Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.24 KB, 22 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>I. CƠ SỞ TÍNH TỐN </b>
1. TCVN 2737:2006 “Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế”2. TCVN 5574:2012 “Bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế”3. TCVN 10304:2014 “Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế”
4. TCVN 5575:2012 “Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế”5. TCVN 9395:2012 “Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu”6. Bảng thông số kỹ thuật của cẩu tháp do nhà sản xuất cung cấp7. Hồ sơ khảo sát địa chất cơng trình
<b>II. THƠNG SỐ CẨU THÁP </b>
<b>DỰ ÁN: TÒA NHÀ PHỨC HỢP 4.1 LÊ VĂN LƯƠNGTÊN CẤU THÁP: ZT 6016 - CT02</b>
ZT6016-10 thân 1.6m
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>2. Thông số tải trọng</b>
<i>Dựa vào catalogue nhà sản xuất </i>
<i><b>Theo bảng thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (tương ứng với chiều cao tự đứng tối đa):</b></i>
Tải trọng tính tốn trong trường hợp chịu nénLực dọc
Mơ menLực cắt
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>Dựa theo hồ sơ khảo sát địa chất, tiến hành chọn hố khoan gần sát vị trí đặt móng cẩu tháp nhất để tính tốnBH1</i>
<b>V. CÁC THƠNG SỐ CỌC</b>
---Đất LấpSét dẻo thấpCát lẫn sét, cát mịnCát lẫn sét, cát mịn
---Cát lẫn sỏi sạnCuội sỏi lẫn cát
---
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>---VI. SỨC CHỊU TẢI CỌC</b>
<b> 1. Sức chịu tải cọc theo vật liệu (TCVN 10304-2014)</b>
- Đối với đất rời:
+ Trên đoạn cọc có độ sâu nhỏ hơn Z<small>L</small>+ Trên đoạn cọc có độ sâu bằng và lớn hơn Z<small>L</small>Trong <i>đó:</i>
u : chu vi c<i>ọc (3.14d)</i>
l<sub>i</sub>: chiều dài cọc nằm trong các lớp đấtf<sub>i</sub> : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc
a : Tra biểu đồ hình G.1 Phụ lục G TCVN 10304:2014
k và z<sub>L</sub> : được tra theo Bảng G.1 - Phụ lục G TCVN 10304:2014
<b>Sức chịu tải kéo của cọc theo vật liệu Q<small>k-vl</small>Khả năng chống kéo tuột của thép trong đài</b>
Cường độ tính tốn của bê tơng
Cường độ tính tốn của cốt thép
<b>Sức chịu tải nén của cọc theo vật liệu Q<small>n-vl</small></b>
<i><small>v zi</small></i>
<i><small>v zLi</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b> Thành phần sức chịu tải dưới mũi cọc</b></i>
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc
Mũi cọc cắm vào lớp đất số: <b>7</b> có: c = 0.0 (kN/m2)Các hệ số sức chịu tải : - Đối với cọc khoan nhồi : N'c = 6
- Trạng thái đất: <b>Chặt</b> Tra bảng G.1, phụ lục G TCVN 10304:2014 được N'q = 100
<b> 3. S</b><i><b>ức chịu tải cọc theo chỉ số SPT:</b></i>
<i><b>Xác định theo Mục G.3.2 TCVN 10304:2014 Công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản</b></i>
Sức chịu tải cực hạn:Trong <i>đó:</i>
<i><b>Thành phần sức chịu tải do ma sát</b></i>
l<sub>i</sub>: chiều dài cọc nằm trong các lớp đất
f<sub>si</sub> : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất rời thứ if<sub>c,i</sub> : hệ số ma sát đơn vị giữa đất và cọc trong lớp đất dính thứ iα<small>p </small>: hệ số điều chỉnh tra theo biểu đồ Hình G.2a TCVN 10304:2014f<sub>L</sub> : hệ số điều chỉnh theo độ mảnh, đối với cọc khoan nhồi: f<small>L</small> = 1N<sub>s, i</sub>: là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ i
c<sub>u,i</sub>: cường độ sức kháng cắt khơng thốt nước của lớp đất dínhl<sub>c,i</sub>: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ i
l<sub>s,i</sub>: chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ i
<i><small>s is i</small></i>
<i><small>c ipL u i</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Mũi cọc cắm vào lớp đất số: <b>7</b> thuộc loại : Đất rời có N(SPT)= 100
Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định, đối với cọc khoan nhồi: qb = 150N(SPT = 15000 (kN/m2)
Trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén và kéo: R<small>c,k</small> và R<sub>t,k </sub>theo đất nền <b>88392125</b>
