Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.9 MB, 62 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>III.1.1.4. Tĩnh tải mái tơn</b>
Bảng 3.8: Cấu tạo bể nước
<b>III.1.1.5. Hoạt tải</b>
STT Tên sàn <sup>Giá trị tiêu chuẩn</sup><sub>(kN/m</sub><small>2</small>) <sup>Hệ số vượt tải</sup> <sup>Hoạt tải tính</sup>tốn
1 <sup>Phòng sinh hoạt, phòng ở , phòng</sup><sub>vệ sinh</sub> 1.5 1.3 1.95
Bảng 3.9: Hoạt tải theo TCVN 2737-1995
<b>III.1.2. Tải trọng ngang</b>
<i><b>III.1.2.1. Tải trọng gió</b></i>
Tải trọng gió bao gồm hai thành phần:
<b>- Thành phần tĩnh: được xác định theo TCVN 2737:1995- Thành phần động: được xác định theo TCXDVN 229:1999</b>
Khi tính tốn cơng trình nhà cao tầng dưới 40m thì thành phần động khơng cần tính đến theo mục 6.2TCVN 2737:1995
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Trong đó:
<b>-</b>
<b>-</b>
<i><b>-</b></i>
hút Chút = 0.6.
<i><b>- n: hệ số tin cậy của tải trọng gió . Lấy n=1.2</b></i>
<i><b>-</b></i>
Cao độtầng
Hệ số áplực k
Chiều caođón gió
Tải trọngtác dụngmặt đóngió(KN/m)
Tải trọngtác dụngmặt hútgió(KN/m)
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Tầng 9 3.5 28.7 0.8783 3.5 2.8035 2.1027
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3</b>
Hình 1. Mơ hình 3D kết cấu trong Etabs
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Hình 2. Khung trục 3 trong mơ hình Etabs
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>IV.1. Thiết kế dầm</b>
<b>IV.1.1. Mơ hình và nội lực tính tốn dầm</b>
Hình 3. Biểu đồ moment khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Hình 4. Biểu đồ lực cắt khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Hình 5. Biểu đồ lực dọc khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>IV.1.2. Tính tốn cốt thép dầm chính DC (300x600)</b>
<i><b>IV.1.2.1. Tính tốn cốt thép dọc</b></i>
Hình 6. Biểu đồ nội lực dầm tầng 1
<b> Tính tốn cốt thép gối chịu momen âm: M = -183,58 kN.m</b>
Giả thiết: a = 50 mm → Chiều cao làm việc của dầm là h = 600 – 50 = 550 mm<small>gto</small>Áp dụng cơng thức tính tốn:
<i>MR bh</i>
100 0,631%
<i>Ab h</i>
100 0,761%
<i>Ab h</i>
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b> Tính tốn cốt thép nhịp chịu momen dương: M = 106,47 kNm</b>
Giả thiết: a = 50 mm → Chiều cao làm việc của dầm là h = 600 – 50 = 550 mm<small>gto</small>Áp dụng cơng thức tính tốn:
<i>MR bh</i>
100 0,352%
<i>Ab h</i>
100 0, 487%
<i>Ab h</i>
<i><b>IV.1.2.2. Tính tốn cốt thép đai</b></i>
Lực cắt lớn nhất trong dầm: Q<small>max </small>= -189,3 kNKiểm tra ứng suất nén chính ở bụng dầm
Theo mục 8.3.3.2 TCVN 5574:2018, tính tốn cấu kiện bê tơng cốt thép chịu uốntheo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng được tiến hành theo điều kiện:
Q<small>max</small> ≤ j<small>b1</small>.R .b.h<small>bo</small> = 0,3.14,5.300.550 = 717,75 kNTrong đó:
- Q là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện;<small>max</small>
- là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong<small>b1</small>dải nghiêng, lấy bằng 0,3,
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện dầm
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Giả thiết đặt cốt đai cấu tạo 8a200
Kiểm tra khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng của cấu kiện bao gồm khả năngchịu cắt của bê tơng và cốt thép ngang:
Trong đó:
- <small>b2</small> = 1,5 là hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc và đặc điểm làm việc;- C là chiều dài hình chiếu lên trục dọc của cấu kiện, C (h ; 2h ) = (550; 1100)mm <small>00</small>
272, 25550 1000
Q<small>sw</small> = j<small>sw</small>q C<small>sw</small>Trong đó:
chiếu của tiết diện nghiêng C.
