__ BẢO CÁO ĐÈ XUẤT _
CÁP GIẦY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Của Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất gia công giày, dép xuất khâu
Tam Dương, 05/2024
CONG TY CO PHAN THUONG MAI TONG HOP VINH THINH
_ BAOCAODEXUAT _
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
Của Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất gia công giày, dép xuất khẩu
Tam Dương, 05/2024
Bảo cáo để xuất cáp GP MT cua de dn dau tw nha may san Nuit, gia cong giày, đếp xuất khau
MỤC LỤC MỤC LỤC
DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT
DANH MỤC BẢNG..
5
DANH MỤC HỈÌNH...
]
2. Tên dự án đầu tư....
3 . Công suất. công nghệ. sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư............................-ct:.c-.c-ee 1]
3.2, Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.. ork
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
„13
4. Nguyên liệu. nhiên liệu. vật liệu. phế ện năng. hóa chất sử dung, nguồn cung cấp
điện: HữOGi003 Cứ SỐ wuxseoGEXALbA isRsgbe iaba ocitcaebist iadslEtfEd GSsgas 13
4. 1, Nhu cầu sử dụng nguyên. vật liệu
4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất
4.3. Nhu cầu sử dụng điện..
4, 4. Nhu cầu sử dụng nước
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
5.1, Tong vốn đầu tư của dự án
5.2. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............22.21.121.10.01..0.0..11.11:1-11:EEcEececeecce 19
Chương II...
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH..
KHẢ NANG CHIU TAI CUA MO] TRUONG...
phân vùng môi trường........
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường, 4
HƯƠNG: THÍ 251i tn án ng hái họa gunn GIÀ up hà GiannaniDisdbsva rvAcssanagtnaasuais48 22
KET Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH. BIỆN PHÁP..............................2.2
BAO VE MOI TRUONG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................--.z22222EEEz2ScSEEErrrres
1. Cơng trình. biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1. 1. Thu gom. thốt nước mưa
] s11 0n go Hhưết HƯỚC tDÂT:4cucssvaneeveEskiesesttistipdigialGipaiasa3ia¿liais6
12. 1. Cơng trình thu gom nước thải
12-2. 2. Cơng trình thốt nước thải...
Cha dau we: Cong ty CP Thương mại Tông hợp Lĩnh Thịnh ]
Bao cdo dé xudt cap GPMT cua du dn dau tu nhà mắy san xuất, gia công giày, dép xuất khẩu
12: 3. Điệm Xã nước thấi sa XỨ ÍŸ ¿2112161600102 ssn88/2da6A0Adsatairsebiiek 24
1.3. Xử lý nước thải
1.3, 1, Cơng trình xử lý nước thải
13 2. Các loại hóa chất sử dụng
2. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải................. is. tot 2 1 tt 22212111 111121. cu 30
2.1. Nguyên lý xứ lý khi thải bằng tháp hấp phụ than hoại tỉnh......................--cccsccccsccsssve.....30
2. 2. Quy trình vận hành hệ thơng YLKT bằng tháp hắp phụ than hoạt tính.........................3..3
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ. xử lý chất thải thông thường.
3. 1. Đối với CTR sinh hoạt......
3.2. Đối với CTR công nghiệp thông thườn, 35
.35
4. Cơng trình. biện pháp lưu giữ. xử lý chất thải nguy hại........................--55525cccccccccree 36
5. Phuong án phịng ngừa. ứng phó sự có mơi trường
5. 1. Cơng trình. thiết bị phịng cháy. chữa cháy....
5. 2. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng cứu sự cố rị rỉ. tràn để hóa chất..................4.]
5. 2. Cơng trình, thiết bị phòng ngừa. khắc phục sự cố đối với HTXL nước thải................ 43
Chương IV...... 44
NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY PHEP MOI TRUONG.