Trị tính tốn sức chịu tải trọng nén: <b>5051</b> (kN)Trị tính tốn sức chịu tải trọng kéo: <b>1214</b> (kN)Trong đó: γ<small>k </small> : là hệ số tin cậy theo đất γ<small>k </small>= <b>1.75</b>
<b>VII. XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN</b>
<b> Thông số đài cọc</b>
Trọng lượng bản thân 1 cọc (đã xét đến đoạn cọc bị đẩy nổi) 363.4 (kN)Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương X) x<sub>max</sub> 1.55 (m)Khoảng cách cọc xa nhất tới tâm móng (phương Y) y<sub>max</sub> 1.55 (m)Tổng các khoảng cách bình phương (phương X) Sx<small>i</small>
9.61 (m<sup>2</sup>)Tổng các khoảng cách bình phương (phương Y) Sy<small>i</small>
<i><small>c kc d</small></i>
<i><small>t kt d</small></i>
<i>Trường hợp mơ men trong mặt phẳng vng góc với cạnh đài móng</i>
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu nén:</b></i>
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu kéo:</b></i>
Lực dọc tính tốn (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 569.2 (kN)Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>Trường hợp mô men trong mặt phẳng qua đường chéo cạnh đài móng</i>
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu nén:</b></i>
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu kéo:</b></i>
Lực dọc tính tốn (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 569.2 (kN)Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
m<sub>1</sub>=1 - hệ số điều kiện làm việc của đất nền
m<sub>2</sub>=1 - hệ số điều kiện làm việc của cơng trình tác động qua lại với đất nềnk<sub>tc</sub>- hệ số độ tin cậy ( k<small>tc</small> = 1: đặc trưng tính tốn lấy trực tiếp từ các thí nghiệm)
g - dung trọng của lớp đất từ đáy khối móng quy ước trở xuốngg<small>*</small> - dung trọng của lớp đất từ đáy khối móng quy ước trở lênA, B, D - hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất nền
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>VIII. KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN (OUT SERVICE - khi cẩu không làm việc)</b>
<i><b>Kiểm tra phản lực đầu cọc</b></i>
<i>Trường hợp mơ men trong mặt phẳng vng góc với cạnh đài móng</i>
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu nén:</b></i>
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu kéo:</b></i>
Lực dọc tính tốn (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 569.2 (kN)Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
<i>Trường hợp mô men trong mặt phẳng qua đường chéo cạnh đài móng</i>
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu nén:</b></i>
Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số vượt tải) 835.3 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số vượt tải) 399.8 (kN)
<i><b>Trong trường hợp cọc chịu kéo:</b></i>
Lực dọc tính tốn (của cẩu tháp, với hệ số giảm tải 0.9) 569.2 (kN)Trọng lượng bản thân đài móng (đã nhân hệ số giảm tải) 683.4 (kN)Trọng lượng bản thân cọc (đã xét đẩy nổi và nhân hệ số giảm tải) 327.1 (kN)
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện đất nền
Kiểm tra cọc chịu nhổ theo điều kiện vật liệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>IX. TÍNH CỐT THÉP ĐÀI MÓNG 1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng</b>
<i>Trường hợp 1: Đài cọc bị phá hủy theo dạng tháp đâm thủng</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>X. KIỂM TRA BU LÔNG NEOVẬT TƯ</b>
Chiều dài từ mặt móng
Lực cắt (cho 1 chân cẩu tháp)
Diện tích danh định
Chiều dài đoạn móc
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Bu lơng cho cẩu tháp ZT6016-10 thân 1.6m đủ khả năng chịu lực</b>
(Với trường hợp chịu kéo)
(Bu lơng trịn trơn và có đầu móc/ Plain and hook bolt)
Đường kính đáy lớn của tháp chọc thủngKhả năng chống chọc thủng
Khả năng chịu cắt của 1 bu lông
Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tơng
