Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 43 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small></small> Đối tượng:Thường được vận dụng tại các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm dịch vụ theo đơn đặt hàng,quy trình cơng nghệ sản xuất khép kín.
<small></small> Đặc điểm của sản phẩm áp dụng phương pháp đơn đặt hàng.
+ Sản phẩm thường mang tính đơn chiếc.vd: bưu thiếp, cơng trình xây dụng….
+ Sản phẩm thường có giá trị cao.vd: kim loại quý, đá quý,… + Giá bán sản phẩm được xác định trước khi được sản xuất.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><b>- Nội dung:</b></i>
Căn cứ vào nhu cầu của khách hàng về đơn đặt hàng cho doanh nghiệp thông qua các đặc điểm chi tiết của sản phẩm, dịch vụ. Từ đó lập dự tốn tài chính cho đơn đặt hàng và đưa ra quyết định giá bán cho phù hợp.
- Thông thường mỗi sản phẩm gồm 3 khoản mục chi phí sản xuất chủ yếu: + Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp. + Chi phí sản xuất chung.
- Trình tự công việc phải thực hiện:
- Từ các chứng từ kế tốn chi phí, kế tốn tập hợp theo các đối tượng sản phẩm hay đơn đặt hàng.
- Chi phí NVL trực tiếp: được xác định dựa trên các phiếu xuất kho NVL hoặc các chứng từ mua,…..
- Chi phí NC trực tiếp: được xác định dựa trên bảng chấm cơng, phiếu giao nhận sản phẩm, hợp đồng giao khốn cơng việc.
- Chi phí sản xuất chung được xác định theo mức phân bổ dự toán.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><small>Mức phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính cho ĐĐH 1:</small></i>
<small>Tất cả các chi phí sản xuất được tập hợp vào phiếu chi phí cơng việc hoặc đơnđặt hàng. Mẫu phiếu tập hợp chi phí cơng việc như sau: </small>
Hệ số phân bổ CPSX
Tổng CPSXC ước
Tổng mức hoạt động chung ước
Mức phân bổ ước tính
cho từng cơng việc
Hệ số phân bổ CPSXC
Mức hoạt động ước tính chung
của từng công việc
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Tên khách hàng :công ty ALoại sản phẩm :sản phẩm BSố lượng ĐĐH :20</small>
<small>Số lượng sx: 100SP</small>
<small>Ngày đặt hàng : 10/6/200NNgày bắt đầu sx: 15/06/200NNgày giao hàng: 15/07/200N</small>
<small>Ngày tất toán hợp đồng: 16/07/200N</small>
<small>Ngày tháng</small>
<small>Số phiếu xuất kho</small>
<small>Số tiềnNgày tháng</small>
<small>Phiếu theo dõi LĐ số</small>
<small>Thành tiền Căn cứ phân bổ </small>
<small>Thành tiền15/6 </small>
<small> 10/7 </small>
<small>200 300</small>
<small>5,000,000 7,000,000 </small>
<small>15/6 10/7</small>
<small>Nguyên vật liệu trực tiếp</small>
<i><b><small>Tổng cộng</small></b></i> <b><small>12,000,000</small></b> <i><b><small>Tổng cộng</small></b></i> <b><small>2,000,000</small></b> <i><b><small>Tổng cộng</small></b></i> <b><small>1,200,000</small></b>
<small>Nơi giao hàng:Tại phân xưởng 2</small>
<i><small> - Chi phí BH và QLDN ước tính: 1,200,000 - Lợi nhuận ước tính: 3,600,000</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small> Cùng với sự vận động của chứng từ và việc tập hợp chi phí vào phiếu chi phí của từng ĐĐH độc lập, chi phí cịn được bộ phận kế tốn phản ánh vào tài khoản có liên quan.
