Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Bài giảng Chương 7 Tổ chức đại diện người lao động; Thương lượng tập thể; Thỏa ước lao động - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.5 MB, 75 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG VII</b>

<b>TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NGƯỜI LAO ĐỘNG,THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ,</b>

<b>THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ</b>

<b>Biên soạn: ThS. Lường Minh SơnEmail: </b>

<b>ĐT: 0902 668 255</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>VĂN BẢN PHÁP LUẬT</b>

<small>-</small> <b><small>Luật Lập hội 1957</small></b>

<small>-</small> <b><small>Bộ luật Lao động 2019 (Điều 63 – 89; Điều 170 – 178)</small></b>

<small>-</small> <b><small>Luật Cơng đồn 2012</small></b>

<small>-</small> <i><b><small>Nghị định 53/2014/NĐ-CP quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện</small></b></i>

<i><small>NLĐ, tổ chức đại diện NSDLĐ trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và nhữngvấn đề về quan hệ lao động</small></i>

<small>-</small> <i><b><small>Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật</small></b></i>

<i><small>Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động</small></i>

<small>-</small> <i><b><small>Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của</small></b></i>

<i><small>BLLĐ về nội dung của HĐLĐ, hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởngxấu tới chức năng sinh sản, ni con</small></i>

<small>-</small> <b><small>Các công ước của ILO</small></b>

<small>-</small> <b><small>Chươg 19 Hiệp định CP TPP</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC TIÊU BÀI GIẢNG</b>

<small>• Nêu và đánh giá được vị trí, vai trị của tổ chức đạidiện NLĐ, NSDLĐ</small>

<small>• Phân tích được định nghĩa, vai trị của đối thoại tại nơilàm việc, TLTT và TƯLĐTT</small>

<small>• Đánh giá được ưu điểm và hạn chế của quy định phápluật hiện hành về QHLĐ tập thể</small>

<b><small>MỤC TIÊU NHẬN THỨC</small></b>

<small>• Tư vấn được cho NLĐ, NSDLĐ các vấn đề liênquan đến quyền, nghĩa vụ của tổ chức cơng đồn,TƯLĐTT</small>

<small>• Soạn thảo được nội dung cơ bản của TƯLĐTT</small>

<b><small>MỤC TIÊU </small></b>

<b><small>KỸ NĂNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>

<b>qQuyền tự do lập hộiqCơng đồn</b>

<b>qĐối thoại tại nơi làm việcqThương lượng tập thể</b>

<b>qThỏa ước lao động tập thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. QUYỀN TỰ DO LẬP HỘI </b>

<i>(freedom of association)</i>

<b><small>1. Quan điểm về quyền tự do lập hội</small></b>

<b><small>q Theo quy định của ILO</small></b>

<small>•NLĐ và NSDLĐ, khơng phân biệt dưới bất kỳ hình thức nào,đều khơng phải xin phép trước mà vẫn có quyền được tổchức và gia nhập các tổ chức theo sự lựa chọn của mình, vớimột điều kiện duy nhất là phải tn theo điều lệ của chính tổchức đó.</small>

<i><small>Điều 2 C.Ư 87 ILO</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>q Theo pháp luật Lao động Việt Nam</b>

<i>(Đ.175, 176, 177 BLLĐ 2019)</i>

• NLĐ có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động cơngđồn, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo

<i>quy định của pháp luật (điểm c K1 Đ.5 BLLĐ 2019)</i>

• Các hành vi bị nghiêm cấm đối với NSDLĐ• Trách nhiệm của NSDLĐ

• Bảo đảm điều kiện hoạt động cơng đồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

• NLĐ là người Việt Nam … có quyền thành lập, gia nhập và hoạt động cơng đồn.

<i>Khoản 1 Điều 5 LCĐ 2012 </i>

<i><small>Hãy cho biết quan điểm của bạn vềcác quy định vừa nêu?</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2. Vị trí và ý nghĩa của quyền tự do lập hội</b>

<small>Tiêu chuẩn lao động</small>

<small>Tiêu chuẩn lao động cốt </small>

<small>Quyền con người</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Ý nghĩa của quyền tự do lập hội</b>

qĐối với NLĐ

qĐối với NSDLĐ

qĐối với Nhà nước, xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>ØTổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở là tổchức được thành lập trên cơ sở tựnguyện của NLĐ tại</small> <b><small>một đơn vị sửdụng lao động</small></b> <small>nhằm mục đích bảo vệquyền và lợi ích hợp pháp, chính đángcủa NLĐ trong QHLĐ thơng quathương lượng tập thể hoặc các hìnhthức khác theo quy định của pháp luậtvề lao động.</small>