1. Nội dung đề nghị cắp phép đối với nước thải
2. Nội dung đề nghị cắp phép đối với khí thải
3. Nội dung để nghị cấp phép đối với chất thải
3.1. Khối lượng, chủng loại chất thải phát sinh thường xuyên......................-:--::cccczctecz 47
3.2. Thiết bị. cơng trình lưu giữ chất thải i047
KE HOACH VAN HANH wed
CHUONG TRINH QUAN THU NGHIEM CONG TRINH XU LY CHAT THAI VA
TRAC MOI TRUONG .ccccsosssssssssssssssssssesesssnsseteeerseseee 49
1.Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện.......................2.c.-,- 49
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải. .49
1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý khí thải thải băng tháp hấp lari than hoat tinh 49
1.2.1. Don vị thực hiện quan trắc...
1.2.2. Phương pháp đo đạc, lấy mẫu, bảo quan mi
1.2.3. Thiết bị và phương pháp quan trắc. phân tích chất lượng khí thải.........
1.2.4. Vị trí, thời gian lấy, phân tích mẫu..........................-¿-22222222222.1111111111111111121211211.tee 52
1.2.5. Kết quả đánh giá hiệu suất của hệ thống xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ than hoạt
52
2. 1. Quan trắc nước thải...................
2.2. Quan trắc bụi. khí thải côngnghiện bạn s6 S00 laiS2sedadoiqd,gäfidpsoaBlaoijG8zaslae 54
2. 3, Quan trắc chất thải rắn. chất thải TIEUY ộÌ-:icccgtccggg ung G0122 0464102251601L1hhe 54
Chi dau te: Cong ty CP Thong mai Tong hop Vĩnh Thịnh
Bảo cáo đề xuất cấp GPMT cua dục án đầu tư nhà may san xual. gia cong gidy, dén xudt khau
3. Kinh phí thực hiện quan trac méi trưởng hàng năm...
t0, VÌ seo csonyt:60039300010101(0400000561A213NS002A12-G00X212122A6inssisseiersaÝf $6
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN DAU TU.
Chủ đầu ne: Céng ty CP Thương mại Tông hợp Vĩnh Thịnh tà
Bao cdo dé xuat cập GPMT cua de an dau te nha may san xudt, gia cong giày. ép xuất khẩu
DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT
BCI : Bộ Công thương
BOD : Nhu cau oxy sinh hoá
BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
BQL : Ban quản lý
BXD :Bộ Xây dựng
BYT :Bộ Y tế
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CTNH
CTR : Chất thải nguy hại
ĐTM
GPMT : Chất thải rắn
QH
ND-CP : Đánh giá tác động môi trường
PCCC : Giấy phép môi trường
QCVN : Quốc hội
Sở TN&MT : Nghị định - Chính phú
ss : Phòng chảy chữa cháy
TCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCXD : Sở Tài nguyên và Môi trường
TNHH : Chat ran lơ lửng
TT : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND : Tiêu chuẩn xây dựng
WHO : Trách nhiệm hữu hạn
: Thông tư
: Uỷ ban nhân dân
: Tổ chức Y tế Thế giới
Chu dau te: Công tụ CP Thương mại Tóng hợp lĩnh Thịnh
Bảo cáo để xuat cap GPMT cya due án đâu tự nhà mắy san Xuấi. gia công giày, dép xuất khẩu
DANH MỤC BẰNG
Bang 1.1. Bang kê tọa độ vị trí mốc g
Bang 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Công ty .]0
Bảng I. 3. Danh mục nguyên. vật liệu chính sử dụng tại Dự án 3
Bang 1. 4. Các hóa chất được sử QUnE tẠiIC0 SỐ 2 %xavotbtolesaalttaigasgujabuJe 16
Bang 1.5, Nhu cau str GOS NUE LAD COS rriraeiddaesassisitrenatandawesaantanxa LÀ
Bang 3. 1. Các thông số kỹ thuật chính của HTXLNT đã hồn thành.......................... 27
Bảng 3. 2. Danh mục các loại máy móc. thiết bị trong HTXLNT đã hồn thành........ 27
Bảng 3. 3. Danh mục hóa chất và chế phẩm sinh học..........s.2.:..¿+.2.22.22.21.22.11.22.2+2 30
Bảng 3. 4. Các thành phần của hệ thống XLKT bằng tháp hấp phụ than hoạt tính kèm
Thơng Rối HIẾN KỆ svaxacsagissiaseetieseagesndagdEtaiataisi3:duaan1a0iESiisareieiandtolsrstsrosatTÐ
Bảng 3. 5. Khối lượng chất thải nguy hại.............2.22..2.2.22.22.t.22.2c.c.er-rc.erorsee 37
Bang 5. 1. Phương pháp đo đạc/ lẫy mẫu khí thải................................525222css-ec-ccc....cŠ.Í
Bảng 5. 2. Thơng tin về thiết bị quan trắc và phân tích chất lượng khí thải................. 5 Ì
Bảng 5. 3. Phương pháp đo/phân tích chất lượng khí thải.......
