Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.66 KB, 21 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Giảng viên giảng dạy: Nguyễn Tiến Đức</b>
<b>Nhóm 6. Lớp 51.1_LT</b>
24 - LT1. Phạm Thị Thu An27 - LT1. Triệu Kim Chi6 - LT2. Phạm Minh Huyền17 - LT2. Trần Phương Thảo28 - LT2. Phùng Thị Quỳnh Anh
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 2. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng bằng cách:</b>
A. Tăng cung tiền, hạ lãi suấtB. Tăng lãi suất, hạ cung tiềnC. Tăng cung tiền, tăng lãi suấtD.Giảm cung tiền, giảm lãi suất
<b>Câu 3. GDP thực tế được xác định theo:</b>
A. Giá hiện hànhB. Giá kế hoạchC. Giá năm trướcD. Giá kỳ gốc
<b>Câu 4. GDP thực tế được xác định theo:</b>
A. Giá hiện hanhB. Giá kế hoạchC. Giá năm trướcD. Giá kỳ gốc
<b>Câu 5. Chính sách tài khố chủ yếu áp dụng vào:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">A. Tổng cungB. Tổng cầuC. Cả a,b đều đúngD. Khơng có đáp án đúng
<b>Câu 6. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là cơng cụ của:</b>
A. Chính sách tiền tệB. Chính sách tài khốC. Chính sách kinh tế đối nộiD. Chính sách kinh tế đối ngoại
<b>Câu 7. Khi GDP tiềm năng tăng nhanh hơn GDP thực tế, nền kinh tế đối mặt với nguy cơ:</b>
A. Lạm phátB. Tăng trưởng nóngC. Thất nghiệpD. Suy thối
<b>Câu 8. ________ là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.</b>
A. Chi phíB. Người dânC. Thuế
D. Nguồn thu từ các dịch vụ công cộng
<b>Câu 9. Công cụ chủ yếu của điều tiết trực tiếp là:</b>
A. Cơng cụ hành chính hoặc cơng cụ mệnh lệnhB. Công cụ mệnh lệnh hoặc công cụ kế hoạch mệnh lệnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">C. Công cụ của chính sách tài khốD. Cơng cụ của chính sách tiền tệ
<b>Câu 10. Đường PPF minh hoạ:</b>
A. Khả năng sản xuất không giới hạn của mền kinh tếB. Sự khan hiếm, chi phí cơ hội, năng suất biên giảm dầnC. Lợi thế tuyệt đối và phân công lao động
D.Các lựa chọn hiện có của nền kinh tế khi khơng có giới hạn về công nghệ
<b>Câu 11. Sự đánh đổi được minh hoạ bởi: </b>
A. Độ dốc thay đổi đường PPFB. Độ dốc âm của đường PPFC.Điểm nằm phía ngồi đường PPFD. Điểm nằm phía trong đường PPF
<b>Câu 12. Nền kinh tế học giải quyết mấy vấn đề?</b>
A. 1B.2C.3D.4
<b>Câu 13. Kinh tế học vĩ mô tập trung vào:</b>
A. Thất nghiệpB. Lạm phátC.Tăng trưởngD. Cả 3 đáp án trên
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 14. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về vấn đề gì?</b>
A. Nhu cầu sống của con ngườiB. Sự biến động của giá cả
C.Hoạt động của nền kinh tế với tư cách một tổng thể, hệ thống lớnD.Hành vi ứng xử và sự lựa chọn hàng hoá của con người
<b>Câu 15. Các loại thị trường dưới đây, loại thị trường nào không thuộc thị trường yếu tố sản xuất?</b>
A. Thị trường sức lao độngB. Thị trường hàng hoáC. Thị trường vốnD.Thị trường đất đai
C. Lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ quaD.Chi phí kế tốn trừ chi phí biên
<b>Câu 18. Khan hiếm địi hỏi con người phải:</b>
A. Cạnh tranh
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">B. Hợp tácC. Lựa chọnD. Giao thương
<b>Câu 19. Đường PPF là đường cong hướng ra xa gốc toạ độ hàm ý rằng chi phí cơ hội:</b>
A. Không đổiB. Tăng dầnC. Giảm dầnD. Là hằng số
<b>Câu 20. Đường PPF dịch chuyển sang trái khi:</b>
A. Tiến bộ công nghệ làm gia tăng lợi nhuận của doanh nghiệpB. Lực lượng lao động tăng so với dân số
C. Mức sản lượng của thời kỳ trước khơng cịn khả thiD. Nền kinh tế thay đổi cơ chế phân phối
<b>Câu 1. Hàng hoá của khu vực kinh tế nào khơng được tính vào GDP?</b>
A. Khu vực kinh tế ngầmB. Khu vực kinh tế cửa khẩuC. Khu vực kinh tế miền núiD. Khu vực kinh tế biển đảo
<b>Câu 2. Chỉ số GDP cịn có một tác dụng khác trong phân tích đó là cho phép chúng ta phân tích GDP thành hai thành phần:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">A. phản ánh lượng hàng và một phần phản ánh giá cả
C. phản ánh lượng hàng và một phần phản ánh giá trị xuất khẩu ròngB. phản ánh giá cả và một phần phản ánh giá trị xuất khẩu ròngD. Phản ánh giá cả và một phần phản ánh tổng sản lượng quốc dân
<b>Câu 3. Yếu tố nào không phải yếu tố sản xuất cơ bản?</b>
A. VốnB. Lao độngC. Kỹ thuật lao động
D. Đất đai, tài nguyên thiên nhiên
<b>Câu 4. Tổng đầu tư tư nhân có thể được chia thành:</b>
A. Đầu tư có kế hoạch và Đầu tư ngoài kế hoạchB. Đầu tư tư nhân và Đầu tư hộ gia đình
C. Đầu tư mua sắm tư bản mới và Thay đổi hàng tồn khoD. Đầu tư quốc nội và Đầu tư quốc tế
<b>Câu 5. Cơng thức tính GDP theo phương pháp thu nhập (phương pháp chi phí)</b>
A. GDP = w + i + r + Ed + De + TiB. GDP = w + i + r + Pr + De + TiC. GDP = w + i + r + Pr + Td + TrD. GDP = w + i + r + Pr + De + Tr
<b>Câu 6. Sản phẩm quốc nội rịng (NDP) được xác định theo cơng thức nào?</b>
A. NDP = GNP - GDPB. NDP = GDP - DeC. NDP = NNP - Ti
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">D. NDP = NNP - De
<b>Câu 7. Chỉ tiêu phúc lợi kinh tế rịng được kí hiệu là:</b>
A. MPMB. NEWC. NIAD. NNP
<b>Câu 8. Một trong những lí do khiến cho GDP khơng được coi là chỉ tiêu hoàn hảo vềphúc lợi kinh tế:</b>
A. GDP chỉ đề cập đến phân phối thu nhậpB. GDP bỏ qua chất lượng mơi trường
C. GDP tính cả thời gian nghỉ ngơi của người lao động D. GDP chỉ tính các hoạt động xảy ra bên ngồi thị trường
<b> Câu 9. Chỉ số điều chỉnh GDP được kí hiệu là:</b>
A. DeB. KC. gpD. D
<b>Câu 10. Một đồng nhất thức giữa tiết kiệm và đầu tư:</b>
A. S = YB. S = C + YdC. S = Yd - TD. S = I
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Câu 11. Thu nhập cá nhân (PI) </b>
A. Là thu nhập mà cá nhân có thể nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.B. Là tổng thu nhập mà cá nhân có thể nhận được sau khi trừ đi thuế.