<small>ØGồm CĐCS và tổ chức của NLĐ</small> <b><small>tạidoanh nghiệp</small></b>

<b><small>CÔNG ĐOÀNCẤP TRÊN CƠ SỞ</small></b>

<b><small>NLĐTC CỦA </small></b>

<b><small>TC CỦA NLĐ</small></b>

<b>BỘ LUẬT LAO </b>

<b>3. TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NLĐ TẠI CƠ SỞ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>§Thuộc CĐVN – Tổ chức chính trị –xã hội</small>

<small>§Thành lập, giải thể, tổ chức vàhoạt động theo luật CĐ</small>

<small>§Tổ chức và hoạt động theo Điềulệ CĐVN</small>

<small>§Số lượng tối thiểu để thành lập:05 người</small>

<b>TỔ CHỨC NLĐ</b>

<small>§Phải đăng ký thành lập với CQNN,thành lập, hoạt động hợp pháp saukhi được cấp đăng ký theo BLLĐ</small>

<small>§Ban lãnh đạo là người Việt Nam làmviệc tại DN, lý lịch theo quy định.</small>

<small>§Xây dựng và ban hành điều lệ theoBLLĐ</small>

<small>§Số lượng tối thiểu: thành viên là NLĐtại ND tại thời điểm đăng ký theo quyđịnh của CP</small>

<small>Gia nhập CĐVNtheo Luật Cơng đồn</small>

<b>THÀNH LẬP TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NLĐ TẠI CƠ SỞ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3. TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NLĐ TẠI CƠ SỞ</b>

• Bao gồm: Cơng đồn cơ sở (Luật CĐ) và tổ chức của NLĐ tại doanhnghiệp thành lập theo BLLĐ <i>(Điều 170 BLLĐ 2019)</i>

<i>=>> Ngun tắc bình đẳng</i>

• <b>Đăng ký tổ chức đại diện độc lập</b> <i>(Đ172-174 BLLĐ 2019)</i>

§ Số đồn viên tối thiểu:??§ Hồ sơ đăng ký: ??

§ Cơ quan tiếp nhận: ??§ Trình tự, thủ tục: ??

§ Quyền liên kết của các tổ chức đại diện: ??

<b>Chính phủquy định</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>3. TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NLĐ TẠI CƠ SỞ</b>

<b><small>v Nghĩa vụ của NSDLĐ đối với tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở(Điều 177 BLLĐ 2019)</small></b>

<b><small>§ Khơng cản trở, </small></b>

<b><small>gây khó khănThành lập, gia nhập và</small></b>

<b><small>tham giahoạt động</small></b>

<b><small>Quyền củatổ chức đạidiện NLĐ </small></b>

<b><small>Đơn phương, chuyển cơngviệc khác, sa</small></b>

<b><small>§ Phải gia hạn</small></b>

<b><small>HĐLĐ thành viênban lãnh đạo</small></b>

<b><small>Đang trongnhiệm kỳ mà</small></b>

<b><small>hết hạnHĐLĐ</small></b>

<b><small>§ Nghĩa vụ khác</small></b>

<b><small>theo pháp luật</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>3. Bảo đảm điều kiện hoạt động cơng đồn</b>

o Được bố trí nơi làm việc và được cung cấp thông tin,bảo đảm các điều kiện cần thiết

o Được đảm bảo thời giờ làm việc

o Được bảo đảm phúc lợi tập thể như NLĐ làm việctrong doanh nghiệp

<i>Đ.178 BLLĐ 2019</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Theo bạn, Công ty X có vi phạm quyền tự do về cơng đồn hay không?</small>

<small>Anh A bắt đầu làm việc tại Công tyX từ ngày 1/4/2016.</small>

<small>Đến tháng 01/2021, anh A thấy cótên của mình trong danh sách cơngđồn viên của Cơng ty mặc dù anhchưa bao giờ viết đơn xin tham giahoạt động CĐ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>II. CƠNG ĐỒN</b>

qĐịa vị pháp lý và chức năng của tổ chức cơng đồnqHệ thống tổ chức cơng đồn

qĐiều kiện và thủ tục để thành lập CĐCSqThẩm quyền của tổ chức cơng đồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>1.Địa vị pháp lý và chức năng</small></b>

