Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài tập nguyên lý thống kê chương 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.3 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI TẬP NLKT CHƯƠNG 3+ 4Phần A: Bài tập làm trên lớp</b>

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi ngân hàng: 702 Chuyển TGNH trả nợ lương người lao động: 503 Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 1004 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 100

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

3. TK Hàng hóa: 1.0004. TK TSCĐ hữu hình: 2.0005. TK Vay ngắn hạn: 1.0006. TK Phải trả cho người bán: 300

<i>+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 200+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 100</i>

7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.300Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

1. Mua 1 Tài sản cố định hữu hình chưa trả tiền cho công ty A: 4002. Xuất tiền mặt trả nợ tiền mua hàng kỳ trước cho công ty B: 503. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng cho công ty A: 100

<b>Yêu cầu:</b>

1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và Sổ chi tiết dạng chữT. Khóa sổ kế tốn cuối kỳ.

3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.

4. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải trả cho người bán.

<i><b>Bài 3: Quá trình Mua hàng</b></i>

Tại đơn vị X áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ hạch tốn theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vịtính: triệu đồng)

<b>I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:</b>

1. TK Tiền mặt: 100

2. TK Tiền gửi ngân hàng: 5003. TK Hàng hóa: 1.0004. TK TSCĐ hữu hình: 2.0005. TK Vay ngắn hạn: 1.0006. TK Phải trả cho người bán: 3007. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.300Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Mua hàng hóa với giá mua: 500, đã thanh toán ngay bằng tiềngửi ngân hàng

2 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng mua ở trên chưa thanh toáncho đơn vị vận chuyển: 10

3 Nhập kho đủ số hàng hóa mua về.

- TH1: Hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân

- TH2: Hàng thiếu do đơn vị vận chuyển làm mất và đã chấp nhận bồi thường.- TH3: Hàng thiếu do hao hụt trong định mức

4. Giả sử tình huống trên đơn vị mua số lượng hàng hóa là 5.100 kg, nhưng khi kiểm nhậnnhập kho thừa 10 kg. Kế toán định khoản phản ánh nghiệp vụ nhập kho và số hàng thừanhư thế nào, nếu số hàng thừa này chưa xác định rõ nguyên nhân

3. TK Phải thu của khách hàng: 60

<i>+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng A: 40+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng B: 20</i>

4. TK Hàng hóa: 4005. TK TSCĐ hữu hình: 1.0006. TK Hao mịn TSCĐ: 200

7. TK Phải trả cho người lao động: 1008. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 1.6009. TK Lợi nhuận chưa phân phối: 160 (dư Có)Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn thực tế của hàngxuất kho: 250

2 Tổng giá bán số hàng hóa trên là 330, khách hàng B chưathanh tốn

3 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa đem bán trong kỳchi tiền mặt hết: 3

4 Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ chi bằng tiền gửingân hàng: 8

5 Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ:- Nhân viên bán hàng: 8

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 10

6 Trích khấu hao TSCĐ hữu hình trong kỳ dung ở bộ phậnbán hàng: 5, bộ phận quản lý doanh nghiệp: 8

7 Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán và doanh thu bán hàngcủa hàng hóa đã bán trong kỳ

8 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợpđược trong kỳ, cuối kỳ kết chuyển hết cho hàng đã bántrong kỳ

9 Xác định kết quả bán hàng của kỳ

<b>Yêu cầu:</b>

1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và sổ chi tiết dạng chữ T.Khóa sổ kế toán cuối kỳ.

3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản.

4. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải thu của khách hàng.5. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.

6. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 4: Thực hành ghi Sổ kế toán</b>

<i><b>Bài 5:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Tại đơn vị X áp dụng kế tốn dồn tích, kỳ hạch tốn theo tháng. Tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vịtính: triệu đồng)

<b>I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:</b>

1. TK Tiền mặt: 1002. TK TGNH: 3003. TK Hàng hóa: 1.0004. TK TSCĐ hữu hình: 3.0005. TK Phải trả cho người bán: 200

<i>Trong đó: Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 150Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 50</i>

6. TK Phải trả cho người lao động: 507. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 4.150Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