<small></small> Sơ đồ hạch tốn chi phí theo cơng việc:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Chi phí NVL NVLTT</small>
<small> Sản phẩm dở dangChi phí NCTT - NLTT Gía trị</small>
<small> NCTT - NCTT SP Chuyển vào - CPSXC hoàn</small>
<small> phân bổ thành</small>
<small>Chi phí sản xuất chung Thành phẩm</small>
<small>Chi phí Chi phí sản Gía trị Gía vốn Chuyển vàosản xuất xuất chung SP hàng</small>
<small>chung phân bổ hoàn thành bánthực tế </small>
<small>Phiếu chi công việc</small>
<small>Phiếu chi công việc</small>
<small>Phiếu chi công việc</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small></small>
<small></small>
Nguyên liệu chính
Phân xưởng
2Phân
xưởng 1
Phân xưởng
Thành phẩm
Các chi phí chế biến sản xuất
phát sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Nguyên liệu chính
Phân xưởng
Phân xưởng
Phân xưởng
Phân xưởng
Phân xưởng
5Chi phí
sản xuất
Chi phí sản xuất
Thành phẩm
Thành phẩmChi phí
sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Báo cáo sản xuất</small>
<small>( PX1)</small>
<small>Báo cáo sản xuất</small>
<small>( PX2)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">
Sản lượng của SP hoàn thành
trong kỳ
Sản lượng tương đương của
Sản lượng tương đương của SPDDCK
Sản lượng của SPDDCK
Tỷ lệ % hoàn thành
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i><b><small>Cơng thức:</small></b></i>
<i><b><small>Trong đó:</small></b></i>
<i><b><small>Trong đó:</small></b></i>Sản lượng SP bắt đầu SX &
hồn thành trong kỳ
Sản lượng của SP hoàn thành
trong kỳ
Sản lượng của SPDDĐKSản lượng
tương đương
Sản lượng tương đương của SPDD ĐK
Sản lượng SP bắt đầu SX &
hoàn thành trong kỳ
Sản lượng tương đương của SPDDCK
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><i><b><small>Và: </small></b></i>
Sản lượng SP bắt đầu SX và hoàn thành trong
Sản lượng của SP đưa
vào SX trong kỳ
Sản lượng của SPDDCK
Sản lượng tương đương của
Sản lượng của SPDD ĐK
Tỷ lệ %chưa hoàn
Sản lượng tương đương của
Sản lượng SPDDCK
Tỷ lệ %hoàn thành
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i><small>Ví dụ: </small></i>
<b>Chỉ tiêuSố lượng </b>
<b>Tỷ lệ % hồn thành</b>
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.
Chi phí nhân cơng trực tiếp.
Chi phí sản xuất chung.
1. Sản lượng sản phẩm dở dang
2. Sản lượng sản phẩm mới đưa
3.Sản lượng sản phẩm hoàn
-4. Sản lượng sản phẩm dở dang
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Chỉ tiêuSố lượng </b>
<b>Sản lượng tương đương</b>
Chi phí NVL trực
Chi phí NC trực
Chi phí sản xuất
chung.1. Sản lượng sản phẩm hoàn
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>Chỉ tiêuSố lượng </small></b>
<b><small>(cái)</small><sup>Sản lượng tương đương</sup></b>
<small>Chi phí NVL trựctiếp</small>
<small>Chi phí nhân cơng </small>
<small>trực tiếp</small>
<small>Chi phí sản xuất </small>
<small>chung1. Sản lượng tương đương sản phẩm</small>
<small>dở dang đầu kỳ.</small> <sup>2.000</sup><small> - Chi phí NVL trực tiếp ( 2.000x0%)</small>
<small> - Chi phí NC trực tiếp (2.000x40%)800</small>
<small>2. Sản lượng SP mới đưa vào SX và hoàn thành trong kỳ(= Sản lượng hoàn thành –Sản lượng DD đầu kỳ)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">+ Theo phương pháp nhập trước – xuất trước : Tổng hợp chi phí sản xuất chỉ gồm các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ.
+ Xác định chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm hoặc giá thành sản xuất phân xưởng sản phẩm bằng cách lấy chi phí đã tổng hợp theo từng yếu tố chi phí chia theo sản lượng tương đương theo từng yếu tố.
