Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Eg38 nhap mon internet va elearning

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.4 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>1. Internet được ra đời vào năm nào?</b>

<b>2. Các đặc trưng cơ bản của mạng WAN?</b>

a. Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ có cùng chi phí.

b. Độ tin cậy truyền dữ liệu thấp hơn so với mạng LANc. Hoạt động trên phạm vi địa lý rộng, ra ngoài phạm vi một tòa nhà

d. Tất cả 3 phương án đều đúng (Đ)

<b>3. DNS là tên viết tắt của tên tiếng anh nào dưới đây?</b>

a. Dynamic Network System.b. Domain Name System (Đ)c. Domain Network System.d. Dynamic Name System.

<b>4. Thuật ngữ Internet Explorer là ?</b>

a. Là một bộ giao thức của mạng LAN.

b. Là ứng dụng duy nhất dùng để kết nối Internet.

c. Là trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet (Đ)

d. Là 1 chuẩn mạng của cục bộ.

<b>5. Tên miền nào được dùng cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thương mại tại Việt Nam?</b>

a. .edu.vnb. .com.vn (Đ)c. .net.vnd. .org.vn

<b>8. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền:</b>

a. Dễ dàng lưu trữ hơn địa chỉ IP.b. Dễ nhớ hơn địa chỉ IP (Đ)

c. Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn.d. Do thiếu địa chỉ IP.

<b>9. Đâu là đặc điểm của E-learning?</b>

a. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt

b. Khơng cần có máy tính cũng có thể học

c. Việc học khơng bị giới hạn bởi không gian và thời gian.(Đ)

d. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viên

<b>10. Đâu là chức năng của LMS?</b>

a. Quản lý các quá trình tạo ra nội dung học tậpb. Quản lý các quá trình học tập của người học (Đ)c. Quản lý các công cụ thiết kế nội dung học tậpd. Quản lý một dự án cơng nghệ eLearning

<b>11. Có mấy hoạt động chính đối với học viên trong lớp học eLearning?</b>

a. 3b. 4 (Đ)c. 2d. 5

<b>12. Đâu KHÔNG phải là thành phần trong mơ hình hệ thống của eLearning</b>

a. Đội ngũ kỹ sư, thiết kế và giảng viên (Đ)b. Hạ tầng phần mềm

c. Nội dung đào tạo

d. Hạ tầng truyền thông và mạng

<b>13. Khi nói về E-learning, thuật ngữ LMS là từ viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?</b>

a. Learning Management Site

b. Learning Management System (Đ)c. Learning Motion System

d. Learning Main System

<b>14. E-Learning là từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?</b>

a. Electronic mail Learningb. Electronic Learning (Đ)c. Economic Learningd. Electron Learning

<b>15. Hình thức trao đổi nào dưới đây khơng được khuyến khích trong mơi trường eLearning?</b>

a. Tham dự thảo luận trực tuyếnb. Gửi thư điện tử (E-mail)

c. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts) (Đ)d. Tham dự các diễn đàn (forum)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>16. Hình thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong môi trường eLearning?</b>

a. Lớp học thơng qua hệ thống truyền hình (học qua truyềnhình)

b. Lớp học thơng qua các trang Web, hệ thống truyền hìnhtrực tuyến (Đ)

c. Lớp học thơng qua việc gửi băng Casstte hoặc băng video

d. Lớp học thông qua hệ thống phát thanh (học qua đài phát thanh)

<b>17. Hoạt động nào dưới đây là hình thức trao đổi tương tác đồng bộ (thời gian thực)?</b>

a. Soạn và gửi thư điện tử .

b. Soạn và gửi bài lên diễn đàn (Forum)

c. Trao đổi trên cổng thông tin điện tử của nhà trườngd. Sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (Chating, voice,…) (Đ)

<b>18. Download là gì?</b>

a. Là thuật ngữ mơ tả việc mở trang web từ server

b. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ Server (máy chủ) về máy tính Client(máy khách) (Đ)

c. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu lên mạng Internet.d. Là giao thức truyền file qua Internet