<small>a. Địa vị pháp lý</small>

<small>Đ1 LuậtCĐChính trị - xã</small>

<small>Dưới sự lãnhđạo của</small>

<small>Đại diện, bảovệ NLĐ</small>

<small>Bạn có nhận xét gì về địa vị pháp lý của TCCĐ VN?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

b. Chức năng của tổ chức cơng đồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Mối quan hệ giữa thành viên BCH CĐCS với NSDLĐ

<b><small>NSDLĐThànhviênBCH CĐCS</small></b>

<small>g</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>2. HỆ THỐNG TỔ CHỨC CƠNG ĐỒN</b>

<i>(Điều 7 Luật Cơng đồn, Điều lệ Cơng đồn Việt Nam)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

q Tổ chức cơng đồn cơ sở

<small>Định nghĩaK2.Đ4 LCĐ</small>

<small>Đ của 1/1</small><sup>số </sup><small>DN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

• Trong trường hợp tậpthể NLĐ chưa thànhlập tổ chức CĐCS,tập thể NLĐ có thểcử ra Ban đại diệnđược hay không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>Cam kết về quyền cơng đồn trong Bản Kế Hoạch Đẩy Mạnh Quan Hệ Thương Mại và Lao Động (Việt Nam và Hoa Kỳ)</small>

<small>• Cơng nhân được tự do tham gia các TCCĐ theo lựa chọn củahọ.</small>

<small>• Các TCCĐ phải được tự quản.</small>

<small>• Tự chủ trong việc nhận đại diện của cơng đồn trong các đơnvị khơng có cơng đồn.</small>

<small>• Tính đại diện trong việc lựa chọn cán bộ cơng đồn.</small>

<small>• Ngăn chặn việc can thiệp của giới chủ vào hoạt động củaTCCĐ.</small>

<i><small>Hãy cho biết sự phát triển của tổ chức đại diện NLĐ trong tươnglai?</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3. Điều kiện và thủ tục để thành lập CĐCS</b>

(Đ.16 Điều lệ CĐVN)

Nếu NLĐ đã là ĐVCĐ

• Ít nhất 05 ĐVCĐ tự nguyện gia nhậpCĐVN

Nếu NLĐ chưa phải là ĐVCĐ

• Ít nhất 05 NLĐ tự nguyện gia nhập CĐVN

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Số lượng CĐCS trong các khu vực KT (7/2015)

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Trình tự thành lập CĐCS(Đ.17 Điều lệ CĐVN)

<small>Tổ chức Ban vận động thành lập CĐCSKhi có đủ số lượng, tổ chức Hội nghịthành lập CĐCS</small>

<small>Công bố danh sách NLĐ xin gia nhập Cơngđồn; tun bố thành lập CĐCS; bầu Ban Chấp hành CĐCS.</small>

<small>Trong thời hạn 15 ngày, lập hồ sơ đề nghịCơng đồn cấp trên trực tiếp cơ sở ra quyếtđịnh cơng nhận đồn viên và CĐCS.</small>

<small>Cơng đồn cấp trên trực tiếp cơ sở raquyết định công nhận</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>4. Thẩm quyền của tổ chức công đồn</b>

<b>a. Thẩm quyền của cơng đồn TW</b>

<b><small>Làm luật</small></b>

<small>Trình dự ánluật, pháp lệnh</small>

<small>Vd: Luật Cơngđồn</small>

<b><small>Tham gia các hộiđồng</small></b>

<small>Đưa ra khuyếnnghị</small>

<small>Vd: Hội đồngtiền lương QG</small>

<b><small>Tham dự hộinghị/được tham</small></b>

<b><small>khảo ý kiến</small></b>

<small>Bàn và quyếtđịnh vấn đề liên</small>

<small>quan đến Q,NV của NLĐ</small>

<small>Vd: Đóng góp ý kiến xây dựngdanh mục bệnh</small>

<small>nghề nghiệp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

b. Thẩm quyền của cơng đồn cấp trên cơ sở

<small>• Đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của NLĐ</small>

<small>• Đối thoại, thượng lượng</small>

<small>• Tổ chức và lãnh đạo đình cơng</small>

Theo đề nghịcủa NLĐ tạiDN chưa có

TCCĐ

<small>• Tuyên truyền vận động hướng dẫn NLĐ thành lập gia nhập và hoạt động cơng đồn• u cầu NSDLĐ và cơ quan quản lý nhà</small>

