Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

đồ án môn học phân tích thiết kế hệ thống quản lý kho hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBỘ MÔN CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 2

Danh sách sinh viên: <b>Nguyễn Phú Hải <0188666>Nguyễn Lương Bằng <0181066></b>

Lớp học phần: <b>66PM5</b>

Giảng viên hướng dẫn:<b>Ths. Nguyễn Hồng Hạnh</b>

Hà Nội 11/2023

<b>I.ĐẶT VẤN ĐỀ - XÁC ĐỊNH YÊU CẦU KHÁCH HÀNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.Đặt vấn đề:</b>

<b>I.1 Hệ thống dự định làm:</b>

Ngày nay, đời sống con người đang ngày càng hiện đại, Công nghệ thông tin cũng ngày một phát triển lớn mạnh.Qua đó nhu cầu đời sống của con người ngày càng hiện đại, công nghệ thông tin càng được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực để thỏa mãn nhu cầu con người. Giáo dục, sản xuất, kinh doanh, giải trí,…Đặc biệt là quản lý.

Quản lý kho trong doanh nghiệp là một cơng việc quan trọng địi hỏi bộ phận quản lý phải tiến hành nhiều nghiệp vụ phức tạp. Các doanh nghiệp khơng chỉ có mơ hình tập trung mà cịn tổ chức mơ hình kho phân tán trên nhiều địa điểm khác nhau. Do vậy cách quản lý kho theo phương pháp truyền thống sẽ khơng cịn hiệu quả.

Việc ứng dụng Cơng nghệ thơng tin đã mang lại bước đột phá mới cho công tác quản lý kho, giúp doanh nghiệp nắm bắt được thông tin về hàng hóa, vật tư, nguyên vật liệu và sản phẩm một cách chính xác kịp thời. Từ đó, ngườiquản lý có thể đưa ra các kế hoạch và quyết định đúng đắn, nâng cao kết quả sản xuất kinh doanh.

Do đó, chúng em quyết định thực hiện phân tích và thiết kế một hệ thống quản lý kho hàng.

Ngơn ngữ lập trình: C# WinformHệ quản trị CSDL: Mysql Server

<b>I.2 Tóm tắt dự án:</b>

a. Mơ tả sơ lược:

Quy trình hệ thống quản lý kho hàng bao gồm nhiều bước cơ bản để đảm bảo rằng hàng hóa được quản lý, lưu trữ và xuất bán một cách hiệu quả. Dưới đây là một mô tả tổng quan về các bước trong quy trình này:

Bước 1: Nhân viên nhận thơng tin về đơn và hàng hóa cần được nhập kho, sauđó nhập thơng tin vào phiếu in nhập kho.

Bước 2: Xác nhận nhập kho, xác định vị trí lưu trữ cho hàng hóa vừa nhập cùng với báo cáo lại tình trạng cho quản lý.

Bước 3: Khi có u cầu xuất kho, kiểm tra tình trạng kho hàng xem có đủ điềukiện xuất kho khơng, sau đó nhập thơng tin xuất vào phiếu in xuất kho.Bước 4: Xác nhận xuất kho, báo cáo thống kê lại tình trạng kho hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

b. Nhu cầu quản lý:Tình trạng kho hàngGhi nhận phiếu nhập/xuất hàngTình trạng nhập/xuất hàngThống kê, báo cáo Quản lý tài khoản người dùng

c. Phạm vi: Khu vực kho hàng của công ty

d. Đối tượng

Quản lý: Quản trị viên có tồn quyền hệ thống

Nhân viên: có quyền nhập/xuất,in phiếu kho hàng, kiểm tra tình trạng kho hàng, nhập/xuất hàng.

<b>2.Xác định yêu cầu nghiệp vụ:2.1 Tình trạng kho hàng:</b>

Nhân viên và quản lý có thể theo dõi tình trạng kho hàng thơng qua danh sách hàng hóa dược hiển thị trên hệ thống.Danh sách này bao gồm: mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loại hàng hóa, đơn giá.

Cho phép tìm kiếm theo mã hàng hóa, tên hàng hóa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Khi cần xuất kho, nhân viên nhập thơng tin các hàng hóa cần xuất vào phiếu xuất kho gồm:

<b>2.6 Quản lý tài khoản :</b>

Mỗi người dùng được cấp tài khoản riêng trên hệ thống bao gồm các thông tin cá nhân. Người dùng đăng nhập bằng Username và Password.

Phần mềm quản lý người dùng gồm các nhóm:-Quản lý: tồn quyền hệ thống

-Nhân viên

<b>2.7 Báo cáo và thống kê:</b>

Quản lý có thể xem được báo cáo về tình trạng tồn kho, doanh số xuất nhập hàng.

