Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đồ Án Tổ Chức Và Thi Công Xây Dựng Đô Thị 3.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

2

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY </b>

<b>DỰNG </b>

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - - - o0o - - -

<b>Khoa Kinh t và Qu n lý Xây d ng </b>ế ả ự

<b>Bộ môn T ch c - K ho ch </b>ổ ứ ế ạ

<b> PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ </b>

<b>ĐỒ ÁN TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ĐƠ THỊ </b>

<b>Họ và tên sinh viên: Nguy</b>ễn Văn Chinh<b> MSSV: 1506364 Lớp: 64QD1</b>

<i><b>1. Đầu đề thiết kế: </b></i>

<b>2. Các số li</b>ệu ban đầu để<b> làm thiết kế </b>

- H ồ sơ thiế ế kỹ thuật cơng trình: Cho riêng theo từng sinh viên t k- Số liệu về điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội tại địa điểm xây dựng; - Năng lực của đơn vị thi công: Sinh viên tự lựa chọn

- Đơn giá và định mức thi công: Sử dụng định mức theo quy định hiện hành (chiết giảm theo hướng dẫn cụ ể th c a gi ng viên ph ủ ả ụ trách); Đơn giá VL, NC, MTC,… theo báo giá và giá thị trường của địa phương tại thời điểm làm đồ án.

- Các quy phạm, tiêu chu n thi công và nghiẩ ệm thu cơng trình;

<b>3. N ội dung các phần thuyết minh và bản vẽ </b>

Đồ án yêu c u thi t k tổ ch c thi công ph n thơ cơng trình (h t phầ ế ế ứ ầ ế ần xây tường), không yêu c u làm ph n hoàn thi n và lầ ầ ệ ắp đặt thiết bị, h th ng k thu t c a cơng trình. ệ ố ỹ ậ ủGồm các n i dung cộ ụ th sau: ể

- Phân tích đặc điểm của cơng trình và điều kiện thi cơng; - Tính tốn khối lượng thi cơng;

- L ập và t ch c thi công các cơng tác chính (Ép c c, BTCT móng và BTCT khung thân); ổ ứ ọ- Thiết kế tổng tiến độ thi cơng;

- Tính tốn và lập biểu đồ ật liệu (loại vật li v ệu được chỉ định cụ thể đối v i tớ ừng sinh viên);

- Tính tốn cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công và thiết kế tổng mặt bằng thi công; - L ập biểu đồ phát triển chi phí thi cơng;

- Tính tốn một số ch tiêu kinh tỉ ế - k thuỹ ật liên quan;

<i><b>Hà N i, ngày 25 tháng 4 </b></i>ộ năm 20<i><b>23 </b></i>

<b> Gi ng viên </b>ả

<b> Nguy n Qu c To n </b>ễ ố ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

3

<b>SỐ LIỆU ĐỒ ÁN MÔN HỌC Hồ sơ: 2 </b>

<b>Số CN trực tiế : Không giới hạn pBiểu đồ v t li</b>ậ ệ : Cát xây tường <b>u</b>

Thời gian thực hiện các công vi c cịn l i (Thệ ạ ời gian thi cơng cho 1 t ng nhà) ầ

<b>CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TRÌNH VÀ </b>

ĐIỀ<b>U KI</b>ỆN THI CƠNG VÀ PHƯƠNG HƯỚ<b>NG T</b>Ổ<b> CHỨC </b>

<b>1.1. Gi i thi u cơng trình </b>ớ ệ và điề<b>u ki n thi công </b>ệ

<b>1.1.1 Thông tin chung </b>

- Hi n tr ng m t b ng: ệ ạ ặ ằ• Phía B c: Nhà tr hi n có ắ ẻ ệ• Phía Tây: Đường liên khu • Phía Đơng: Cơng trình đã có • Phía Nam : Đường nội bộ

- H t ng k thu t hiạ ầ ỹ ậ ện có cho địa điểm: Cấp nước, thoát nước, cấp điện, đường giao thơng