theo cơng thức:
210 100,5105,5 /200
<i><small>sww</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><i><b>IV.1.2.3. Tính tốn đoạn neo, nối cốt thép</b></i>
<b> Neo cốt thép</b>
Theo mục 10.3.5.5 TCVN 5574:2018 chiều dài neo tính tốn u cầu của cốt thép, cókể đến giải pháp cấu tạo vùng neo của cấu kiện, được xác định theo công thức:
Theo mục 10.3.5.4 chiều dài neo cơ sở là:
<i><b>IV.1.2.4. Tính tốn đoạn neo cho dầm</b></i>
Dùng đai 8 có 2 nhánh, khoảng đặt đai trong là:B = b + 2h = 300 + 2.600 = 1500 mmKhoảng cách giữa các đai là: 50 mmCác dầm cịn lại bố trí tương tự.
<i><b>IV.1.2.5. Kết quả tính tốn cốt thép dầm khung trục 3</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Bảng 2. Bảng tính cốt thép dọc
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>IV.1.3. Tính tốn cốt thép cột</b>
<i><b>IV.1.3.1. Cơ sở lý thuyết</b></i>
Sử dụng phương pháp tính gần đúng quy đổi từ bài toán lệch tâm xiên thành bài toán lệch tâm phẳng tương đương và bố trí thép đều theo chu vi cột (dựa theo quyển “ tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép” của GS. Nguyễn Đình Cống).
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><i><b>IV.1.3.2. Mơ hình Etabs</b></i>
Hình 7. Biểu đồ moment cột khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">Hình 8. Biểu đồ lực cắt cột khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">Hình 9. Biểu đồ lực dọc cột khung trục 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><b>Phần tử<sub>diện</sub>MxMyN ggggge</b> jjjjj jjjjj<b><small>e</small>mminAstAstTTms<sub>thép fffff</sub>Astch(N.m)(N.m)(N)(%)(cm2)(cm2)(%)20(cm2)</b>
C11TẦNG 2 1 -18130 16500 -1273480 <sup>1.09</sup>7 0.957 <sup>0.96</sup>5 0.001 -115.34 4.600 -0.050 8 25.13322893 -32268 -1648862 <sup>1.12</sup>1 0.957 <sup>0.96</sup>7 0.001 -96.22 4.600 -0.042
-1170 -24890 -16744101.07
2 0.9570.96
3 0.001 -98.20 4.600 -0.0432 8960 20860 -1252330 <sup>1.08</sup>7 0.957 <sup>0.96</sup>4 0.001 -116.81 4.600 -0.051-9041 40202 -1627712 1.116 0.957 <sup>0.96</sup>6 0.001 -97.55 4.600 -0.0421190 38250 -1653260 <sup>1.09</sup>2 0.957 <sup>0.96</sup>5 0.001 -97.86 4.600 -0.043C12TẦNG 2 1 -13550 61100 -2385000
1.094 0.957
5 0.001 -98.62 5.600 -0.035 8 25.13325360 -16690 -2389640
1.075 0.957
3 0.001 -100.18 5.520 -0.036-960 -1760 -3000070
1.069 0.957
3 0.001 -72.85 5.600 -0.0262 5930 -17560 -2359620 <sup>1.06</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -102.10 5.600 -0.0365930 -17560 -2359620 <sup>1.06</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -102.10 5.600 -0.036
600 -540 -29746901.07
5 0.9570.96
3 0.001 -73.32 5.520 -0.027
C13TẦNG 2 1 -6970 59280 -2463060 <sup>1.07</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>4 0.001 -96.34 5.600 -0.034 8 25.13317217 -18683 -3098305
1.075 0.957
3 0.001 -67.64 5.520 -0.025-1720 -5120 -3171870 <sup>1.06</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -65.00 5.600 -0.023