<b>II.PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG:1.Phân tích u cầu hệ thống:</b>

<b>1.1.u cầu chức năng:</b>

a. Yêu cầu quản lý tình trạng kho hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

o Lưu trữ thông tin hàng hóa: Mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loại hàng hóa, đơn giá.

o Tra cứu,tìm kiếm hàng hóa theo mã hàng hóa, tên hàng hóa

o Thêm hàng hóa mới

o Cập nhật thơng tin hàng hóa

o Xóa hàng hóa

o Thống kê danh sách hàng hóa

b. Yêu cầu quản lý nhà cung cấp:

o Lập bảng lưu trữ về thông tin nhà cung cấp: tên, địa chỉ, sđt…

o Tra cứu nhà cung cấp theo mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp.

o Thêm nhà cung cấp mới

o Cập nhập thơng tin nhà cung cấp

o Xóa nhà cung cấp

o Thống kê danh sách các nhà cung cấp

c. Yêu cầu quản lý nhập hàng:

o Lưu trữ thông tin phiếu nhập hàng: mã phiếu nhập, ngày nhập, mã cung cấp, tên hàng hóa, số lượng…

o Tra cứu đơn nhập hàng theo mã phiếu nhập, ngày…

o Thêm phiếu nhập hàng.

o Cập nhật, sửa thơng tin phiếu nhập

o Xóa phiếu nhập sau khi thanh tốn cho nhà cung cấp

o Thống kê, báo cáo tình hình nhập hàng

d. Yêu cầu quản lý xuất hàng:

o Lưu trữ thông tin phiếu xuất hàng: mã phiếu xuất, ngày xuất, tên hàng hóa,số lượng…

o Tra cứu đơn xuất hàng theo mã phiếu xuất, ngày…

o Thêm phiếu xuất

o Cập nhật, sửa thông tin phiếu xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

o Xóa phiếu xuất sau khi được thanh tốn

o Thống kê, báo cáo tình hình xuất hàng

e. Yêu cầu quản lý đơn đặt hàng:

o Lưu trữ thông các đơn đặt hàng gồm: mã đơn, ngày đặt,số lượng,tên hàng…

o Tra cứu các đơn hàng theo theo mã đơn, ngày đặt hàng…

o Thêm mới đơn hàng khi có khách hàng đặt

o Cập nhật, thay đổi mặt hàng hay số lượng, ngày đặt…

o Xóa đơn hàng.

o Thống kê số lượng đặt hàng của từng mặt hàng theo đơn đặt hàng.

f. Yêu cầu quản lý thống kê:

o Thống kê các loại hàng được xuất hay nhập nhiều nhất trong ngày.

g. Yêu cầu quản lý tài khoản:

o Xem danh sách tài khoản của người dùng. Thông tin gồm: Mã, Tên, SĐT, Địa chỉ, Chức vụ.

o Thêm mới nhân viên

o Xóa nhân viên

o Đổi mật khẩu tài khoản

o Phân quyền truy cập hệ thống: Quản lý, nhân viên.

<b>1.2.Yêu cầu phi chức năng:</b>

- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng

- Ổn định, hiệu quả

- Khả năng lưu trữ, phục hồi dữ liệu

- Yêu cầu phân quyền người dùng

<b>2.Use case tổng quát hệ thống:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

2.1. Usecase quản lý tình trạng kho hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>ID</b> UC2.11

<b>Name</b> Xem danh sách hàng hóa tồn kho

Chức năng cho phép quản lý và nhân viên kiểm tra số hàng tồn kho

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User truy cập vào trang quản trị CMS2. User chọn chức năng xem danh sách tồn kho

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Hiện danh sách hàng hóa tồn kho

<b>Name</b> Thơng tin hàng hóa

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên kiểm tra thông tin hànghóa: Mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loại hàng hóa,đơn giá.

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User truy cập vào một loại hàng hóa có trên danh sách tồnkho

2. Hiển thị mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loạihàng hóa, đơn giá

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Thơng tin hàng hóa theo u cầu

<b>Name</b> Tìm kiếm hàng hóa theo mã

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên tìm kiếm hàng hóa qua mãhàng hóa.

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User truy cập phần tìm kiếm hàng hóa2. Nhập hàng hóa cần tìm bằng mã hàng hóa đã có.

3. Hiển thị mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loạihàng hóa, đơn giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Thơng tin hàng hóa theo u cầu

<b>Name</b> Thêm tồn kho

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép nhân viên thêm tồn kho nếu có

<b>Actors</b> nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User them hàng hàng hóa cần them vào tồn kho có sẵn2. Nhập hàng hóa: mã hàng hóa, tên hàng hóa, số lượng tồn kho,

loại hàng hóa, đơn giá

<b>Name</b> Xóa tồn kho

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép nhân viên xóa tồn kho khi khơng còn mặt hàng .