<small>Điện nước ngầm </small>

<b><small>cơng)Trát trong(ngày cơng)</small></b>

<b><small>Trát ngồi(ngày cơng)</small></b>

<small>Sơn </small>

<b><small>trong(ngày cơng)</small></b>

<small>Sơn </small>

<b><small>ngồi(ngày cơng)</small></b>

<small>Ốp, lát</small>

<b><small>(ngày cơng)</small></b>

<small>Hồn thiện cầu thang </small>

<b><small>(ngày cơng)</small></b>

<small>Lắp cửa</small>

<b><small>(ngày cơng)</small></b>

<small>Lắp đặt thiết bị</small>

<b><small>(ngày cơng)</small></b>

<small>21602763Nguyễn Hồng </small>

<small>BảoAnhNam14</small> <sup>Xi măng xây </sup><sub>tường</sub> <small>11553826910867100455489</small>

<b><small>61506364</small></b> <small>Nguyễn Văn</small> <b><small>ChinhNam2</small><sup>Cát xây </sup></b>

<small>THỜI GIAN THI CƠNG CÁC CƠNG VIỆC CỊN LẠI (thời gian cho 1 tầng nhà)</small>

<small>Số Hồ sơ </small>

<small>BIỂU ĐỒ VẬT LIỆU</small>

<b><small>tính</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

<b>1.1.3 </b>Điề<b>u ki n kinh t - xã h i </b>ệ ế ộ

+ Tình hình sản xu t v t li u và thấ ậ ệ ị trường v t li u xây d ng tậ ệ ự ại địa phương: có nhiều xí nghi p s n xu t v t li u xây d ng, c li v n chuy n g n, tệ ả ấ ậ ệ ự ự ậ ể ầ ại nơi xây dựng cơng trình có điều kiện phát triển kĩ thuật cơng nghệ

+ Cơng trình giáp với đường giao thông nên thu n l i trong vi c di chuy n máy ậ ợ ệ ểmóc, thi t b và cung ng, v n chuy n v t liế ị ứ ậ ể ậ ệu đến cơng trường.

+ M t bặ ằng cơng trình tương đố ằi b ng ph ng, không bẳ ị đọng nước và sình l y, thi t ầ ếbị thi cơng và máy móc có th vào trể ực tiếp công trường mà không ph i làm ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

5 đường tạm.

+ M t b ng các tặ ằ ầng tương đối gi ng nhau tố ạo điều ki n thu n l i cho thi công. ệ ậ ợ+ H th ng cệ ố ấp điệ ấn l y ngu n t tr m biồ ừ ạ ến áp trong khu đô thị.

+ Cơng ty xây dựng đã có nhiều kinh nghi m trong thi công ệ

xây d ng các công trình có tính chự ất tương tự ằm trên đị n a bàn thành ph nên có ốthể lường trước được những khó khăn nảy sinh và có biện pháp xử lý. + Các máy móc chủ đạo cần cho cơng trình như máy đào, cần tr c tháp, vụ ận thăngcơng ty đều có đủ khơng phải th ngoai mất kinh phí và thời gian.

+ Cơng trình nằm trên vùng đất th p c a th ấ ủ ủ đô. Mùa mưa dễ ng p l t, khó thốt ậ ụúng nên ph i có s chu n b ng phó k p th i cho thi công xây d ng tránh t n th t ả ự ẩ ị ứ ị ờ ự ổ ấvề tài nguyên và con người.

+ Xung quanh công trình đã có các cơng trình hoồn thiện,đặc biệt là có nhà trẻ nên việc máy móc hoạt động khơng đưược gây ti ng n lế ồ ớn ban ngày và các phươgn tiện ra vào công trường hết sức cẩn thận.

<b>Nhận xét: V i nh</b>ớ ững đặc điểm của cơng trình và điều kiện thi cơng trên, vi c thi ệcơng cơng trình có nh ng thu n lữ ậ ợi và khó khăn nhất định. Dựa vào các đặc điểm và điều kiện trên ta chọn biện pháp thi công thủ công kết hợp với cơ giới để tổ chức xây d ng cơng trình cự ác kích thước và s li u tính tốn ố ệ

- Khu vực đậu xe 2 bánh được bố trí ngay ranh đất giáp tr ụ đường chính. Khu vực đậu xe ơ tơ khách được bố trí ngay sân trước.

