Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
1/Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào? A - Z2/Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì? Việc làm ngay
3/Khơng phân quyền trong cơng việc được hiểu như thế nào? Ơm đồm cơng việc, Giao việcnhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên
4/Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây? Phù hợp vớibản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian
5/Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào? Khơng tập trung vào cơng việc, trìhỗn, nhiều việc cùng một lúc
6/Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? Bản thân và cơng việc
7/Cơng việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? Nge điện thoại khi đang họp8/Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt? Không thể lưu trữ
9/Những cơng việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? Làm ngay10/Học cách nói “khơng” với những công việc như thế nào? Mức độ ưu tiên thấp
11/Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp? Mở rộng mối quan hệ với đối tác 12/Mục tiêu có vai trị như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian? Đưa ra định hướng 13/Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? Giải quyết khủng hoảng
14/Cơng cụ phân tích là SWOT khơng bao gồm yếu tố nào? Nguyên nhân
15/Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không bao gồm cấp độ nào? Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp
16/Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì? Mơi trường tổ chức
17/Việc xây dựng kế hoạch làm việc của cá nhân thống nhất với kế hoạch tổng thể sẽ dẫn đến điều gì? Kế hoạch khả thi
18/Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào? Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp
19/Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower, về cơ bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ? 4
20/Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu thịthực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì? Tươi cười chào khách hàng
21/Tính chun nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu? Hiệu quả công việc
22/Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc một công việc và mối liên hệ chúng với yếu tố gì? Thời gian
23/Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản? 10
24/Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì? Môi trường tổ chức 25/Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại gì? Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người
26/Lập kế hoạch cơng việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp? Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">27/Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của mỗi cá nhân? 85%
28/Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò? 5
29/Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động của tổ chức? Mối quan hệ bên trong tổ chức
30/Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào? Có mục đích, lập lại, tương tác
31/Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây? Mối quan hệ ngắn hạn 32/Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên? 2
33/Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào? Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
34/Có những cách phân loại MQH trong CV nào? Thời gian và Phạm vi
35/Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì? Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
36/Vai trị thơng tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV? Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ 37/Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì? Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
38/Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với thơng điệp người đó phát ra? Thống nhất
39/Ngun tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức? Thương hiệu, uy tín, hình ảnh
40/Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ thuộc vào yếu tố nào? Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
41/Sự tự tin vào bản thân là việc xác định giá trị nào trong các giá trị sau đây? Giá trị cá nhân 42/Có mấy yếu tố có thể tạo thành nguồn gốc của niềm tin? 4
43/Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức? Văn hóa của tổ chức 44/Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm tin? Xây dựng cơ cấu tổ chức
45/Phân quyền hiệu quả khi nào? Trao quyền và hỗ trợ
46/Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách phân loại nào? Mối quan hệ đối nội
47/Yếu tố nào không phải là nguồn gốc của niềm tin? Những thành quả trong tương lai
48/Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh mắt cần như thế nào trong quá trình giao tiếp? Nhìn thẳng vào người đối diện
49/Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì? Khơng có phương án đúngLàm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ?
Chọn một câu trả lời:
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">a. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch; có những ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những ngun nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
b. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan và từ các sai lệch; có những ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những
nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
c. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan.
d. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
Đáp án đúng là: Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan và từ các sai lệch; có những ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những ngun nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Trình bày khái niệm về vấn đề hồn thiện.Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế.
b. Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường được.
c. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu.
d. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong thực tế.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">a. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu.
b. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào.
c. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm
ra những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Trình bày khái niệm vấn đề.Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề được hiểu là sự việc khơng bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở lại bình thường.
b. Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác định rõ và giải quyết.
c. Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.
d. Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định
những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.
Đáp án đúng là: Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch.Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy định.
b. Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó khăn cần được tháo gỡ.
c. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">d. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp
phải khó khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện khơng bình thường.
Trình bày khái niệm về vấn đề dự báo.Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến sẽ phát sinh nếu tình hình như hiện tại tiếp
tục diễn ra.
b. Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề sẽ được giải quyết trong tương lai.
c. Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề cho tương lai.
d. Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề sẽ xảy ra sau khi đã giải quyết vấn đề của hiện tại.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ?Chọn một câu trả lời:
a. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện
giải pháp; đánh giá kết quả.
b. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
c. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
d. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
Đáp án đúng là: Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước tiên ? Vì sao ?Chọn một câu trả lời:
a. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định nguyênnhân vấn đề. Bởi có xác định chính xác ngun nhân mới có phương án giải quyết phù hợp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">b. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện giải pháp. Bởi k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề khơng thể giải quyết.
c. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định vấn đề.
Bởi đó là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo.
d. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn giải pháp tối ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết triệt để.
Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề ?Chọn một câu trả lời:
a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thơng tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khn khổ những nguồn lực có được; một ngun nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác
d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Đáp án đúng là: Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thơng tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khn khổ những nguồn lực có được; một ngun nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?Chọn một câu trả lời:
a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêuchí được đặt ra.
c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nàotùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương ánthỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
Đáp án đúng là: Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ, năng lực
b. Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; q trình giáo dục, rèn luyện
c. Quá trình giáo dục, rèn luyện
Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức?Chọn một câu trả lời:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Vì: Trong phạm vi tổ chức, niềm tin là một nhân tố quan trọng hình thành nên văn hóa của tổ chức. Niềm tin vào sứ mệnh, ý nghĩa hoạt động của tổ chức, hoặc ở phạm vi nhỏ hơn, niềm tin vào quyết định và định hưỡng của nhà lãnh đạo có thể giúp các thành viêngiải quyết bất đồng, tự tin đón nhận rủi ro, trung thành với tổ chức hơn, cống hiến những ý tưởng hiệu quả hơn và nghiên cứu chuyên sâu hơn
Để tạo dựng được niềm tin đối với người khác, phong cách của một người phải có mối quan hệ như thế nào với thơng điệp người đó phát ra?
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Đánh dấu để làm sau</small>
Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh mắt cần như thế nào trong quá trình giao tiếp?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhìn thẳng vào người đối diện
b. Nhìn tập trung vào một điểm của người đối diện
c. Nhìn liếc người đối diện
d. Nhìn chăm chú vào người đối diện
Đáp án đúng là: Nhìn thẳng vào người đối diện
Vì: Để sử dụng mắt có hiệu quả trong việc tạo dựng niềm tin với người đối diện, cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Nhìn thẳng vào người đối thoại;
- Khơng nhìn người khác với ánh mắt coi thường, giễu cợt;- Không đảo mắt hoặc đưa mắt liếc nhìn một các vụng trộm.Trang 16, bản text
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?Chọn một câu trả lời:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương ánthỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêuchí được đặt ra.
d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nàotùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
Đáp án đúng là: Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra
<b><small>Câu hỏi </small></b>
<small>Câu trả lời đúng</small>
<small>Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00</small>
<small>Đánh dấu để làm sau</small>
Trình bày khái niệm về vấn đề dự báo.Chọn một câu trả lời:
a. Vấn đề dự báo được hiểu là vấn đề cho tương lai.
b. Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến sẽ phát sinh nếu tình hình như hiện tại tiếp
tục diễn ra.
</div>