<b>Actors</b> nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User Xóa hàng hóa cần xóa 2. Xác nhận và chờ quản lý đồng ý

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Khơng cịn hàng hóa cần tìm

2.3 Usecase Quản lý nhập hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>ID</b> UC2.21

<b>Name</b> Quản lý nhập hàng

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên có thơng tin về mặt hàngđã nhập về kho

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Thông tin thông báo về mặt hàng đã xuất kho2. Tự động cập nhật số mặt hàng sau khi nhập hàng

<b>Name</b> Quản lý xuất hàng

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên có thơng tin về mặt hàngđã xuất kho

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Thông tin thông báo về mặt hàng đã xuất kho

2. Tự động cập nhật số mặt hàng sau khi đã xuất kho và hiển thịsố hàng còn tồn trong kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>ID</b> UC2.41

<b>Name</b> Danh sách các phiếu xuất nhập kho

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên có thơng tin về mặt hàngđã xuất kho, nhập kho theo ngày tháng năm

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Truy cập vào danh sách 2. Hiển thị danh sách

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Danh sách theo yêu cầu

<b>Name</b> Thông tin phiếu

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên có thơng tin về mặt hàngđã xuất kho, nhập kho theo ngày tháng năm bao gồm: mã hàng hóa,tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loại hàng hóa, đơn giá

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Truy cập vào danh sách

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2. Truy cập vào phiếu cần kiểm tra

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Phiếu cần kiểm tra theo yêu cầu

<b>Name</b> Thông tin phiếu

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý và nhân viên có thơng tin về mặt hàngđã xuất kho, nhập kho theo ngày tháng năm bao gồm: mã hàng hóa,tên hàng hóa, số lượng tồn kho, loại hàng hóa, đơn giá

<b>Actors</b> Quản lý và nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Truy cập vào danh sách

2. Tìm kiếm phiếu thơng qua ngày tháng năm

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Phiếu cần kiểm tra theo yêu cầu

<b>Exceptions</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2.5.Quản lý tài khoản

<b>Name</b> Thêm kỹ thuật viên

<b>Brief description</b> Cho phép quản lý có thể thêm được tài khoản vào sử dụng hệ thống

<b>Actors</b> Quản lý

<b>Pre-conditions</b> Quản lý đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Quản lý truy cập vào trang quản trị cms2. Quản lý chọn “Quản lý tài khoản”3. Quản lý chọn “Thêm tài khoản”

4. Quản lý Nhập tất cả các trường thông tin tài khoản và chọnbutton “Thêm tài khoản”

5. Hệ thống validate trường thông tin của tài khoản và tạo tàikhoản mới

6. Hệ thống thông báo “Thêm tài khoản thành công” và refresh

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

lại danh sách tài khoản hiển thị

<b>Alternative flow</b> 5.1 Thông tin của tài khoản sai định dạng/lỗi/khơng xác thực thì Hệthống hiển thị thơng báo và dừng tiến trình thêm mới tài khoản

<b>Result</b> Quản lý thêm mới thành công tài khoản

<b>Exceptions</b> Nếu Quản lý không nhập đủ các trường, hiển thị thông báo yêucầu nhập dưới mỗi trường

<b>2.4.2. Usecase: Xóa kỹ thuật viên:Name</b> Xóa kỹ thuật viên

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý xóa được kỹ thuật viên trong danh sáchngười dùng hệ thống

<b>Actors</b> Quản lý

<b>Pre-conditions</b> Quản lýđã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Quản lý truy cập vào trang quản trị CMS 2. Quản lý chọn chức năng “Quản lý tài khoản”

3. Hệ thống hiển thị danh sách tất cả tài khoản có trong hệthống

4. User chọn 1 tài khoản muốn xóa, và chọn “Xóa tài khoản”5. Hệ thống thơng báo “Xác nhận xóa”

<b>Pre-conditions</b> Quản lý đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Quản lý truy cập vào trang quản trị CMS2. Quản lý chọn chức năng “Quản lý tài khoản”

3. User tìm kiếm thông tin nhân viên bằng cách nhập mã Kỹ thuậtviên hoặc tên nhân viên để tìm kiếm

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4. Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm cho Quản lý xem

<b>Alternative flow</b> 4.1 Hệ thống khơng tìm kiếm được thơng tin thì thơng báo lỗi/khơngtìm thấy nhân viên nào cho Quản lý biết và refresh lại danh sách tàikhoản.