- Bố trí đường giao thơng n i b ch y d c quanh công trình chính, l i xe vào ộ ộ ạ ọ ốbên ph i cơng trình l i ra bên trái viả ố ệc bố trí h th ng giao thông nhau v y s t o ệ ố ậ ẽ ạđiều kiện thuận lợi cho việc đi l i và phòng cháy, chữa cháy. ạ

<b>* H ng m c nhà A1</b>ạ ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

12

<b>1.3. Gi i pháp k t c u </b>ả ế ấ

<i><b>* Phương hướng chung:Xuất phát t</b></i>ừ đặc điểm k t cế ấu công trình, căn cứ vào các yêu cầu cơ bản nêu trong h ồ sơ mời th u, h ầ ồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, k t ếhợp với các tài li u kh o sát v kinh t , kệ ả ề ế ỹ thuật, điều ki n cung ng vệ ứ ật tư và năng lực sản xu t c a nhà th u, chiấ ủ ầ ến lược kinh doanh c a nhà th u,nhà thủ ầ ầu đưa ra gi i pháp k thu t công ngh tả ỹ ậ ệ ổng quát như sau: Thi công theo phương pháp dây chuyền, phân đoạn, phân đợt thi công cho các cơng tác chính để tránh ch ng ồchéo các công việc và đẩy nhanh tiến độ thi công.

- Cơ giới hóa t i ố đa các công tác, nhất là các công tác có khối lượng lớn để rút ngắn thời gian xây dựng và đảm b o chả ất lượng công trình. L a ch n máy phù ự ọhợp với đặc điểm cơng trình, chọn thời điểm đưa máy vào thi công một cách hợp

<b>lý. </b>

- Chú tr ng các công tác ch y u, có khọ ủ ế ối lượng l n ớ ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ thi công như cơng tác thi cơng cọc, bê tơng móng, bê tông khung sàn, công tác xây. Các công tác khác có khối lượng nh làm xen kỏ ẽ để ậ t n d ng m t tr n ụ ặ ậcông tác và điều chỉnh tiến độ thi công m t cách h p lý. ộ ợ

- Nhà th u chia cơng trình chính thi công làm 3 ph n: Ph n ng m, ph n thân ầ ầ ầ ầ ầvà ph n hồn thiầ <b>ện. </b>

<i><b>- </b></i>Phương hướ<i><b>ng thi cơng Ph n ng m </b></i>ầ ầ

- Các cơng tác chính bao gồm: đào đất, thi cơng BTCT đài và giằng móng. - Thi cơng BTCT đài và giằng móng: BT lót móng Mác 100 tr n tr c ti p t i ộ ự ế ạhiện trường. Tiến hành thi công theo phương pháp dây chuyền. Cốt thép sử dụng để thi công được gia công bằng máy cắt, máy hàn kết hợp với nối bu c,lắp dựng ộbằng th công. Ván khn móng s d ng ván khn b ng gủ ử ụ ằ ỗ, l p d ng th cơng ắ ự ủtại hiện trường. Tồn bộ BT móng được đổ trong 1 ngày bằng bơm bê tông, bê tông s dử ụng là bê tông thương phẩm. Công việc cụ ể th bao g m: ồ

bê tơng lót móng. + Cơng tác đổ

+ Công tác l p d ng cắ ự ốt thép đài móng và giằng móng.

+ Cơng tác l p dắ ựng ván khn đài móng và ván khn giằng móng. ng móng. + Cơng tác đổ bê tơng đài móng và bê tơng giằ

ng móng. + Cơng tác tháo ván khn đài móng và giằ

<i><b>- </b></i>Phương hướ<i><b>ng thi công Ph n thân </b></i>ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

84

Đánh giá biểu đồ nhân lực thông qua 2 hệ ố s K1 và K2

𝐾<small>1</small>=<small>𝑁</small><sub>𝐶𝑁</sub><sup>𝑚𝑎𝑥</sup><small>𝑁</small><sub>𝐶𝑁</sub><sup>𝑡𝑏</sup>; 𝐾<small>2</small>= <small>𝑉</small><sub>𝐶𝑁</sub>

𝐾<small>2</small>= <sup>𝑉</sup><small>𝐶𝑁</small>

𝑉<sub>𝐶𝑁</sub><sup>𝑇ổ𝑛𝑔</sup>=<sup>1.993</sup>9.982<sup>= 0.199 </sup>

<b>3.5 V bi</b>ẽ ểu đồ<b> cung ng v</b>ứ ật tư

Trong quá trình xây d ng cơng trình ph i s d ng r t nhi u lo i v t li u, ta ự ả ử ụ ấ ề ạ ậ ệphải ti n hành l p k ho ch d tr cho t ng loế ậ ế ạ ự ữ ừ ại để đảm bảo đáp ứng cho k ho ch ế ạthi công.