C. Là thu tổng nhập mà các hộ gia đình và hãng kinh doanh (doanh nghiệp) có thể nhận được sau khi trừ đi thuế.
D. Là thu nhập mà các hộ gia đình và hãng kinh doanh (doanh nghiệp) có thể nhận được.
<b>Câu 12. Thuế thu trên các loại hóa đơn dịch vụ, hàng hóa là </b>
A. Thuế rịngB. Thuế tiêu thụC. Thuế trực thuD. Thuế gián thu
<b>Câu 13. Vào ngày 1/2/N, một người thợ làm móng tên là Linh kiếm được 800.000 đồng tiền làm móng. Theo tính tốn của chị, trong ngày hơm đó các dụng cụ thiết bị của chị bị hao mòn giá trị là 100.000 đồng. Trong 700.000 đồng còn lại, chị Linh chuyển 60.000 đồng cho Chính phủ dưới dạng thuế doanh thu, 200.000 đồng giữ lại cửa hàng để tích lũy mua thiết bị mới trong tương lai. Phần thu nhập 440.000 còn lạichị phải nộp thuế thu nhập 40.000 đồng và chỉ mang về nhà thu nhập sau khi đã nộpthuế. Dựa vào những thơng tin trên, tính được đóng góp của chị Linh vào (1) tổng sản phẩm quốc dân ròng và (2) thu nhập quốc dân lần lượt là </b>
A. (1) = 700.000; (2) = 640.000B. (1) = 800.000; (2) = 400.000C. (1) = 700.000; (2) = 400.000D. (1) = 800.000; (2) = 640.000
Giải: (1) NNP= GNP – De = 800.000 – 100.000 = 700.000 (2) NI = NNP – Ti= 700.000 – 60.000= 640.000
<b>Câu 14. Giả định bảng dưới đây là số liệu được tổng hợp về một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của một nền kinh tế năm 2020:</b>
Đơn vị tính: Tỷ USD
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Tổng sản phẩm quốc dân ròng – NNP theo giá thị trường là:</b>
A. 880 tỷ USDB. 900 tỷ USDC. 780 tỷ USDD. 990 tỷ USD
Giải: NNP=GNP-De= 1000-120=880
<b>Câu 15. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>Giá trị gia tăng của một đơn vị sản xuất là số đo phần … của doanh nghiệp đó vào tổng sản phẩm quốc nội. </b>
A. Doanh thuB. Lợi nhuậnC. Đóng gópD. Quyên góp
<b>Câu 16. Yếu tố nào sau đây khơng phải là tính chất của GDP danh nghĩa:</b>
A. Đo lường tồn bộ sản phẩm cuối cùngB. Thường tính cho một năm
C. Tính theo giá cố định
D. Khơng tính giá trị của các sản phẩm trung gian
<b>Câu 17. Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này GDP danh nghĩa sẽ:</b>
A. Tăng B. GiảmC. Khơng thay đổi
D. Có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
<b>Câu 18. Chỉ số điều chỉnh GDP – chỉ số giảm phát được tính bằng cơng thức</b>
A. GDPn/ GDPrB. GDPr/ GDPn
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">C. GDPn - GDPrD. GDPr - GDPn
<b>Câu 19. Xét tổng thể một nền kinh tế</b>
A. Tiền lương bằng lợi nhuậnB. Chi tiêu dùng bằng tiết kiệmC. Thu nhập bằng chi tiêu
D. Lượng người mua bằng lượng người bán
<b>Câu 20. GNP danh nghĩa bao gồm: </b>
A. Tiền mua bột mì của một lị bánh mìB. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vảiC. Bột mì được mua bởi một bà nội trợD. Tất cả các đáp án trên
A. Tiêu dùng (C), Đầu tư tư nhân (I)
B. Đầu tư tư nhân (I), Chi tiêu của Chính phủ về mua sắm HC. Chi tiêu của Chính phủ về mua sắm H
D. Tiêu dùng (C), Đầu tư tư nhân (I), Chi tiêu của Chính phủ về mua sắm H, Xuất khẩu ròng (NX)
<b>Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng tới hàm tiêu dùng:</b>
A. Thu nhập khả dụngB. Hiệu ứng của cải
C. Giả thuyết về thu nhập thường xuyên và thu nhập dòng đời
D. Tất cả đáp án trên
<b>Câu 3: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau làm cho đường tổng cầu (AD) </b>
dịch chuyển sang phải:A. Sự gia tăng của lãi suấtB. Khủng hoảng kinh tế thế giới
C. Sự gia tăng xuất khẩu
D. Sự gia tăng nhập khẩu
<b>Câu 4: Đường tổng cầu dốc xuống do:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">A. Hiệu ứng của cảiB. Hiệu ứng lãi suấtC. Hiệu ứng tỷ giá
<b>Câu 6: Khi chính phủ đánh thuế vào hàng tiêu dùng nhập khẩu</b>
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang tráiC. Đường tổng cung dịch chuyển sang phảiD. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
<b>Câu 7: Tổng cầu hàng hố và dịch vụ của một nước khơng phụ thuộc vào:</b>
A. Các nhà sản xuấtB. Chính phủC. Hộ gia đình
D. Tất cả đều sai
<b>Câu 8: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường </b>
tổng cầu: A. Lãi suất
B. Mức giá
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
<b>Câu 9: Mọi thứ khác khơng đổi, sự tăng lên của tiền danh nghĩa có nghĩa là:</b>
A. Đường tổng cầu dịch trái
B. Đường tổng cầu dịch phải
C. Sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầuD. Sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu
<b>Câu 10: Trong mơ hình AD-AS, sự dịch chuyển đường AD sang trái có thể làm cho</b>
A. Sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảmB. Cả sản lượng và tiền lương thực tế giảm
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">C. Cả sản lượng và tiền lương thực tế tăng
D. Sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng
<b>Câu 11: Xu hướng tiết kiệm cận biên:</b>
A. có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn khơng.B. có giá trị lớn hơn 1
C. có giá trị trong khoảng'1/2 đến 1D. có gía trị lớn hơn 1 nhỏ hơn 2.
E. có giá trị giữa 0 và 1
<b>Câu 12: Nếu xuất khẩu X = 400, và hàm nhập khẩu IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuấtkhẩu rịng là:</b>
A. NX = 500 + 0,4YB. NX = 500 - 0,4YC. NX = 300 + 0,6Y
D. NX = 300 - 0,4Y
Đáp án: NX= X - IM
<b>Câu 13: Cách xác định mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế:</b>
A. AD = YB. S = I
C. S + T + IM = I + G + XD. Tất cả phương án trên
<b>Câu 14: Giả sử trong 1 nền kinh tế có: </b>
Tính mức sản lượng cân bằng cho nền kinh tế này
A. 2878
B. 2789C. 3000D. 2343Đáp án:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">AD = C + I + G + NX
= 100 + 0,7.(Y – T) + 200 + 0,1Y + 300 + 500 – 0,1Y = 1065 + 0,63Y
+) Cho AD=Y1065 + 0,63Y = Y Y= 2878,378
<b>Câu 15: Giả sử Chính Phủ Việt Nam giảm thuế đồng thời giảm chi tiêu mua sắm hàng hóa dịch vụ cùng về một mức như nhau là 100.000 tỷ đồng. Cho xu hướng tiêu dùng cận biên là 0,7 (MPC=0,7) xác định các sự thay đổi của tiết kiệm quốc gia:</b>
A. 30
B. 40C. 50D. 20Đáp án:
+) ∆G = ∆T = 100000 tỷ (các yếu tố khác không đổi)
+) S<small>tư nhân </small>= ∆Yd – ∆C = Y – T – MPC.Yd = (MPC -1).∆T = 0,3.100 = 30+) S<small>CP </small>= T – G = 100 – 100 = 0
<b>Câu 17: Hai nhân tố làm ảnh hưởng đến quyết định đầu tư là gì:</b>
A. Lãi suất và Thuế
B. Sản lượng và lãi suất C. Chi phí đầu tư và ThuếD. Chi phí đầu tư và sản lượng
<b>Câu 18: Nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:</b>
A. Sản lượngB. Chi phí đầu tư
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đáp án: Thâm hụt ngân sách thực tế, thâm hụt ngân sách cơ cấu và thâm hụt ngân sách chu kỳ
<b>Câu 20: Các giải pháp tài trợ tham hụt ngân sách nhà nước: </b>
A. Vay nợ trong nước và ngoài nước
B. Sử dụng quỹ dự trữ bắt buộcC. Phát hành trái phiếu Chính Phủ
<b>Câu 1: Theo quan điểm của các nhà kinh tế thị trường, tiền có mấy chức năng ?</b>
A: 1B: 2C: 3D: 4
<b>Câu 2: Động cơ nào sau đây không phải là động cơ chủ yếu của việc giữ tiền?</b>
A: Động cơ về dự phòngB: Động cơ về tài sảnC: Động cơ về giao dịchD: Động cơ về đầu tư
<b>Câu 3: Đâu là phương trình của hàm cầu tiền tệ (MD)</b>
A: MD= k.Y-h.i= L(i,Y)B: MD= h.Y- k.i= L(i,Y)C: MD= h.i -k.Y= L(i,Y)D: MD= k.Y + h.i= L(i,Y)
<b>Câu 4: Ngân hàng thương mại có mấy chức năng ?</b>
A: 3 B: 2C: 4 D: 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Câu 5: Trong hệ thống ngân hàng hiện đại, ngân hàng trung gian gồm bao nhiêunhóm?</b>
A: 2 B:3C: 4 D: 5
<b>Câu 6: Đâu không phải chức năng cơ bản của NHTW?</b>
A: Kinh doanh tiền tệ để tối đa hóa lợi nhuậnB: Kiểm sốt lưu thơng tiền tệ và tín dụng của quốc giaC: Ngân hàng trung ương là ngân hàng của các ngân hàngD: Ngân hàng trung ương là ngân hàng của nhà nước
<b>Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của số nhân tiền tệ</b>
A: Luôn lớn hơn 1
B: Tỷ lệ nghịch với tỉ lệ dự trữ( bắt buộc và quá mức)C: Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàngD: Tỷ lệ thuận với tỉ lệ dự trữ( bắt buộc và quá mức)
<b>Câu 8: Số nhân tiền tệ được định nghĩa là </b>
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh. B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh. C. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu. D. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
