Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1 </small>

<b>Mục l c </b>ụ

1. B ng phân tích khái qt quy mơ tài chính c a DN:ả ủ ... 2

2. B ng phân tích khái quát cả ấu trúc tài chính cơ bản c a DN:ủ ... 3

3. B ng phân tích khái quát kh ả ả năng sinh lời: ... 4

4. B ng phân tích tình hình ngu n vả ồ ốn: ... 5

5.1. Bảng xác định tình hình huy động, s d ng ngu n tài trử ụ ồ ợ: ... 6

5.2. B ng phân tích hoả ạt động tài trợ: ... 6

6. B ng phân tích tình hình tài sả ản: ... 8

7. B ng phân tích khái qt tình hình và k t qu kinh doanh:ả ế ả ... 10

8. B ng phân tích tình hình cơng nả <i>ợ – Phầ</i>n 1 l y B01 thì nêu c mấ ả ục nhỏ ... 11

9. Phân tích kh ả năng thanh tốn ... 12

10. Phân tích tốc độ luân chuy n TSNH?ể ... 14

11. B ng phân tích hi u su t s d ng v n kinh doanhả ệ ấ ử ụ ố ...16

12. B ng phân tích kh ả ả năng sinh lời ROE:

... 18

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1. B ng phân tích khái qt quy mơ tài chính c a DN: </b>ả ủ

1. Tổng tài sản (TS)

rộng, giúp cho công ty tăng khả năng cạnh tranh, tăng năng lực tài chính và tăng khả năng huy động vốn trên thị trường.

2. Vốn chủ sở hữu (VC)

SS với TS: VC thấp hơn: DN tăng cường sử dụng nợ nên mức độ độc lập tự chủ tài chính giảm, tăng sự phụ thuộc tài chính vào chủ nợ.

nhân 4. Lợi nhuân trước thuế và

lãi vay (EBIT) = LNtt + CPlv

cho biết quy mô lợi nhuận tạo ra trong kỳ (chưa tính đến chi phí lãi vay)

5. Lợi nhuận sau thuế (LNST)

cho biết kết quả kinh doanh cuối cùng

lãi vay và thuế thấp hơn tốc độ tăng của EBIT; Công tác quản trị chi phí của DN khá hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>2 </small></b> <small> </small>

<small>- Cho bi t NVDH tài tr ếợ được bao nhiêu ph n TSDH ầqua đó đánh giá tính cân đối về mặt thời gian gi a TS ữvà NV. </small>

<small>- Do đòi hỏi TSDH phải được tài tr toàn b bợộ ằng NVDH nên NVDH ph i lả ớn hơn hoặc bằng TSDH đểđánh giá tính cân đối về mặt th i gian gi a TS và ờữNV. So sánh v i 1: ớ</small>

<small>: NVDH > TSDH nên DN s d ng NVDH </small>

<small>tài tr cho tồn bợộ TSDH và dơi ra (th a ra) 1 phừần để tài trợ cho TSNH. Khi đó đánh giá DN đảm bảo cân đối về mặt thời gian gi a TS và NV nên tình hình ữtài chính an tồn, ổn định. Tuy nhiên chi phí s d ng ử ụvốn cao. </small>

<small>: toàn b c tài tr b i NVDH và + </small><sub> </sub> <small>ộ TSDH đượợ ở</small>

<small>toàn b ộ TSNH được tài trợ bởi NVNH. Khi đó đánh giá là tr ng thái cân bạằng động (“động” vì s cân ựbằng này r t d b ấ ễ ị thay đổi, ch ỉ đạ ạt t i 1 thời điểm nhất định), vẫn đảm b o an tồn, khó duy trì. Chi phí ảsử d ng vụốn thấp hơn TH1. </small>

<small> tài tr cho TSDH nên + </small><sub> </sub> <small>: NVDH không đủợ</small>

<small>DN phải dùng thêm NVNH để tài trợ cho TSDH. Khi đó đánh giá là không đảm bảo cân đối về mặt thời gian gi a TS và NV, tình hình tài chính kém an tồn, ữkém ổn định nhưng chi phí sử dụng vốn thấp nhất trong 3 TH. </small>

<b><small>4 </small></b> <small> </small>

<small>- Cho biết tương ứng 1 đồng chi ra thì thu v bao ềnhiêu đồng, qua đó đánh giá hiệu quả tạo tiền. - So sánh v i 1: ớ</small>