Bang 5. 4. Vị trí. ký hiệu các điểm lấy mẫu quan trắc nước thải 52
Bảng 5. 5. Thời gian lay mau va phan tích mẫu
Bảng 5. 6. Kết quả quan trắc khí thải giai đoạn điều chỉnh.............................s.-ccccecee 52
Bang 5. 7. Kết quả quan trắc khí thải giai đoạn vận hành ơn định............................---- 33
Bảng 5. 8. Chương trình quan trắc khí thải định kỳ.............5.22.22.2 v.xv.vr.er.rr.er.rr.rr.cex 54
Bang 5. 9. Chương trình quan trắc dinh ky CTR. CTNH vccsssccsccssssscsscssscscesecseccereeeseeee $4
Chi dau ne: Cong ty CP Thương mại Tông hợp Lĩnh Thịnh ta
Bao edo dé xudt cap GPMT cua dụ án đầu tr nhà máy sản xuất gia cong giay. dép xuit khau
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí của Cơ sở trên Googlemaps...................v.21..t.1 --E-tx-cr2kr¿rr2tr2rrsre &
Hình 1. 2. Nhà văn phòng và xưởng Tự động hỏa của Dự án..................cv.....- II
Hình 1.3, Hệ thống xử lý nước thải và khí thải của cơ Sở...........5.s....22.12.2.22.2s22 II
Hình I. 4. Quy trình sản xuất giày. đép xuất khâu kèm dồng HAL. qscvscesersavesssuenesenese 12
Hinh 1. 5. So dé cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của dự án............................---cccs
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom. thoát nước mưa tại Dự án......................... ê42A4ã2ã0,/2/E
Hình 3. 2. Rãnh thu gom nước mưa chảy tràn tại Dự án..
Hình 3. 3. Sơ đồ phân luồng thu gom nước thải tại Dự án..
Hình 3. 4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tập trung......
Hình 3. 5. Hình ảnh hệ thống XLNT tập trung cơng suất 200 m3/ngay.dém..
Hình 3. 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải bằng tháp hấp phụ than hoạt tính..............3.1
Hình 3. 7. Hệ thống XLKT bằng tháp hap phụ than hoạt tính tại dự án.....................3.3.
Hình 3. 8. Khu vực lưu giữ CTR sinh hoạt tại cơ SỞ......................---22©525-csi111123122c1x2 35
Hình 3. 9. Khu vực lưu giữ CTR công nghiệp thông thường..........................----.-------- 36
Chủ đầu ti: Công 0 CP Thương mại Tong hợp Lĩnh Thịnh 6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT cua dv dn dau tie nhà máy san xuat, 8Ỉa công giày, dán xuất kháu
Chương Ì
THONG TIN CHUNG VE CO SO
1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Vĩnh Thịnh
- Dia chi van phòng: Tổ dan phố Số Tám. Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương.
tỉnh Vĩnh Phúc.
- Người đại điện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Hoàng Thị Hoan - Chủ tịch
Hội đồng quản trị,
- Điện thoại: 0964.565.898
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cô phần mã số 2500297345. do
Phúc cấp lần đầu ngày
Phong Dang ky kinh doanh ~ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
05/3/2008. đăng ký thay đối lần thứ 9 ngày 08/11/2023.
2. Tên cơ sở: Dy an dau tw nhà máy sản xuất, gia công giày, dép xuất khẩu
a. Dia diém co sé:
Theo Hợp đồng thuê đất số 2747/HDTD ngay 22/01/2016 giữa bên cho thuê
là UBND tỉnh Vĩnh Phúc và bên thuê là Công ty Cổ phần Thương mại Tông hợp Vĩnh
Thịnh: Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 về việc chuyển đổi mục đích
sử dụng đất và giao đất cho. Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Đình thì dự
án được thực hiện tại Tổ dân phố Số Tám. Thị trắn Kim Long. huyện Tam Dương.
tỉnh Vĩnh Phúc với tổng diện tích 13.2679 m?. ranh giới tiếp giáp cụ thể như sau:
- Phía Đơng: giáp Quốc lộ 2B cũ.
- Phía Tây: giáp với đất sản xuất nông nghiệp của người dân.
- Phía Nam: giáp với đất sản xuất nơng nghiệp của người dân.
