Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

chương 6 môn quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 61 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>NỘI QUI LỚP HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Chương 6</b>

<b>CHI PHÍ, CƠNG CỤ KIỂM SỐT VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>6.1. CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG</b>

<b>6.1. CHI PHÍ ẨN CỦA SẢN XUẤT - KINH DOANH Shadow Costs of Production - SCP</b>

SCP bao gồm chủ yếu:

Chi phí liên quan đến chất lượng (Quality RelatedCosts) hay chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảorằng chất lượng sẽ thỏa mãn nhu cầu, cũng như thiệthại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn được nhucầu.

Thiệt hại về chất lượng (Quality losses): Các thiệthại do không sử dụng hết tiềm năng của các nguồn lựctrong quá trình và các hoạt động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>SCP là những chi phí khơng tạo ra hoặc suy giảm giátrị gia tăng, gọi chung là SCP, gồm 3 nhóm lớn:</b>

SCP trong các doanh nghiệp Việt Nam có lẽ khơng nhỏ hơn 40%doanh số. Đây là “tấm bia lớn” để các “xạ thủ” tấn công vào nhằm“nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm”

<b><small>Chi phí ẩn của sản xuất - kinh doanh</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHI PHÍ ẨN SẢN XUẤT - KINH DOANH TẠI MỘT SỐ NƯỚC</b>

<small>20 -25 %EU</small>

<small>10 tỷ bảng Anh - 18 tỷ USD / nămANH</small>

<small>Khoảng 200 USD/người/thángHãng Renault : 300 triệu USD / nămPHÁP</small>

<small>SCP TÍNH THEO % DOANH SỐ HOẶC GIÁ TRỊ THỰC TẾ</small>

<small>NƯỚC, KHỐI</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>6.1.1. CHI PHÍ ẨN HỮU HÌNH</b>

<b>(Tangible Shadow Costs of Production)</b>

 Phế phẩm Tái chế

 Hàng bị trả lại

 Thu hồi lại những sản phẩm đã tung ra thị trường Tồn kho chậm luân chuyển và bất động

 Thất thoát tài sản Thời gian chết

 Chi phí cho kiểm tra chất lượng sản phẩm Do vi phạm luật lệ

 Không sử dụng hết công suất thiết bị

 Nguồn vật liệu mua vào khơng thích hợp Cung cấp hàng khơng đúng thời điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>6.1. 2. CHI PHÍ ẨN VƠ HÌNH</b>

<b>(Intangible Shadow Costs of Production)</b>

 Thái độ làm việc thụ động

 Quản trị kém, đưa tới quyết định sai trong kinh doanh Thơng tin nội bộ khơng chính xác kịp thời

 Thiếu thơng tin bên ngồi

 Điều kiện làm việc khơng tốt Mâu thuẫn nội bộ

 Hình thức chủ nghĩa

 Khơng cơng bằng dân chủ

 Khách hàng mất lịng tin vào doanh nghiệp

 Những tổn thất của người tiêu dùng khi sử dụng sản phẩm Những hối tiếc trong kinh doanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>CÁC DẠNG SCP</b>

<i><b><small>Độ lớn SCP</small></b></i>

<i><b><small>Tổng SCPSCP vơ hình</small></b></i>

<i><b><small>SCP hữu hình</small></b></i>

<i><b><small>Thời gian</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHI PHÍ ẨN CỦA SẢN XUẤT - KINH DOANH Ở CÁC GIAI ĐOẠN</b>

<i><b><small>Kết thúc sản xuất</small></b></i>

<i><b><small>Tiêu dùng, sử dụng</small></b></i>

<b><small>1000</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>QUY TẮC 5R KHÔNG CHẤT LƯỢNG</b>

REJECTS - Phế phẩm, phế thải, lỡ thời cơ.REWORK - Sửa chữa lại, tái chế.

RETURNS - Làm lại từ đầu.RECALL - Thu hồi lại.