<i><b>Bảng 3.2 Nhu c</b></i>ầu cát cho công tác xây tườ<i><b>ng </b></i>

STT <i>Ngày Xây(m3) ĐMVL Xây(m3) </i>

<i>Tổng khối lượng cát (m3) </i>

<i>Tổng kh i lố ượng cát cộng d n (m3) </i>ồ

<i>1 102-134 9,82 0,276 2,710 87 2 135-182 9,94 0,276 2,743 218 Tính s ơ tơ v n chuy n cát: </i>ố ậ ể

- Cơng trình mua g ch tạ ại địa điểm cách xa cơng trường 15 km, do tình hình vật li u cát trên thệ ị trường ít biến động, theo đơn vị thi cơng thì thời gian d tr ự ữcát là 5 ngày.

+ Tổng lượng cát ti u th là 218,24 m3, th i gian tiêu th là 80 ngày. ệ ụ ờ ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

85 ➢ Lượng v t li u c n v n chuy n hàng ngày là: ậ ệ ầ ậ ể

Q<small>ngày</small> = 218,24/80 = 2,73 (m /ngày) <small>3</small>

Ch n xe ô tơ có tr ng t i 5T, 1 ca ch y 2 chuy n ọ ọ ả ạ ế + S xe c n v n chuy n: ố ầ ậ ể

𝑁<sub>𝑥𝑒</sub><small>𝑡𝑡</small>= <sup>𝑄</sup><small>𝑛𝑔</small><sup>𝑡𝑡</sup>

𝐶 × 𝑞<sub>𝑥</sub>=<sup>2,73</sup><sub>2 × 3</sub>= 1(𝑥𝑒) Thời gian vận chuyển kế hoạch: n𝑡<sub>𝑣𝑐</sub>= <small>𝑄</small>

<small>𝑁</small><sub>𝑥𝑒</sub><small>×𝐶×𝑞𝑥</small>=<sup>221,13</sup><sub>1×1×3</sub>= 74(𝑛𝑔à𝑦) Môi ngày ô tô vận chuyển được :

Ta có biểu đồ cung ng v t liứ ậ ệu như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

86

<i>Hình 3.2 Bi</i>ểu đồ<i> tiêu th v n chuy n và d tr</i>ụ ậ ể <i>ự ữ cát xây tường hàng ngày</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

<b>4.1.1 Nhu c u v kho bãi </b>ầ ề

Căn cứ vào quy định lo i kho trong xây dạ ựng, điều ki n thi công trên công ệtrường, phương thức vận chuyển… có thể phân loại kho như sau:

• Kho cơng trường: là kho được b ố trí để chứa các lo i nguyên v t li u ph c ạ ậ ệ ụvụ thi công các h ng mạ ục trên tồn cơng trường.

• Kho cơng trình: là kho vật li u phệ ục vụ thi công m t h ng mộ ạ ục cụ ể th . • Kho thu c s n xu t ph tr : là kho ch a nguyên v t li u ph c vộ ả ấ ụ ợ ứ ậ ệ ụ ụ các đơn

• Kho kín, là lo i kho có mái che ch ng th m, ch ng dạ ố ấ ố ột, có tường bao, tường ngăn kín, có thể phải làm sàn cách ẩm. Loại kho này dùng để chứa các lo i nguyên v t liạ ậ ệu như Xi măng, sản ph m th ch cao; các lo i v t ẩ ạ ạ ậliệu vật tư đắ ền như trang thiế ị v t ti t b ệ sinh, điện, nước…

• Kho chuyên dùng, là lo i kho ch a các nguyên v t liạ ứ ậ ệu có tính năng đặc biệt như: xăng dầu, hóa chất, vật liệu nổ, xi măng rời.

