Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo Cáo Thẩm Định Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Ree.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

- Tên công ty: Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh REE

- Tên Tiếng Anh: Refrigeration Electrical Engineering Corporation (REE CORP)- Tr% sở chính: Số 364 Cộng Hịa – Phường 13 – Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh- Khối lư?ng cổ phiếu đang niêm yết: 310,058,841

- Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch v% cơ điện cơng trình (M&E) cho cơng trình doanh nghiệp, dând%ng và hạ tầng; Phát triển, quản lý khai thác kinh doanh bất động sản; Đầu tư: điện, nước, khu côngnghiệp.

-Vốn điều lệ (2021): 3,100,588 triệu đồng.

-Cơ cấu vốn góp: Platinum Victory Pte.Ptd (31.04%), bà Nguyễn Thị Mai Thanh (12.2%), Apollo AsiaFund (5.89%), ông Nguyễn Ngọc Hải (5.47%), công ty đầu tư tài chính nhà nước TP. Hồ Chí Minh(2.83%),…

- Quá trình hình thành và phát triển:

Năm 1977, Công ty đư?c thành lập dựa trên cơ sở là một đơn vị nhà nước sau đó đổi tên thànhCơng ty Cơ Điện Lạnh. REE là một trong nhdng đơn vị đầu tiên thực hiện cổ phần hóa, mở đường choviệc nâng cao năng lực cạnh tranh vào năm 1993. Năm 1996, Công ty cho ra đời các sản phem cơ điệnlạnh mang thương hiệu REEtech. Đến năm 1997, REE là công ty đầu tiên phát hành trái phiếu chuyểnđổi cho nhà đầu tư nước ngồi. Năm 2000, REE trở thành cơng ty đầu tiên niêm yết cổ phiếu trên thịtrường chứng khoán Việt Nam.

Đến nay công ty đã thực hiện hàng trăm công trình thương mại, cơng nghiệp, dân d%ng và cơ sở hạtầng trên khhp mọi miền đất nước. Trong đó có nhiều cơng trình nổi tiếng và mang tầm vóc lớn nhất ViệtNam. Bên cạnh việc chiếm lĩnh các thị trường trong nước. Cơng ty cịn tham gia thầu cơ điện lạnh chocác cơng trình ở các nước lân cận như: Campuchia, Lào.

<b>II. Tư cách pháp lý</b>

- Tổ chức có đủ năng lực phát luật dân sự (Giấy chứng nhận ĐKKD gần nhất số: 0300741143)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

- Vốn đăng ký kinh doanh đến thời điểm gần nhất: 3,100,588 triệu đồng, trong đó: Các cổ đơng đã gópđủ vốn điều lệ/vốn đăng ký

- Người đại diện theo pháp luật: Huỳnh Thanh Hải. Chức v%: Tổng Giám Đốc:+ Có đủ năng lực hành vi dân sự

+ Chưa từng có tiền án tiền sự

+ Trình độ học vấn: Thạc sĩ quản trị kinh doanh+ Kinh nghiệm quản lý: trên 12 năm

- Mơ hình hoạt động: Cơng ty hoạt động theo mơ hình cơng ty cổ phần

- Tổng giám đốc công ty là người đại diện theo pháp luật của công ty, điều hành mọi hoạt động của côngty.

- Cơ cấu tổ chức:

+ Đại hội đồng cổ đông: Bà Nguyễn Thị Mai Thanh là chủ tịch hội đồng quản trị+ Ban giám đốc điều hành: gồm 01 tổng giám đốc và 02 phó tổng giám đốc và 06 giám đốc.+ Các phòng ban: phòng kinh doanh, phòng hành chính, phịng kế tốn – tài chính, khối sản xuất. + Tổng số nhân viên: 996 người

+ Cơ cấu phân cấp tổ chức, hoạt động; mơ hình tổ chức, các phòng ban nghiệp v%: Rõ ràng, đầy đủ+ Cơ chế quản lý tài chính đầy đủ, hệ thống tài chính kế tốn rõ ràng

<i><b>Nhận xét chung: Cơng ty có đầy đủ năng lực về pháp luật, mơ hình tổ chức cơng ty rõ ràng.</b></i>

<b>III. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh</b>

- Máy móc thiết bị: bao gồm hệ thống máy móc ph%c v% việc sản xuất lhp ráp kết cấu thép, ống nước,tua bin (máy cht thủy lực, máy hàn, máy nén khí, máy khoan, máy dập, mài, hệ ceu tr%c 5 tấn, máy phunbi làm sạch…), phương tiện vận tải (xe nâng, xe tải, máy ceu…) và các máy móc văn phịng khác đápứng hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.

