Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de goc 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.03 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i>---(Đề thi có ___ trang)</i>

<b>NĂM HỌC 2023 - 2024MƠN: __________________</b>

<i>Thời gian làm bài: ___ phút(khơng kể thời gian phát đề)</i>

Họ và tên: ... Số báo danh: ... <b>Mã đề 000</b>

<i><b>Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức </b></i>

<small>513</small>. <small>3</small>

<i>a a là</i>

<i><small>x</small>y  </i> 

<b>Câu 7. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp </b>

 

<i>P</i>

, đường thẳng  được gọi làvuông góc với mp

 

<i>P</i> <sub> nếu</sub>

<b> A.  vng góc với hai đường thẳng nằm trong mp</b>

 

<i>P</i> .

<i><b> B.  vng góc với đường thẳng a mà a song song với mp</b></i>

 

<i>P</i> <sub>.</sub>

<i><b> C.  vng góc với đường thẳng a nằm trong mp</b></i>

 

<i>P</i> .

<b> D. </b>vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mp

 

<i>P</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 8. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SC vng góc với </i>

<sup></sup>

<i><sup>ABC</sup></i>

<sup></sup>

<i>. Góc giữa SA với </i>

<i>ABC</i>

là góc giữa

<b> A. </b><i><sup>SA</sup><b> và AB .</b></i> <b> B. </b><i><sup>SA</sup></i><b> và </b><i><sup>SC</sup></i><b>. C. </b><i><sup>SB</sup></i><b> và </b><i><sup>BC</sup></i><b>. D. </b><i><sup>SA</sup></i><b> và </b><i><sup>AC</sup></i><b>.Câu 9. Cho hình lập phương </b><i><sup>ABCD A B C D</sup></i><sup>.</sup>     như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

<b> A. </b><sup>(</sup><i><sup>ABCD</sup></i><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>ABB A</sup></i><sup> </sup><sup>)</sup> <b> B. (</b><i><sup>ABCD</sup></i><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>A B C D</sup></i><sup>   </sup><sup>)</sup><b> C. (</b><i><sup>CDD C</sup></i><sup> </sup><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>ABB A</sup></i><sup> </sup><sup>)</sup> <b> D. (</b><i><sup>ABCD</sup></i><sup>) (</sup><sup></sup> <i><sup>A B CD</sup></i><sup> </sup> <sup>)</sup>

<i><b>Câu 10. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là</b></i>

<b> A. </b><i><sup>V</sup></i> <i><sup>S h</sup></i><sup>. .</sup>

<b> B. </b>

1. .3

<i>V</i>  <i>S h</i>

<b> C. </b>

1. .2

<i>V</i>  <i>S h</i>

<b> D. </b>

1. .6

<i>V</i>  <i>S h</i>

<b>Câu 11. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,<sup>B</sup>AB</i>2<i>a và SA vng góc với</i>

mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ <i><sup>C</sup></i> đến mặt phẳng (<i>SAB bằng</i><sup>)</sup>

<i>V</i>  <i>S h</i>

<b> C. </b>

1. .2

<i>V</i>  <i>S h</i>

<b> D. </b>

1. .6

<i>aV </i>

<small>3</small> 156

<i>aV </i>

<i>aV </i>

<b>Câu 15. Cho ( ) 0,5; ( ) 0, 4; (</b><i><sup>P A</sup></i> <sup></sup> <i><sup>P B</sup></i> <sup></sup> <i><sup>P AB</sup></i><sup>) 0, 2</sup><sup></sup> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

<i><b> A. Hai biến cố A và B không thể cùng xảy ra.</b></i>

<b> B. </b><i>Hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập.</i>

<i><b> C. Hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc.</b></i>

<b> D. ta có (</b><i><sup>P A B</sup></i><sup></sup> <sup>)</sup><sup></sup><i><sup>P A</sup></i><sup>( )</sup><sup></sup><i><sup>P B</sup></i><sup>( ) 0,9</sup><sup></sup> .