<small>nước về lao động địa phương tạo điều kiệnvà hỗ trợ việc thành lập công đồn cơ sở</small>

Khơng cầncó sự đềnghị của

NLĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

c. Thẩm quyền của cơng đồn cơ sở

<small>Kiểm tra giám sát việc thực hiện các quy định của PLLĐ</small>

<small>Tổ chức đối thoại giữa tập thể NLĐ với NSDLĐ</small>

<small>Thương lượng, ký kết và giám sát việc thực hiện TƯLĐTT</small>

<small>Tham gia xây dựng NQLĐ và xử lý KLLĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>Tham gia giải quyết tranh chấp lao động;Khởi kiện để bảo vệ NLĐ</small>

<small>Tổ chức và lãnh đạo đình cơng</small>

<small>Tổ chức các phong trào thi đua</small>

<small>Tổ chức và nâng cao đời sống cho NLĐ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>III. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC</b>

Khái niệm và mục đíchNội dung

Hình thức

Thành phần và quy trình đối thoại

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1. Khái niệm</b>

<small>•Đối thoại tại nơi làm việc là việc:</small>

<small>giữa NSDLĐ với NLĐ hoặc tổ chức đại diện NLĐ về những vấn đề liên quan đến quyền, lợi ích vàmối quan tâm của các bên tại nơi làm việc nhằm tăng cường sự hiểu biết, hợp tác, cùng nỗ lựchướng tới giải pháp các bên cùng có lợi.</small>

<i><small>(Khoản 1 Điều 63 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>- chia sẻ thông an;</small></b>

<b><small>- tham khảo;</small><sup>- thảo luận;</sup><small>- trao đổi ý kiến</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

đíchHình

<small>Khoản 2 Điều 63BLLĐ 2019</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Mục đích, ý nghĩa

<small>Chia sẻ</small>

<small>thơng tin</small>

<small>Dân chủ tạinơi làmviệc, xã hội</small>

<small>Tăng cườnghiểu biết</small>

<b><small>Kinh tế</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>q Nội dung quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc</b>

(Điều 42 – 46 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

Nội dung NSDLĐ phải công khaiNội dung NLĐ tham gia ý kiếnNội dung NLĐ quyết định

Nội dung NLĐ kiểm tra, giám sát

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

q Các hình thức thực hiện QCDC ở cơ sở(Đ10 - Đ22 NĐ 149/2018/NĐ-CP)

<b><small>QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở CƠ SỞ</small></b>

<small>ĐT</small><sup> tạ</sup><small>i n</small><sup>ơi</sup>

<small>Hội nghị NLĐ</small>

<small>c hì</small><sub>nh</sub>

<small>ác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>2. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc</small></b>

<i><small>(Điều 64 BLLĐ 2019; Điều 37 – 42 nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small></i>

<b><small>Tình hình sảnxuất, kinhdoanh; Yêu cầucủa NSDLĐViệc thực</small></b>

<b><small>hiện cácthỏa thuận</small></b>

<b><small>Điều kiệnlàm việc; Yêu cầu của</small></b>

<b><small>NLĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>3. HÌNH THỨC </b>

<b>ĐỐI THOẠI</b>

<b>Đối thoại định kỳ</b>

<b>Đối thoại đột xuấtĐối thoại theo vụ</b>

<b>việc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>• Tham gia ý kiến vào QCĐT</small>

<small>• Tổ chức bầu các thành viên đại diện tham gia ĐT• Phối hợp tổ chức ĐT</small>

<small>Tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>q Số lượng, thành phần tham gia đối thoại</b>

<small>•</small> <b><small>Ít nhất 03 người, trong đócó NĐD theo pháp luật(quy định trong quy chế)</small></b>

<small>Người sử dụng lao động</small>

<b><small>Danh sách thành viênthực hiện định kỳ ít nhất</small></b>

<b><small>02 năm/lần và cơng bốcông khai tại nơi làm việc</small></b>

<small>< 50</small> <sup>50 –</sup><small>150</small>

<small>150 –300</small>

<small>300 –500</small>

<small>500 –1000</small>

<small>Nhóm đạidiện đối thoại</small>

<small>của NLĐ</small>

<b><small>Theo tỷlệ NLĐ là thành</small></b>

<small>Bình đẳng giới</small>

<b><small>38</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>THÀNH PHẦN</small></b>

