Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

chương 1 quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.69 KB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NỘI QUI LỚP HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Chương 1</b>

<b>CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b>

 CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG

 QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRONG KINH DOANH

 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, VAI TRÒ CỦA QTCL QUAN ĐIỂM CỦA MỘT SỐ CHUYÊN GIA TRÊN

THẾ GIỚI VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

 CÁC HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNGCHẤT LƯỢNG: SỰ ĐÁP ỨNG</small></b>

<i>1. Chất lượng là gì?</i>

Là sự đáp ứng với nhu cầu và mong đợi của khách hàngtrong và ngồi tổ chức.

<i>2. Chất lượng có đo được khơng và đo bằng cái gì?</i>

Chất lượng đo được bằng:

Các hệ số mức chất lượng (tính bằng %).Chi phí khơng chất lượng (tính bằng tiền).

Mức thỏa mãn (sự cảm nhận về mức đáp ứng)đối với khách hàng và các bên quan tâm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>3. Chất lượng là thứ cho không?</i>

Làm đúng ngay từ đầu, chất lượng nhất, tiết kiệm nhất, chi phí thấp nhất (giảm tái chế, hạ thấp phế phẩm, ít sai lỗi, khơng chậm trễ, hiệu suất sử dụng tăng, gia tăng thị phần, khách hàng hài lòng, tổ chức phát triển bền vững).

<i>4. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng?</i>

50% thuộc về lãnh đạo, 25% thuộc về giáo dục, 25% thuộc về người lao động.

Qui tắc Pareto 80:20 cho rằng: 80% thuộc về lãnh đạo, 20% thuộc về người lao động.

Theo Deming: 94% thuộc về hệ thống, 6% thuộc người lao động.

Chất lượng được sinh ra từ phòng giám đốc và cũng thường chết tại đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>Quan điểm cũ: Chất lượng sản phẩm cao do máy</i>

móc hiện đại và tay nghề cao: C+V+m

Chất lượng là tiềm năng của một sản phẩm hay dịch vụnhằm thỏa mãn nhu cầu người sử dụng.

(Tiêu chuẩn Pháp NF X 50 - 109)Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất. (GS. Kaoru Ishikawa)

Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn cóđáp ứng các u cầu (nhu cầu hay mong đợi đã được côngbố, ngầm hiểu hay bắt buộc). ISO 9000

Chất lượng là đáp ứng những chỉ tiêu kỹ thuật đã đề ra chosản phẩm (đối với người sản xuất).

Chất lượng được biểu hiện trong mắt của người mua, củakhách hàng (đối với người bán hàng).

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.2. QUAN NIỆM VỀ SẢN PHẨM TRONG KINH DOANH</b>

<i>Quan điểm ISO:</i>

o Sản phẩm là kết quả của quá trình.

o Sản phẩm vật chất, phi vật chất (dịch vụ, thông tin…)o Sản phẩm bao gồm phần cứng và phần mềm.

(ISO 9001:2015)Sản phẩm cơ bản, sản phẩm cụ thể, sản phẩm gia

tăng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>1.2. QUAN NIỆM VỀ SẢN PHẨM TRONG KINH DOANH (tt)</small></b>

<b><small>(Nhu cầu được thể hiện) (Sự mong đợi) Máy giặt, máy hút bụi Thời gian, giải phóng sự nhọc nhằn Thức ăn nhanh Thời gian, sự tiện lợi </small></b>

<b><small>Giày thể thao Model, tính thời trang </small></b>

<b><small>Bó hoa Sự thanh lịch, niềm hy vọng Mỹ phẩm Cái đẹp, ước mơ, hy vọng </small></b>

<b><small>Điện thoại di động, máy tính Tiện nghi, thơng tin, trí thức, thời gian, không gian </small></b>

<b><small>Dịch vụ y tế Hạnh phúc, sự cống hiến, phát triển cộng đồng </small></b>

<b><small>Dịch vụ đào tạo Tự thể hiện bản thân, nền văn minh, sự phát triển bền vững, trình độ một quốc gia. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>1.3. TƯƠNG TÁC CHẤT LƯỢNGTRONG VÀ NGỒI DOANH NGHIỆP</small></b>

<b><small>TRƯỜNGChất lượng(Quality)</small></b>

<b><small>Dịch vụ ServiceChi phí </small></b>

<i><b><small>Ghi chú: Những năm gần đây,khái niệm chất lượng được mở rộng.</small></b></i>