<b>19. ARPANET là?</b>

a. Mơ hình phân tầng OSI.

b. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN).c. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN).

d. Một mạng máy tính do bộ quốc phịng Mỹ xây dựng, cóthể coi là tiền thân của Internet. (Đ)

<b>20. Upload là gì?</b>

a. Là thuật ngữ chỉ việc tải dữ liệu từ các máy tính Client lên Server (máy chủ) (Đ)

b. Là một giao thức truyền file trên Internet

c. Là thuật ngữ chỉ việc lưu trữ dữ liệu trên mạng Internet.d. Là thuật ngữ mô tả việc mở các trang web từ server

<b>21. Để các máy tính trên mạng có thể liên lạc với nhau, thì mỗi máy tính cần có…?</b>

a. Địa chỉ MACb. Địa chỉ IP. (Đ)c. Giao thức TCP.d. Địa chỉ Local.

<b>22. Khái niệm Trình duyệt Web là:</b>

a. Một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trị chơi…. (Đ)

b. Tất cả các phương án đều đúng.

c. Là một phần mềm ứng dụng để lập trình ra các trang Web trang web

d. Là phần mềm ứng dụng thiết kế giao diện Web

<b>23. Tên miền nào trong số các tên miền sau không đúng với quy định, quy cách?</b>

a. abc.edu.vnb. edu.abcc. edu.abc.vnd. abc.edu (Đ)

<b>24. Tên miền nào được dùng cho các tổ chức nói chung?</b>

<b>27. Internet Explorer là ứng dụng do cơng ty nào phát hành?</b>

a. Yahoob. Microsoft (Đ)c. Apple

d. Kỹ năng sử dụng Internet và các tiện ích. (Đ)

<b>29. Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệuđiện tử dùng để. Hãy chọn phương án sai</b>

a. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

b. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bảnc. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi

d. Làm cơng cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế (Đ)

<b>30. Học tập trong mơi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt động?</b>

a. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn

b. Tập trung làm tất cả các bài tập, nhiệm vụ tại một thời điểm duy nhất

<b>32. Đâu là quan điểm của eLearning đối với người học?</b>

a. Học dễ dàng, tốn ít thời gianb. Khơng cần phải học lý thuyết

c. Học theo khả năng của người học (Đ)d. Không phải đến trường

<b>33. Theo Sloan Consortium , Lớp học có sử dụng internet bao nhiêu % thì được gọi là lớp học eLearning</b>

a. Nhỏ hơn 60%b. 0%-30%

c. Lớn hơn 70% (Đ)d. 15%- 50%

<b>34. Đâu là nhược điểm của eLearning theo quan điểm của các cơ sở đào tạo?</b>

a. Giảng viên và học viên phải đi lại nhiều.

b. Chi phí chuyển đổi, phát triển nội dung bài giảng rất lớnso với giáo trình, bài giảng truyền thống (Đ)

c. Thời gian của một chu trình đào tạo kéo dài hơn khóa học truyền thống

d. Chi phí tổ chức, quản lý đào tạo cao, nhất là khi tổ chứcnhiều khố học với số lượng đơng học viên.

<b>35. ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?</b>

a. 1990 (Đ)

b. 1970c. 1980d. 2000

<b>36. Tên miền (Domain name) là gì?</b>

a. Tên của một máy tính tham gia trong hệ thống mạng.b. Tên của người dùng được cấp khi sử dụng dịch vụ emailtrên mạng Internet

c. Là tên định danh cho một địa chỉ IP để giúp dễ nhớ, dễ hiểu hơn. (Đ)

d. Là tên của một giao thức truyền File.