- Phía Bắc: giáp dân cư Tổ dân phố Số Tảm. TT. Kim Long.
Tọa độ các điểm khống chế của cơ sở theo hệ tọa độ VN-2000 được thê hiện
trong bảng dưới đây:
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới Cơng ty
Số2 hiệu góc thửa Tọa độ VN2000
1 X (m) Y (m)
2 2363989.98 562837.56
3
4 2364020.43 562933.66
5 2363927.35 562964.51
2363874.47 562797.14
2363976.54 562947.62
Chu dau tw: Céng ty CP Thuong mai Tong hop Vinh Thinh 7
Bao cao đề xuất cáp GPMT cua đự án đâu tư nhà máy sản xuất. gia công giày. dép xuất khâu
6 263975.33 562943.77
7 2363945.86 562849.86
(Nguôn: Bản vẽ tông mặt bằng)
ang Chim to dan»
Trường Đại
Học Trưng
Vương
Hình 1. 1. Vị trí của Cơ sở trên Googlemaps
b) Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường, phê duyệt dự án:
- Giấy phép xây dựng số 45/GPXD ngày 10/8/2018 cấp cho Công ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Tân Đình
- Giấy phép xây dựng số 95/2015/GPXD ngày 18/12/2015 cấp cho Công ty Cổ phần
Thương mại Tông hợp Vĩnh Thịnh
- Giấy phép xây dựng số 03/GPXD-DC ngày 23/01/2027 cấp cho Công ty Cổ phần
Thương mại Tổng hợp Vĩnh Thịnh
c) Quyét dinh phé duyét két qua tham định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cấp giấy phép môi trường thành phần:
- Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Nhà máy sản xuất,
gia công giày đép xuất khâu tại xã Kim Long, huyện Tam Dương của Công ty Cổ phần
Thương mại Tổng hợp Vĩnh Thịnh
Chủ đâu ti: Cơng tr CP Thương mại Tơng hợp Vình Thịnh §
Bao cdo dé xuat cay GPMT cua dy dn dau tir nha may san xudt, gia công giày. dép xuất khẩu
- Văn bản số 1975/GXN-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ môi trường dự án * Đầu tư nhà máy sản xuất. gia cong gidy dép
xuất khâu của Công ty Cô phần Thương mại Tổng hợp Vĩnh Thịnh
- Văn bản số 3687/STNMT-QLMT ngày 18/11/2021] của Sở Tài Nguyên Môi
trường về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý
chất thải của Dự án Nhà máy sản xuất. gia công giày. đép xuất khâu.
- Giấy xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường của Dự án
“Dau tư nhà máy sản xuất. gia công giày dép xuất khẩu" của Công ty Cổ phần
Thương mại tổng hợp Vĩnh Thịnh đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ môi trường tại Giấy xác nhận số 1975/GXN-UBND ngày
22/7/2021. Theo đó. các cơng trình bảo vệ mơi trường đã được xác nhận gồm:
Cơng trình xử lý nước thải tập trung cơng suất 200m /ngày.đêm: cơng trình. thiết bị
lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường: cơng trình, thiết bị lưu giữ chất
thải nguy hại: cơng trình, thiết bị lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt; cơng trình phịng
ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: chương trình giám sát nước thải.
Bên cạnh đó, Cơng ty đã được Sở Tài ngun và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
thông báo đủ điều kiện để vận hành thử nghiệm tại Văn bản số 1229/STNMT-QLMT
ngày 06/5/2021 đối với Kế hoạch vận hành thử nghiệm cho hệ thống xử lý khí thải
bằng tháp hấp phụ than hoạt tính. Cơng ty cũng đã thực hiện hồn tất q trình vận
hành thử nghiệm HTXL khí thai bằng tháp hấp thụ than hoạt tính; gửi thơng báo
kết thúc vận hành thử nghiệm kèm các kết quả quan trắc. kết quả đánh giá hiệu
suất xử lý đến Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở đã ban hành Văn bản số
3687/STNMT-QLMT ngày 18/11/2021 về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận
hành thử nghiệm các cơng trình xứ lý chất thải của dự án Nhà máy sản xuất. gia công
giày, dép xuất khẩu.
d) Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
Chủ dau tr: Công ty CP Thương mại Tông hợp lĩnh Thịnh 9
Bao cáo đề xuat cap GPMT cua dy dn dau ti nha may san xuất, gìa cơng giày, đép xuất khẩu
* Quy mơ phân loại theo tiêu chí quy định cúa pháp luật về đầu tư công:
Tổng vốn đầu tư của dự án là 21.900.000.000 đồng (Hai mươi mốt t chin trăm
triệu đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (heo quy mô. Imức độ
quan trong), Dự án thuộc nhóm C (Muc I] Phan € — Phu luc I ban hành kèm theo
Nghj dinh s6 40/2020/ND-CP ngay 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ).
