Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.22 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC Câu 1: Có số liệu một địa phương năm 2022 như sau:</b>
<i>h/ Bộ đội xuất ngũ đang tìm việc làm</i> 900
<i>i/ Xuất khẩu lao động trở về nước</i> 1100
<i>Trong đó: Số trên tuổi lao động hiện đang làm việc</i> 1.000
<i><b> Hãy xác định: </b></i>
- Dân số hoạt động kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế.
- Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế, tỷ lệ dân số không hoạt động kinh tế trong dân số- Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên
- Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong nguồn lao động
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số
- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động trong dân số từ đủ tuổi lao động trở lên
- Tỷ lệ có việc làm trong lực lượng lao động và tỷ lệ có việc làm trong dân số hoạt động kinh tế
<i>(LLLĐ từ 15 tuổi trở lên)</i>
<i>- Tỷ lệ thất nghiệp trong lực lượng lao động và trong dân số hoạt động kinh tế (LLLĐ từ 15 tuổi</i>
<i>trở lên)</i>
<b>Bài tập 2: Có số liệu năm 2022 của một doanh nghiệp X như sau: </b>
Sản phẩm Lượng lao động hao phí (giờ/ sản phẩm)
Sản lượng (sản phẩm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Sang năm 2023 dự kiến:
- Sản phẩm A, lượng lao động hao phí cho một đơn vị sản phẩm giảm đi 15%, và tăng thêm sảnlượng 30%.
- Sản phẩm B, giảm 10% lượng hao phí cho một đơn vị sản phẩm và tăng 20% sản lượng. Dự kiến khả năng hoàn thành mức là 120%. Thời gian làm việc theo quy định cho một côngnhân trong một năm là 274 ngày, làm việc 8 giờ/ ngày.
<b>Bài tập 3</b>
Có số liệu năm 2022 như sau:
Có 20 máy làm việc 3 ca, 50 máy làm việc 2 ca và 60 máy làm việc 1 ca. Số công nhân là 500người.
Cho số liệu năm 2022 của một doanh nghiệp như sau:
<b>Chỉ tiêuĐơn vị tínhKế hoạchThực hiệnLượng lao động hao phí</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Mức qui định của doanh nghiệp là 3 sản phẩm/ giờ.
Một nhóm 3 cơng nhân A, B, C có cấp bậc là II, IV, V được bố trí vào làm các cơng đoạntương ứng a, b, c. Trong một tháng thời gian làm việc thực tế của công nhân A là 200 giờ, côngnhân B là 205 giờ, và công nhân C là 180 giờ, cả tổ làm được 800 sản phẩm X.
Hãy chia lương cho các công nhân trên, biết K<small>1</small> = 1,30, K<small>2</small> =1,45, K<small>3</small> = 1,60; K<small>4</small> = 1,80,K<small>5</small> = 2,00; K<small>6</small> = 2,15. Doanh nghiệp qui định trong tháng chỉ nghỉ ngày chủ nhật và thời gian làmviệc là 8 giờ/ ngày. Mức lương tối thiểu là 4.200.000 đồng/ tháng.
<b>Bài tập 8</b>
Một tổ gồm 3 công nhân cùng sản xuất sản phẩm X.
- Công nhân A làm ở công đoạn bậc I với mức lương ngày là 200.000 đ và thời gian làm việcthực tế là 120 giờ.
- Công nhân B làm công việc bậc III với mức lương giờ là 30.000 đ và thời gian làm việc thựctế là 100 giờ.
- Công nhân C làm công việc bậc III, với mức lương giờ là 30.000 với thời gian làm việc thựctế là 110 giờ.
Doanh nghiệp quy định cho 3 người phải sản xuất 15 sản phẩm X trong một ngày. Tổ sản xuấtthực tế trong tháng được 250 sản phẩm. Tính và chia lương cho các thành viên trong tổ.
<b>Bài tập 9</b>
Tính tiền lương tháng cho từng cơng nhân trong nhóm, với các điều kiện sau:- Mức quy định của doanh nghiệp: 2 giờ /1 sản phẩm
- Lương tối thiểu của doanh nghiệp: 4.200.000 đồng/ tháng
- Số sản phẩm thực tế mà nhóm làm được trong tháng là 170 sản phẩm. Nhóm gồm 3 cơngnhân có thời gian làm việc thực tế trong tháng và bậc thợ như sau:
2 công nhân bậc 2 ( hệ số lương K=1,96) làm việc tương ứng 140 giờ và 130 giờ.1 công nhân bậc 3 ( hệ số lương K=2,31) làm việc 150 giờ.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Cấp bậc công việc phù hợp với cấp bậc công nhân. Doanh nghiệp nghỉ chủ nhật, và ngàylàm việc 8 giờ.
</div>