- Nguồn nhân lực: Hiện tại cơng ty có khoảng 996 nhân viên. Ơng Huỳnh Thanh Hải là tổng giám đốc làngười trực tiếp điều hành mọi hoạt động kinh doanh, có nhiều năm kinh nghiệm quản lý và kinh doanhtrong lĩnh vực điện lạnh.

- Hệ thống xử lý nước thải, an toàn vệ sinh, phòng cháy chda cháy: Bảo đảm

<b>3.Phương thức tổ chức hoạt động SXKD</b>

<i><b>- Phương thức hoạt động: </b></i>

+ Cách thức tìm kiếm nguồn đầu vào: Cơng ty tiến hành ký kết các h?p đồng cung cấp hàng hóa đối vớicác nhà cung cấp cung cấp sht, thép, ống nước, vi mạch điện tử…cả trong nước và nước ngoài. Dựa vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

h?p đồng đầu ra đã đư?c ký kết với đối tác thỏa thuận thiết kế, bộ phận sản xuất sẽ tính tốn nhu cầungun vật liệu cần thiết để nhập hàng.

+ Cách thức tìm kiếm nguồn đầu ra: Bộ phận kinh doanh tìm kiếm dự án, cơng trình xây dựng.

<i><b>- Quy trình sản xuất của cơng ty: theo một chu trình khép kín: cơng ty tìm kiếm đối tác, thiết kế theo</b></i>

yêu cầu của khách hàng, sản xuất tại nhà máy, lhp ráp tại cơng trình.

<i><b>- Mạng lưới hoạt động, địa bàn hoạt động: rộng khhp mọi miền đất nước Việt Nam và thậm chí một số</b></i>

nước lân cận như Campuchia, Lào.

<i><b> - Thị trường:</b></i>

+ Thị trường đầu vào: Nguồn hàng đầu vào trong nước dồi dào, cơng ty có quyền lựa chọn sản phem tốtvà giá cả phải chăng. Công ty cũng đã thiết lập quan hệ làm ăn h?p tác với các nhà cung cấp lâu nămđảm bảo nguồn nguyên liệu hàng hóa đầu vào ổn định.

Ưu thế: Công ty nhập hàng chủ yếu từ các nhà cung cấp lâu năm có uy tín chất lư?ng hàng hóa đư?c bảođảm, giá cả cạnh tranh, phương thức thanh toán giản đơn (chuyển khoản qua hệ thống ngân hàng).Bất l?i: Chưa có

Sự ph% thuộc vào các nguồn/nhà cung cấp yếu tố đầu vào: Dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp trên thịtrường, đư?c hưởng chính sách thanh tốn ưu đãi

+Thị trường đầu ra: Cơng ty có văn phịng đại diện tại Hà Nội với 30 nhân viên thị trường ln chủđộng tìm kiếm thêm các đối tác. Bản thân tổng giám đốc công ty là người có nhiều kinh nghiệm trongngành, có mối quan hệ rộng. Chiến lư?c của công ty là lấy đạo đức nghề nghiệp làm tơn chỉ. Vì vậy, thịtrường đầu ra của cơng ty khá ổn định.

Phương thức thanh tốn: cơng ty áp d%ng phương án bán hàng là đặt cọc ngay khi ký h?p đồng, sau đóthanh tốn theo từng tiến độ, đảm bảo hiệu quả kinh doanh của công ty.

Thuận l?i/rủi ro trong phương thức bán hàng thu tiền của công ty:

Thuận l?i: Các đối tác đều là các KH truyền thống, có uy tín trong việc thanh tốn. Trong h?p đồng gidacác bên đều ghi rõ đều khoản thanh toán, thời gian thanh toán đảm bảo việc thanh tốn khơng bị chậmtrễ.

Rủi ro: Một số cơng trình có vốn từ ngân sách, thời gian thanh toán thường chậm hơn so với các cơngtrình có nguồn vốn khác.