* Quy mô sứ dụng đất và các hang mục cơng trình:
Trên khu đất hiện có. Chủ đầu tư đã tiến hành xây dựng các hạng mục cơng
trình đảm bảo cho nhu cầu hoạt động sản xuất. bao gồm: Các hạng mục cơng trình
chính với 01 nhà văn phịng. 04 nhà xưởng sản xuất chính. các kho và các hạng mục
cơng trình phụ trợ như nhà nhà để xe, nhà bảo vệ. nhà đặt máy nén khí. nhà ăn ca. trạm
xử lý khí thải, hệ thống xử lý nước thải. Quy mô các hạng mục cơng trình như sau:
Bảng 1.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình của Cơng ty
TT | Nội dung Don vị Diện tích
I Các hạng mục chính
1 Nhà xưởng sản xuất số 1 (Kho nguyên liệu) m° 2091.4
2 Nhà Xưởng sản xuât sơ 2 (Xưởng hồn thiện m 9312.2
san pham) 3176.4
3 Nhà xưởng gia công giày da xuât khâu m 651
(Xưởng may chặt) 10
24
4 Nhà điều hành (điện tích 1 sàn) m? 4600.1
15
II Cac hạng mục chính Phụ trợ
144.8
1 Nha bao vé m?
12
2 Nha dat may nén khi m? 8
3 Sân. đường nội bộ, cây xanh m2
4 Trạm biến áp m?
Il | Cac hang muc bao vé mdi truong
1 |Kho chứa chất thải - m?
2 Nhà vệ sinh khu nhà xưởng 02 nhà m°
3 Nhà vệ sinh khu văn phòng 02 nhà m?
Chi dau tur: Công ty CP Thương mại Tông hợp Vĩnh Thịnh 10
Bao cdo đề xuất cáp GPMT cua dự án đâu tr nhà máy san xuất. gia công giày, dép xuất khẩu
4 Hệ thống xứ lý nước thải sinh hoạt công suất m° :
aia ate gn = m? | 223
200 m*/ngay.dém
0
5 Hệ thống xử lý khí thải 132679
Tổng
(Nguồn: Bản vẽ mặt bằng khu vực thực hiện dự án)
post tsa f lí TỶ —
Hình 1.3. Hệ thống xử lý nước thải và khí thải của cơ sở
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án dau tw
Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê
duyệt tại Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 19/02/2020, Dự án sẽ tiếp tục sản xuất, gia
công giày, dép xuất khẩu với công suất 2.000.000 sản pham/nam.
3.2. Công nghệ sản xuất của dy dn dau tw
Quy trình cơng nghệ sản xuất giày và đép là giống nhau và thực hiện theo quy trình
như sau:
Chủ đâu tư: Cơng ty CP Thương mại Tong hop Vinh Thinh 11
Bao cdo dé xudt cap GPMT cua du dn đâu tư nhà máy sản xuất. gia công giày, dép xuất khâu
NGUYÊN LIỆU ĐỀ GIÀY
Da, giả da, vải... Dé cao su/ PVC
thanh pham
4 4 KHO
Kiêm tra, lưu giữ tạm thời, phân phối -'> Bao bi, Nilong:
Catton, giây độn
i_ CHAT —->
Căt nguyên liệu Bui, dau mau,
thành các chỉ tiết bavia
1CHUAN TT
Nước xử yy eel gs -—}, —-> Bot mai,
Got, lang, xit liso. Vun nguyén ligu
da IN Thùng mực in,
bô các chi tiet In nước/in nổi ['— ——' =3 nước phun viên
Nước xử thải.
MAY môi số chỉ tiết Bụi. chỉ thừa.
lý. keo ~> Hơi hữu cơ
i = 4 May các chỉ tiết—. Hơi hữu cơ, be
Nước xử Sản phâm lôi.
thành mũ giày- THÀNH HÌNH -
lý. keo Ep dán mũ giày và đề giày thành thành phẩm E> Sản phẩm lỗi.