3. TK Phải thu của khách hàng: 404. TK Tạm ứng: 10

5. TK Hàng hóa: 2006. TK TSCĐ hữu hình: 2.0007. TK Vay ngắn hạn: 5008. TK Phải trả cho người bán: 3009. TK Phải trả cho người lao động: 5010.TK Thuế và các khoản phải nộp NSNN: 2011.TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2.280Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho nhân viên đi cơng tác: 2 <b>Nợ TK Tạm ứng:2Có TK TM: 2</b>

6 Cán bộ nhân viên hoàn trả tiền tạm ứng nhập quỹ tiền

7 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tài sản cố định hữu

hình: 120 <b><sup>Nợ TK TSCĐhh: 120</sup>Có TK Vốn đầu tư chủ sở hữu: 120</b>

8 Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán: 100 <b>Nợ TK PTCNB: 100Có TK Vay ngắn hạn: 100</b>

9 Khấu trừ vào lương của nhân viên để thu hồi tạm ứng: 3 <b>Nợ TK PTCNLĐ: 3Có TK Tạm ứng: 3</b>

10 Chuyển TGNH nộp thuế cho nhà nước: 20 và trả nợ vayngắn hạn: 80

<b>Nợ TK Thuế..: 20Nợ TK Vay ngắn hạn: 80Có TK TGNH: 100Yêu cầu:</b>

1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế tốn dạng chữ T. Khóa sổ kế toán cuốikỳ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản và hãy thực hiện kiểm tra đối chiếu các sốliệu đã phản ánh trên các TKKT.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng tiền mặt: 200 <b>Nợ TK TM: 200Có TK VĐTCSH: 200</b>

2 Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100 <b>Nợ TK TM: 100</b>

<b>Có TK Vay ngắn hạn: 100</b>

3 Xuất tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng: 250 và trả nợ

người bán: 30 <b><sup>Nợ TK TGNH: 250</sup>Nợ TK PTCNB: 30Có TK TM : 280</b>

4 Mua 1 thiết bị sản xuất trả ngay cho người bán bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền phạt kỳ trước chođơn vị khác: 5

9 Trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận để lại: 6010 Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận để lại:

<b>Yêu cầu:</b>

1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế tốn dạng chữ T. Khóa sổ kế toán cuốikỳ.

3. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.

<i>+ Sổ chi tiết Tạm ứng cho cán bộ X: 0+ Sổ chi tiết Tạm ứng cho cán bộ Y: 50</i>

6. TK Phải thu của khách hàng: 500

<i>+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng M: 300+ Sổ chi tiết Phải thu của khách hàng N: 200</i>

7. TK Phải trả cho người bán: 300

<i>+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty A: 200+ Sổ chi tiết Phải trả cho công ty B: 100</i>

8. TK Phải trả cho người lao động: 2009. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 3.650Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trướccho công ty A: 150

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2 Khách hàng M trả tiền mua hàng kỳ trước cho đơn vị bằngtiền mặt: 50

3 Chuyển tiền gửi ngân hàng tạm ứng cho cán bộ X đi muahàng: 100

4 Cán bộ X thanh toán tiền tạm ứng: trong đó mua hàng hóađã nhập kho: 98, số tiền còn thừa cán bộ X trả lại cho đơnvị bằng tiền mặt: 2

5 Trừ vào lương phải trả cán bộ Y để thu hồi tạm ứng: 506 Mua hàng hóa đã nhập kho chưa trả tiền cho cơng ty B:

<b>u cầu:</b>

1. Lập định khoản kế tốn các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp và Sổ chi tiết dạng chữ T.Khóa sổ kế tốn cuối kỳ.

3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Tạm ứng, TK Phải thu của khách hàng, TK Phải trả chongười bán.