<b>37. Ethernet là?</b>

a. Một phần trong mơ hình OSI.b. Một mạng trong lịch sử của Internet.c. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). (Đ)d. Một giao thức của Internet

<b>38. Internet là gì?</b>

a. Là một hệ thống mạng của Mỹ xây dựng và tự làm chủ.b. Là một hệ thống mạng thơng tin tồn cầu được kết nối từ rất nhiều hệ thống mạng có quy mô nhỏ hơn. (Đ)c. Là kho thông tin được tổ chức, lưu trữ bởi nhiều quốc gia trên toàn cầu một cách độc lập.

d. Là một ứng dụng mà người sử dụng được phép cài đặt và phát triển

<b>39. Các lĩnh vực có thể được đăng tải và sử dụng trên Internet gồm:</b>

a. Lĩnh vực chính trị.b. Lĩnh vực giáo dục.c. Lĩnh vực thương mại.

c. Là một hệ thống thơng tin tồn cầu.

d. Là một phần mềm máy tính, cung cấp các thông tin cho người sử dụng

<b>41. Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?</b>

<b>42. HTML (HyperText Markup Language) là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

a. Là ngơn ngữ dùng để lập trình các trang Web và các vănbản đa phương tiện trên máy tính.

b. Là ngơn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web, nghĩa là các mẫu thơng tin được trình bày trên World Wide Web. (Đ)

c. Địa chỉ dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.

d. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

<b>43. Mạng nào là mạng tiền thân của Internet?</b>

a. MANb. WANc. LAN

d. ARPANET (Đ)

<b>44. Internet được hình thành từ dự án nào dưới đây?</b>

a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. (Đ)b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Pháp.c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ.

d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.

<b>45. Trong hoạt động của hệ thống eLearning, học viên khơng được làm gì?</b>

a. Lấy nội dung bài giảng từ các giảng viên và chuyển chúng thành các bài giảng điện tử (Đ)

b. Sử dụng cổng thông tin người dùng để học tập, trao đổi với giảng viên

c. Sử dụng các công cụ, phương tiện hỗ trợ cho việc học tập của mình.

d. Thực hiện các bài test để tự kiểm tra kiến thức.

<b>46. Đâu là tiêu chuẩn về mục tiêu của nguyên lý đào tạo “Lấy người học làm trung tâm”?</b>

a. Tôn trọng nhu cầu và khả năng tiếp cận tri thức của người học (Đ)

b. Học viên tự chịu trách nhiệm về kết quả học tập và tự đánh giá

c. Chương trình hướng vào sự chuẩn bị phục vụ thiết thực cho môi trường làm việc.

d. Người học có thể chủ động, tích cực tham gia.

<b>47. Đâu là khó khăn đối với người học trong mơi trường của eLearning?</b>

a. Khơng tổng hợp được kiến thức có trong bài giảng.b. u cầu tính kiên trì, sự quyết tâm, tính tự giác cao hơn.(Đ)

c. Tốn thời gian đi lại để tham dự các buổi học.

d. Không ghi chép lại được các ý chính có trong bài giảng.

<b>48. Kiên trì, tự giác và quyết tâm để chiếm lĩnh tri thứcthuộc điều kiện nào sau đây?</b>

a. Tất cả các điều kiệnb. Về thái độ học tập (Đ)c. Về trang thiết bịd. Về kiến thức

<b>50. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS?</b>

a. Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử (Đ)b. Quản lý tiến độ học tập của sinh viênc. Quản lý việc thi kiểm tra qua mạngd. Quản lý quyền truy nhập vào bài giảng

<b>51. Hệ thống elearning bao gồm những gì?</b>

a. Các quy định về chương trình và quy chế đào tạob. Giáo trình, bài giảng giống như một thư viện truyền thống

c. Các phân hệ phần mềm quản lý thông tin, quản lý nội dung, học liệu điện tử. (Đ)

d. Các giảng viên và bộ phận quản lý giáo vụ-đào tạo

<b>52. Học tập trong môi trường eLearning, tính tự giác của người học được thể hiện thông qua hoạt động?</b>

a. Tham gia Thi và nộp học phí đúng hạn

b. Tự học, tự kiểm tra và đánh giá được kiến thức của mình (Đ)

a. Trực tiếp đến trường để gặp kỹ thuật hỗ trợ.