Sự ph% thuộc vào một số KH: Số lư?ng KH lớn, đa dạng và DN có quyền định giá, phương thức bánhàng, thanh toán

<i><b>- Đánh giá lợi thế cạnh tranh</b></i>

+ Điểm mạnh:

Cơng ty đã có hơn 20 năm trong lĩnh vực sản xuất, lhp đặt kết cấu thép, có kinh nghiệm thực hiện nhiềucơng trình lớn: Nhiệt điện Phả Lại, Thủy điện sông Ba Hạ, Thủy điện Thác Mơ, Nhiệt điện Quảng Ninh,…

Công ty luôn chủ động mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh, giám đốc và đội ngũ công nhân có kinhnghiệm, ghn bó với cơng ty.

+ Điểm yếu:

Rào cản gia nhập thị trường tương đối dễ, mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong ngành ở mứccao.

<i><b>- Đánh giá rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh:</b></i>

Các điều kiện môi trường bên ngồi bất l?i có thể ảnh hưởng đến tiến độ thi cơng và chất lư?ng cơngtrình.

Đối với các cơng trình có nguồn vốn đầu tư từ ngân sách thì thời gian quyết toán thường chậm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>4.Kết quả thực hiện hoạt động SXKD của khách hàng</b>

Đơn vị: triệu đồng31/12/2021 Năm 2020 Năm 2019 Tăng/Giảm

đối <sup>Tương</sup>đốiDoanh thu thuần 5,809,810 5,639,752 4,889,831 749,921 15.3%Giá vốn hàng bán 3,497,678 4,033,887 3,643,618 390,269 10.7%

Chi phí quản lý doanh nghiệp 371,780 283,713 221,581 62,132 28.04%L?i nhuận thuần từ SXKD 2,388,049 <sub>1,901,472</sub> <sub>1,909,681</sub> (8,209) -0.43%L?i nhuận sau thuế TNDN 2,135,854 1,713,501 1,719,924 (6,423) -0.37%Doanh thu thuần năm 2020 đạt 5,639,752 triệu đồng, tăng 749,921 triệu đồng tương đương 15.3% sovới năm 2019, doanh thu năm 2020 tăng tương đối ổn định so với năm 2019. Doanh thu công ty gồm 2mảng chính là doanh thu từ hoạt động bán thành phem và doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch v%.Trong đó doanh thu từ hoạt động bán hàng đạt giá trị 3,478,558 triệu đồng chiếm 61.69% tổng doanh thunăm 2020. Chi tiết theo bảng sau:

Chỉ tiêu

Số tiền <sup>Tỷ trọng</sup><sub>(%)</sub> Số tiền Tỷ trọng (%)Doanh thu bán hàng 3,478,558 61.69% 3,180,123 65.04%Doanh thu cung cấp dịch v% 2,165,530 38.31% 1,716,576 34.96%

Giá vốn hàng bán năm 2020 tăng 390,269 triệu đồng tương đương 10.7% so với năm 2019. Giá vốncác mặt hàng gid ở mức ổn định so với năm 2019. Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên tổng doanh thu năm 2020là 71.5%, năm 2019 là 74.5%.

Chi phí tài chính năm 2020 tăng 88,869 triệu đồng tương đương 23.04% so với năm 2019.

Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 62,132 triệu đồng tương đương 28.04% so với năm 2019. Đây là cáckhoản chi phí lương nhân viên, cán bộ quản lý, chi phí khấu hao, chi phí khác. Chi phí lương tăng chủyếu tăng ở bộ phận kinh doanh hưởng thêm lương kinh doanh. Chi phí khấu hao tăng do trong năm côngty đầu tư thêm tài sản cố định.

L?i nhuận sau thuế năm 2020 đạt 1,713,501 triệu đồng giảm 6,423 triệu so với năm 2019 tương đương0.37% so với năm 2019.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>Đánh giá các chỉ tiêu sinh lời:</b></i>

<b>Chỉ tiêu khả năng sinh lời Năm 2020 Năm 2019 </b>

Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) 8.53% 9.79%Tỷ suất sinh lời của VCSH (ROE) 14.7% 16.36%

Các chỉ tiêu ROA, ROE năm 2020 giảm cho thấy hiệu quả sử d%ng tài sản, sử d%ng vốn vào hoạtđộng kinh doanh, tạo ra l?i nhuận của Công ty chưa cao. Công ty tuy đã có nhdng bước tiến mới, nhdnggiải pháp mới nhưng l?i nhuận sau thuế v~n giảm xuống bên cạnh đó là số nhân vốn chủ sở hdu cũnggiảm rõ rệt theo từng năm. Chứng tỏ rằng REE có sức cạnh tranh kém, không thu h€t đư?c các nhà đầutư tiềm năng, hiệu quả hoạt động còn chưa cao. Năm 2021, cơng ty đã có biện pháp thích ứng với đạidịch và vươn lên có l?i nhuận sau thuế cao hơn với cùng kì trước dịch.