<b><small>THAM GIA ĐỐI THOẠIĐỊNH KỲ</small></b>

<b><small>RA QUYẾT ĐỊNHTỔ CHỨCĐỐI THOẠI </small></b>

<b><small>ĐỊNH KỲ</small></b>

<b><small>TỔ CHỨC ĐỐI THOẠIKẾT THÚC </small></b>

<b><small>ĐỐI THOẠI</small></b>

<b><small>05 NGÀY</small></b>

<b><small>CÔNG BỐ CÔNG KHAI </small></b>

<b><small>NỘI DUNG ĐỐI THOẠI</small></b>

<small>03 ngày LV</small>

<small>ghi thành biên bản và có chữ ký của người đại diện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>b. ĐỐI THOẠI ĐỘT XUẤT</b>

<i>(Điều 40 nghị định 145/2020/NĐ-CP)</i>

<b><small>GỬI NỘI DUNG YÊU </small></b>

<b><small>CẦU ĐỐI THOẠI</small></b>

<b><small>TỔ CHỨC </small></b>

<b><small>ĐỐI THOẠI</small></b>

<b><small>KẾT THÚC </small></b>

<b><small>ĐỐI THOẠI</small></b>

<small>ghi thành biên bản và có chữ ký của người đại diện</small>

<b><small>CƠNG BỐ CÔNG KHAI </small></b>

<b><small>NỘI DUNG ĐỐI THOẠI</small></b>

<small>05 ngày</small>

<small>03 ngày LV</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

v<b>Đối thoại theo vụ việc</b>

<b>(Điều 64 BLLĐ 2019)</b>

<b>Tổ chứcđạidiệnNDLĐ</b>

<small>44. Phươngán sử dụng</small>

<small>lao động</small>

<b><small>93. Thang bảng lương, </small></b>

<b><small>định mứclao động</small></b>

<small>42. Thay đổicơ cấu công</small>

<small>nghệ, lý do kinh tế</small>

<b><small>36. Đơnphươngchấm dứtHĐLĐ của</small></b>

<b><small>104. Quychế thưởng</small></b>

<small>128. Tạmđình chỉcơng việc</small>

<small>118. Nội quylao động</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>c. ĐỐI THOẠI THEO VỤ VIỆC</b>

<i>(Điều 40 nghị định 145/2020/NĐ-CP)</i>

<b><small>Lấy ý kiến NLĐ (nữ) do mình đại diện</small></b>

<small>ghi thành biên bản và có chữ ký của người đại diện</small>

<b><small>TỔ CHỨC ĐỐI THOẠI</small></b>

<small>Số lượng, thành phần, thời gian, địa điểm</small>

<small>theo quy chế</small>

<small>Sau 03 ngày làm</small>

<b><small>Công bốcông khai</small></b>

<b><small>Phổ biến</small></b>

<small>Nội dung chính</small>

<small>củađối thoại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b><small>4. Hội nghị NLĐ </small></b>

<i><small>(Điều 47 nghị định 145/2020/NĐ-CP)</small></i>

<b>a. Tổ chức hội nghị NLĐ</b>

Tổ chứcHN.NLĐDoanhnghiệp

<small>Thời giannào?</small>

<small>Hìnhthứcnào?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>b. Thành phần tham gia</b>

<small>Thành phần</small>

<small>Hội nghị toànthể</small>

<small>Toàn thể NLĐThỏa thuậnthành phần</small>

<small>tham gia</small>

<small>Hội nghị đạibiểu</small>

<small>Đại biểuđương nhiên</small>

<small>Đại biểuđược bầu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>IV. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</b>

<b>1. Khái niệm và ý nghĩa của thương lượng tập thể</b>

<i><b>a. Khái niệm thương lượng tập thể</b></i> <small>(Điều 65 BLLĐ 2019)</small>

Thương lượng tập thể là việc tập thể lao động thảo luận, đàm phán vớiNSDLĐ nhằm mục đích:

− Xây dựng QHLĐ hài hòa, ổn định và tiến bộ

− Xác lập các điều kiện lao động mới làm căn cứ để tiến hành ký kết TƯLĐTT− Giải quyết những vướng mắc, khó khăn trong việc thực hiện quyền và nghĩa

vụ mỗi bên trong QHLĐ

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>v Thương lượng tập thể trong bối cảnh</small></b>