REGRETS - Những hối tiếc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DIỄN BIẾN SCP </b>

<b>TRONG QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG TQM</b>

<i><b><small>Phát triển SP </small></b></i>

<i><b><small>SP mớiCải </small></b></i>

<i><b><small>tiến CLCải </small></b></i>

<i><b><small>tiến </small></b></i>

<i><b><small>tiến CLĐảm bảo CL</small></b></i>

<i><b><small>Đảm bảo CL</small></b></i>

<i><b><small>Đảm bảo CL</small></b></i>

<i><b>Thời gian</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CHI PHÍ PHỊNG NGỪA ẢNH HƯỞNG ĐẾN SCP</b>

<i><b><small>Chi phí khơng chất lượng ở ngồi </small></b></i>

<i><b><small>Chi phí khơng chất lượng ở </small></b></i>

<i><b><small>trong DNChi phí kiểm tra</small></b></i>

<i><b><small>Chi phí phịng ngừa</small></b></i>

<b>AB</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CHI PHÍ PHỊNG NGỪA ẢNH HƯỞNG ĐẾN SCP</b>

<b><small>SỰ PHÙ HỢP THỎA MÃN </small></b>

<b><small>NHU CẦU KHÁCH </small></b>

<i><b><small>Chi phí kiểm traGIẢM</small></b></i>

<i><b><small>Chi phí sai hỏng, rủi ro</small></b></i>

<i><b><small>GIẢM</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP TÍNH SCP</b>

<b><small>SỰ PHÙ HỢP + SỰ KHÔNG PHÙ HỢP = 1(CONF.) + (NONCONF.)</small></b>

<b><small>hoặcSỰ PHÙ HỢP + SCP = 1</small></b>

<i><b>Sự phù hợp (Conformity) - X, gồm:</b></i>

<i><b>SCP = (1 - X )10 (Tính bằng %)SCP = (1 - X )D (Tính bằng đồng)</b></i>

<i><b>(D - Doanh số của mặt hàng, hoặc của doanh nghiệp)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CÁC LOẠI CHI PHÍ TRONG TỔ CHỨC</b>

<b><small>Lợi nhuận</small></b>

<b><small>Chi phí sai hỏngChi phí </small></b>

<b><small>phịng ngừaChi phí </small></b>

<b><small>kiểm tra, đánh giá</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>GIẢM THIỂU CHI PHÍ </b>

<b>NHỜ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b>

<i><b><small>Chi phí kiểm tra, đánh giá</small></b></i>

<i><b><small>Chi phí phịng </small></b></i>

<i><b><small>ngừa15%Chi phí </small></b></i>

<i><b><small>sai hỏng60%</small></b></i>

<i><b>TRƯỚC KHI QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>GIẢM THIỂU CHI PHÍ </b>

<b>NHỜ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b>

<i><b><small>Tiết kiệm chi phí</small></b></i>

<i><b><small>40%Chi phí </small></b></i>

<i><b><small>kiểm tra, đánh giá</small></b></i>

<i><b><small>Chi phí phịng </small></b></i>

<i><b><small>Chi phí sai hỏng</small></b></i>

<i><b>SAU KHI QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>QUAN NIỆM VỀ CẮT GIẢM CHI PHÍ</b>

<small>Cắt giảm chi phí cũng giống như việc đặt chiếc xe trước con ngựa...</small>

<small>Làm tiêu mỡ khó hơn rất nhiều so với khơng ăn mỡ...</small>

<small>Nếu khơng có sự tham gia tích cực của mọi nhân viên, thì khơng thểkiểm sốt chi phí, khơng thể cắt giảm chi phí được...</small>

<small>chi phí phát sinh, chắc chắn chỉ vài năm sau, hiện tượng chi phí quá mức sẽxuất hiện trở lại.</small>

<small>Peter F. DruckerManaging for the Future the 1990s and Beyond(*) Thông qua các thủ tục quy trình, hướng dẫn cơng việc khi áp dụng ISO 9000 vàTQM</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>6.2. KỸ THUẬT QUẢN LÝ: VÒNG TRÒN DEMINGĐỀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG</b>

<b>Hiệu quả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>6.3. QUY TẮC CƠ BẢN CỦA VIỆC ÁP DỤNG ISO VÀ TQM</small></b>