b. Gửi email, gọi điện cho cố vấn học tập hoặc cán bộ của nhà trường (Đ)

c. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè những người am hiểu về máy tính

d. Cố gắng chờ đến khi có thể khắc phục được

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>54. Theo quy định đối với bài kiểm tra trắc nghiệm trên hệ thống EHOU, người học có thể thực hiện bao nhiêu lần?</b>

a. Không quy định số lần và người học có thể thực hiện bất kỳ thời gian nào tùy ý

b.1 lần duy nhất và tính điểm giữa kỳc. Tối đa 3 lần và tính điểm cao nhất. (Đ)

d. học chí có thể luyện tập trong thời gian quy định của mơn học và sẽ tính điểm cao nhất trong số lần thực hiện

<b>55. Bài giảng Audio là:</b>

a. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học cóthể down về học.

b. Bài giảng của mỗi buổi học trực tuyến qua lớp học ảo được ghi lại dưới dang video và upload lên, sinh viên có thể vào đó học lại.

c. Bài giảng được ghi lại dười dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn. (Đ)

d. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống.

<b>56. Thường thì lớp học Vclass sẽ mở trước giờ học là?</b>

<b>57. Hệ thống câu hỏi ôn luyện trắc nghiệm trên hệ thống có đặc điểm:</b>

a. Người học chỉ được thực hiện tối đa 2 lần.

b. Không giới hạn số lần làm bài cũng như thời gian hết hạn nộp bài. (Đ)

c. Chỉ được mở ra ở tuần cuối cùng của môn học.d. Hạn chế số câu hỏi theo yêu cầu của giảng viên.

<b>58. Nội dung học lý thuyết của từng tuần học được truyền tải dưới dạng chính nào ?</b>

a. Audio và Ebookb. Video

c. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)d. Rich Media

<b>59. Lớp học Vclass là gì?</b>

a. Là lớp học chỉ dành riêng cho một nhóm người họcb. Là lớp học mà người học phải tập trung tại phòng học để giảng viên giảng bài

c. Là lớp học trực tuyến có sự tham gia trực tiếp của giảngviên, người học có thể trao đổi - thảo luận trực tiếp với giảng viên, bạn bè cùng lớp . (Đ)

d. Là lớp học dành cho người học thực hành như tại tại phòng máy, xưởng hực hành

<b>60. Các hoạt động học tập được quy định trên hệ thốngEHOU là?</b>

a. Hoạt động học lý thuyết và luyện tập

b. Hoạt động Học lý thuyết, Trao đổi - hỏi đáp, Luyện tập - đánh giá

c. Hoạt động Học lý thuyết, Hỏi dáp - Trao đổi, Luyện tập - thực hành và Thi - kiểm tra đánh giá (Đ)

d. Hoạt động học lý thuyết và trao đổi

<b>61. Các bài kiểm tra trên hệ thống dưới hình thức tự luận hoặc bài tập kỹ năng sẽ?</b>

a. Giảng viên chấm và thông báo kết quả trên hệ thống màsẽ thông báo qua email.

b. Giảng viên chấm bài trực tiếp trên hệ thống và thông báo kết quả qua hệ thống tài khoản của người học. (Đ)c. Bộ phận giáo vụ in ra và chuyển cho Giảng viên chấm.d. Hệ thống tự động chấm điêm và thông báo cho người học.

<b>62. Kết nối với lớp học Vclass sinh viên cần phải chuẩnbị những gì?</b>

<b>64. Diễn đàn trên lớp học EHOU sẽ giúp người học:</b>

a. Xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh.b. Trao đổi một cách đồng bộ với các thành viên.

c. Xem và tương tác với các trò chơi và thông tin khác ở trên Internet.

d. Trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề người học quan tâm. (Đ)

<b>65. Bài giảng VIDEO được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?</b>

a. Bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh (file .mp3) và sinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

b. Các bài giảng dạng Rich Media, sinh viên có thể vào đọc slide và nghe giảng trực tiếp trên hệ thống.

c. Là bài giảng được thiết kế với mục đích là quay lại những thao tác, kỹ thuật để hướng dẫn người học, hoặc quay lại buổi học trực tuyến Vclass để người học xem lại. (Đ)

d. Là bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầy đủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học có thể down về học.

