguyên lý của máy phát điện tự động

Sơ đồ nối dây của máy phát VAZ 2110-2115

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>3. </small> Hộp cầu chì.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

và cao hơn - nếu b n nhìn vào t lạ ỷ ệ kích thước của dây đai và rịng rọc,

2.Dấu Hiệu Nhận Biết Vấn Đề Của Hệ Thống Sạc Trên Ô Tô

động cơ chạy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

3. Nước trong c quy nhanh cắ ạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Các Hạng Mục Cần Kiểm Tra Ở Hệ Thống Sạc

lỏng khơng?

hiệu oxy hóa?

– Kiểm tra điện áp của ắc quy: mức điện áp để hệ thống sạc của ô tô làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Khởi động ô tô, nh ờ người khác đạp và gi bàn ữ đạp ga, cho động cơ ch y ạ

quy.

V. Sơ đồ ạch điệ mn hệ th ng ph ốụ

Mơ-tơ gạt mưa nước: Có 5 chân +1, +2, E, Sm, B.

Công tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính xe ơ tơ trên vành tay lái: Có 7 chân: +1, +2, B, C, S, E, W.

Bình ắc – quy: Cực dương, cực âm.Cần gạt mưa nước.

Vệ sinh các thiết bị. Ghi nhận tổng quát.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Sơ đồ và thực hiện đấu dây mạch điện hệ thống gạt mưa và phun nước rửa kính xe ơ tơ:

Các bước đấu dây điện hệ thống gạt mưa và phun nước rửa kính xe ơ tơBước 1: Đấu dây từ dương ắc – quy qua chân B của công tắc máy.Bước 2: Đấu từ IG công tắc máy qua chân B của cơng tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính xe ô tô trên vành tay lái.

-tô.

-công tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính xe ơ tơ trên vành tay lái. Bước 5: Nối chân +1 trên cơng tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính

-Bước 6: Nối chân +2 trên công tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính

-điều khiển gạt, phun nước rửa kính xe ơ tơ trên vành tay lái.

Bước 10: Nối E của công tắc điều khiển gạt, phun nước rửa kính xe ơ tơ trên vành tay lái với âm ắc – quy.

Bước 11: Kiểm tra tổng quát lại và cho vận hành hệ thống.

</div>

×