Tại thời điểm 31/12/2021, doanh thu thuần đạt giá trị 5,809,810 triệu đồng bằng 103% doanh thu năm2020 chứng tỏ hoạt động kinh doanh của công ty ở mức ổn định. L?i nhuận sau thuế đạt 2,135,854 bằng124% so với năm 2020.

<b>Nhận xét chung: Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ổn định qua các năm, doanh nghiệp</b>

có nguồn l?i nhuận sau thuế tốt, tỷ suất sinh lời chưa cao.

<b>IV. Tình hình tài chính</b>

<b>1.Nguồn số liệu</b>

<b>Bảng cân đối kế tốn</b>

Đơn vị: triệu đồngNăm 2018 Năm 2019 Năm 2020

2.2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh -11,120 -6,378 -953 2.3. Đầu tư nhm gid đến ngày đáo hạn 1,082,434 1,167,921 896,530

3.4. Phải thu theo tiến độ Kế hoạch h?p đồng xây

3.7. Dự phòng phải thu nghn hạn khó địi -61,511 -60,169 -94,904

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

4.1. Hàng tồn kho 984,759 999,666 813,557 4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -15,685 -12,462 -6,050

5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 4,696 10,391 6,059

4.1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 0 0 0 4.2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 153,222 67,744 275,954

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1.8. Vay và n? thuê tài chính nghn hạn 1,111,455 887,611 1,264,637

5. L?i nhuận sau thuế chưa phân phối 4,927,769 6,005,760 7,114,818 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 1,783,971 1,638,893 1,628,076 - LNST chưa phân phối kỳ này 3,143,797 4,366,867 5,486,742 6. L?i ích cổ đơng khơng kiểm sốt 609,526 704,641 759,653

<b>Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh</b>

Đơn vị: triệu đồngNăm 2018 Năm 2019 Năm 2020 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v% 5,104,605 4,896,700 5,644,088

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch v% 5,100,654 4,889,831 5,639,752

5. L?i nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch v% 1,228,073 1,246,212 1,605,865

8. Phần lãi lỗ hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 998,823 907,105 914,775

11. L?i nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 2,105,657 1,909,681 1,901,472

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

12. Thu nhập khác 21,940 25,841 28,781

15. Tổng l?i nhuận kế toán trước thuế 2,118,013 1,920,209 1,923,585

18. L?i nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 1,884,758 1,719,924 1,713,501

<b>Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</b>

Đơn vị: triệu đồng

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 90,244 319,175 612,823Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (220,264) (1,629,723) (826,705)Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (402,565) 985,081 (674,006)Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (532,586) (325,466) (887,888)Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 2,397,186 1,865,096 1,539,577Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi của

ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 1,865,744 1,539,577 651,668

<b>2.Đánh giá quy mô, cơ cấu tài sản nguồn vốn</b>

<i><b>- Về cơ cấu tài sản:</b></i>

Đơn vị: triệu đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

3. Bất động sản đầu tư 1,602,831 10.34% 1,856,448 9.46% 1,773,066 8.64%4. Tài sản dở dang dài hạn 153,222 0.9% 67,744 0.35% 275,954 1.34%5. Đầu tư tài chính dài hạn 6,992,207 45.11% 9,214,040 49.96% 9,287,154 45.24%6. Tài sản dài hạn khác 284,736 1.84% 587,523 2.99% 550,040 2.68% Tổng cộng tài sản 15,499,663 100% 19,622,764 100% <sup>20,530,45</sup>3 100%

Đơn vị: triệu đồngChỉ tiêu

Chênh lệch gida năm 2019 với2018

Chênh lệch gida năm 2020 với2019

Năm 2018, TSNH chiếm 38.63% và còn lại là TSDH chiếm 61.37%

Tổng tài sản tại thời điểm 31/12/2019 đạt 19,622,764 triệu đồng tăng 4,123,101 triệu đồng tươngđương 26,6% so với năm 2018. Năm 2019, công ty đầu tư vào TSNH 30.57%, cịn lại 69.43% đầu tưvào TSDH. Năm 2019 cơng ty đã ở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, thay thế tài sản cố định có nănglực, có hiệu suất làm việc cao hơn để tạo ra nhiều sản phem chất lư?ng có khả năng cạnh tranh trên thịtrường, làm tăng thị phần doanh nghiệp.