<b><small>(Four basic rules for application of ISO 9000)</small></b>

<b><small>P (PLAN)</small></b>

<small>Viết những gì cần phải làm (tài liệu).</small>

<small>Thiết lập chính sách chất lượng, các mục tiêu, các q trình cần thiết đểtạo ra sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu và mong đợi của KH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>ÁP DỤNG PDCA </b>

<b>NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ</b>

<b><small>NÂNG CAOHIỆU QUẢHOẠT ĐỘNG</small></b>

<b><small>DUY TRÌ</small></b>

<b><small>DUY TRÌXem xét lại QMS. Xây dựng các tiêu chuẩn, </small></b>

<b><small>tài liệu mới</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>ÁP DỤNG PDCA TRONG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG ISO 9000</b>

<b><small>CẢI TIẾN THƯỜNG XUYÊN</small></b>

<b><small>Environment - Trách nhiệm đối với cộngđồng, xã hội</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ THEO PDCA</b>

<b><small>COUNTER MEASURE(Thiết lập đối sách)CAUSE ANALYSIS(Phân tích nguyên nhân)</small></b>

<b><small>ANALYSIS(Phân tích hiện trạng)</small></b>

<b><small>STANDARDIZATION & TRAINING(Xây dựng chuẩn mực)</small></b>

<small></small><b><small>Phân tích theo loại nguyên nhân</small></b>

<small></small><b><small>Phân tích quan hệ tương quan</small></b>

<small></small><b><small>Thiết lập kế hoạch thực hiện</small></b>

<b><small>(Đánh giá kết quả thử nghiệm)</small></b>

<small></small><b><small>Xác nhận kết quả chất lượng </small></b>

<small></small><b><small>Tính tốn chi phí </small></b>

<small></small><b><small>Xây dựng tiêu chuẩn mớiWHAT</small></b>

<small></small><b><small>Tìm hiểu bản chất vấn đề</small></b>

<small></small><b><small>(Sơ đồ nhân – quả)</small></b>

<small></small><b><small>Biểu đồ tần suất (Histogram)</small></b>

<small></small><b><small>Thu thập dữ liệu (các mẫu biểu thu thập)</small></b>

<b><small>WHENWHOWHERE</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>6.4. SQC HAY SPC – CÔNG CỤ QUẢN LÝĐỂ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG</b>

<b><small>Mẫu thu thập dữ liệu</small></b>

<i><b><small>(Data collection form)</small></b></i> <b><sup>Ghi chép dữ liệu, tạo một hình ảnh đầy đủ về các sự kiện, dữ liệu</sup></b>

<b><small>CÁC CÔNG CỤ ĐỐI VỚI CÁC DỮ LIỆU MÔ TẢ</small></b>

<b><small>Biểu đồ tương hợp</small></b>

<i><b><small>(Affinity Diagram)</small></b></i> <b><sup>Sắp xếp một tập hợp lớn những ý tưởng, những quan điểm thành những</sup><small>nhóm có chủ đề riêng.Phân tích, đánh giá</small></b>

<b><small>thực trạng của một tổ</small></b>

<i><b><small>chức (Benchmarking)</small></b></i>

<b><small>So sánh một quá trình, một khía cạnh hay vị thế cạnh tranh của một tổchức với các đối thủ cạnh tranh và xác định khả năng cải tiến chấtlượng.</small></b>

<b><small>Vận dụng trí tuệ tập</small></b>

<b><small>Phân tích, tìm các nguyên nhân gây ra NC, trục trặc, tổn thất. Xác địnhmức độ của các nguyên nhân gây ảnh hưởng xấu.</small></b>

<b><small>Lưu đồ</small></b>

<i><b><small>(Flow-chart)</small></b></i> <b><sup>Mơ tả tiến trình, thứ tự các cơng việc, các q trình cần tn thủ. Từ</sup><small>đó tạo khả năng thiết kế lại các quá trình.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>CÁC CÔNG CỤ ĐỐI VỚI DỮ LIỆU BẰNG SỐ</b>

<b><small>Biểu đồ kiểm soát </small></b>

<i><b><small>(Control Chart) </small></b></i>

<b><small>Chẩn đoán: lượng giá tính ổn định của q trình. </small></b>

<b><small>Kiểm sốt: xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình, khi nào cần duy trì quá trình. </small></b>