<i><b>Câu 16. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “lần</b></i>

<i>đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Khẳng định nào sau đây</i>

<i><b> A. A và B là hai biến cố độc lập.</b></i>

<i><b> B. A B</b></i> là biến cố “tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”

<i><b> C. A B</b></i> là biến cố “ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”

<b> D. </b><i>A và B là hai biến cố xung khắc.</i>

<i><b>Câu 17. Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết ( ) 0, 4</b><sup>P A </sup></i> và (B) 0, 45<i><sup>P</sup></i> <sup></sup> . Tính xác suất của

<i>biến cố A B</i> .

<b>Câu 18. Bạn Toàn gieo một con súc sắc cân đối, đồng nhất. Gọi biến cố A: “Số chấm trên mặt xuất hiện</b>

nhỏ hơn 3” và biến cố B: “Số chấm trên mặt xuất hiện lớn hơn 3”. Chọn mệnh đề đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>P </i>

<b> B. </b>

<i>P </i>

<b> C. </b>

<i>P </i>

<b> D. </b>

<i>P </i>

<b>Câu 20. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.</b>

Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

<b>Câu 21. Một hộp đựng 6 viên bi có cùng kích thước gồm 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ, chọn</b>

ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất 3 viên bi được chọn có cả màu xanh và màu đỏ.

<b>Câu 22. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn trúng</b>

mục tiêu lần lượt là 0, 6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là

<b>Câu 23. Một chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình </b><i>S t</i>

 

 <i>t</i><small>3</small> 3<i>t</i><small>2</small> 5<i>t</i> , trong đó thời2

<i>gian t được tính bằng giây(s) và qng đường S tính bằng mét(m). Tính vận tốc tức thời của chuyển động</i>

tại thời điểm <i>t  s.</i><sup>3</sup>

<b> A. </b>

 

<b> B. </b>

 

<b> C. </b>

110 ln

 

<b>Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số </b><i><sup>y </sup></i><sup>13</sup><i><sup>x</sup></i>.

<b> A. </b>

<i>y </i> <b><sub> B. </sub></b><i>y</i> <i>x</i>.13<i><small>x</small></i><small>1</small> <b> C. </b><i><sup>y </sup></i><sup>13 ln13</sup><i><sup>x</sup></i> <b> D. </b><i><sup>y </sup></i><sup>13</sup><i><sup>x</sup></i>

<i><b>Câu 30. Hàm số y = sinx có đạo hàm là A. y’ = -sinx</b></i> <b> B. </b><i>y’ = cosx</i>

<i><b> C. y’ = </b></i>

<i>cos x<b><sup> D. y’ = -cosx</sup></b></i>

<b>Câu 31. Đạo hàm của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>1 2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> là kết quả nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b> A. </b> <sup>2</sup>

41 2

21 2

<b>Câu 32. Đạo hàm cấp hai của hàm số </b>

 

4 <small>52</small>

<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là

<i>m </i>  <sup></sup>

  . <b><sup> B. </sup></b><i>m   </i>

;3

<i>m </i>  <sup></sup>

<i>m </i><sub></sub> <sup></sup> .

<b>Câu 35. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình </b><i><sup>S</sup></i><i><sup>t</sup></i><sup>3</sup><sup>9</sup><i><sup>t</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>t</sup></i> <sup>10</sup>, trong đó thời

<i>gian t tính bằng giây( s ), quãng đường <sup>S</sup>tính bằng mét(m). Thời gian để vận tốc tức thời của chất điểm</i>

đạt giá trị lớn nhất là

<b> A. </b><i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>s</sup></i>. <b> B. </b><i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>s</sup></i>. <b> C. </b><i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>s</sup></i>. <b> D. </b><i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>s</sup></i>.