<small>: Tv > Tr: DN s b i thu + ẽ ộ</small>

<small>: Tv < Tr: DN s b i chi + ẽ ộ</small>

<small>(càng lớn hơn 1 thì hiệu quả tạo ti n càng cao) ề</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3. B ng phân tích khái quát kh </b>ả <b>ả năng sinh lời:</b>

1. Hệ số sinh lời hoạt

tạo ra có bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

<b>TNk </b>

2. Hệ số sinh lời cơ bản

SS: ROA>ROS: vòng quay vốn tăng nên khả năng sinh lời tài sản tiếp tục tăng

sử dụng nợ. Tuy nhiên mức độ tự chủ tài chính thấp nên DN cần cân nhắc việc gia tăng sử dụng đòn bẩy

<b>5. EPS </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>Tỷ trọng </small></b>

<b><small>(%) (2’) (3)=(2)</small><sup>S</sup><sup>ố n </sup><sup>ti</sup></b><sup>ề</sup><b><small>–(1) (3)/(2)*100% </small><sup>T</sup><sup>ỷ l (%) </sup></b><sup>ệ</sup>

<b><small>Tỷ trọng (%) (1’) – (2’) </small></b>

<b><small>C – NPT </small></b>

<b><small>I. N ng n h n </small></b><small>ợắạ1. … </small>

<b><small>II. N dài h n </small></b><small>ợạ1. … </small>

<b><small>D – VCSH </small></b>

<b><small>I. </small></b><small>VCSH1. … </small>

<b><small>II. Nguồn kinh </small></b>

<small>phí, quỹ khác </small>

<b><small>Tổng cộng NV </small></b>

<b>* Nh n xét khái quát</b>ậ 3 ch tiêu (NPT, VCSH và t ng NV) ỉ ổ

đến cơ cấu NV thay đổi ra sao?

nợ, giúp nâng cao mức độ độc lập tự chủ về TC, giảm rủi ro TC, giảm khả năng khuếch đại ROE.

<b>* Nh n xét chi ti</b>ậ <b>ết:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>5.1. B</b>ảng xác định tình hình huy độ<b>ng, s d ng ngu n tài tr : </b>ử ụ ồ ợ

<b><small>Nguồn tài trợ </small><sup>S</sup><sup>ố tiề </sup><sup>n</sup></b>

<b><small>TS tăng NV gi m </small></b><small>ả</small>

với năm N-1 về tất cả các phương diện:

+ VLC: 31/12/N-1 = … trđ; 31/12/N =. ..trđ, tăng/giảm … trđ (..%)

31/12/N-1 = … trđ; 31/12/N =. ..trđ, tăng/giảm … trđ (..%)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>7 </small>

<b>* Nh n xét chi ti t: </b>ậ ế

- VLC cuối năm N là … trđ, cuối năm N-1 là … trđ, tăng/giảm … trđ so với cuối năm N-1.

vốn.

- Nguyên nhân: NVDH tăng/giảm … trđ và TSDH tăng/giảm .. trđ làm VLC tăng/giảm … trđ

VLC

VLC. Nguyên nhân: TSDH tăng thông thường do các nguyên nhân chủ quan,

+ Htx < 1 => Hđ tài trợ mạo hiểm

<b>- K t lu</b>ế <b>ận: Xét v </b>ề ngắn hạn, NVDH tăng và TSDH tăng giúp Dn chớp thời cơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Tỷ trọng </small></b>

<b><small>(%) (2’) (3)=(1)</small><sup>S</sup><sup>ố n </sup><sup>ti</sup></b><sup>ề</sup><b><small>–(2) (3)/(2)*100% </small><sup>T</sup><sup>ỷ l (%) </sup></b><sup>ệ</sup>

<b><small>Tỷ trọng (%) (1’) – (2’) </small></b>

<b><small>A TSNH </small></b><small>–</small>

<b><small>I. </small></b><small>Tiền và các khoản t/đ tiền </small>

<b><small>II. Các kho n </small></b><small>ảđầu tư TC NH …… </small>

<b><small>B TSDH </small></b><small>–</small>

<b><small>I. Các kho n </small></b><small>ảphải thu DH …… </small>

<b><small>Tổng cộng TS </small></b>

<b>* Nh n xét khái quát</b>ậ 3 ch tiêu (A, B và t ng TS). Tr l i các câu h i sau: ỉ ổ ả ờ ỏ

lực tài chính.

không?