3. TK Phải thu khác: 30. Trong đó:

<i>+ Sổ chi tiết Phải thu khác của doanh nghiệp A: 25+ Sổ chi tiết Phải thu khác của nhân viên C: 5</i>

4. TK Phải trả cho người lao động: 505. TK Phải trả, phải nộp khác: 70. Trong đó:

<i>+ Số chi tiết Phải trả phải nộp khác cho công ty B: 60+ Sổ chi tiết Phải trả phải nộp khác cho nhân viên Y: 10</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i>+ Sổ chi tiết Ứng trước cho người bán P: 25+ Sổ chi tiết Ứng trước cho người bán Q: 30</i>

Các TK khác có số dư bất kỳ (xxx) hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế toán</b>

1 Doanh nghiệp A trả nợ tiền phạt do kỳ trước vi phạm hợpđồng bằng TGNH: 25

2 Khấu trừ vào lương thu hồi tiền điện, nước đơn vị đã chihộ cho nhân viên C: 5

3 Chuyển TGNH trả nợ tiền bồi thường do đơn vị vi phạmhợp đồng kỳ trước cho công ty B : 40

4 Xuất tiền mặt để trả nợ bồi thường cho nhân viên Y: 8 vàtrả hộ tiền điện thoại cho nhân viên C: 1

5 Trong kỳ, nhân viên C vi phạm hợp đồng lao động, xácđịnh phải nộp phạt: 2

6 Đơn vị chậm giao hàng cho công ty B theo hợp đồng, xácđịnh tiền phạt phải nộp kỳ này: 15

7 Nhận được TGNH do khách hàng M trả trước đặt mua lôhàng đơn vị sản xuất của năm sau: 300

8 Do không đáp ứng được đơn hàng của khách hàng N đãtrả tiền trước, đơn vị trả lại tiền cho khách hàng N bằngchuyển khoản : 20. Đơn vị chấp nhận nộp phạt và đã trảngay bằng tiền mặt: 2

9 Xuất tiền mặt ứng trước cho người bán P để mua nguyênliệu vật liệu: 15

10 Người bán Q thanh toán khoản đơn vị đã ứng trước:- Cung cấp nguyên vật liệu và đơn vị đã nhập kho: 25- Số tiền còn thừa trả lại cho đơn vị bằng tiền mặt: 511 Đơn vị thu được tiền phạt bằng tiền mặt của người bán Q

do không cung cấp đủ nguyên vật liệu theo đơn hàng đãyêu cầu: 1

<b>Yêu cầu:</b>

1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ nêu trên

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp dạng chữ T và sổ chi tiếttheo mẫu sổ cho phù hợp. Khóa sổ kế tốn cuối kỳ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Phải thu khác, TK Phải trả phải nộp khác, TK Kháchhàng trả trước, TK Ứng trước cho người bán

4. Hãy chỉ ra cách kiểm tra đối chiếu số liệu đã ghi chép trên các Sổ chi tiết?

<i><b>Bài 5:</b></i>

Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ hạch tốn theo tháng. Tháng 12/20XX có tài liệu sau(đơn vị tính: nghìn đồng)

<b>I/ Số dư đầu kỳ các TKKT như sau:</b>

1. TK Phải thu khác: 800.000. Trong đó:

<i>+ Sổ chi tiết Hàng hóa A: SL: 3.000 kg, ST: 600.000+ Sổ chi tiết Hàng hóa B: SL: 2.000 kg, ST: 200.000</i>

2. TK Phải trả cho người bán: 200.000. Trong đó:

<i>+ Sổ chi tiết Phải trả cho doanh nghiệp X: 150.000+ Sổ chi tiết Phải trả cho doanh nghiệp Y: 50.000</i>

3. TK Tạm ứng: 200.000 Trong đó:

<i>+ Số chi tiết Tạm ứng cán bộ D: 180.000+ Sổ chi tiết Tạm ứng cán bộ E: 20.000</i>

Các TK khác có số dư bất kỳ (xxx) hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng 1/20XX như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Mua hàng hóa A chưa trả tiền cho doanh nghiệp X:Giá mua: 1.000 kg x 190/kg = 190.000

2 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng hóa trên phải trả chodoanh nghiệp Y: 10.000

3 Hàng hóa A mua của doanh nghiệp X đã nhập kho đủ.4 Cán bộ D mua hàng hóa bằng tiền tạm ứng:

- Hàng hóa A: 500 kg x 200/kg = 100.000- Hàng hóa B: 800 kg x 100/kg = 80.000

5 Chi phí vận chuyển hàng hóa trên cán bộ D thanh tốnngay bằng tiền tạm ứng: 13.000. Số chi phí vận chuyển đóphân bổ cho từng thứ hàng hóa nhập kho theo khối lượnghàng mua về.