<b>Câu 36. Tìm hệ số góc </b><i><small>k</small></i> của tiếp tuyến của parabol <i><sup>y x</sup></i><sup>=</sup> <sup>2</sup> tại điểm có hoành độ

<b> A. </b><i><small>k =</small></i><small>0.</small> <b> B. </b><i><small>k =</small></i><small>1.</small>

<b> C. </b>

<i><small>k =</small></i>

<b> D. </b>

<i><small>k </small></i>

<b>=-Câu 37. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong </b><i><sup>y x</sup></i><sup>=</sup> <sup>3</sup> tại điểm (<small>- -1; 1 .</small>)

<b> A. </b><i><sup>y</sup></i><sup>=-</sup> <sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>-</sup> <sup>4.</sup> <b> B. </b><i><sup>y =-</sup></i> <sup>1.</sup> <b> C. </b><i><sup>y</sup></i><sup>=</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>-</sup> <sup>2.</sup> <b> D. </b><i><sup>y</sup></i><sup>=</sup><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup>+</sup><sup>2.</sup><b>Câu 38. Tính đạo hàm của của hàm số </b><i>y</i>log 4<small>3</small>

<i>x</i>1

.

<b> A. </b>

(4 1) ln 3

(4 1) ln 3

ln 3

<b> D. </b>

ln 3

<b>Câu 39. Tính đạo hàm của của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i> .<sup>1</sup>

<b> A. </b><i>y</i>' 2 <i>x</i>1 <b> B. '</b><i>y</i>  <i>x</i> 1 <b> C. ' 2</b><i>y</i>  <i>x x</i> 1 <b> D. </b><i><sup>y</sup></i><sup>'</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><b>Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>1 2 .</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup>

1.2 1 2

 

2.1 2

 

2.1 2

 

<b>Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>2cos<i>x</i>.

<b> A. </b><i>y</i> 2sin .<i>x</i> <b> B. </b><i>y</i>  cos .<i>x</i> <b> C. </b><i>y</i> 2 sin .<i>xx</i> <b> D. </b><i>y</i> 2sin .<i>x</i>

<b>Câu 42. Tính đạo hàm của của hàm số </b><i>y</i>

<i>x</i><small>3</small> 2<i>x</i><small>2</small>

<sup>2</sup>.

<b> A. </b> <i>f x</i>

 

6<i>x</i><small>5</small> 20<i>x</i><small>4</small>16 .<i>x</i><small>3</small> <b> B. </b> <i>f x</i>

 

6<i>x</i><small>5</small>16 .<i>x</i><small>3</small>

<b> C. </b> <i>f x</i>

 

6<i>x</i><small>5</small> 20<i>x</i><small>4</small>4 .<i>x</i><small>3</small> <b> D. </b> <i>f x</i>

 

6<i>x</i><small>5</small> 20<i>x</i><small>4</small>16 .<i>x</i><small>3</small>

<b>Câu 43. Đạo hàm cấp hai của hàm số </b><small>y sin2x</small> bằng biểu thức nào sau đây?

<b> A. </b><small>sin2x.</small> <b> B. </b><small>4sin x.</small> <b> C. </b><small>4sin2x.</small> <b> D. </b><small>2sin2x.</small>

<b>Câu 44. Đạo hàm cấp hai của hàm số </b><small>f x</small>

 

<small>2x</small><sup>5</sup><small>e</small><sup>x</sup><small>cosx</small>

bằng biểu thức nào sau đây?

<b> A. </b><small>40x3excosx.</small> <b><sub> B. </sub></b><small>40x32excosx.</small> <b><sub> C. </sub></b><small>10x3excosx.</small> <b><sub> D. </sub></b><small>40x3exsinx.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 45. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: </b>S t <sup>3</sup> 3t<sup>2</sup> 9t 2 (t: tính bằng giây, s tínhbằng mét). Khẳng định nào sau đây là đúng?

<b> A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi </b><sup>t 0</sup><small></small> hoặc <sup>t 3.</sup><small></small>

<b> B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm </b><sup>t 1</sup><small></small> là a 12m / s . <sup>2</sup>

<b> C. </b>Gia tốc của chuyển động tại thời điểm <sup>t 3</sup><small></small> là a 12m / s . <sup>2</sup>

<b> D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi </b><sup>t 0.</sup><small></small>

<b>Câu 46. Một chất điểm chuyển động có phương trình </b><i>s</i><i>t</i><sup>3</sup><i>t</i><sup>2</sup> <i>t</i> 4 ( <i>t</i><sub> là thời gian tính bằng giây).</sub>

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là

16<sub> bằng</sub>

<b> A. </b>4.

<b> B. </b>

<b> C. PHẦN TỰ LUẬN</b>

<b></b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×