<b>Câu 9 Trong điều kiện lý tưởng,số nhân tiền tệ sẽ bằng</b>
A: một chia cho xu hướng tiết kiệm biênB: một chia cho xu hướng tiêu dùng biênC: một chia cho tỉ lệ dự trữ
D: một chia cho tỉ lệ cho vay
<b>Câu 10 : Đường cầu tiền có độ dốc .... ?</b>
A. Dốc xuốngB. Dốc lênC. Thẳng đứngD. Nằm ngang
<b>Câu 11 : Có bao nhiêu bước trong quá trình tạo nguồn tiền gửi?</b>
A. 2B. 3C. 4D. 5
<b>Câu 12 : Nền kinh tế có mức sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng,NHTW nên thực hiện chính sách nào ?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">A. Chính sách tiền tệ thắt chặtB. Chính sách tiền tệ nới lỏngC. Chính sách tài khóa mở rộngD. Chính sách tài khố thắt chặt
<b>Câu 13: Đường IS biểu thị mối quan hệ giữa .... phát sinh trên thị trường hàng hóavà dịch vụ khi Y=AD.</b>
A. Lãi suất và sản lượngB. Sản lượng và thu nhậpC. Laĩ suất và thu nhậpD. Thu nhập và giá
<b>Câu 14: Đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập hình thành trênthị trường về...</b>
A. hàng hóa và dịch vụB. số dư tiền tệ
Câu 15: Nhân tố ảnh hưởng đến hệ số góc của đường LM?A. hệ số phản ánh mối quan hệ giữa cầu tiền và thu nhập: kB. hệ số phản ánh mối quan hệ giữa cầu tiền và lãi suất: hC. cả hai đáp án trên
<b>Câu 16. Yếu tố nào ảnh hưởng đến số nhân tiền?</b>
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộcB. Tỷ lệ dự trữ quá mức
C. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi có thể phát hành séc.D. Tất cả các đáp án trên
<b>Câu 17: Khi mọi yêu tố khác không thay đổi, lượng cầu tiền tệ lớn hớn khi:</b>
A. Lãi suất thấp hơnB. Lãi suất cao hơn
C. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao hơnD. Mức giá thấp hơn
<b>Câu 18. Nếu Ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở và tăng dựtrữ bắt buộc thì:</b>
A. Cung ứng tiền tệ tăngB. Cung tiền tệ giảmC. Cung tiền không thay đổi
D. Khơng có kết luận chắc chắn về điều gì xảy ra với cung tiền
<b>Câu 19. Hàm cầu tiền là hàm của:</b>
A. Lãi suất
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">B. Thu nhậpC. Lãi suất và thu nhậpD. Nhu cầu thanh tốnE. Khơng phải các yếu tố trên
<b>Câu 20. Nếu Ngân hàng trung ương gia tăng cung ứng tiền tệ thì:</b>
A. Đường IS dịch chuyển,đường LM dịch chuyểnB. Đường IS di chuyển,đường LM dịch chuyểnC. Đường IS dịch chuyển,đường LM dịch chuyểnD. Đường IS di chuyển và LM di chuyển
A. Tiêu dùng, đầu tư, thuế, chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụB. Tiêu dùng, đầu tư, xuất khẩu ròng, cung tiền tệ
C. Tiêu dùng, chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu ròng, cung tiền tệ
D. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ, xuất khẩu ròng
<b>2.Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng cung:</b>
A. Sản lượng tiềm năngB. Các chi phí đầu vàoC. Cả 2 đáp án trên đều đúngD. Cả 2 đáp án trên đều sai
<b>3.Câu nào sau đây đúng:</b>
A. Nhập khẩu tăng thì đường cung về tiền tệ của nước ấy sẽ dịch chuyển sang phải, tỷ giá hối đoái giảm
B. Nhập khẩu giảm thì đường cung về tiền tệ của nước ấy sẽ dịch chuyển sang phải, tỷ giá hối đối giảm
C. Nhập khẩu giảm thì đường cung về tiền tệ của nước ấy sẽ dịch chuyển sang trái, tỷ giá hối đối giảm
D. Nhập khẩu tăng thì đường cung về tiền tệ của nước ấy sẽ dịch chuyển sang trái, tỷ giá hối đoái giảm
<b>4.Câu nào sau đây đúng: </b>
A. Xuất khẩu tăng thì đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải, tỷ giá hối đoái tăng
</div>