<i><b> Từ đó, tổng hợp các chi phí đơn vị tính theo từng yếu tố ta được chi phí đơn </b></i>
vị tính theo từng yếu tố ta được chi phí đơn vị của sản phẩm hồn thành chuyển đi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Chi phí được tính TK chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ Số dư đầu kỳ xx
(nguồn chi phí) Nguyên liệu trực tiếp xx xxx ( di chuyển) Nhân công trực tiếp xx
Sản xuất chung xx Số dư cuối kỳ xx
Chi phí được phân bổ cho: - Sản phẩm
chuyển đi
- Sản phẩm dở dang cuối kỳ chuyển sang kỳ sau.
<small></small>
Sản lượngsản phẩmchuyển đi
Sản phẩm chuyển đi
Chi phí đơn vị phân
Sản lượng tương đương
dở dang cuối kỳ
Sản lượngtương đương
Chi phí theo từng yếu tố
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small></small>
<small></small>
<small></small>
Sản lượng mới đưa vào SX và
hoàn tất trong kỳ
Sản phẩm hồn tất
Chi phí đơn vị
phân xưởng
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">- Sản lượng hoàn thành trong kỳ : 1.800sp- Sản lương SPDD cuối kỳ: 200sp (Tỷ lệ ht: 100%NVL, 40% NCTT và SXC)
<i>2. Tình hình chi phí :(Đvt 1000đ)</i>
- Chi phí spdd đầu kỳ:1.400.
Trong đó: NVLTT: 900, NCTT:200,SXC: 300- Chi phí phát sinh trong kỳ: 40.300.
Trong đó: NVLTT:18.300, NCTT:8.800, SXC:13.200
<b>Yêu cầu: Lập báo cáo SX theo 2 phương pháp trung bình trọng</b>
và FIFO
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">
<b>lượng<sup>NVL</sup> TT<sup>NCTT</sup><sup>SXC</sup></b>
1.Sản lượng SP hoàn thành 1.800 1.800 1.800 1.8002.Sản lương tương đương của SPDDCK 200 200 80 80
4.Chi phí sản xuất DD đầu kỳ 1.400 900 200 3005.Chi phí SX phát sinh trong kỳ 40.300 18.300 8.800 13.200
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small></small> <i>Báo cáo sx theo phương pháp FIFO</i>
2.Sản lượng mới đưa vào SX & hoàn thành trong kỳ 1.600 1.600 1.600 1.600
5. Chi phí SX phát sinh trong kỳ 40.300 18.300 8.800 13.200
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">
<b>Phương pháp trung bình trọngPhương pháp FIFO</b>
<b>A.Kê khai SL & xác định SLTĐ</b>
-Căn cứ để tính CPSX đơn vị SP gồm SLHT và % hồn thành của SLDDCK. SLDDĐK được xem là mới đưa vào SX & hồn tất trong kỳ khơng tính tới.
-CPSX đơn vị bao gồm cả CPcủa kỳ trước và chi phí phát sinh trong kỳ.
<b>C. Cân đối CPSX </b>
- Tất cả SL chuyển đi đều được xem như nhau, ko phân biệt nguồn gốc & được tính theo cùng 1 giá trị CP đơn vị
<b>A.Kê khai SLvà xác định SLTĐ</b>
-SLTĐ t.hiện trong kỳ gồm 3 bộ phận:+ SLTĐ của SPDDĐK
+ SP mới đưa vào SX & HT trong kỳ+ SLTĐ của SPDDCK
<b>B. Tổng hợp chi phí SX đơn vị SP</b>
-Tổng hợp CPSX gồm CPPS trong kỳ.
-Căn cứ để tính CP đơn vị gồm mức độ hoàn thành phải làm để hoàn tất SLDD ĐK, SL mới đưa vào SX trong kỳ và % hoàn thành của SLDDCK.
- CPSX đơn vị gồm các yếu tố CPPS ở kỳ hiện hành.
</div>