Diện tích kho bãi được xác định theo cơng th c: ứ𝑆 = 𝑄<small>𝑑𝑡</small>× 𝐷𝑀<small>𝑑𝑡</small>× 𝑘 = 35*0,25*1,15 = 10,1 m <small>2</small>

Trong đó: Trong đó:

• S: Di n tích kho bãi (m2); Có hai lo i kho bãi: ệ ạ

o Kho bãi lộ thiên dùng để các v t li u c n yêu c u b o qu n thậ ệ ầ ầ ả ả ấp, như cát, đá, gạch…

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

88

o Kho kín có mái che để các loại v t liậ ệu đắ ền xi măng, thép…t ti• ĐMdt: Định mức dự tr các loại vật liệu (m2 diữ ện tích kho/Đvt);• k: H s k t i di n tích ph ệ ố ể ớ ệ ụ trong kho bãi như đường đi…;

o Với kho lộ thiên vật liệu đổ đống như kho cát, đá dăm k = 1,15o Với kho kín như kho xi măng: k = 1,3

o Với kho có mái che vật liệu xếp chồng như kho thép k = 1,2• Khối lượng v t li u d tr : Qdt = Qtd * Tdt* K; ậ ệ ự ữ

o Qtd: Lượng vật liệu tiêu dùng hàng ngày (ở ngày dùng lớn nhất), Qtd = Qmax* ĐMct

o Qmax: Khối lượng công tác l n nh t trong 1 ngày ớ ấo ĐMct: Định mức sử dụng vậ ệt li u;

o Tdt: Thời gian dự trữ vật liệu (ngày);

o K: Hệ s kố ể đến việc vận chuyển và tiêu dùng không đều: K = 1,3; Ta tính khối lượng v t li u d tr cho các công tác gia công c t thép, xây ậ ệ ự ữ ốtường:

Ở đây ta tính khối lượng v t li u d trậ ệ ự ữ cho 1 phân đoạ ớn l n nhất (đố ới v i cát mịn, l y theo khấ ối lượng đã tính tốn ở trên).

D a vào t ng tiự ổ ến độ thi công cơng trình, ta có:

• Khối lượng l n nh t mà công tác xây c n th c hi n trong 1 ngày là: 20,165 ớ ấ ầ ự ệ(m³);

• Cốt thép được sử d ng nhi u nh t trong 1 ca quá trình gia cơng c t thép ụ ề ấ ở ốdầm, sàn, c u thang (t ng 1) vầ ầ ới khối lượng là: 13,19 (t n/ca). ấ nh m c v a (mác 50#) là 0,23 m3 v a/1m3 xây. Đị ứ ữ ữ

• Định mức xi măng trong 1m3 vữa là 320,03 kg/m3 vữa; • Định mức cát trong 1m3 v a là 1,09 m3 cát/1m3 vữ ữa.

➢ Định mức cát m n trong 1m3 xây là: 1,09 x 0,23 = 0,251 m3/m3 xây. ị➢ Định mức xi măng trong 1m3 xây là: 320,03 x 0,23 = 73,607 kg/m3 xây. Lượng v t li u d tr ậ ệ ự ữ được tổng hợp dướ ại d ng bảng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

89

<i><b>Bảng 5.1 Kh</b></i>ối lượ<i><b>ng v t li u d tr </b></i>ậ ệ ự ữ

<b>Công tác Đơn vị KL Q<small>max</small></b> Vật liệu Đơn vị ĐM<b><small>sd</small><sup>VL</sup>Q<small>td</small>T<small>dt</small>KQ<small>dt</small></b>

Gia công cốt thép dầm, sàn, cầu thang bộ

tấn 13,19 Cốt thép tấn 1,02 13,4538 5 1,3 87,45 Cát vàng m<small>3</small> 0,251 5,06 5 1,3 30,03 Xi măng kg 73,607 1.484,3 5 1,3 9.647,85 Gạch viên 550 11.091 5 1 72.090 Xây tường m<small>3</small> 20,165

<i><b>B ng 5.2 Di n tích kho bãi </b></i>ả ệ

1 Thép tấn Bãi lộ thiên, có máiXếp nằm 87,45 0,83 1,2 87,10 87

2 Gạch viên Bãi lộ thiên Xếp chồng 72.090 0,0014 1,15 116,06 116

3 Cát m<small>3</small> Bãi lộ thiên Đổ đống 30,03 0,77 1,15 26,59 27

4 Xi măng tấn Kho kín Xếp chồng 9,65 0,98 1,3 12,29 13

Diện tích bố

Loại vật liệu

Đơn

vị <sup>Loại kho</sup>Phương

Nhà dùng cho cơng tác qu n lý hành chính và các h ng m c ph tr ả ạ ụ ụ ợ khác như: nhà làm vi c, h i h p, giao ban ệ ộ ọ – điều độ ả s n xuất, nhà để xe, tr m phòng cháy ạchữa cháy…