<b>68. Hình thức trao đổi nào dưới đây khơng được khuyến khích trong mơi trườn eLearning?</b>

a. Tham dự thảo luận trực tuyến

b. Gửi thư qua đường bưu điện (Posts) (Đ)c. Gửi thư điện tử (E-mail)

d. Tham dự các diễn đàn (forum)

<b>69. Trong hoạt động của eLearning, ngân hàng học liệuđiện tử dùng để. Hãy chọn phương án sai</b>

a. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các bài giảng điện tử

b. Làm cơng cụ chính hỗ trợ cho đội ngũ thiết kế (Đ)c. Làm cổng thông tin để người học truy cập, học tập và trao đổi

d. Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đơn vị kiến thức cơ bản

<b>70. Trong hoạt động của hệ thống eLearning, giảng viên có quyền gì?</b>

a. Chủ động xây dựng, thiết kế lại các bài giảng điện tử theo chuẩn SCORM

b. Tham gia tương tác với học viên thông qua hệ thống quản lý học tập (LMS). (Đ)

c. Cho phép học viên đăng ký, nộp học phí qua mạng.d. Thực hiện chức năng quản lý, giáo vụ, đào tạo

<b>71. Chức năng nào dưới đây KHÔNG phải của LMS?</b>

a. Quản lý tiến độ học tập của sinh viênb. Quản lý quyền truy nhập vào bài giảngc. Quản lý việc thi kiểm tra qua mạng

d. Quản lý việc xây dựng bài giảng điện tử (Đ)

<b>72. Đâu là đặc điểm của E-learning?</b>

a. Khơng cần có máy tính cũng có thể học

b. Thiếu phương tiện trao đổi giữa học viên và giáo viênc. Việc học không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.(Đ)

d. Tiện lợi, người học không cần phải trang bị bất cứ thứ gì vẫn có thể học tốt

<b>73. Đặc trưng cơ bản của mạng LAN là:</b>

d. Quản trị và bảo dưỡng mạng đơn giản.

d. Việc học tập thông qua các Website dành cho giáo dục và đào tạo từ xa có trên mạng Internet

<b>75. Kỹ năng nào dưới đây khơng nhất thiết cần có đối với việc học eLearning?</b>

a. Kỹ năng ghi chép (Đ)b. Kỹ năng đọc

c. Kỹ năng đánh máy và sử dụng máy tínhd. Kỹ năng ứng xử

<b>76. Bài luyện tập được đăng tải trên hệ thống EHOU nhằm mục đích?</b>

a. Giúp người học củng cố kiến thức của từng bài học, môn học

b. Kết quả được tính vào điểm chuyên cần của người học

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

c. Giúp người học luyện tập trước khi tham dự kỳ thi hết môn

d. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)

<b>77. Hoạt động Thi hết môn đối với người học trên hệ thống EHOU là?</b>

a. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)

b. Chủ yếu là tổ chức thi tập trung trên lớp

c. Người học chỉ sử dụng bút chì để tơ vào đáp án đúng theo quy định được cung cấp tại buổi thi

d. Hình thức thi chủ yếu là trắc nghiệm khách quan

<b>78. Bài giảng điện tử được đăng tải trên hệ thống EHOU là gì?</b>

a. Là bài giảng đa phương tiện, người học vào lớp học EHOU để học và tương tác. (Đ)

b. Là bài giảng của buổi trên lớp Vclass được kỹ thuật viên ghi lại dưới dạng video và upload lên, người học có thể vào để xem.

c. Là bài giảng được ghi lại dưới dạng các file âm thanh vàsinh viên có thể nghe giảng lại để hiểu bài.

d. Bài giảng có dạng văn bản, cung cấp cho người học đầyđủ các kiến thức của bài học dưới dạng Text, người học cóthể xem và tải về máy

<b>79. Dịch vụ Skype có thể sử dụng trên:</b>

a. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)b. Máy tính bảng

c. Smartphoned. Máy tính cá nhân

<b>80. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting</b>

a. Google Hangout, Yahoo, Skype, ICQ, Safari, AOL Messenger

b. Skype, Hangout, ICQ, Facebook Messenger, Chrome, Yahoo

c. Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Facebook Messengerd. Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger, ICQ (Đ)

c. Là một mạng máy tính cơng cộng cho phép nhiều ngườicùng sử dụng một thời điểm

d. Là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích.

