Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Môn QTSX Chương 1 Nhập môn về quản trị sản xuất và dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 23 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>Vũ Thanh An</small></b>

<b>CHƯƠNG 1</b>

<b>NHẬP MÔN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. Tổng quan</b>

<b>Sản xuất</b>: là q trình tạo ra hàng hố và dịch vụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Quản trị sản xuất và dịch vụ</b> (Production and OperationManagement – P/OM): là tổ chức, phối hợp các hoạtđộng tạo ra giá trị được biểu hiện dưới dạng hàng

<b>=> Tại sao cần nghiên cứu P/OM?</b>

<b>1.1. Tổng quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>• Các chức năng cơ bản của một tổ chức• Tiếp thị:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tại sao cần nghiên cứu P/OM?</b>

chính, sản xuất và vận hành) của bất kỳ tổ chức nào.

<b>1.1. Tổng quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

• Vào năm 1798, nhận được một hợp đồng của chính phủchế tạo 10.000 khẩu súng hoả mai.

tiết được tiêu chuẩn hoá theo đúng chi tiết kỹ thuật.

trong bất kỳ khẩu súng nào.

Eli Whitney

<small>(1765-1825)</small>

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

• Được biết đến như là “ơng tổ của Quản trị lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 Đôi vợ chồng kỹ sư Frank (1868-1924) và Lillian 1972).

(1878- <sub>Phát triển hơn nữa các phương pháp đo lường công</sub>việc.

 <sub>(Sách & phim: “Cheaper by the Dozen,” sách:</sub>“Bells on Their Toes”).

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

<b>Frank & Lillian Gilbreth</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

 Năm 1903, thành lập công ty Ford Motor.

 <sub>Năm 1913, lần đầu sử dụng dây chuyền lắp ráp động để</sub>chế tạo mẫu xe T.

 Sản phẩm dở dang di chuyển nhờ băng tải qua trạmcơng tác.

• Trả lương công nhân rất hậu trong năm 1911 (5$/ngày!).

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

<b>Henry Ford</b>

<b><small>(1863-1947)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 Kỹ sư & nhà vật lý.

 <sub>Được công nhận là người dạy các phương pháp kiểm tra</sub>chất lượng của Nhật sau Thế Chiến 2

 Đã sử dụng thống kê để phân tích q trình.

 <sub>Phương pháp của ơng làm cho công nhân tham gia vào</sub>việc ra quyết định.

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

<b>W. Edwards Deming</b>

<b><small>(1900-1993)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.2. Lịch sử vắn tắt về QTSX-DV</b>

<small>Phân công lao động (Adam Smith 1776 và Charles Babbage 1852)Các chi tiết tiêu chuẩn hoá (Whitney 1800)</small>

<small>Quản lý theo khoa học (Taylor 1881)</small>

<small>Dây chuyền SX (Ford/Sorenson/Avery 1913)Biểu đồ Gantt (Gantt 1916)</small>

<small>Nghiên cứu thao tác (Frank và Lillian Gilbreth 1922)</small>

<small>Kiểm SOAT chất lượng (Shewhart 1924; Deming 1950)Máy điện toán (Atanasoff 1938)</small>

<small>Tự động hoá sản xuất (MAP)</small>

<small>Sản xuất tích hợp bởi máy tính (CIM)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Năng suất:</small></b>

<small>•Tiêu chuẩn để đánh giá cải tiến q trình.•Là kết quả của đầu ra tuỳ theo đầu vào:</small>

<b><small>Nhân tố tác động đến năng suất: vốn, lao động và quản trị.</small></b>

<small>VD: Tại Mỹ trong vịng 100 năm (1889-1989), năng suất tăngbình quân 2,5% năm, trong đĩ :</small>

<small>+ Nhân tố lao động: 0,5% (20%);+ Nhân tố vốn : 0,4% (16%);+ Nhân tố quản trị: 1,6% (64%).</small>

<b>1.3. Vấn đề năng suất trong QTSX-DV</b>

<small>Số đơn vị được tạo raNăng suất = </small>

<small>Lượng đầu vào đã sử dụng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Chiến lược</b>

<small>•Kế hoạch hành động nhằm đạt đượcsứ mệnh.</small>

<small>•Khả năng giải quyết, lựa chọn cácphương án.</small>

<small>•</small> <sub>Cơng ty có một chiến lược kinh</sub><small>doanh.</small>

<small>•Các lĩnh vực chức năng đều có chiếnlược.</small>

<b>1.4. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QTSX </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• <sub>Quy trình chiến lược</sub>

<b>1.4. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QTSX </b>

<b><small>Các quyết định về vận hành</small></b>

<b><small>Các quyết định vềtài chính/kế tốn</small></b>

<b><small>Sứ mệnhcơng ty</small></b>

<b><small>Chiến lượckinh doanh</small></b>

<small>Functional Area</small><b><small>Các chiến lược theo lĩnh vực kinh doanh</small></b>

<b><small>Các quyết định về tiếp thị</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>IFE, EFE, SWOT, SPACE, QSPM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

• <sub>Quy trình xây dựng chiến lược</sub>

<b>1.4. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QTSX </b>

<b><small>Chiến lược</small></b>

<small>Những mặt mạnh ở trên trong</small>

<small>Những mặt yếuở trên trong</small>

<small>Những mối đe doạtừ bên ngồiNhững cơ hội</small>

<small>từ bên ngồi</small>

<b><small>Sứ mệnhcơng ty</small></b>

<b><small>So sánh và</small></b>

<b><small>lựa chọn chiến lượcRa quyết định và các</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Một chiến lược QTSX thành công khi:</b>

<b>1.4. VẤN ĐỀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRONG QTSX </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.5. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SX & DV</b>

<small>Quảntrị SV & DV</small>

<small>QĐ về</small>

<small>SP & Cơngnghệ</small>

<small>QĐ vềđịađiểmQĐ về</small>

<small>bố trímặtbằngQĐ về</small>

<small>lựcQĐ về</small>

<small>nhu cầuvật tưQĐ về</small>

<small>tồn khoQĐ về</small>

<small>điều độSX & tác</small>

<small>nghiệpQĐ vềnguồnnhân</small>

<small>QĐ vềtrình độ</small>

<small>DV</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>•Đổi mới sản phẩm như thế nào?</small>

<b><small>Quyết định địa điểm doanh nghiệp: Nên đặt DN ở đâu?</small></b>

<small>Phương pháp và các tiêu chuẩn lựa chọn?</small>

<b>1.5. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>•Chúng ta nên tự làm hay thuê hợp đồng phụ?</small>

<small>•Nên sa thải bớt, thuê mướn thêm hay làm tăng giờ?</small>

<b>1.5. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Quyết định nhu cầu vật tư: Phương pháp và trình tự</b>

<b>Quyết định tồn kho: Mơ hình tồn kho đảm bảo sản</b>

xuất liên tục và khơng bị ứ đọng.

<b>Quyết định điều độ sản xuất tác nghiệp: Phương</b>

<b>Quyết định nguồn nhân lực: Xác định số lượng lao</b>

động, chiến lược sử dụng.

<b>Quyết định trình độ dịch vụ: Trang bị, số lượng nhân</b>

<b>1.5. NỘI DUNG QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ</b>

</div>

×