Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Môn QTSX Chương 4 Xác định địa điểm doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.84 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Vũ Thanh An</b>

<b>CHƯƠNG 4</b>

<b>XÁC ĐỊNH ĐỊA ĐIỂM DOANH NGHIỆP</b>

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

• Khi nào cần chọn địa điểm?

• Vai trị của địa điểm đối với hoạt động SXKD của DN?

• Các bước định vị địa điểm?

<small>3@AVT copy 2021</small>

<b>4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm</b>

<b>Chọn địa điểm của doanh </b>

<b>nghiệpCác điều </b>

<b>kiện tự nhiên</b>

<b>Các điều kiện xã </b>

<b>Các nhân tố </b>

<b>kinh tế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>5@AVT copy 2021</small>

<b>4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm</b>

<b>CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:</b>

• Địa hình;• Địa chất;• Khí tượng;• Thuỷ văn;• Tài ngun;

• Mơi trường sinh thái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CÁC ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:</b>

• Dân số, dân sinh, phong tục tập qn, tơn giáo, văn hóa;

• Thái độ của chính quyền, các hoạt động kinh tế và các chính sách phát triển kinh tế địa phương;• Cấu trúc hạ tầng của địa phương.

<b>4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7@AVT copy 2021</small>

<b>4.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm</b>

<b>CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ:</b>

• Gần nguồn nguyên liệu;• Gần nguồn nhân cơng;• Gần thị trường tiêu thụ;• Nhân tố vận chuyển.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b>CÁC </b>

<b>PHƯƠNG PHÁP</b>

<b>Cho điểm có trọng sốĐiểm hồ vốn</b>

<b>Toạ độ một chiềuTọa độ hai chiều</b>

<b>Bài toán vận tải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>9@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<small>1• Lập bảng kê các yếu tố ảnh hưởng</small>

<small>2• Xác định trọng số của từng yếu tố</small>

<small>3• Chọn thang im (1ữ10 hoc 1ữ100)</small>

<small>4ã Hi ng qun tr tin hành cho đểm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b><small>Các yếu tố</small></b>

<small>Giá nhân công và thái độGiao thơng VTGiáo dục, chăm </small>

<small>sóc sức khoẻThuế</small>

<small>Tài ngun và năng suất</small>

<small>70608070</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b>Các phương trình xác định điểm hòa vốn như sau: </b>

– Phương trình doanh thu: – Phương trình chi phí:

<small>: </small>Giá bán 1 đơn vị sản phẩm: Biến phí 1 đơn vị sản phẩm: Tổng định phí

: sản lượng (cơng suất dự kiến).Trong đó:

<b>Vị trí của DN ảnh hưởng lớn nhất đến định phí và biến phí </b> Sử dụng pt (2) để xác định địa điểm (chọn địa điểm có chi phí thấp nhất).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Cty X cần chọn địa điểm để xây dựng nhà máy sản xuất.

Có 3 địa điểm được đưa ra chọn lựa với những thông tin sau:ĐVT: Triệu đồng.

Công ty X nên chọn điểm nào?

<b><small>Địa điểm Định phí /năm Biến phí/1 sản phẩm</small></b>

<b>VÍ DỤ 6:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b><small>Trường hợp 1:Khi công suất đã xác định</small></b>

<small> (chẳng hạn, 2.000 SP/năm)</small> = 0, 75 2.000 300 1.800 + =

+ <i>y<sub>I</sub></i>

= 0, 45 2.000 600 1.500 =

= 0, 25 2.000 1.100 1 + = .600+ <i>y<sub>III</sub></i>

= 0, 75 300+ <i>y<sub>I</sub>x</i> +

<small> =0, 45 +600+</small> <i><small>y</small><sub>II</sub><small>x</small></i>

= 0, 25 1.100+ <i>y<sub>III</sub>x</i>+

<b>VÍ DỤ 6:</b>

<small>Chọn địa điểm II vì có chi phí nhỏ nhất.(triệu)</small>

<b><small>Trường hợp 2: Cơng suất chưa xác định </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<small>Sản phẩm(công suất)Chi phí</small>

<small>+Khi cơng suất <1.000sp: Chọn I</small>

<small>+Khi cơng suất từ 1.000 đến 2.500sp: chọn II</small>

<small>+Khi công suất >2.500 sp: chọn III.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MỘT CHIỀU</b>

<small>15@AVT copy 2021</small>

kinh doanh nằm tương đối trên một trục nào đó.

sở mới.

mới thường cũng nằm trên trục đó.