<b>* Nh n xét chi ti</b>ậ <b>ết: TSNH (TSDH) b ng bao nhiêu? thay </b>ằ đổi như thế nào?

như thế nào? Trong TSNH (TSDH) tài sản nào chiếm chủ yếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>9 </small>

dự trữ HTK

và ngun nhân

sẽ giảm vì có hao mịn.

tối đa cơng suất của máy móc thiết bị.

thơng thường khơng có.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>7. B ng phân tích khái qt tình hình và k t qu kinh doanh: </b>ả ế ả

<small>* Số tuyệt đối (lấy ở B02) và bảng số tương đối </small>

<b><small>1. DT bán hàng và CCDV </small></b> <sup>19. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) </sup><b><sub>= (17)/LCT </sub><small>2. Các khoản giảm trừ DT - LCT = DTTbh + DTtc + TNk 3. DTT về BH và CCDV (= 1 – 2) </small></b> <small>20. Hệ số chi phí (</small><sub> </sub><b><small>) = 1 – ROS 4. GVHB 21. HSSL kinh doanh = (10)/(5+6) 5. LN gộp về BH và CCDV (= 3 – 4) </small></b>

<small>22. HSSL bán hàng = LN thuần hđBH / DTT </small>

<small>(LN thuần từ HĐ bán hàng = DTT – GVHB – </small><b><small>CPBH CPQLDN) </small></b><small>– </small>

<b><small>6. DT tài chính </small></b> <small>23. Hệ số GVHB = (4)/(3) </small>

<b><small>7. CP tài chính </small></b> <small>24. Hệ số CP bán hàng = (8)/(3) Trong đó: Chi phí lãi vay</small><b><small>-</small></b> <small>25. Hệ số CP QLDN = (9)/(3) </small>

<b><small>8. CP bán hàng * Nhận xét khái quát: Nh n xét v k t </small></b><small>ậề ế quả và hiệu quả hoạt động của toàn DN, căn cứ vào các chỉ tiêu: LN trước thuế, LN sau thu , LN thuếần kinh doanh, LN khác và ROS </small>

<small> - Nhận xét v ề ROS để đánh giá về hiệu quả hoạt động c a DN.ủ</small>

<b><small>9. CP quản lý DN 10. LN thuần từ HĐKD = 5 + (6 – 7) – (8 + 9) 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác </small></b>

<b><small>13. Lợi nhuận khác (= 11 – 12) 14. LN kế toán trước thuế (= 10 + 13) 15. CP thuế TNDN hiện hành 16. CP thuế TNDN hoãn lại </small></b>

<b><small>17. LN sau thuế TNDN (=14 – 15 – 16) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>

<b>8. B ng phân tích tình hình cơng n</b>ả <i>ợ – Phần 1 l y B01 thì nêu c m c nh</i>ấ ả ụ ỏ

<b><small>Chỉ tiêu (phần 1) </small></b>

<b><small>Chỉ tiêu (phần 2) </small></b>

<b><small>A. Các khoản phải thu </small></b> <small> 1. Hệ số các khoản phải thu = A/Tổng TS </small>

<b><small>I. Các khoản phải thu ngắn hạn </small></b>

<small>= III(A) – Phải thu về cho vay NH (nếu có) </small> <sup>2. Hệ số các khoản phải trả = B/Tổng TS </sup>

<b><small>II. Các khoản phải thu dài hạn </small></b>

<small>= I(B) – Phải thu về cho vay DH (nếu có) </small> <sup>3. Hệ số nợ phải thu so với phải trả = A/B </sup>

<b><small>I. Các khoản phải trả ngắn hạn </small></b>

<small>= I(C) – Vay và nợ thuê tài chính NH </small> <sup> - Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân </sup>

<b><small>II. Các khoản phải trả dài hạn </small></b>

<small>= II(C) – Vay và nợ thuê tài chính DH </small> <sup> - Các khoản phải trả ngắn hạn bình qn </sup>

<b><small> 7. Số ngày (kỳ) hồn trả nợ = Số ngày/(6) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>9. Phân tích khả năng thanh tốn</b>