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><b>Phần tử<sub>diện</sub>MxMyN ggggge</b> jjjjj jjjjj<b><small>e</small>mminAstAstTTms<sub>thép fffff</sub>Astch(N.m)(N.m)(N)(%)(cm2)(cm2)(%)20(cm2)</b>
-5092 10278 -3072925 <sup>1.06</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -69.52 5.600 -0.0251700 5370 -3146490
1.069 0.957
3 0.001 -66.16 5.600 -0.024
C14TẦNG 2 1 -1460 -410 -3090830 <sup>1.07</sup>5 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -67.99 5.520 -0.025 8 25.13314920 -16090 -2442960
1.075 0.957
3 0.001 -97.73 5.520 -0.035-1460 -410 -3090830 <sup>1.07</sup>5 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -67.99 5.520 -0.0252 1100 -1960 -3065450 <sup>1.06</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>3 0.001 -69.86 5.600 -0.025
190 -17860 -24267101.06
9 0.9570.96
3 0.001 -99.04 5.600 -0.0351100 -1960 -3065450
1.069 0.957
3 0.001 -69.86 5.600 -0.025C15TẦNG 2 1 -210 22570 -1716960
1.072 0.957
3 0.001 -96.25 4.600 -0.042 8 25.1336527 53918 -1771791 <sup>1.13</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>8 0.001 -89.08 4.600 -0.039
6527 53918 -1771791 <sup>1.13</sup>9 0.957 <sup>0.96</sup>8 0.001 -89.08 4.600 -0.0392 -4140 -37330 -1478280 1.112 0.957 <sup>0.96</sup>6 0.001 -104.90 4.600 -0.046
-3964 -44517 -1750641 1.110 0.9570.96
6 0.001 -92.11 4.600 -0.040-3964 -44517 -1750641 1.110 0.957 <sup>0.96</sup>6 0.001 -92.11 4.600 -0.040
C11TẦNG 3 1 -13100 -36630 -1132470 <sup>1.17</sup>0 0.972 <sup>0.98</sup>1 0.001 -119.31 4.600 -0.052 8 25.13318098 -78748 -1461818 <sup>1.29</sup>2 0.972 <sup>0.98</sup>5 0.001 -95.98 4.600 -0.042
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>Phần tử<sub>diện</sub>MxMyN ggggge</b> jjjjj jjjjj<b><small>e</small>mminAstAstTTms<sub>thép fffff</sub>Astch(N.m)(N.m)(N)(%)(cm2)(cm2)(%)20(cm2)</b>
2 9620 22530 -1115430 <sup>1.10</sup>2 0.972 <sup>0.97</sup>8 0.001 -123.15 4.600 -0.054-10769 47749 -1444778 <sup>1.15</sup>4 0.972 <sup>0.98</sup>0 0.001 -104.85 4.600 -0.046
2360 46400 -14700101.12
6 0.9720.97
9 0.001 -105.29 4.600 -0.046C12TẦNG 3 1 -7670 46120 -2107850
1.074 0.972
6 0.001 -114.42 5.600 -0.041 8 25.13321650 -5370 -2112650
1.075 0.972
6 0.001 -114.18 5.520 -0.041-1320 -920 -2653320 <sup>1.07</sup>5 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -89.69 5.520 -0.0322 5720 -24480 -2087410 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -115.82 5.600 -0.041
-11374 6989 -25781811.07
5 0.9720.97
6 0.001 -93.09 5.520 -0.034670 2480 -2632880 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -91.24 5.600 -0.033C13TẦNG 3 1 -5984 30973 -2750519
1.069 0.972
6 0.001 -85.94 5.600 -0.031 8 25.13315409 -15386 -2748134 <sup>1.07</sup>5 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -85.40 5.520 -0.031
-3320 -11790 -2813490 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -83.10 5.600 -0.0302 3884 -17575 -2730079
1.069 0.972
6 0.001 -86.86 5.600 -0.031-9022 10694 -2727694
1.075 0.972
6 0.001 -86.32 5.520 -0.0311700 6580 -2793050
1.069 0.972
6 0.001 -84.02 5.600 -0.030