đến tương quan vận chuyển giữa các cơ sở cũ vàmới.

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tọa độ của cơ sở mới xác định theo công thức:

<small>1</small>

1

<i><sup>n</sup></i>

: Tọa độ cơ sở mới (km)

: Lượng vận chuyển đến cơ sở i

: Tọa độ cơ sở i (km) so với 1 điểm nào đó lấy làm gốc tọa độ

: Tổng lượng vận chuyển đến n cơ sởTrong đó:

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17@AVT copy 2021</small>

<small>Nhà máy Y chuyên sản xuất hộp số dùng cho tàu đánh cá ven biển. Để giảm chi phí vận chuyển, nhà máy muốn tìm một địa điểm trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối. Kho này nên đặt ở đâu?</small>

<b><small>Cơ sở hiện có (i)Cách nhà máy (d</small><sub>i</sub><small>)(km)</small></b>

<b><small>Lượng vận chuyển (W</small><sub>i</sub><small>)(Hộp số/năm)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vị trí chọn nằm ở khoảng giữa Nha Trang và Tuy Hoà.Tọa độ của cơ sở mới:

164 210 310 240 355 1901

414 280 537 120 655 1201.440

826 60 936 220 479, 67

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HAI CHIỀU</b>

nơi Có thể dùng phương pháp tọa độ hai chiều có xétđến tương quan vận chuyển.

(PP tọa độ trung tâm): xác định vị trí trọng yếu trong chiến lược phát triển (khách hàng mục tiêu, nhà cung ứng) hoặc vị trí tối ưu để tổ chức SX hiệu quả.

<small>19@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Mỗi điểm tương ứng với một toạ độ (X,Y).

Tọa độ của cơ sở mới xác định theo công thức:

: Tọa độ cơ sở mới: Tọa độ cơ sở i

: Lượng vận chuyển đến cơ sở i

: Tổng lượng vận chuyển đến n cơ sởTrong đó:

,,

<i>X YX Y</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>21@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<small>Công ty K muốn chọn một vị trí tốt tại trung tâm thành phố để thuận tiện phân phối sản phẩm đến các khách hàng mục tiêu trong tương lai ở các vị trí D1, D2, D3, D4, D5. Cty chỉ cần vị trí tốt ở trung tâm mà không quan tâm khối lượng vận chuyển. Vị trí D0 được xác định trên bản đồ:</small>

<b><small>D1D2D3D4D5D0</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Công ty may C muốn chọn 1 trong 4 địa điểm phân phối chính ở các tỉnh để đặt kho hàng trung tâm. Toạ độ các địa điểm và khối lượng hàng hoá vận chuyển như sau:

<b>Địa điểm<sup>Tọa độ</sup><sup>Lượng vận chuyển </sup><sub>(sản phẩm)</sub>XY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>23@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Tọa độ của cơ sở mới:

Như vậy, địa điểm trung tâm có toạ độ (3,05; 4,90) gần với địa điểm ở Long An nhất, do đó cơng ty nên chọn địa điểm ở Long An để đặt kho hàng trung tâm.