<i><b><small>Chất lượng không chỉ bao gồm Q, C, S mà còn là LAO ĐỘNG SẠCH để sảnxuất sản phẩm/ dịch vụ, tức đạo đức cộng đồng trong sản phẩm/dịch vụ.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.4. CHẤT LƯỢNG: SỰ ĐÁP ỨNG</b>

<b><small>Chất lượng công việc Chất lượng sản phẩm </small></b>

<b><small>Chất lượng quản lý </small></b>

<b><small>SỰ ĐÁPỨNG</small></b>

<b><small>NHU CẦU VÀ MONG ĐỢI của khách hàng</small></b>

<i><b><small>Yêu cầu = nhu cầu + mong đợi</small></b></i>

<i><b><small>(phần cứng) (phần mềm) </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.4. CHẤT LƯỢNG: SỰ ĐÁP ỨNG (tt)</b>

<b><small>ĐÁP ỨNGCÁC YÊU CẦU</small></b>

<b><small>Hiệu quả sử dụng </small></b>

<b><small>của sản phẩm</small><sup>Chi phí thỏa mãn</sup><sub>nhu cầu</sub></b>

<b><small>Thời điểm cung cấp sản phẩm</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>1.5. CHẤT LƯỢNG XÃ HỘI</small></b>

<i><small>Điều hịa lợi ích ba bên để thỏa mãn mọi nhu cầu và mong đợi của khách hàng và xã hội</small></i>

<i><b><small>Bên thứ ba (Third Party) là các bên quan tâm </small></b></i>

<b><small>và xã hội chịu hậu quả:</small></b>

<b><small>- Tệ nạn xã hội</small></b>

<b><small>- Ơ nhiễm mơi trường- Bão lụt</small></b>

<b><small>- Trái đất nóng dần lên- Mất cân bằng sinh thái.</small></b>

<i><b><small>Bên thứ nhất(First Party)</small></b></i>

<i><b><small>Khách hàng nội bộThỏa mãn</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>1.6. XU HƯỚNG CHÍNH CỦA MƠI TRƯỜNG TỒN CẦU </small></b>

<b><small>Bùng nổ dân số, đói nghèo và các vấn </small></b>

<b><small>đề xã hộiTrái đất nóng </small></b>

<b><small>lên và suy giảm tầng ô dôn </small></b>

<b><small>Cạn kiệt nguồn tài nguyên: </small></b>

<b><small>nước, đất trồng, nhiên liệu, thảm thực </small></b>

<b><small>vật Chất thải rắn, </small></b>

<b><small>độc hại, nguy </small></b>

<b><small>nhiễm bẩn khơng khí, nước, đất </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>VỀ RÀO CẢN KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI</small>

<i><b><small>SẢN XUẤT (PPMs)KIỂM TRATHỬ NGHIỆMCHỨNG NHẬN SẢN PHẨMCHỨNG NHẬN HỆ THỐNG</small></b></i>

<i><b><small>DÒNG SẢN PHẨM THUẬT NGỮ</small></b></i>

<i><b><small>BIỂU TƯỢNGNHÃN HIỆUDÁN NHÃN </small></b></i>

<i><b><small>BAO GÓICÁC YÊU CẦU KHÁC</small></b></i>

<i><b><small>NƯỚC BCÁC TIÊU CHUẨN</small></b></i>

<i><b><small>CÁC QUY ĐỊNH</small></b></i>

<i><b><small>CÁC ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT</small></b></i>

<i><b><small>CÁC QUÁ TRÌNH VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT (PPMs)</small></b></i>

<i><b><small>KIỂM TRATHỬ NGHIỆM</small></b></i>

<i><b><small>CHỨNG NHẬN SẢN PHẨMCHỨNG NHẬN HỆ THỐNGDÒNG SẢN PHẨM</small></b></i>

<i><b><small>THUẬT NGỮBIỂU TƯỢNGNHÃN HIỆUDÁN NHÃN BAO GÓI</small></b></i>

<i><b><small>CÁC YÊU CẦU KHÁC</small></b></i>

<i><b><small>Hiệp định TBT tạo ra một cơ chế để giảm thiểu hoặc loại bỏ TBTÁP DỤNG CHO CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN</small></b></i>

<i><b><small>Ghi chú:</small></b></i>

<i><b><small>TBT – Technical Barriers to Trade - Có thể coi đây là phần chủ yếu của hàng rào PHI THUẾ QUANáp dụng cho các tổ chức ở các nước đang phát triển muốn hội nhập vào các nước phát triển.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Mơi trường làm việc