<b>1. H s KNTT t ng quát </b>ệ ố ổ

Tổng tài sản

thường <1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>13 </small>

Nợ đến hạn và quá hạn

đang gặp khó khăn trong vấn đề thanh toán

<b>5. H s KNTT lãi vay</b>ệ ố = <sup>EBIT </sup>

Nếu <1: DN không đảm bảo KNTT lãi vay

<b>6. H s KN chi tr n </b>ệ ố <b>ả ợ NH = </b> <sup>Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ </sup>

Nợ NH bình quân

<i>(Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ = Tiền vào – Tiền ra) </i>

<small>- Tổng nợ phải trả … </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>10. Phân tích t</b>ốc độ<b> luân chuy n TSNH? </b>ể

1. LCT = DTTbh + DTtc +

<b>TNk </b>

- Vốn lưu động đầu kỳ - Vốn lưu động cuối kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>15 </small>

+ Vốn bình quân

<b>HTK </b>

nhu cầu, tăng trưởng của nền kinh tế)

Các chính sách của DN: chính

thanh tốn, vận chuyển, bảo hành,…)

<b>Pthu </b> <sup>- Y</sup>ếu tô khách quan tác động đế<sup>n tình hình tiêu th </sup>ụ

của kết quả

<i>(làm bài thì ph</i>ần đánh giá ghi chung 2 cái)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>11. B ng phân tích hi u su</b>ả ệ <b>ất sử ụ d ng v n kinh doanh</b>ố 𝐕<small> </small>

<b><small>Chỉ tiêu </small><sup>Năm N </sup><small>(1) </small></b>

<b><small>Năm N-1 (2) </small></b>

<b><small>Chênh lệch </small></b>

<small>Tuyệt đối (3) </small>

<b><small>= (1) – (2) </small></b>

<b><small>Tỉ lệ (%) (4) = (3)/(2)*100% </small></b>

<b><small>1. LCT = DTT + DTtc + TN khác </small></b>

<small>2. Vốn kinh doanh bq ( </small><sub> </sub><b><small>) </small></b>

<small>- Tổng TS đầu kỳ - Tổng TS cuối kỳ 3. Vốn lưu động bq (  </small><b><small>) </small></b>

<small>- TSNH đầu kỳ - TSNH cuối kỳ 4. Hiệu suất sd vốn kd ( = (1)/(2)</small><sub> </sub><b><small>)</small></b>

<small>5. Hệ số đầu tư ngắn hạn (</small><b><small>) = (3)/(2) </small></b><small>6. Số vòng quy VLĐ ( 𝐕 </small><b><small>) = (1)/(3) 7. M</small></b><small>ức độ ảnh hưở</small><b><small>ng c a các nhân t</small></b><small>ủ</small> <b><small>ố: 7a. Mức độ ảnh hưởng của đến </small></b><sub> </sub>

<b><small>7b. Mức độ ảnh hưởng của </small></b><small> 𝐕 </small><b><small> đến </small></b><sub> </sub>

- Phân tích theo bi u th c (1): ể ứ <sup> </sup> <sub>  </sub> <sup> </sup><sup> </sup>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>17 </small>

kinh doanh đầu tư thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu, thu nhập thuần).

+

thuộc vào chính sách đầu tư (nguyên nhân chủ quan)

<i> VD</i>: tốc độ tăng của  l n hớ ơn tốc độ tăng của  , đồng thời tăng

+

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>12. Bảng phân tích kh </b>ả năng sinh lờ<b>i ROE</b>: <small> 𝐕</small><sub> </sub><small> </small>

<small> </small>

<small> </small><sub> </sub> <sup> </sup><sup> </sup><small> </small><sub> </sub><sup> </sup> <sup> </sup><small> </small><sub> </sub><sup> </sup> <sup> </sup> <small> </small><sub> </sub> <sup> </sup><small> </small>

* Quy t c l p b ng: DT, CP, LN V n bq ắ ậ ả ố Chỉ tiêu (ROE) Nhân t theo ốđúng thứ tự Xác định mức độ ảnh hưởng <b>Chỉ tiêu <sup>11. Mức độ ảnh hưở</sup><sup>ng c a các nhân t</sup></b><sup>ủ</sup> <b><sup>ố: </sup></b><small> (</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>19 </small>

+ So sánh đánh giá ROE tăng hay giảm

hay ngược chiều)

địn bẩy tài chính nếu có

doanh thu

</div>

×