<b><small>có nhiều tổ chức đại diện NLĐ/NSDLĐ</small></b>

<b><small>TỔ CHỨC ĐD NLĐ</small></b>

<b><small>NSDLĐ/Tổ chứcĐD NDSLĐ</small></b>

<small>Xác lập ĐKLĐ, quy định về mối quan hệgiữa các bên và xây dựng QHLĐ tiến bộ, </small>

<small>hài hịa và ổn địnhDN</small>

<b><small>Nhóm DNNgành</small></b>

<b><small>Một hoặc nhiềuTổ chức ĐD NLĐ</small></b>

<b><small>Một hoặc nhiềuTổ chức ĐD NSDLĐ</small></b>

<b><small>Một hoặc nhiềuNSDLĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>IV. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</b>

<b>1. Khái niệm và ý nghĩa của thương lượng tập thể</b>

<i><b>b. Ý nghĩa của thương lượng tập thể</b></i>

− Bảo vệ NLĐ và đảm bảo công bằng xã hội;

− Tạo điều kiện cho việc duy trì QHLĐ ổn định, hài hịa;

− Bảo đảm tính dân chủ và nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý trongdoanh nghiệp;

− Cung cấp nguồn quy phạm bổ sung cho pháp luật lao động (TƯLĐTT);− Cung cấp thông tin cho việc xây dựng và hoàn thiện pháp luật lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>IV. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</b>

<b>2. Quy định của pháp luật về thương lượng tập thể</b>

<i><b>a. Nguyên tắcb. Chủ thể</b></i>

<i><b>c. Nội dungd. Quy trìnhe. Hỗ trợ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

- Tự nguyện;− Hợp tác;− Thiện chí;− Bình đẳng;− Cơng khai;− Minh bạch.

<b><small>NGUN TẮC THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</small></b>

<small>(Điều 66 BLLĐ 2019)</small>

<b>a</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b><small>XÁC ĐỊNH CHỦ THỂ THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ TRONG BỐI CẢNH CÓ NHIỀU TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN</small></b>

<small>(Điều 68 BLLĐ 2019)</small>

<b><small>Đạt tỷ lệ thành viêntối thiểu trên tổng số</small></b>

<b><small>NLĐ tạicơ sở</small></b>

<b><small>Liên kết các TCĐD NLĐ tại cơ sở nếu</small></b>

<b><small>“chủ thể” đồng ý</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b><small>ĐẠI DIỆN THƯƠNG LƯỢNG KHI CÓ NHIỀU TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN THAM GIA</small></b>

<b><small>Nhiều TCĐD liên kết đểcó quyền thương lượngThành phần</small></b>

<b><small>tự quyết định</small></b>

<b><small>Thành phầntự quyết định</small></b>

<b><small>Số lượngtheo thỏa thuậnhoặctheo tỷ lệthành viênNhiều TCĐD tham gia</small></b>

<b><small>Tổ chức có quyền thương lượngquyết định số lượng</small></b>

<b><small>NSDLĐ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b><small>NỘI DUNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</small></b>

<small>(Điều 67 BLLĐ 2019)</small>

<b><small>Mức lao động và</small></b>

<b><small>TGLV, TGNN, làm</small></b>

<b><small>thêm giờ, nghỉ giữa</small></b>

<b><small>caTiền lương, </small></b>

<b><small>trợ cấp, nâng lương, thưởng, bữa</small></b>

<b><small>ăn và cácchế độ khác</small></b>

<b><small>Bảo đảmviệc làm</small></b>

<b><small>đối vớiNLĐ</small></b>

<small>Bảo đảmATVSLĐ; thực hiện</small>

<b><small>Cơ chế, phương</small></b>

<b><small>ngừa, GQTCLĐ</small></b>

<b><small>Điều kiện, phương tiệnhoạt động của</small></b>

<b><small>TCĐD NLĐ; mối quan hệ</small></b>

<b><small>giữa NSDLĐ và TCĐD NLĐBảo đảm bình</small></b>

<b><small>đẳng giới, bảovệ thai sản, nghỉ hàng năm; </small></b>

<b><small>phòng chốngbạo lực vàQRTD tại nơi</small></b>

<b><small>làm việc</small></b>

<b><small>NỘI DUNG KHÁC MÀ MỘT HOẶC CÁC BÊN </small></b>

<b><small>QUAN TÂM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b><small>QUY TRÌNH THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</small></b>