<b>81. Đâu là cú pháp cho phép tìm kiếm thơng tin trên Google theo tên của website?</b>

a. Site (Đ)b. Filetypec. Allintextd. Define

<b>82. Đâu không phải là dịch vụ thư điện tử:</b>

a. Yahoo Mailb. Gmailc. Gdrive (Đ)d. Hotmail

<b>83. Sứ mệnh của Google là gì?</b>

a. Sắp xếp và cung cấp các thơng tin trên Internet và làm cho thơng tin đó trở nên hữu ích hơn cho người dùng (Đ)b. Tìm kiếm dữ liệu trên internet và chuyển giao cho người dùng khi cần

c. Cung cấp các sản phẩm công nghệ cao đến với người dùng.

d. Cung cấp trình duyệt Internet cho người dùng cuối

<b>84. Ai là người sáng lập ra Google?</b>

a. Billgate và Sergey Brin.b. Larry Page và Sergey Brin. (Đ)c. Billgate và Mark Zuckerberg.d. Mark Zuckerberg và Stever Job.

<b>85. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực truyến sẽ làm gì khi phát hiện sự thay đổi dữ liệu?</b>

a. Tự động đồng bộ (Đ)b. Tạo một bản sao của dữ liệuc. Giữ nguyên dữ liệu, không thay đổid. Tự động thông báo với bạn qua email

<b>86. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ lưu trữ trực tuyến ?</b>

a. Google Driveb. OneDrive.

c. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)d. Dropbox, Box.

<b>87. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến sẽ thực hiện đồng bộ lại dữ liệu khi nào?</b>

a. Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi (Đ)

b. Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

c. Đồng bộ hóa tồn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

d. Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoản

<b>88. Lợi ích của dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?</b>

a. Giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu khi sự cố xảy ra với cácbiện pháp lưu trữ truyền thống.

b. Bạn có thể chia sẻ file, tổ chức làm việc nhóm, phân quyền sử dụng

c. Bạn có thể truy cập, sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu miễn là thiết bị được kết nối Internet.

d. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)

<b>89. Để sử dụng được các dịch vụ trên Internet cần gì?</b>

a. Có đăng ký với nhà cung cấp dịch vụ tương ứngb. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)

c. Có đường truyền kết nối Internetd. Có cài đặt trình duyệt Internet phù hợp

<b>90. Muốn tìm kiếm một tài liệu theo ý muốn, bạn có thể?</b>

a. Sử dụng cú pháp Define

b. Sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao hoặc sử dụng cú pháp phù hợp với lĩnh vực tìm kiếm. (Đ)

c. Sử dụng cú pháp " " kèm theod. Gõ từ khóa cần tìm vào ơ Search

<b>91. Dịch vụ nào khơng phải là dịch vụ Chat?</b>

a. SkyDrive (Đ)b. Yahoo

c. Facebook Messengerd. Google Hangout

<b>94. Khẳng định nào sau đây là SAI?</b>

a. Người có thể sử dụng số điện thoại để đăng ký tài khoảnGmail

b. Muốn sử dụng được Gmail bạn cần phải đăng ký tài khoản

c. Tài khoản của Gmail được sử dụng cho tất cả các dịch vụ trên Internet (Đ)

d. Tài khoản của Gmail chỉ được dùng chung cho các dịch vụ của Google

<b>95. Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ trực tuyến?</b>

<b>98. Đâu khơng phải là tính năng của Gmail?</b>

a. Chỉ chạy duy nhất trên Windows (Đ)

b. Sử dụng cho cơng việc mang tính chun nghiệpc. Tích hợp tính năng Hangouts để trị chuyện với bạn bèd. Tích hợp trên nhiều thiết bị