Qc
THÀNH PHÁM Ƒ'—'—'—:—-—' >
tNHAP KHO
THANH PHAM
Chờ xuất khâu
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất giày, dép xuất khẩu kèm dòng thải
#7 uyét mỉnh quy trình sản xuất
Nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất được nhập kho để kiểm nghiệm. phân
loại trước. Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được đưa xuống các phân xưởng sản xuất. Quy
trình cơng nghệ sản xuất gồm 05 cơng đoạn chính:
Chủ đầu tư: Cong ty CP Thuong mai Tong hop Vinh Thinh
đảo củo để xuat cáp (IPMT cua dự án đêm tú nhà mài: san xuất, gấu công giàt, đến xuất khăn
- Công đoạn cäUchặt: Nguyên liệu gồm da. giả da. mút, vai... được pha cat
liệu theo hình dạng
thành các chỉ tiết mũ giầy. Ở công đoạn này máy chặt cắt nguyên và phát sinh các loại
và kích thước đã định. Cơng đoạn cất thực hiện bằng mảy tự động
bụi, vụn liệu (đâu máu. ba vía).
chat thái như
- Công doạn chuẩn bị: Công đoạn chuẩn bị gôm các thao tác. sọt viên nguyên
liệu. lạng mỏng c: chỉ tiết da hoặc xử lý các chỉ tiết trước khi chuyền qua công đoạn
may. Mỗi công nhân làm việc trên một máy thao tác hoặc làm việc thủ công. Công
đoạn này có thê phát sinh bột mải thải và vụn liệu.
- Công đoạn in: Đầu vảo là các chỉ tiết giầy cần trang trí. theo cơng nghệ in với
mực nước bằng máy tự động hoặc in dập nỗi trên vật liệu bằng phương pháp dập nóng.
Cơng đoạn này có sử dụng nước đề làm sạch các vết mực bắn ra viên sản phẩm bằng
máy phun tự động. Nước nảy được sử dụng tuần hồn. trung bình 2-3 tn sẽ được thải
bỏ với khối lượng khoảng 0.1m?/lần. Nước phun viền thải được lưu giữ riêng biệt
trong kho lưu giữ chất thải nguy hại của Công ty vả định kỷ chuyển giao cho đơn vị
chức năng theo đúng quy định.
- Công đoạn may: Các chỉ tiết mũ giầy, đép sau công đoạn pha cắt và trang trí
được may lắp ráp thành mũ giầy. dép bán thành phẩm. Công đoạn này sử dụng máy
may mỗi công nhân sẽ tiền hành thao tác trên 01 may may.
- Céng đoạn thành hình: Mũ giầy. dép và dé giày. dép bán thành phẩm được lắp
ráp thành giầy hoàn chỉnh theo phương pháp ép dán bằng keo nhiệt và áp lực trên các
máy ép thủy lực. Nước cấp cho công đoạn này chủ yếu dùng dé làm mát máy thành
hình lạnh. khơng dính dầu mỡ hoặc các chất độc
bộ nên khơng thải ra ngồi mơi trường. hại được giải nhiệt và tuần hoàn toàn
3.3. Sản phẩm của dự án đẫu tw
Sản phẩm của Dự án đầu tư là giày. dép phục vụ xuất khẩu với tong sản lượng
trung bình là 2.000.000 sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nhụ cầu sử dụng nguyên, vật liệu
Các nguyên vật liệu chính phục vụ cho hoạt động sản xuất của Dự án trong
I nam cu thé nhu sau:
Bảng 1. 3. Danh mục nguyên, vật liệu chính sử dụng tại Dự án
STT Tén hang Xuất xứ Đơn vị tính GD nang cơng
suất
I_ | Tấm PVC 30"-60" CHINA Mét vuông
CHINA Mét vuông 835,78
2_| Vai khong dét/vai lệ tân 292,68
Chi dau we: Cong ty CP Thuong mai Téng hop Vinh Thịnh 13
Bảo cáo đề xuất cấp GPMT cua dự án đầu tu nhà máy sạn xuất, gia công giày, dép xuất khẩm
30"-60" CHINA Mét vuông 8.025;07
Vải 100% coton CHINA Mét vuông 1.520,82
4| Vải nhung lông 30"-60" CHINA Mét vuông 19,506,97
$__ | