Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.84 KB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Vũ Thanh An</b>
<small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>3@AVT copy 2021</small>
<small>5@AVT copy 2021</small>
<b>CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>
<b>CÁC ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:</b>
<small>7@AVT copy 2021</small>
<b>CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ:</b>
<small>9@AVT copy 2021</small>
<small>1• Lập bảng kê các yếu tố ảnh hưởng</small>
<small>2• Xác định trọng số của từng yếu tố</small>
<small>3• Chọn thang im (1ữ10 hoc 1ữ100)</small>
<small>4ã Hi ng qun tr tin hành cho đểm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Các yếu tố</small></b>
<small>Giá nhân công và thái độGiao thơng VTGiáo dục, chăm </small>
<small>sóc sức khoẻThuế</small>
<small>Tài ngun và năng suất</small>
<small>70608070</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>11@AVT copy 2021</small>
<b>Các phương trình xác định điểm hòa vốn như sau: </b>
– Phương trình doanh thu: – Phương trình chi phí:
<small>: </small>Giá bán 1 đơn vị sản phẩm: Biến phí 1 đơn vị sản phẩm: Tổng định phí
: sản lượng (cơng suất dự kiến).Trong đó:
<b>Vị trí của DN ảnh hưởng lớn nhất đến định phí và biến phí </b> Sử dụng pt (2) để xác định địa điểm (chọn địa điểm có chi phí thấp nhất).
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Cty X cần chọn địa điểm để xây dựng nhà máy sản xuất.
Có 3 địa điểm được đưa ra chọn lựa với những thông tin sau:ĐVT: Triệu đồng.
Công ty X nên chọn điểm nào?
<b><small>Địa điểm Định phí /năm Biến phí/1 sản phẩm</small></b>
<b>VÍ DỤ 6:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>13@AVT copy 2021</small>
<small> (chẳng hạn, 2.000 SP/năm)</small> = 0, 75 2.000 300 1.800 + =
+ <i>y<sub>I</sub></i>
= 0, 45 2.000 600 1.500 =
= 0, 25 2.000 1.100 1 + = .600+ <i>y<sub>III</sub></i>
= 0, 75 300+ <i>y<sub>I</sub>x</i> +
<small> =0, 45 +600+</small> <i><small>y</small><sub>II</sub><small>x</small></i>
= 0, 25 1.100+ <i>y<sub>III</sub>x</i>+
<b>VÍ DỤ 6:</b>
<small>Chọn địa điểm II vì có chi phí nhỏ nhất.(triệu)</small>
<small>Sản phẩm(công suất)Chi phí</small>
<small>+Khi cơng suất <1.000sp: Chọn I</small>
<small>+Khi cơng suất từ 1.000 đến 2.500sp: chọn II</small>
<small>+Khi công suất >2.500 sp: chọn III.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>15@AVT copy 2021</small>
Tọa độ của cơ sở mới xác định theo công thức:
<small>1</small>
: Tọa độ cơ sở mới (km)
: Lượng vận chuyển đến cơ sở i
: Tọa độ cơ sở i (km) so với 1 điểm nào đó lấy làm gốc tọa độ
: Tổng lượng vận chuyển đến n cơ sởTrong đó:
<small>17@AVT copy 2021</small>
<small>Nhà máy Y chuyên sản xuất hộp số dùng cho tàu đánh cá ven biển. Để giảm chi phí vận chuyển, nhà máy muốn tìm một địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối. Kho này nên đặt ở đâu?</small>
<b><small>Cơ sở hiện có (i)Cách nhà máy (d</small><sub>i</sub><small>)(km)</small></b>
<b><small>Lượng vận chuyển (W</small><sub>i</sub><small>)(Hộp số/năm)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Vị trí chọn nằm ở khoảng giữa Nha Trang và Tuy Hoà.Tọa độ của cơ sở mới:
<small>19@AVT copy 2021</small>
: Tọa độ cơ sở mới: Tọa độ cơ sở i
: Lượng vận chuyển đến cơ sở i
: Tổng lượng vận chuyển đến n cơ sởTrong đó:
<small>21@AVT copy 2021</small>
<small>Công ty K muốn chọn một vị trí tốt tại trung tâm thành phố để thuận tiện phân phối sản phẩm đến các khách hàng mục tiêu trong tương lai ở các vị trí D1, D2, D3, D4, D5. Cty chỉ cần vị trí tốt ở trung tâm mà không quan tâm khối lượng vận chuyển. Vị trí D0 được xác định trên bản đồ:</small>
<b><small>D1D2D3D4D5D0</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Công ty may C muốn chọn 1 trong 4 địa điểm phân phối chính ở các tỉnh để đặt kho hàng trung tâm. Toạ độ các địa điểm và khối lượng hàng hoá vận chuyển như sau:
<b>Địa điểm<sup>Tọa độ</sup><sup>Lượng vận chuyển </sup><sub>(sản phẩm)</sub>XY</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>23@AVT copy 2021</small>
VÍ DỤ 9:
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">❖ <small>Xác định cách vận chuyển hàng hoá từ nhiều điểm sản xuất đến nhiều nơi tiêu thụ sao cho tổng chi phí nhỏ nhất.</small>
❖ <small>Mơ hình của bài tốn như sau:</small>
PHƯƠNG PHÁP BÀI TỐN VẬN TẢI
<small>: Điểm cung hàng: Điểm nhận hàng</small>
<small>= </small>
<small>: Lượng cung hàng: Lượng nhận hàng</small>
<small>: Chi phí vận chuyển/1 đơn vị : Lượng hàng vận chuyển</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>25@AVT copy 2021</small>
➢ <b><small>Bước 1. Phân bổ đầu tiên bằng phương pháp gốc Tây Bắc hoặc C</small></b><sub>min</sub><small>.</small>
➢ <b><small>Bước 2. Kiểm tra tối ưu: Tính các số thế vị U</small></b><sub>i</sub> <small>và V</small><sub>i</sub><small>của bảng vận tải.</small>
<small>+Đối với các ô chọn: . Cho</small>
<small>+</small> <sub>Đối với các ơ loại phải thỏa mãn:</sub>
<small>+Nếu có bất kỳ một hệ số thì chưa tối ưu → Bước 3.</small>
➢<b><small>Bước 3. Cải thiện kế hoạch: </small></b>
<small>+Chọn E</small><sub>ij</sub> <small>lớn nhất (nếu E</small><sub>ij</sub> <small>bằng nhau thì chọn ơ có C</small><sub>ij</sub><small>nhỏ nhất);</small>
<small>+</small> <sub>Lập vịng điều chỉnh khép kín: từ ơ điều chỉnh, vẽ theo hàng/cột đến một số </sub>
<small>ô chọn; lần lượt kể từ ô điều chỉnh, đánh dấu +, -, +, -…;</small>
<small>+</small> <sub>Tính lượng điều chỉnh: min(x</sub><sub>ij</sub><sub>) với x</sub><sub>ij</sub> <sub>thuộc ô mang dấu (-);</sub>
<small>+Điều chỉnh lại: . Dấu +/- tính cho ơ mang dấu +/- tương ứng.</small>
➢<b><small>Bước 4. Lặp lại bước 2, bước 3 cho đến khi đạt tối ưu.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Cơng ty X hiện có 3 nhà máy A, B, C cung cấp cho các điểm tiêu thụ 1, 2, 3, 4 với số lượng sản phẩm của từng địa điểm mua bán, và biết chi phí vận chuyển/đơn vị hàng hoá như bảng dưới đây. Hãy xác định phương án phân phối hàng hoá tối ưu?
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>27@AVT copy 2021</small>
<b>VÍ DỤ 10:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Chưa tối ưu vì có 3 hệ số E<sub>ij</sub> >0. Tiếp tục bước 3.
<b>VÍ DỤ 10:</b>
<b><small>U</small><sub>1 </sub><small>= 0U</small><sub>2 </sub><small>= 5U</small><sub>3 </sub><small>= 3</small></b>
<b><small>V</small><sub>1 </sub><small>= 10V</small><sub>2 </sub><small>= 2V</small><sub>3 </sub><small>= 4V</small><sub>4 </sub><small>= 15</small></b>
<small>(4)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>29@AVT copy 2021</small>
<b>VÍ DỤ 10:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Lượng điều chỉnh là 10.
<b>VÍ DỤ 10:</b>
số Eij dương. Tiếp tục điều chỉnh:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>31@AVT copy 2021</small>
-Lượng điều chỉnh là 0.
<b>VÍ DỤ 10:</b>
số Eij dương. Tiếp tục điều chỉnh:
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">