VÍ DỤ 9:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

❖ <small>Xác định cách vận chuyển hàng hoá từ nhiều điểm sản xuất đến nhiều nơi tiêu thụ sao cho tổng chi phí nhỏ nhất.</small>

❖ <small>Mơ hình của bài tốn như sau:</small>

PHƯƠNG PHÁP BÀI TỐN VẬN TẢI

<small>: Điểm cung hàng: Điểm nhận hàng</small>

<small>= </small>

<small>: Lượng cung hàng: Lượng nhận hàng</small>

<small>: Chi phí vận chuyển/1 đơn vị : Lượng hàng vận chuyển</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>25@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

➢ <b><small>Bước 1. Phân bổ đầu tiên bằng phương pháp gốc Tây Bắc hoặc C</small></b><sub>min</sub><small>.</small>

➢ <b><small>Bước 2. Kiểm tra tối ưu: Tính các số thế vị U</small></b><sub>i</sub> <small>và V</small><sub>i</sub><small>của bảng vận tải.</small>

<small>+Đối với các ô chọn: . Cho</small>

<small>+</small> <sub>Đối với các ơ loại phải thỏa mãn:</sub>

<small>+Nếu có bất kỳ một hệ số thì chưa tối ưu → Bước 3.</small>

➢<b><small>Bước 3. Cải thiện kế hoạch: </small></b>

<small>+Chọn E</small><sub>ij</sub> <small>lớn nhất (nếu E</small><sub>ij</sub> <small>bằng nhau thì chọn ơ có C</small><sub>ij</sub><small>nhỏ nhất);</small>

<small>+</small> <sub>Lập vịng điều chỉnh khép kín: từ ơ điều chỉnh, vẽ theo hàng/cột đến một số </sub>

<small>ô chọn; lần lượt kể từ ô điều chỉnh, đánh dấu +, -, +, -…;</small>

<small>+</small> <sub>Tính lượng điều chỉnh: min(x</sub><sub>ij</sub><sub>) với x</sub><sub>ij</sub> <sub>thuộc ô mang dấu (-);</sub>

<small>+Điều chỉnh lại: . Dấu +/- tính cho ơ mang dấu +/- tương ứng.</small>

➢<b><small>Bước 4. Lặp lại bước 2, bước 3 cho đến khi đạt tối ưu.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Cơng ty X hiện có 3 nhà máy A, B, C cung cấp cho các điểm tiêu thụ 1, 2, 3, 4 với số lượng sản phẩm của từng địa điểm mua bán, và biết chi phí vận chuyển/đơn vị hàng hoá như bảng dưới đây. Hãy xác định phương án phân phối hàng hoá tối ưu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>27@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b>Bước 1. Xác định kế hoạch đầu tiên: theo phương </b>

<b>VÍ DỤ 10:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b>Bước 2. Kiểm tra tối ưu:</b>

Chưa tối ưu vì có 3 hệ số E<sub>ij</sub> >0. Tiếp tục bước 3.

<b>VÍ DỤ 10:</b>

<b><small>U</small><sub>1 </sub><small>= 0U</small><sub>2 </sub><small>= 5U</small><sub>3 </sub><small>= 3</small></b>

<b><small>V</small><sub>1 </sub><small>= 10V</small><sub>2 </sub><small>= 2V</small><sub>3 </sub><small>= 4V</small><sub>4 </sub><small>= 15</small></b>

<small>(4)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>29@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

<b>Bước 3. Cải thiện kế hoạch: chọn E</b><sub>31</sub>

<b>VÍ DỤ 10:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

Lượng điều chỉnh là 10.

<b>VÍ DỤ 10:</b>

<b>Bước 4. Kiểm tra tối ưu. Bài tốn chưa tối ưu vì có 2 hệ </b>

số Eij dương. Tiếp tục điều chỉnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>31@AVT copy 2021</small>

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

-Lượng điều chỉnh là 0.

<b>VÍ DỤ 10:</b>

<b>Bước 4. Kiểm tra tối ưu. Bài tốn chưa tối ưu vì có 1 hệ </b>

số Eij dương. Tiếp tục điều chỉnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>4.2. Các phương pháp xác định địa điểm</b>

</div>

×