<b>Result</b> User tìm kiếm thành cơng thơng tin nhân viên

<b>Pre-conditions</b> User đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. User truy cập vào trang quản trị CMS 2. User chọn chức năng “Quản lý tài khoản” 3. User chọn “Đổi mật khẩu”

4. Hệ thống hiển thị form đổi mật khẩu bao gồm các trườngthông tin: nhập mật khẩu cũ, nhập mật khẩu mới, xác nhận mật khẩumới

5. User nhập đầy đủ thông tin trên form và chọn “Đổi mậtkhẩu”

6. Hệ thống xử lý đổi mật khẩu cho User và thông báo “Đổimật khẩu thành công”

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> User đổi được mật khẩu tài khoản của mình thành cơng

<b>Exceptions</b> - User nhập sai thơng tin mật khẩu cũ thì hiển thị thơng báongay dưới trường đó

<b>2.4.5 Usecase: Phân quyền tài khoản:Name</b> Phân quyền tài khoản

<b>Brief description</b> Chức năng cho phép quản lý phân quyền cho tài khoản.

<b>Actors</b> Quản lý

<b>Pre-conditions</b> Quản lý đã có tài khoản và đã được phân quyền vào hệ thống

<b>Basic flow</b> 1. Quản lý truy cập vào trang quản trị CMS2. Quản lý chọn chức năng “Quản lý tài khoản”3. Quản lý chọn “Phân quyền tài khoản”

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

4. Hệ thống hiển thị dánh sách tài khoản và quyền tương ứng5. Quản lý chọn 1 tài khoản muốn phân quyền lại và chỉnh sửa

quyền của tài khoản đó6. Quản lý “Lưu lại”

7. Hệ thống hiển thị thông báo phân quyền thành công

<b>Alternative flow</b>

<b>Result</b> Quản lý phân quyền thành công cho tài khoản

<b>Exceptions</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.2. Biểu đồ tuần tự nhà cung cấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1.3. Biểu đồ trình tự hàng hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.4. Biểu đồ tuần tự đơn hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>1.5. Biểu đồ tuần tự phiếu nhập hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1.6.Biểu đồ tuần tự xuất hàng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>1.7. Biểu đồ tuần tự người dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2. Thiết kế biểu đồ lớp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Biểu đồ lớp quản lý kho hàng

<b>3. Thiết kế cơ sở dữ liệu3.1. Sơ đồ dữ liệu</b>

<b>3.2. Mô tả chi tiết các lớp đối tượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Bảng NguoiDung</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

TaiKhoan Varchar 50 Not nullPrimary Key

Tên tài khoản

SDT Nvarchar 20 Số điện thoại

<b>Bảng NhaCungCap</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaCC Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã cung cấpTenNCC Nvarchar 50 Tên nhà cung

cấpSDT Nvarchar 50 Số điện thoại

<b>Bảng HangHoa</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaHH Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Mã hàng hóa</sup>TenHH Nvarchar 50 Tên hàng hóaMaLH Nvarchar 10 Foreign Key với

LoaiHang <sup>Mã loại hàng</sup>

<b>Bảng DonDatHang</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaDH Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Mã đặt hàng</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

MaNV Nvarchar 10 Foreign Key với NhanVien

Mã nhân viên

<b>Bảng ChiTietDonDatHang</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaDH Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã đặt hàngMaHH Nvarchar 10 Not null

Primary Key

Mã hàng hóa

<b>Bảng PhieuNhap</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaPN Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã phiếu nhập

MaCC Nvarchar 10 Foreign Key với

NhaCungCap <sup>Mã cung cấp</sup>NgayTT Datetime Ngày thanh toánMaNV Nvarchar 10 Foreign Key với

NhanVien <sup>Mã nhân viên</sup>

<b>Bảng ChiTietPhieuNhap</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaPN Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã phiếu nhập

<b>Bảng PhieuXuat</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaPX Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã phiếu xuất

MaNV Nvarchar 10 Foreign Key với

NhanVien <sup>Mã nhân viên</sup>

<b>Bảng ChiTietPhieuXuat</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaPX Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Mã phiếu xuất</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

MaHH Nvarchar 10 Not nullPrimary Key

Mã hàng hóa

<b>Bảng TonKho</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

NgayThangNam Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Ngày tháng năm </sup>tồn khoMaHH Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Mã hàng hóa</sup>

<b>Bảng LoaiHang</b>

<b>Tên trườngKiểu dữ liệuKích thướcRàng buộcGhi chú</b>

MaLoai Nvarchar 10 Not null

Primary Key <sup>Mã loại hàng</sup>Tenloai Nvarchar 50 Tên loại hàng

</div>

×