<b>99. Hình thức phổ biến nhất để tìm kiếm các thơng tin, dữ liệu trên Internet là?</b>

a. Thơng qua các cơng cụ tìm kiếm ví dụ như Google, Bing,.. (Đ)

b. Thông qua các trang thương mại điện tử trực tuyến như Ebayer, Muare,…

c. Thông qua các dịch vụ tương tự như teamviewer, Skype...

d. Thông qua các chương trình quảng cáo, bán hàng

<b>100. Đâu là dịch vụ thư điện tử của Google cung cấp?</b>

b. Xây dựng riêng cho một cộng đồng người dùng Internetcùng tham gia một công việc chung.

c. Là một cộng đồng người sử dụng máy tính có cùng sở thích.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

d. Là một mạng máy tính cơng cộng cho phép nhiều ngườicùng sử dụng một thời điểm

<b>102. Nhóm nào thuộc nhóm các dịch vụ Chatting</b>

a. Yahoo, Skype, Firefox, Hangout, Facebook Messengerb. Skype, Hangout, ICQ, Facebook Messenger, Chrome, Yahoo

c. Google Hangout, Yahoo, Skype, ICQ, Safari, AOL Messenger

d. Skype, Yahoo, Hangout, Facebook Messenger, ICQ (Đ)

<b>103. Bạn có thể ứng dụng Google Drive vào trong học tập elearning như thế nào?</b>

a. Chúng chia sẻ những tài liệu, thông tin cho bạn bè để học tập tốt hơn

b. Tất cả các phương án trên đều đúng (Đ)

c. Hỗ trợ bạn trong việc phân bổ các nhiệm vụ cho các thành viên như bài tập kỹ năng, bài tập nhóm

d. Hỗ trợ bạn bè cùng học tập nhóm

<b>104. Để cả nhóm bạn bè, đồng nghiệp cùng làm việc chung trên 1 file dữ liệu trực tuyến. Điều nào sau đây là đúng?</b>

a. Chỉ cần tải file lên Google Drive là có thể thực hiện được.

b. Bạn tải File lên Google Drive, mở file bằng ứng dụng tương ứng và chia sẻ file có phân quyền sửa đổi. (Đ)c. Bạn tải file lên Google Drive, chia sẻ cho mọi người và phân quyền sửa đổi

d. Bạn tải File lên Google Drive và chia sẻ cho mọi người là có thể thực hiện được

<b>105. Dropbox cho phép đồng bộ dữ liệu lưu trữ trực tuyến với máy tính sử dụng hệ điều hành nào?</b>

a. Linux

b. Tất cả các phương án đều đúng. (Đ)c. Windows

<b>107. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?</b>

a. Là dịch vụ lưu trữ trên thiết bị USB di động

b. Là dịch vụ cho phép lưu trữ trên thiết bị ổ cứng di động c. Là dịch vụ lưu trữ dữ liệu tại một máy chủ trên Internet.(Đ)

d. Là dịch vụ lưu trữ trực tiếp trên thẻ nhớ.

<b>108. Các dịch vụ phổ biến trên Internet được phát triển và cung cấp bởi?</b>

b. Google Calendar (Đ) d. OneDrive

<b>110. Ưu điểm của dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến là gì?</b>

a. Có khả năng làm việc trên nhiều nền tảng từ máy tính đến di động.

b. Sử dụng dữ liệu tại bất cứ nơi đâu, thông qua thiết bị truy cập và được kết nối Internet. (Đ)

c. Smartphoned. Máy tính cá nhân

<b>112. Với Google, tính năng Voice Search là gì?</b>

a. Tìm kiếm theo thể loại bất kỳb. Tìm kiếm theo giọng nói (Đ)c. Tìm kiếm theo hình ảnhd. Tìm kiếm theo từ khóa

<b>113. Đâu là từ khóa cho phép tìm kiếm thơng tin trên Google theo kiểu tệp tin?</b>

a. Filetype (Đ)b. Site:c. Allintextd. Define

<b>114. Tính đến năm 2015, khi đăng ký tài khoản GDrive, bạn sẽ được cung cấp bao nhiêu Gb miễn phí?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

a. 5Gbb. 10Gbc. 20Gbd. 15Gb (Đ)

<b>115. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến</b>

a. Phù hợp với người học eLearningb. Phòng ngừa được nguy cơ mất dữ liệuc. Tất cả các phương án đều đúng (Đ)d. Tiện lợi, linh hoạt, giảm chi phí

<b>116. Dịch vụ tiện ích Chat Voice là dịch vụ gì?</b>

a. Cho phép chat bằng âm thanh, giống như gọi điện thoại (Đ)

b. Cho phép chat bằng âm thanh và hình ảnh trực tiếpc. Cho phép chat và lưu lại nội dung cuộc hội thoạid. Cho phép chat thông qua việc gửi các tin nhắn khơng giới hạn độ dài, có kèm biểu tượng hình ảnh

<b>117. Dịch vụ tìm kiếm của Google có thể?a. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)</b>

b. Tìm kiếm bằng giọng nói - Voice Search.c. Tìm kiếm chính xác một cụm từ

d. Tìm kiếm hình ảnh theo nhiều thể loại khác nhau.

<b>118. Dịch vụ nào của Google được sử dụng để kinh doanh quảng cáo hình ảnh chuyên nghiệp trên Internet?</b>

a. Google + c. Google Mail

b. Google App d. Google Display Network (Đ)

<b>119. Để tìm kiếm với Google đạt hiệu quả cao thì có 1 vài lời khun cho người dùng là?</b>

a. Bỏ qua chính tả.

b. Khơng cần quan tâm đến chữ hoa hay chữ thường.c. Tất cả các đáp án đều đúng. (Đ)

d. Sử dụng các từ mơ tả theo suy nghĩ.

<b>120. Để tìm kiếm chính xác cả cụm từ với Google, bạn viết từ khóa như thế nào?</b>

a. Viết cụm từ khóa cần tìm trong cặp nháy kép " " (Đ)b. Viết cụm từ khóa sau từ site.

c. Viết cụm từ khóa sau từ define.d. Viết cụm từ khóa sau từ related.

<b>121. Theo NIST, định nghĩa về dịch vụ lưu trữ trực tuyến là gì?</b>

a. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép quản lý các dữ liệu cá nhân và cho phép người dùng có thể truy xuất qua giao diện Web

b. Là dịch vụ sử dụng công nghệ điện toán đám mây cho phép sao lưu dữ liệu lên các thiết bị chuyên nghiệp.c. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép truy cập qua mạng để lựa chọn và sử dụng chung tài nguyên trực tuyến một cách thuận tiện và nhanh chóng; đồng thời cho phép kết thúc sử dụng dịch vụ, giải phóng tài nguyên dễ dàng, giảm thiểu các giao tiếp với nhà cung cấp. (Đ)

d. Là dịch vụ sử dụng cơng nghệ điện tốn đám mây cho phép lưu trữ các file lên tài khoản mail của người dùng như Gmail

<b>122. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến đồng bộ hóa khi dữ liệu bị thay đổi như thế nào?</b>

a. Đồng bộ hóa tất cả dữ liệu trong tài khoảnb. Chỉ đồng bộ hóa phần bị thay đổi (Đ)

c. Đồng bộ hóa những dữ liệu thuộc cùng một kiểu (hình ảnh / âm thanh / văn bản / …)

d. Đồng bộ hóa tồn bộ thư mục chứa các file có sự thay đổi

<b>125. Dịch vụ chat Skype được cung cấp bởi công ty nàosau đây ?</b>

a. Microsoft (Đ)b. Windowsc. Googled. Yahoo

<b>126. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng làm gì?</b>

a. Hiển thị nội dung của trang web dưới dạng trực quan

</div>

×