Sứ mệnh, Chính sách Giá trị

Nhiệt độ, vệ sinh, ánh

sáng, tiếng ồn, thành phần không khí,

Trang bị

Tai nạn, bảo hiểmKhám chữa bệnh,

Phần mềm Phần cứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>1.7. CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRONG TỔ CHỨC</small></b>

<b><small>QUẢN LÝ = ĐỊNH HƯỚNG + KIỂM SỐT</small></b>

<small>2. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH và RỦI RO</small>

<i><small>Hệ thống quản lý tài chính – FMS </small></i>

<small>(Luật và các quy định của Việt Nam và thế giới)3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</small>

<i><small>Hệ thống quản lý chất lượng – QMS</small></i>

<small>(ISO 9001:2000, TQM, Giải thưởng Chất lượng Việt nam) Mơ hình quản lý giáo dục của SEAMEO, của EFQM (*)4. QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG</small>

<i><small>Hệ thống quản lý mơi trường – EMS </small></i>

<small>(ISO 14001:2004, luật bảo vệ môi trường)5. QUẢN LÝ AN SINH XÃ HỘI</small>

<i><small>Hệ thống quản lý an sinh xã hội – SSMS</small></i>

<small>(SA 8000:2001, OHSAS 18001:1999, các luật về lao động, an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp để phát triển nguồn nhân lực)1. QUẢN LÝ KỸ THUẬT</small>

<i><small>Hệ thống quản lý kỹ thuật - TMS</small></i>

<small>(SSOP, GMP, HACCP, ISO 22000, SQF… an tồn dược phẩm, thực phẩm,mỹ phẩm, an tồn hàng khơng, đường biển,… )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>1.8. CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ</small></b>

<b><small>Lãnh đạo cấp cao (3.2.7)</small></b>

<b><small>Cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm sốt một tổ chức ở cấp cao nhất</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý (3.2.2)</small></b>

<b><small>Hệ thống thiết lập chính sách và mụctiêu để đạt được các mục tiêu đó.</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý chất lượng (3.2.2)</small></b>

<b><small>Hệ thống quản lý để định hướng và kiểmsoát một tổ chức về chất lượng</small></b>

<b><small>Chính sách chất lượng (3.2.4)</small></b>

<b><small>Ý đồ và định hướng chung của một tổ chức cóliên quan đến chất lượng và được lãnh đạocấp cao cơng bố chính thức</small></b>

<b><small>Mục tiêu chất lượng (3.2.5)</small></b>

<b><small>Điều được tìm kiếm hay nhằm tớicó liên quan đến chất lượng</small></b>

<b><small>Quản lý chất lượng (3.2.8)</small></b>

<b><small>Các hoạt động có phối hợp đểđịnhhướngvàkiểmsốtmột tổ chức về chất lượng</small></b>

<b><small>Hoạch định chất lượng (3.2.9)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượng tậptrung vào việc lập mục tiêu chất lượngvà qui định các quá trình tác nghiệpcần thiết và các nguồn lực có liên quanđể thực hiện các mục tiêu chất lượng</small></b>

<b><small>Kiểm soát chất lượng (3.2.10)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chấtlượng tập trung vào thựchiện các yêu cầu chất lượng</small></b>

<b><small>Đảm bảo chất lượng (3.2.11)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượngtập trung vào cung cấp lòng tinrằng các yêu cầu sẽ được thực hiện</small></b>

<b><small>Cải tiến chất lượng (3.2.12)</small></b>

<b><small>Một phần của quản lý chất lượngtập trung vào nâng cao khả năngthực hiện các yêu cầu</small></b>

<b><small>Cải tiến liên tục (3.2.13)</small></b>

<b><small>Hoạt động lặp lại để nâng cao khảnăng thực hiện các yêu cầu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>TRIỂN KHAI CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ</small></b>

<b><small>HAI MÔ HÌNH QUẢN LÝ TRONG CHỨC NĂNG QUẢN LÝ</small></b>

<small>Kiểm sốt q trình bằng thống kê(SPC)</small>

<small>Tự đánh giá trong q trình, trongcơng việc</small>

<small>Kiểm tra chất lượng sản phẩm – KCSThanh tra viên chịu trách nhiệm vềchất lượng</small>

<b><small>KIỂM SOÁTC –</small></b>

<small>Uûy quyền – đào tạo – thúc đẩy, tạođiều kiện (Empower – Training –Promotion –Support)</small>

<small>Ra lệnh – Giám sát – Thưởng phạt(Order – Inspection – Award – Fire)</small>

<b><small>LÃNH ĐẠOL- LEADING</small></b>

<small>Cơ cấu tổ chức mỏng, qui định tráchnhiệm, quyền hạn mỗi bộ phận vàtừng người</small>

<small>Lập kế hoạch thực hiện các mục tiêuchất lượng</small>

<small>Quy định chức năng, nhiệm vụ cácphòng, ban</small>

<small>Lập kế hoạch thực hiện các mục tiêusản lượng, tài chính</small>

<b><small>TỔ CHỨCTHỰC HIỆNO – ORGANIZING</small></b>

<small>Quản lý theo quá trình</small>

<small>Xây dựng thủ tục quy trình, lưu đồquá trình và hướng dẫn cơng việcQuản lý theo mục tiêu tài chính</small>

<small>Xây dựng mục tiêu, phân bổ chỉ tiêutài chính đến các cấp thừa hành</small>

<b><small>KẾ HOẠCHP - PLANNING</small></b>

<b><small>DETAYLORISM – MBPTAYLORISM - MBO</small><sub>Fin</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>1.9. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂNCỦA LĨNH VỰC QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG</small></b>

<small>1955: Ủy ban Đảm bảo chất lượng của Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương- NATO (AC/250), (Dự án Apollo của NASA, máy bay Concorde củaAnh - Mỹ, tàu vượt Đại Dương của Anh-Mỹ, tàu vượt Đại dương củaNữ hoàng Elizabeth II,...)</small>

<small>1969: Tiêu chuẩn quốc phòng MoD 05 (Anh), MIL STD 9858 (Mỹ).Thừa nhận lẫn nhau về các hệ thống đảm bảo chất lượng của nhữngngười thầu phụ thuộc các thành viên NATO (AQAP - Allied QualityAssurance Procedures).</small>

<small>1972: Các tiêu chuẩn quốc phòng của Anh, DEFSTAN 05 - 21, 24, 26,29 (Defence Standards) tiến hành xem xét hệ thống Quản lý Chấtlượng của những người thầu phụ trước khi ký kết hợp đồng. Các thànhviên NATO cũng làm như vậy.</small>

<small>Viện tiêu chuẩn Anh ban hành BS 4778 - Thuật ngữ Đảm bảo chấtlượng và BS 4891 - Hướng dẫn Đảm bảo chất lượng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>1.9. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</small></b>

<b><small>CỦA LĨNH VỰC QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (tt)</small></b>

<small>1979:BS 5750 (Tiền thân của ISO 9000).</small>

<small>Phần 1, 2 và 3 : Cạnh tranh với các tiêu chuẩn quốc phòng.Phần 4, 5, và 6 : Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá.</small>

<small>1987: Công bố Bộ Tiêu chuẩn ISO 9000: 19871992: Soát xét lại bộ ISO 9000.</small>

<small>1994: Soát xét, chỉnh lý lại Tiêu chuẩn ISO 9000:1987.Ban hành ISO 9000:1994</small>

<small>2000: Ngày 15–12–2000, ban hành tiêu chuẩn ISO 9000: 2000.2008: Ngày 25–11–2008, ban hành tiêu chuẩn ISO 9001: 2008.2015: Ngày 25-9-2015 ban hành tiêu chuẩn ISO 9001: 2015.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>1.11. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA THẾ GIỚI</small></b>

<b><small>ISO 9001/2/3 : 1994 Đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên</small></b>

<i><small>ngoài (Quality System –Quality Assurance</small></i>

<i><small>for external customer)</small></i>

<b><small>ISO 9001: 2015 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu</small></b>

<i><small>(Quality Management System –Requirements)</small></i>

<b><small>ISO 14001: 1996 Hệ thống quản lý môi trường – EMS – Qui định với</small></b>

<i><small>hướng dẫn sử dụng (Environment Management System Specification</small></i>

<i><small>with Guidance for use)</small></i>

<b><small>GMP: Thực hành sản xuất tốt (trong công nghiệp dược phẩm,</small></b>

<small>thực phẩm)</small> <i><small>(Good Manufacturing Practices)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>1.11. CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA THẾ GIỚI (tt)</small></b>

<small>HACCP: Phân tích mối nguy và điểm kiểm sốt tới hạn về vệ sinh(trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm).</small>

<i><small>(Hazard Analysis and Critical Control Point)</small></i>

<b><small>ISM – CODE: Quy định về quản lý an toàn quốc tế (đối với tàu</small></b>

<small>biển và dàn khoan di động).</small>

<i><small>(International Safety Management Code)</small></i>

<b><small>SQF-2000: Thực phẩm chất lượng an toàn (Safe Quality Food)SA-8000:1997: Trách nhiệm xã hội (Social Accountability</small></b>

<b><small>OHSAS 18001:1999</small></b>

<small>Hệâ thống đánh giá an toàn và bệnh nghề nghiệp (Occupational Health and Safety Assessment Series</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>GMP: GOOD MANUFACTURING PRACTICES</small></b>

<i><b><small>7. Kiểm soát chất lượng (Quality Control)8. Tự kiểm tra (Self Inspection)</small></b></i>

<i><b><small>9. Xử lý sản phẩm thu hồi, bị khiếu nại, trả về (Handling of product complaint, product recall and returned product)</small></b></i>

<i><b><small>10. Tài liệu, hồ sơ (Documentation)11. Phụ lục (Annex)</small></b></i>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGGMP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>HACCP:(HAZARDANALYSISANDCRITICALCONTROLPOINT) - HỆ THỐNG PHÂN TÍCH VÀ KIỂM SOÁT CÁC ĐIỂMTỚI HẠN NGUY HẠI TRỌNG YẾU VỀ VỆ SINH AN TỒNTRONG CƠNG NGHIỆP THỰC PHẨM</small></b>

<b><small>(FAO và WHO khuyến cáo áp dụng rộng rãi để kiểm tra, kiểm sốttính an tồn của thực phẩm)</small></b>

<b><small>HACCP –cơng cụ để phân tích và đánh giá các điểm nguy hại trong yếuvề vệ sinh an tồn trong cơng nghiệp thực phẩm nhằm thiết lập hệthống kiểm sốt, trong đó tập trung vào PHỊNG NGỪA, ngăn chặnchứ khơng phải tập trung vào thử nghiệm, kiểm tra.</small></b>

<b><small>HA –Hazard Analysis –Phân tích mức độ nghiêm trọng, nguy hiểm</small></b>

<b><small>CCP –Critical Control Point –Điểm kiểm soát tới hạn hay các mối nguy</small></b>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGHACCP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>1.1 HACCP bao gồm bảy nguyên tắc cơ bản, các bước tiến hành, cácnội dung và yêu cầu cụ thê trong quá trình áp dụng hệ thống quản lý vệsinh an toàn HACCP.</small></b>

<b><small>1.2 HACCP được áp dụng trong các cơ sở chế biến thực phẩm đã ápdụng đầy đủ các quy định của “Thực hành sản xuất tốt (GMP)” nhằmloại trừ các nguy cơ nhiễm bẩn sản phẩm ở các điểm trọng yếu trongdây chuyền công nghệ, đảm bảo sản phẩm được sản xuất trong điềukiện vệ sinh, an toàn.</small></b>

<b><small>1.3 HACCP phù hợp với “Hướng dẫn chung của FAO về việc áp dụnghệ thống quản lý HACCP” và các hướng dẫn chi tiết về vệ sinh thựcphẩm CAC/RCP1 được xuất bản 1997.</small></b>

<b><small>1.4 Khi áp dụng HACCP cần tham khảo “Pháp lệnh vệ sinh an toànthực phẩm” của Việt nam.</small></b>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGHACCP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b><small>2.3 Thiết lập các ngưỡng tới hạn (ngưỡng phân định giữa chấp nhận và</small></b></i>

<i><b><small>không chấp nhận) để đảm bảo rằng các CCP phải được khống chế.</small></b></i>

<i><b><small>2.4 Thiết lập hệ thống giám sát các điểm kiểm soát tới hạn (CCP).2.5 Xác định các hoạt động khắc phục phòng ngừa tại các CCP.</small></b></i>

<i><b><small>2.6 Xác lập các thủ tục kiểm tra thẩm định nhằm khẳng định hệ thốngHACCP hoạt động có hiệu quả.</small></b></i>

<i><b><small>2.7 Thiết lập hệ thống tài liệu liên quan đến mọi thủ tục, hoạt động củachương trình HACCP phù hợp với các nguyên tắc trên và hồ sơ về các bướcáp dụng chúng.</small></b></i>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGHACCP</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

• THỰC PHẨM CHẤT LƯỢNG AN TỒN: SQF1000 và SQF 2000 (Safe Quality Food)

• Một số tổ chức chất lượng quốc tế đưa ra tiêuchuẩn SQF để cấp chứng nhận nhằm thông báocho khách hàng ĐÂY LÀ THỰC PHẨM CHẤTLƯỢNG AN TOÀN về phương diện vệ sinh khisử dụng và an tồn về phương diện mơi trường.