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b>Phần tử<sub>diện</sub>MxMyN ggggge</b> jjjjj jjjjj<b><small>e</small>mminAstAstTTms<sub>thép fffff</sub>Astch(N.m)(N.m)(N)(%)(cm2)(cm2)(%)20(cm2)</b>
-60 48360 -2170130 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -112.09 5.600 -0.040-1860 3910 -2736130
1.069 0.972
6 0.001 -86.59 5.600 -0.0312 850 -4790 -2715690 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -87.51 5.600 -0.031
-190 -29000 -21496901.06
9 0.9720.97
6 0.001 -113.01 5.600 -0.040850 -4790 -2715690 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -87.51 5.600 -0.031
C15TẦNG 3 1 16030 56290 -1249480 <sup>1.24</sup>3 0.972 <sup>0.98</sup>3 0.001 -109.92 4.600 -0.048 8 25.1335748 96161 -1579090
1.293 0.972
5 0.001 -89.58 4.600 -0.0395748 96161 -1579090
1.293 0.972
5 0.001 -89.58 4.600 -0.0392 -8100 -32250 -1232440
1.120 0.972
8 0.001 -116.83 4.600 -0.051-3494 -56490 -1562050 <sup>1.15</sup>0 0.972 <sup>0.98</sup>0 0.001 -99.46 4.600 -0.043-3494 -56490 -1562050 <sup>1.15</sup>0 0.972 <sup>0.98</sup>0 0.001 -99.46 4.600 -0.043
C11TẦNG 4 1 -12583 -48273 -1215634 <sup>1.20</sup>2 0.972 <sup>0.98</sup>2 0.001 -113.66 4.600 -0.049 8 25.133-5630 -70590 -1301720
1.256 0.972
4 0.001 -106.50 4.600 -0.046-5630 -70590 -1301720 <sup>1.25</sup>6 0.972 <sup>0.98</sup>4 0.001 -106.50 4.600 -0.0462 9372 33668 -1198594 <sup>1.13</sup>4 0.972 <sup>0.97</sup>9 0.001 -117.78 4.600 -0.051-9600 48356 -1260865 <sup>1.18</sup>3 0.972 <sup>0.98</sup>1 0.001 -112.35 4.600 -0.049
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>Phần tử<sub>diện</sub>MxMyN ggggge</b> jjjjj jjjjj<b><small>e</small>mminAstAstTTms<sub>thép fffff</sub>Astch(N.m)(N.m)(N)(%)(cm2)(cm2)(%)20(cm2)</b>
C12TẦNG 4 1 -6753 32582 -2264421 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -107.84 5.600 -0.039 8 25.13317493 -10483 -2268597 <sup>1.07</sup>5 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -107.12 5.520 -0.039
-2510 -8480 -23163901.06
9 0.9720.97
6 0.001 -105.50 5.600 -0.0382 5048 -20812 -2243981
1.069 0.972
6 0.001 -108.76 5.600 -0.039-11764 8303 -2248157
1.075 0.972
6 0.001 -108.04 5.520 -0.0391370 5570 -2295950 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -106.42 5.600 -0.038
C13TẦNG 4 1 -5124 30441 -2404956 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -101.51 5.600 -0.036 8 25.13315567 -12975 -2402895
1.075 0.972
6 0.001 -101.03 5.520 -0.037-3880 -11490 -2459970 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -99.03 5.600 -0.0352 3629 -19800 -2384516
1.069 0.972
6 0.001 -102.43 5.600 -0.037-10132 9612 -2382455 <sup>1.07</sup>5 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -101.96 5.520 -0.0372300 7220 -2439530 <sup>1.06</sup>9 0.972 <sup>0.97</sup>6 0.001 -99.95 5.600 -0.036C14TẦNG 4 1 -2560 8270 -2390160
1.069 0.972
6 0.001 -102.18 5.600 -0.036 8 25.133750 50370 -1895910
1.080 0.972
7 0.001 -123.56 5.600 -0.044-2560 8270 -2390160
1.069 0.972
6 0.001 -102.18 5.600 -0.036
</div>