<b><small>Quyết định: cách thức cải tiến một quá trình. Biểu đồ tần suất </small></b>

<i><b><small>(Histogram) </small></b></i>

<b><small>Phản ảnh sự biến đổi của các giá trị đo và phân tích tình trạng của biểu đồ. Từ đó, quyết định cần tập trung vào khâu nào để giải quyết vấn đề. </small></b>

<b><small>Biểu đồ Pareto </small></b>

<i><b><small>(Pareto Diagram) </small></b></i>

<b><small>Sơ đồ cột theo thứ tự độ lớn giảm dần của các nguyên nhân gây ra NC. Từ đó xét ưu tiên những hành động khắc phục và phòng ngừa. </small></b>

<b><small>Biểu đồ phân tán </small></b>

<i><b><small>(Scatter Diagram) </small></b></i>

<b><small>Phân tích, phát hiện quan hệ giữa các đặc tính để tăng cường khả năng kiểm sốt q trình cũng như kiểm tra và phát hiện các vấn đề của quá trình </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ</b>

<b><small>Nguyên nhân</small></b>

<b><small>Nguyên nhânNguyên nhân</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT X – R</b>

<b>RA QUYẾT ĐỊNH CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG</b>

<i><b><small>Ghi chú: GHT, GHD - giới hạn trên, giới hạn dưới</small></b></i>

<b><small>Vùng chấpnhận của R</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT</b>

<b>THƯỜNG XẢY RA TRONG SẢN XUẤT</b>

<b>LệchBình thường</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT</b>

<b>THƯỜNG XẢY RA TRONG SẢN XUẤT (tt)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT</b>

<b>THƯỜNG XẢY RA TRONG SẢN XUẤT (tt)</b>

<b><small>Thời gianGiá trị (g) </small></b>

<i><b>Ví dụ: KHỐI LƯỢNG BAO XÀ PHÒNG BỘT (1000g)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN</b>

<b>BIỂU THỊ SỰ LIÊN QUAN GIỮA HAI THÔNG SỐ</b>

<b><small>Aùnh sáng</small></b>

<small>     </small>

<small>     </small>

<b><small>Độ bền </small></b>

<b><small>Mối quan hệ nghịch mạnh</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN</b>

<b>BIỂU THỊ SỰ LIÊN QUAN GIỮA HAI THƠNG SỐ (tt)</b>

<small>  </small>

<small> </small>

<b><small>Chất lượng cơng việcMối quan hệ thuận yếu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN</b>

<b>BIỂU THỊ SỰ LIÊN QUAN GIỮA HAI THÔNG SỐ (tt)<small>Khối lượng 1m2 vải</small></b>

<b><small>Thành tích thể thao</small></b>

<small>     </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>ÁP DỤNG SPC ĐỂ SỬA CHỮA, ĐIỀU CHỈNH</b>

<b><small>TÌM SAI SĨT TRỤC TRẶC</small></b>

<b><small>PHÂN TÍCH, TÌM NGUN NHÂN</small></b>

<b><small>THU THẬP SỐ LIỆU XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CÁC NGUYÊN NHÂN</small></b>

<b><small>ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP SỬA CHỮA, ĐIỀU CHỈNH</small></b>

<b><small>LỰA CHỌN </small></b>

<b><small>VẤN ĐỀ ƯU TIÊN ĐỂ GIẢI QUYẾT</small></b>

<b><small>BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT</small></b>

<b><small>SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ</small></b>

<b><small>BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT</small></b>

<b><small>XÂY DỰNG LƯU ĐỒ MPBBIỂU ĐỒ PARETO</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>VAI TRÒ CỦA SQC HAY SPC</b>

<b>(Statistical Quality Control - Statistical Process Control)</b>

o Nếu khơng có phương pháp nghiêm ngặt của SPC thì cáchquản lý theo khoa học thực tế khơng thể tạo ra sự kiểm sốtbên trong q trình được ...

o Các cơng cụ SPC cho phép đáp ứng cả hai khát vọng đã cótừ lâu: Chất lượng và Năng suất. Hệ thống SPC tạo ra nềntảng cho tòa lâu đài của thế kỷ 20 mà Frederik Taylor vàHenry Ford đã thiết kế.

<b>Peter F. Drucker</b>

Managing for the Future the 1990s and Beyond

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>CÁC GIAI ĐOẠN CỦA HOẠT ĐỘNG KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA TRONG DOANH NGHIỆP</b>

<b><small>1 – KHẮC PHỤC NC</small></b>

<b><small>3 – DỰ BÁO PHÒNG NGỪA</small></b>

<b><small>2 –PHÒNG NGỪA NGUYÊN NHÂN CỦA NC</small></b>

<b><small>Đánh giá</small></b>

<b><small>Hoạt động khắc phục NCTìm ngun nhân NC</small></b>

<b><small>Thiết lập biện pháp phịng ngừaNgun nhân cần ưu tiên phòng ngừa</small></b>

<b><small>Đánh giá độ lệch chất lượng</small></b>

<b><small>Phân tích các rủi ro và áp lựcHiệu quả</small></b>

<b><small>Dự báo nguyên nhân</small></b>

<b><small>CẢI TIẾN LIÊN TỤCZD</small></b>

<b><small>Thời gianAùp dụng thử</small></b>

<b><small>Mục tiêu cần cải tiến</small></b>

<b><small>Aùp dụng thử</small></b>

<i><b><small>NC (Non-Conformity) – Sự không phù hợp.</small></b></i>

<b><small>Thiết lậïp thủ tục phòng ngừaĐánh giá</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>ÁP DỤNG PDCA VÀ SPC ĐỂ KIỂM SỐT Q TRÌNH</small></b>

<i><b><small>Đầu vào Đầu ra</small></b></i><b><small>Quá trình sản xuất kinh doanh</small></b>

<b><small>Đo lường hiệu lực của mỗi quá trình</small></b>

<i><b><small>Khách hàng và các bên </small></b></i>

<i><b><small>quan tâm</small></b></i>

<b><small>Ngun nhân sai sót</small></b>

<b><small>Tìm sai sót</small></b>

<b><small>Phát hiện sự suy giảm Thử nghiệm, </small></b>

<b><small>đánh giá</small></b>

<b><small>Hành động khắc phục và </small></b>

<b><small>phịng ngừa</small></b>

<b><small>Phân tích</small></b>

<i><b><small>-Biểu đồ kiểm sốt-Phiếu kiểm tra-Biểu đồ tần suất-Thủ tục qui trình </small></b></i>

<i><b><small>-Hướng dẫn cơng việc</small></b></i>

<i><b><small>-Sơ đồ nhân quả-Biểu đồ Pareto-Brainstorming</small></b></i>

<i><b><small>Khách hàng và các bên </small></b></i>

<i><b><small>quan tâm</small></b></i>

<b><small>Khắc phụcphòng ngừa</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT ( HISTOGRAM )</b></i>

<i><b>XEM XÉT SỰ PHÂN BỐ DỮ LIỆU ĐỂ KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG</b></i>

<i><b>Ví dụ : Thời lượng chờ đợi (phút) của sinh viên để nhận được phiếu điểm và đóng học phí tại trường X như sau :</b></i>

<i><b>Khoảng rộng ( khoảng biến thiên ) R = 33 – 19 = 14 (phút)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b><small>BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT ( tt) </small></b></i>

<i><b><small>XEM XÉT SỰ PHÂN BỐ DỮ LIỆU ĐỂ KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG</small></b></i>

<small>Tần suấtPhút </small>

<small>11</small> <sup>2</sup> <sup>3</sup><small>4</small>

<small>6</small> <sup>8</sup>

<small>9</small> <sub>8</sub><small>6</small>

<small>4</small> <sub>3</sub>

<small>2</small> <sub>1</sub> <sub>1</sub><small>0</small>

<small>246810</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT ( tt) </b></i>

<i><b>ĐƯỜNG PHÂN BỐ CHUẨN HÌNH CHNG<small>Giá trị trung bình</small></b></i>

<i><b><small>Khoảng phân bố</small></b></i>

<i><b><small>Đường phân bố chuẩn</small></b></i>

<i><b>- Đường phân bố chuẩn có dạng hình chng, đối xứng qua giá trị trung bình.</b></i>

<i><b>- Độ rộng hay sự phân bố hình chng được đo bằng độ lệch</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i><b><small>BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT ( tt) </small></b></i>

<i><b><small>ĐỘ LỆCH CHUẨN VÀ ĐỘ TIN CẬY</small></b></i>

<i><b><small>Biểu đồ dưới đây có giá trị trung bình là 20, (X = 20), độ lệch chuẩn (</small></b></i><small></small><i><b><small>) là 4, ta có 6 đường thẳng đứng như sau:</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>6 Sigma (6</b><b>) VÀ ĐỘ TIN CẬY TRONG QUẢN LÝ CÔNG VIỆC (%)</b>

<i><b>* 6</b></i><i><b>tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công việcmà không, hoặc gần như không, gây sai lỗi, khuyết tật;(Zero Defect – ZD) cịn gọi là phương pháp khơng lỗi.</b></i>

<i><b>* Hệ số sigma được xác định dựa trên số khuyết tật xảy ra trên 1.000.000 cơ hội/công việc, viết tắt là DPMO ( Defect Per Million Opportunity ).</b></i>

<i><b>DPMO =<sup>Số khuyết tật</sup></b></i>

<i><b>Số cơ hội/cơng việc</b></i>

<i><b><sup>x </sup></b></i>

<i><b><sup>10</sup></b></i>

<i><b><small>6</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small>Số sai sót trên 1 triệu đơn vịĐộ tin cậy %</small>

<small>SigmaSố sai sót trên </small>

<small>1 triệu đơn vịĐộ tin cậy %</small>

<b>BẢNG QUAN HỆ SIGMA VÀ DPMO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i><b><small>SIGMA (</small></b></i><small></small><i><b><small>) CÀNG CAO THÌ KHẢ NĂNG KHƠNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA KHÁCHHÀNG CÀNG THẤP </small></b></i>

<i><b><small>99,9997%</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b><small>Sản phẩm Coca Cola không đạt đối vớikhách hàng:</small></b>

<b><small>3.400 sản phẩm/ngày/trên thế giới7 sản phẩm/ngày/tại Việt namSản phẩm Coca Cola không đạt đối với</small></b>

<b><small>khách hàng:</small></b>

<b><small>1.000.000 sản phẩm/ngày/trên thế giới1973 sản phẩm/ngày/tại Việt namCoca </small></b>

<b><small>Mỗi 5 năm, ở mỗi sân bay lớn, có 1chuyến bay hạ cánh sai giờ quy định(chậm hoặc nhanh)</small></b>

<b><small>Mỗi ngày, ở mỗi sân bay lớn, có 2 chuyến bayhạ cánh sai giờ quy định (chậm hoặc nhanh)</small></b>

<b><small>Mỗi tuần có 1,7 ca phẫu thuật có sai sótMỗi tuần có 5000 ca phẫu thuậtcó</small></b>

<b><small>gửi qua bưu điện</small></b>

<b><small>Số thư thất lạc: 400 thư/giờ</small></b>

<b><small>6 Sigma – 99,9997 %3,8 Sigma – 98,9300%</small></b>

<i><b><small>6 SIGMA (6</small></b></i><small></small><i><b><small>) VÀ ĐỘ TIN CẬY TRONG QUẢN LÝ CÔNG VIỆC (%)SO SÁNH SỐ DPMO CỦA 3,8</small></b></i> <i><b><small>VÀ 6</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

SỐ THÍ SINH ĐẠT TỔNG ĐIỂM 3 MÔNKỲ THI VÀO ĐH –CĐ 2003

<small>Số lượngĐiểm</small>

<small>Số lượngĐiểm</small>

<small>Số lượngĐiểm</small>

<small>Số lượngĐiểm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>BIỂU ĐỒ ĐIỂM THI ĐH-CĐ NĂM 2006(Báo Tuổi Trẻ 16-03-2006)</b>

<i><b><small>Mức điểm</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>MỘT VÀI THÔNG SỐ </b>

<b>VỀ KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH ĐH-CĐ</b>

<small>Số thí sinh đạt điểm 0</small>

<small>Tỷ lệ điểm 0 –10/30 (%)</small>

<small>86,0 (*)86,6</small>

<small>Tỷ lệ điểm dưới 15/30 (%)</small>

<small>Trung vị phân phối điểm/30</small>

<small>Độ lệch tiêu chuẩn</small>

<small>Điểm trung bình /30</small>

<small>Số lượt thí sinh</small>

<small>Số trường khảo sát</small>

<small>Kỳ thi tuyển sinh năm Thông số</small>

<i><b><small>(*) 20/61 tỉnh thành có 15% thí sinh đạt 15/30. 12/61 tỉnh thành có 20% thí sinhđạt 15/30 (Hà Nội – thứ nhất, TP. HCM – thứ 17)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

MỘT VÀI BÌNH LUẬN

VỀ KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

<i><b><small>Kết quả thi tuyển sinh 2 năm (2002 và 2003) tương đối giống nhau. Đề thinăm 2002: “Bám sát nội dung sách giáo khoa, nói chung là dễ; Năm 2003:“là đề thi cơ bản, bám sát chương trình phổ thơng, khơng đánh đố, có nhiềuphần dễ…” (BáoTiền phong 26-08-2003)</small></b></i>

<i><b><small>“Một sự thật đáng phải rùng mình” (Báo Tuổi trẻ 7-10-2002). “Một lầnnữa lại phải rùng mình” (Báo Tuổi trẻ 04-09-2003)</small></b></i>

<i><b><small>“Tơi nói nguy kịch. Cách dạy của ta làm học sinh U MÊ”</small></b></i>

<i><b><small>(GS. Hoàng Tuỵ –Báo Tuổi trẻ 07-10-2002)“Kết quả đã phản ánh trung thực thực trạng giáo dục ở nước ta hiện nay…Khoảng thời gian dài chúng ta sống theo thành tích… Hai năm nay, nhờ cóđề thi tuyển sinh chung nên mới lòi ra thực chất vấn đề… “</small></b></i>

<i><b><small>(GS. Võ Tòng Xuân –Hiệu trưởng ĐH An Giang –Báo Tuổi trẻ –4-09-2003)“Chúng tôi được đo bằng THƯỚC ĐO GIẢ ở phổ thông và Đại học.</small></b></i>

<i><b><small>( năm thứ 2 ĐHQG Hà nội)</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<i><b><small>o Trung vị của kỳ tuyển sinh là 7, dưới trung bình kỳ vọng (15/30) đến 8 điểm,… Nếu mục tiêu</small></b></i>

<i><b><small>thi tuyển là chọn người có KHẢ NĂNG HỌC ĐẠI HỌC CĨ HIỆU QUẢ, thì kết quả thituyển 2 năm cho thấy, đa số thí sinh (86%) CHƯA ĐẠT KHẢ NĂNG TRÊN. Như vậy, cáctrường ĐH-CĐ phải bổ túc thêm kiến thức cơ bản cho học viên trúng tuyển (TS giáo dụchọc Dương Thiệu Tống –Báo Tuổi trẻ ngày 04-09-2003)</small></b></i>

<i><b><small>o Trong phân phối trên, trung bình (8/30) không trùng với trung vị (7/30), tần suất cao nhất</small></b></i>

<i><b><small>xảy ra với điểm 3 (cách xa điểm trung bình 12 điểm). Vậy nguyên nhân sai lỗi là do HỆTHỐNG. Ai chịu trách nhiệm chính? Trường hay Bộ GD&ĐT? Hay xã hội ?. Theo GSDương Thiệu Tống: “Đó là trách nhiệm của Bộ GD&ĐT”</small></b></i>

<i><b><small>o “Nếu so sánh với các nước có nền giáo dục phát triển trong khu vực, chúng ta cịn khoảng</small></b></i>

<i><b><small>cách khá xa… Nói gì thì nói, ngun nhân chủ yếu hạn chế chất lượng giáo dục hiện nay lànguyên nhân nội tại của ngành giáo dục” (Bộ trưởng Bộ GDĐT Nguyễn Minh Hiển –BáoTuổi trẻ 05-09-2003)</small></b></i>

