Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Vũ Thanh An</small></b>
<b>Sản xuất</b>: là q trình tạo ra hàng hố và dịch vụ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Quản trị sản xuất và dịch vụ</b> (Production and OperationManagement – P/OM): là tổ chức, phối hợp các hoạtđộng tạo ra giá trị được biểu hiện dưới dạng hàng
<b>=> Tại sao cần nghiên cứu P/OM?</b>
<b>• Các chức năng cơ bản của một tổ chức• Tiếp thị:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Tại sao cần nghiên cứu P/OM?</b>
chính, sản xuất và vận hành) của bất kỳ tổ chức nào.
• Vào năm 1798, nhận được một hợp đồng của chính phủchế tạo 10.000 khẩu súng hoả mai.
tiết được tiêu chuẩn hoá theo đúng chi tiết kỹ thuật.
trong bất kỳ khẩu súng nào.
• Được biết đến như là “ơng tổ của Quản trị lao động
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"> Đôi vợ chồng kỹ sư Frank (1868-1924) và Lillian 1972).
(1878- <sub>Phát triển hơn nữa các phương pháp đo lường công</sub>việc.
<sub>(Sách & phim: “Cheaper by the Dozen,” sách:</sub>“Bells on Their Toes”).
Năm 1903, thành lập công ty Ford Motor.
<sub>Năm 1913, lần đầu sử dụng dây chuyền lắp ráp động để</sub>chế tạo mẫu xe T.
Sản phẩm dở dang di chuyển nhờ băng tải qua trạmcơng tác.
• Trả lương công nhân rất hậu trong năm 1911 (5$/ngày!).
<b><small>(1863-1947)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"> Kỹ sư & nhà vật lý.
<sub>Được công nhận là người dạy các phương pháp kiểm tra</sub>chất lượng của Nhật sau Thế Chiến 2
Đã sử dụng thống kê để phân tích q trình.
<sub>Phương pháp của ơng làm cho công nhân tham gia vào</sub>việc ra quyết định.
<b><small>(1900-1993)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Phân công lao động (Adam Smith 1776 và Charles Babbage 1852)Các chi tiết tiêu chuẩn hoá (Whitney 1800)</small>
<small>Quản lý theo khoa học (Taylor 1881)</small>
<small>Dây chuyền SX (Ford/Sorenson/Avery 1913)Biểu đồ Gantt (Gantt 1916)</small>
<small>Nghiên cứu thao tác (Frank và Lillian Gilbreth 1922)</small>
<small>Kiểm SOAT chất lượng (Shewhart 1924; Deming 1950)Máy điện toán (Atanasoff 1938)</small>
<small>Tự động hoá sản xuất (MAP)</small>
<small>Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>•Tiêu chuẩn để đánh giá cải tiến q trình.•Là kết quả của đầu ra tuỳ theo đầu vào:</small>
<small>VD: Tại Mỹ trong vịng 100 năm (1889-1989), năng suất tăngbình quân 2,5% năm, trong đĩ :</small>
<small>+ Nhân tố lao động: 0,5% (20%);+ Nhân tố vốn : 0,4% (16%);+ Nhân tố quản trị: 1,6% (64%).</small>
<small>Số đơn vị được tạo raNăng suất = </small>
<small>Lượng đầu vào đã sử dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>•Kế hoạch hành động nhằm đạt đượcsứ mệnh.</small>
<small>•Khả năng giải quyết, lựa chọn cácphương án.</small>
<small>•</small> <sub>Cơng ty có một chiến lược kinh</sub><small>doanh.</small>
<small>•Các lĩnh vực chức năng đều có chiếnlược.</small>
• <sub>Quy trình chiến lược</sub>
<b><small>Các quyết định về vận hành</small></b>
<b><small>Các quyết định vềtài chính/kế tốn</small></b>
<b><small>Sứ mệnhcơng ty</small></b>
<b><small>Chiến lượckinh doanh</small></b>
<small>Functional Area</small><b><small>Các chiến lược theo lĩnh vực kinh doanh</small></b>
<b><small>Các quyết định về tiếp thị</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>IFE, EFE, SWOT, SPACE, QSPM</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">• <sub>Quy trình xây dựng chiến lược</sub>
<b><small>Chiến lược</small></b>
<small>Những mặt mạnh ở trên trong</small>
<small>Những mặt yếuở trên trong</small>
<small>Những mối đe doạtừ bên ngồiNhững cơ hội</small>
<small>từ bên ngồi</small>
<b><small>Sứ mệnhcơng ty</small></b>
<b><small>So sánh và</small></b>
<b><small>lựa chọn chiến lượcRa quyết định và các</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Một chiến lược QTSX thành công khi:</b>
<small>Quảntrị SV & DV</small>
<small>QĐ về</small>
<small>SP & Cơngnghệ</small>
<small>QĐ vềđịađiểmQĐ về</small>
<small>bố trímặtbằngQĐ về</small>
<small>lựcQĐ về</small>
<small>nhu cầuvật tưQĐ về</small>
<small>tồn khoQĐ về</small>
<small>điều độSX & tác</small>
<small>nghiệpQĐ vềnguồnnhân</small>
<small>QĐ vềtrình độ</small>
<small>DV</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>•Đổi mới sản phẩm như thế nào?</small>
<small>Phương pháp và các tiêu chuẩn lựa chọn?</small>
<small>•Chúng ta nên tự làm hay thuê hợp đồng phụ?</small>
<small>•Nên sa thải bớt, thuê mướn thêm hay làm tăng giờ?</small>
xuất liên tục và khơng bị ứ đọng.
động, chiến lược sử dụng.