- S cơng nhân trung bình: Nố <small>CN</small><sup>tb</sup>= 40 người

- Ban ch ỉ huy công trường: 2 người ( 1 chỉ huy trưởng, 1 ch huy phó) ỉ - B ph n qu n lý vộ ậ ả ật tư, máy móc, thiế ị: 2 ngườt b i

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

• 𝑃: T ng nhu c u vổ ầ ề điện c n cung cầ ấp trên công trường (kVA). • 𝑃<small>1</small>: Cơng suất định mức của các loại động cơ điện (kW) g m: máy tr n bê ồ ộ

tông, máy đầm bàn. Máy đầm dùi, máy trộn vữa, máy bơm Bê tông

Số người sử dụng (người)

Định mức diện tích nhà tạm

(m2/người)Diện

<b>tích nhà </b>

tạm (m2)

1<sup>Nhà ở và điều hành của ban chỉ </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

Giáo trình tổ ch c thi công xây d ng). ứ ự

<i><b>Bảng 5.4 B ng th ng kê s</b></i>ả ố <i><b>ố lượng, công suất máy móc và thi t bế ị thi cơng </b></i>

<b>TTMáy thi công</b> Số lượng <sup>Công suất </sup><b><sub>(kW)</sub></b> Tổng (kW)

<i><b>Bảng 5.5 Thống kê nhu c</b></i>ầu điệ<i><b>n cho sinh ho t </b></i>ạ

Công suất cho 1 đơn vị (w/m<b><small>2</small>)</b>

Tổng công suất (kW)

Nhà ở và điều hành của ban chỉ huy công trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

ĐỒ<b> ÁN T CHỨC XÂY DỰNG </b>Ổ CTĐT<b> GVHD:TS NGUY N QU C TOẢN </b>Ễ Ố

92

V y t ng nhu c u v ậ ổ ầ ề điện cung cấp trên công trường là:

𝑃 = 1,1 × (0,5 x 180,8

0,75<sup>+ 0,6 x </sup><sup>102</sup><sup>+ 0,8 x 9.</sup><sup>065</sup><sup>+ 1 x 9.</sup><sup>065) =</sup><sup>17 675𝑘𝑊 </sup><sup>.</sup> V y, nhu c u vậ ầ ề điện của công trường là 17.675 Kw đượ ấc l y từ lưới điện quốc gia, t n dậ ụng đường dây cao áp ch y qua khu vạ ực công trường. Trong trường hợp này, c n ph i làm các th tầ ả ủ ục c n thiầ ết để xin thi t l p tr m bi n áp t m th i ế ậ ạ ế ạ ờnhằm đảm b o cung cả ấp điện phục vụ thi công cho công trường.

<b>4.2.2 Nhu c u v </b>ầ ề nướ<b>c </b>

<b>4.2.2.1 </b>Nướ<b>c ph c v cho s n xu t </b>ụ ụ ả ấ

𝑄<small>1</small>=<sup>1,2 × 𝑞 × 𝐷</sup><sup>∑</sup> <small>𝑖𝑛1</small>× 𝐾<small>1</small>

8 × 3600Trong đó:

• Q1 là nước phục vụ sản xuất (l/giây).

• qi là khối lượng các lo i công tác cạ ần dùng nước và các h ộ dùng nước sản xuất trên công trường.

• Lượng nước lớn nhất này là vào các ngày đổ BT móng o Khối lượng bê tơng móng lớn nh t, qbt =29,37 m3 ấo Khối lượng đá dăm cần dùng, qđ = 24,2 m3 • D<small>n1</small> là định mức sử ụng nước theo một đơn vị ủa qi d c

o + Tr n bê tông: 200 l/m3 ộo + Rửa sỏi đá: 400 l/m3

4.2.2.2 Nướ<b>c phục vụ cho sinh hoạt tại hi</b>ện trườ<b>ng </b>

𝑄<small>2</small>=<sup>1,2 × 𝑁</sup><small>𝐶𝑁</small><sup>𝑚𝑎𝑥</sup>× 𝐷<small>𝑛2</small>× 𝐾<small>2</small>

8 × 3600Trong đó:

• 𝑁<small>𝐶𝑁</small><sup>𝑚𝑎𝑥</sup> : s cơng nhân có m t l n nh t trên hiố ặ ớ ấ ện trường thi công trong ngày, 𝑁<small>𝐶𝑁</small><sup>𝑚𝑎𝑥</sup><i>= 95(người). </i>

</div>

×