<b>d</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

− Nếu một bên không thể tham gia phiên họp thương lượng đúng thời điểm

<b>đã thỏa thuận thì có quyền đề nghị hỗn (khơng q 30 ngày kể từ ngày</b>

nhận được yêu cầu TLTT)

v Nếu 01 bên từ chối thương lượng hoặc không tiến hành thương lượngtrong thời hạn quy định <b>=> yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động</b>

<small>back</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>(khoản 3, 4 Điều 70 BLLĐ 2019)</small>

<i><b><small>− Cung cấp thông tin cho NLĐ khi TTLĐ yêu cầu</small></b></i>

<b><small>+ Thời hạn 10 ngày trước khi phiên họp thương lượng bắt đầu</small></b>

<small>+ Nội dung: tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh (trừ bí mật kinh doanh, bímật cơng nghệ)</small>

<i><b><small>− Lấy ý kiến của tập thể lao động</small></b></i>

<small>+ Đại diện thương lượng của NLĐ thực hiện</small>

<small>+ Nội dung: các đề xuất của NLĐ đối với NSDLĐ (ngược lại)+ Trực tiếp/gián tiếp thông qua Hội nghị đại biểu NLĐ</small>

<i><b><small>− Thông báo nội dung thương lượng tập thể</small></b></i>

<b><small>+ Thời hạn 05 ngày trước khi bắt đầu phiên họp+ Thông báo bằng văn bản</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>(khoản 5 Điều 70 BLLĐ 2019)</small>

Thương lượng tập thể tiến hành thông qua <b>PHIÊN HỌP </b>thương lượng tập thể− NSDLĐ chịu trách nhiệm tổ chức phiên họp TLTT (thời gian, địa điểm, chiphí)

− Phải lập thành biên bản có chữ ký 2 bên (ghi rõ những nội dung đã thốngnhất, thời gian dự kiến ký kết và những nội dung còn ý kiến khác nhau)

<b>− 15 ngày từ ngày kết thúc phiên họp, đại diện thương lượng của TTLĐ phải</b>

<b>phổ biến rộng rãi, công khai biên bản phiên họp cho TTLĐ biết và lấy ý kiến</b>

biểu quyết về các nội dung đã thỏa thuận.

v Thương lượng không thành => tiếp tục thương lượng/ yêu cầu GQTC

<small>back</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

− Tổ chức bồi dưỡng kỹ năng TLTT cho người tham gia TLTT;

− Tham dự phiên họp TLTT nếu có đề nghị của 01 trong 02 bên TLTT;− Cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến TLTT.

<b><small>HỖ TRỢ THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ</small></b>

<b>e</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>V. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ</b>

<b>1. Khái niệm, đặc điểm, bản chất và các loại TƯLĐTT2. Ký kết TƯLĐTT</b>

<b>3. Nội dung TƯLĐTT</b>

<b>4. Trình tự, thủ tục ký kết TƯLĐTT5. Hiệu lực của TƯLĐTT</b>

<b>6. Sửa đổi, bổ sung TƯLĐTT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>a. Khái niệm thỏa ước lao động tập thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b><small>v Thỏa ước lao động tập thể gồm:</small></b>

<small>– TƯLĐTT doanh nghiệp– TƯLĐTT ngành</small>

<small>– TƯLĐTT có nhiều doanh nghiệp– TƯLĐTT khác</small>

<b>KHÁI NIỆM – ĐẶC ĐIỂM – BẢN CHẤTVÀ CÁC LOẠI TƯLĐTT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<i><b><small>b. Đặc điểm của thỏa ước lao động tập thể</small></b></i>

<small>− TƯLĐTT mang tính tập thể</small>

<small>− TƯLĐTT vừa có tính hợp đồng vừa có tính pháp quy à “Bộ luật con”− TƯLĐTT khơng làm phát sinh QHLĐ cá nhân</small>

<small>Þ So sánh TƯLĐTT với HĐLĐ ?So sánh TƯLĐTT với VBQPPL ?</small>

<b>KHÁI NIỆM – ĐẶC ĐIỂM – BẢN CHẤTVÀ CÁC LOẠI TƯLĐTT</b>

</div>

×