Cường độ chịu kéo tính tốn của bê tơngDiện tích giảm yếu của bu lôngCường độ chịu kéo của bu lơngKhả năng chịu kéo của 1 bu lơngDiện tích danh định của bu lôngCường độ chịu cắt của bu lôngHệ số điều kiện làm việc
Đường kính đáy bé của tháp chọc thủngChiều cao tháp chọc thủng
Khả năng chịu tuột của 1 bu lông
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">TCVN 10304:2014
<b>Lo</b>ạ<b>i ti</b>ế<b>t di</b>ệ<b>n:</b> Trịn
<b>V</b>ậ<b>t li</b>ệ<b>u:</b>
→ l<sub>1</sub> =
݈<small>ଵ</small>= ݈<small></small>+ <sup>2</sup>ߙ<small>ఌ</small>
ߙ<small>ఌ</small>= 5 ܾ݇<sup></sup>ߛ<small></small>ܧܫ
ݎ =<sup></sup> <sub>ܣ</sub><sup>ܫ</sup> =
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">γ<small>cb</small> =
<b><small>XI. KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG 1. Tính tốn nội lực cọc</small></b>
<small>Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 cọc:H=29.19kN</small>
<small>Chiều dài đoạn cọc không nằm trong đấtl0=4m</small>
<small>Module đàn hồi bê tông:Eb=2.30E+07kN/m</small><sup>2</sup><small>Moment quán tính của tiết diện cọc:I=0.0201m</small><sup>4</sup>
<small>Chiều dài cọc tính đổi trong đất:le=18.12mTra bảng G2, TCXD 205-1998:A0=2.441</small>
<small>Xác định chuyển vị ngang y0 vày0=4.4E-03m</small> <b><small>Ok</small></b>
<small>Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở D=1.2E-02mcao trình đặt lực (đáy đài):Y=2.1E-03radÁp lực tính tốn, moment uốn và lực cắt:</small>
<small>M = 1M H0</small>
<small>M MH M</small>
<small>H HH = 1</small>
<small> n </small>
<small>1121312</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>TCVN 5574 - 2012</small>
<small>TCVN 5574 - 2012</small>
<small>M (kN.m)M (kN.m)</small>
<small>TCXDVNNội lực</small>
<b><small>Cẩu tháp ZT6016-10 thân 1.6m đủ khả năng chịu lực kéo và momen.</small></b>
<small>TCXDVNNội lực</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>II. THÔNG SỐ CẨU THÁP </small></b>
<small>Cường độ thépCIII, AIII d>=10Bề dày bê tông bảo vệ50(mm)</small>
<b><small>V. CÁC THƠNG SỐ CỌC</small></b>
<small>Chiều cao đài móng1.5(m)Cao độ đáy đài (từ cao độ MDTN)2.35(m)Cao độ đáy hố đào (từ cao độ MDTN)2.45(m)Chiều dài thép neo vào đài cọc1(m)Chiều dài cọc ngàm vào đài0.1(m)Chiều dày bê tơng lót đài móng0.1(m)Chiều dài cọc trong đất43(m)Tổng chiều dài cọc</small> <b><small>44.2</small></b> <small>(m)Chiều sâu đáy cọc (kể từ MĐTN)</small> <b><small>45.45</small></b> <small>(m)</small>
<small>Độ sâu mực nước ngầm10(m)</small>
<b><small>VI. SỨC CHỊU TẢI CỌC</small></b>
<small>Sức chịu tải :</small>
<small>Hệ số tin cậy theo đấtγk = </small> <b><small>1.75</small></b>
<b><small>VII. XÁC ĐỊNH CÁC THƠNG SỐ TÍNH TOÁN</small></b>
<small>k:hệ số xét ảnh hưởng của momen4</small>
<b><small>Vậy ta chọn số cọc trong đài là 4</small></b> <small>(cọc)</small>
<b><small> Thông số đài cọc</small></b>
<small>Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương X0.3(m)Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài phương Y0.3(m)</small>
<small>Cuội sỏi lẫn cát</small>
<small>Thép lớp trên</small>
Có xét đến mũi<small>---</small>
<small>(cọc)Đất Lấp</small>
<small>Sét dẻo thấpCát lẫn sét, cát mịnCát lẫn sét, cát mịnCát lẫn sỏi sạn</small>
<small>---Thông sốThép lớp dưới ---</small>
<small>Cốt thép</small>
<small>B30CIII, AIII d>=10</small>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>XI. KI</small></b><i><b><small>ỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG (Copy độ cứng lị xo dán vào Mơ hình mẫu)</small></b></i>
<small>Cao trình đầu cọc (từ cao độ MĐTN) (khơng kể phần ngàm trong đài)</small> <i><small>2.45 (m)</small></i>
<small>Cao trình đáy hố đào (từ cao độ MĐTN)</small> <i><small>2.45 (m)</small></i>
<b>trong SAP</b>
<b>Độ cứng </b>
<b>lò xo copy vào </b>
<b>File mơ hình mẫu</b>
<small>Cường độ chịu kéo</small>
<small>Chiều dài đoạn móc</small>
<small>Chiều dài từ mặt móng</small>
<small>Cường độ chảy dẻo</small>
<small>Số lượng</small>
<small>Chiều dài</small>
</div>