Tổng tài sản tại thời điểm 31/12/2020 đạt 20,530,453 triệu đồng tăng 907,689 triệu đồng tươngđương 4.63% so với năm 2019. Cơ cấu tài sản 31/12/2020 có sự biến động so với năm 2019: tỷ trọng tàisản nghn hạn giảm (năm 2019: 30.57%, năm 2020: 29.27%), tỷ trọng tài sản dài hạn tăng (năm 2019:69.43%, năm 2020: 70.73%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Trong cơ cấu tài sản nghn hạn: Chiếm tỷ trọng lớn nhất (15.01%) là các khoản phải thu nghn hạn,sau đó là các khoản đầu tư tài chính nghn hạn (6.47%), hàng tồn kho (3.93%), tiền và các khoản tươngđương tiền (3.17%), còn lại là tài sản nghn hạn khác.

Trong cơ cấu tài sản dài hạn: Chiếm tỷ trọng lớn nhất (45.24%) là các khoản đầu tư tài chính dài hạn,sau đó là tài sản cố định (12.59%), bất động sản đầu tư (8.64%), tài sản dài hạn khác (2.68%), tài sản dởdang dài hạn (1.34%) còn lại là các khoản phải thu dài hạn.

Nhận xét: ăm 2020, trước diễn biến của đại dịch Covid-19, TSNH giảm từ 30.57% xuống còn<b> N</b>

29.27%, TSDH tăng từ 69.43% lên 70.73%. Công ty v~n ưu tiên đầu tư dài hạn để có thêm bước tiếntrong tương lai xa hơn. Công ty ưu tiên sự phát triển lâu dài, năng cao năng lực sản xuất, hiệu quả làmviệc nên việc đầu tư vào tài sản dài hạn cao hơn tài sản nghn hạn phù h?p với thực tiễn cũng như kì vọngcủa cơng ty.

<i><b>- Về cơ cấu nguồn vốn:</b></i>

Đơn vị: triệu đồng

C - NỢ PHẢI TRẢ 5,571,294 35.94% 8,521,096 43.42% 8,317,804 40.51%1. N? nghn hạn 3,056,518 19.72% <sub>3,268,741</sub> <sub>16.65%%</sub> <sub>3,443,435</sub> <sub>16.77%</sub>Phải trả người bán nghn hạn 475,613 3.07% <sub>528,788</sub> <sub>2.69%</sub> <sub>633,005</sub> <sub>3.08%</sub>Doanh thu chưa thực hiện NH <sup>11,496</sup> <sup>0.07%</sup> 10,606 0.05% 7,751 0.04%Người mua trả tiền trước NH 968,365 6.25% <sub>966,231</sub> <sub>4.92%</sub> <sub>790,665</sub> <sub>3.85%</sub>Vay và n? thuê tài chính NH 1,111,455 7.17% <sub>887,611</sub> <sub>4.52%</sub> <sub>1,264,637</sub> <sub>6.16%</sub>

Doanh thu chưa thực hiện DH 209,122 1.35% <sub>236,500</sub> <sub>1.21%</sub> <sub>264,597</sub> <sub>1.29%</sub>Vay và n? thuê tài chính DH 2,069,934 13.35% <sub>4,739,198</sub> <sub>24.15%</sub> <sub>4,334,710</sub> <sub>21.11%</sub> D- VỐN CHỦ SỞ HỮU <sup>9,928,368</sup> <sup>64.06%</sup> 11,101,668 56.58% 12,212,648 59.49%1. Vốn chủ sở hdu <sup>9,928,368</sup> <sup>64.06%</sup> 11,101,668 56.58% 12,212,648 59.49%Vốn đầu tư của chủ sở hdu 3,100,588 20% <sub>3,100,588</sub> <sub>15.8%</sub> <sub>3,100,588</sub> <sub>15.1%</sub>LNST chưa phân phối 4,927,769 31.79% <sub>6,006,760</sub> <sub>30.61%</sub> <sub>7,114,818</sub> <sub>34.65%</sub> Tổng cộng nguồn vốn 15,499,663 100% 19,622,764 100% 20,530,453 100%

Đơn vị: triệu đồngChỉ tiêu Chênh lệch gida năm 2019 với 2018 Chênh lệch gida năm 2020 với 2019

</div>

×