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGSQF - QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM</small>

<small>(SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• THỰC PHẨM CHẤT LƯỢNG AN TOÀN: SQF1000 và SQF 2000 (Safe Quality Food)

• Một số tổ chức chất lượng quốc tế đưa ra tiêuchuẩn SQF để cấp chứng nhận nhằm thông báocho khách hàng ĐÂY LÀ THỰC PHẨM CHẤTLƯỢNG AN TOÀN về phương diện vệ sinh khisử dụng và an toàn về phương diện môi trường.

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGSQF - QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM</small>

<small>(SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b><small>1 –KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SQF</small></b></i>

<small>Tơm nguyên liệuCá nguyên liệu</small>

<small>Rau quả nguyên liệuBánh phở, thịt bị…Mía, nguyên liệu…Lúa, gạo, bột</small>

<small>Tơm đơng lạnh</small>

<small>Cá nấu chín, đĩng hộpRau quả chế biến</small>

<small>Bánh kẹoĐường kính</small>

<i><b><small>SQF 1000</small><sub>mơi trường sạch trong </sub><sup>Qui trình nuơi trồng v </sup></b></i>

<i><b><small>sản xuất</small></b></i>

<i><b><small>SQF 2000</small></b></i>

<i><b><small>Qui trình nuơi trồng và mơi trường sạch </small></b></i>

<i><b><small>trong sản xuất</small></b></i>

<i><b><small>Nguyên liệu (được chứng nhận SQF </small></b></i>

<i><b><small>Thành phẩm thực phẩm (được chứng nhận SQF </small></b></i>

<i><b><small>Sản phẩmthực phẩm</small></b></i>

<i><b><small>an tồn</small></b></i>

<i><b><small>Dành cho các nhà sơ chế (cá nhân, tổ, hợp tác,… )</small></b></i>

<i><b><small>Dành cho đơn vị hay xí nghiệp sản xuất với qui mơ cơng nghiệp</small></b></i>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGSQF - QUẢN LÝ VỆ SINH AN TỒN THỰC PHẨM, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM</small>

<small>(SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

• Các tiêu chuẩn GMP, HACCP, SQF là các công cụ quản lýđược thế giới cơng nhận về quản lý vệ sinh an tồn nhiềusản phẩm tiêu dùng.

• Chứng nhận GMP, HACCP cấp cho hệ thống quản lý vệsinh an toàn của một tổ chức. SQF 1000 và SQF 2000 làchứng nhận tính vệ sinh an toàn một sản phẩm, trên nhãnsản phẩm được in SQF 1000, hay SQF 2000 để thơng báocho khách hàng.

• Tạo SỰ TIN CẬY TRONG GIAO THƯƠNG, gia tăng uytín THƯƠNG HIỆU trên thương trường.

• Kiểm sốt được các q trình sản xuất, tiêu dùng tạo ra SỰỔN ĐỊNH VỀ AN TOÀN –CHẤT LƯỢNG cho một cộngđồng, một xã hội để phát triển bền vững.

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGGMP –HACCP –SQF - QUẢN LÝ VỆ SINH AN TOÀN </small>

<small>THỰC PHẨM, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM(SẢN XUẤT VÀ TIÊU DÙNG)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b><small>• CEPAA (Council on Economic Priorities Accreditation Agency –Hội đồng các tổ</small></b>

<b><small>chức công nhận những ưu tiên kinh tế) nghiên cứu những giải pháp đáp ứng nhữnglo ngại của khách hàng về điều kiện làm việc của người lao động trên thế giới.</small></b>

<b><small>• 10 –1997, CEPAA cơng bố SA 8000:1997.</small></b>

<b><small>• Năm 2001, CEPAA đã hiệu chỉnh và công bố SA 8000:2001</small></b>

<small>CÁC TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</small>

<small>TIÊU CHUẨN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI – SA 8000:2001(SOCIAL ACCOUNTABILITY)</small>

</div>

×