<i><b><small>HỌC THÊM, LUYỆN THI, NHỒI NHÉT KIẾN THỨC, MƯU MẸO TẠO THÀNH TÍCH GIẢ … ĐÃ HUỶ DIỆT ĐỘNG LỰC SÁNG TẠO… VÀ CẢ MỘT PHẦN NHÂNCÁCH CỦA LỚP TRẺ. CẦN THAY ĐỔI NGAY QUAN </small></b></i>

<i><b><small>NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC.</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐIỂM THI TUYỂN SINH NĂM 2004 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>6.5. BENCHMARKING</b>

<b>CƠNG CỤ HỮU HIỆU VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNGBENCHMARKING: Dấu hoặc điểm làm chuẩn</b>

<b>BENCHMARKING có thể giúp các cơng ty:</b>

Phân tích vị thế cạnh tranh của chính mình so vớiđối thủ.

Học hỏi một cách thông minh kinh nghiệm của

đối thủ để cải tiến, gia tăng thị phần, nâng cao vị thếcạnh tranh

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>LỢI ÍCH THU ĐƯỢC CỦA BENCHMARKING</b>

Thỏa mãn tốt hơn những yêu cầu của khách hàng

Thích nghi một cách hiệu quả trước những biến độngVị thế của công ty trở nên cạnh tranh hơn

Mục tiêu hợp lý hơn và có thể đạt đượcMở rộng số lượng các chỉ tiêu đánh giá

Tạo sự hỗ trợ và sức bật với việc XD văn hóa CLSắp đặt và lựa chọn chiến lược phù hợp hơn

Cảnh báo sự thất bại của công ty

Đánh giá hiệu quả của chương trình chất lượngGiúp cơng ty cải tổ, tái lập lại

Giải quyết các vấn đề chính xác, hiệu quả hơnĐẩy mạnh tính sáng tạo của các thành viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>CÁC CÔNG TY BENCHMARKING THÀNH CÔNG</b>

<b><small>CÔNG TY</small><sub>QUÁ TRÌNH BENCHMARK</sub><sub>PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG</sub><sub>KẾT QUẢ</sub></b>

<b><small>L.L BEAN</small></b> <small></small> <b><small>Bảo quản/ trạm đóng gói</small></b>

<small></small> <b><small>Năng lực đóng gói</small></b>

<small></small> <b><small>Lắng nghe ý kiến của cơng nhân</small></b>

<small></small> <b><small>Mơ hình hóa các thao tác của cơng nhân đónggói bằng lưu đồ</small></b>

<small></small> <b><small>Để khép kín khâu đónggói và tăng năng suất đónggói.</small></b>

<small></small> <b><small>Chất lượng sản xuất của các sảnphẩm điện tử gia dụng</small></b>

<small>·</small> <b><small>Thời gian giữa việc đặt hàng,nhận hàng và phân phối</small></b>

<small></small> <b><small>Gởi nhóm benchmarking sang Nhậtđể nghiên cứu các điều kiện thuận lợitrong hệ thống sản xuất tự động củaNhật Nghiên cứu đơn đặt hàng củaDomino Pizza và các thủ tục giao nhậnhàng</small></b>

<small></small> <b><small>Tỷ lệ khuyết tật va chiphí giảm đáng kể</small></b>

<b><small>Giảm thời gian chờ đợi</small></b>

<b><small>XEROX</small></b> <small></small> <b><small>Lập kế hoạch bán và năng</small></b>

<b><small>lực tiêu thụ của cửa hàng</small></b> <sup></sup><b><small>dụ của L.L. Bean</small><sup>Phương pháp thực hiện giống như ví</sup></b> <sup></sup><b><small>cửa hàng tăng 5%</small><sup>Năng lực tiêu thụ của</sup></b>

<b><small>KPMG PETE </small></b>

<b><small>thay đổi trong các tài liệu/ hồ sơ</small></b> <sup></sup> <b><sup>Phân tích khâu thanh tốn ở siêu thị</sup><small>toán nhanh hơTăng sự thỏa </small><sup>Thiết lập nhiều cách thanh </sup><small>mãn của khách hàng nội bộCải tiến chu trình</small></b>

</div>

×