6 Số hàng hóa trên đã nhập đủ kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

7 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn hàng xuất kho tínhtheo đơn giá bình quân gia quyền cả kỳ:

- Hàng hóa A: 2.000 kg- Hàng hóa B: 1.000 kg

<b>u cầu:</b>

1. Tính tốn, định khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên.

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán tổng hợp dạng chữ T và sổ chi tiếttheo mẫu sổ cho phù hợp. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.

3. Lập bảng chi tiết số phát sinh TK Hàng hóa và nêu cách kiểm tra đối chiếu số liệu trên cácSổ chi tiết Hàng hóa.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

1 Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán, trị giá mua: 2002 Chi phí vận chuyển số hàng hóa trên mua về chi bằng tiền

mặt: 10

3 Nhập kho đủ số hàng hóa mua về.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4 Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng, giá gốc của hàngxuất kho: 500. Giá bán số hàng hóa trên là 700, trong đókhách hàng đã trả trước: 300, số cịn lại sẽ thanh tốn trongtháng 1/N+1.

5 Tiền điện, nước, điện thoại sử dụng trong kỳ phải trả: 13.Trong đó:

- Bộ phận bán hàng: 8

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 5

6 Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa bán ra trong kỳ chibằng TGNH: 10

7 Tính lương phải trả cho nhân viên trong kỳ: 20. Trong đó:- Nhân viên bán hàng: 12

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 8

8 Trích BHXH, BHYT… trong kỳ theo tỷ lệ 20% trên lươngnhân viên

9 Tiền thuê cửa hàng trả trước cho 2 quý (quý 4/ N và quý1/N+1) bằng TGNH: 60, phân bổ đều cho mỗi quý.10 Xuất tiền mặt trả tiền quảng cáo cho hàng đã bán trong kỳ: 511 Lãi tiền vay ngân hàng xác định kỳ này phải trả: 7

12 Tiền phạt kỳ này phải thu của nhân viên do vi phạm quy chếlàm việc của đơn vị: 2

13 Trích trước bảo hành sản phẩm cho hàng đã bán trong kỳtính vào chi phí bán hàng theo tỷ lệ 1% trên doanh thu bánhàng

14 Xác định kết quả bán hàng của kỳK/c….

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Yêu cầu:</b>

1. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính nêu trên vào sổ Nhật ký chung.

2. Phản ánh các tài liệu đã cho vào các tài khoản kế toán dạng chữ T. Khóa sổ kế tốn cuốikỳ.

3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các TKKT.4. Lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ.5. Lập Báo cáo kết quả hoạt động.

7. TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 1.600Các TK khác có số dư bằng 0 hoặc khơng có số dư.

<b>II/ Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong kỳ như sau:</b>

<b>STTNghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinhĐịnh khoản kế tốn</b>

1 Mua hàng hóa nhập đủ kho ngay trong ngày và thanh tốnbằng TGNH. Trong đó giá nhập kho:

- Hàng hóa A: SL: 50 tấn, ST: 240- Hàng hóa B: SL: 25 tấn, ST: 1502 Xuất kho hàng hóa đem bán, bao gồm:

- Hàng hóa A: Số lượng: 80 tấn- Hàng hóa B: Số lượng: 60 tấn

Giá vốn hàng xuất kho tính theo phương pháp nhập trước,xuất trước

3 Tổng giá bán số hàng hóa trên: 850, khách hàng chưathanh tốn. Trong đó:

- Hàng hóa A: 420- Hàng hóa B: 430

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4 Chi phí vận chuyển bốc dỡ số hàng đem bán trong kỳ đãchi bằng TGNH: 2

5 Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ dùng ở bộ phận bán hàng:8

6 Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp trong kỳ: 10, đã chibằng tiền mặt.

7 Tính lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bán hàng: 4,nhân viên quản lý doanh nghiệp: 7

8 Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng xuất bán, doanh thu bánhàng.

9 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinhtrong kỳ phân bổ hết cho hàng đã bán ra trong kỳ. Trongđó: Chi phí bán hàng phân bổ cho từng loại hàng bán ratheo tỷ lệ với số lượng hàng đã bán; Chi phí quản lý doanhnghiệp phân bổ theo doanh thu bán hàng của từng loạihàng đã bán.

10 Xác định kết quả kinh doanh của kỳ.

</div>

×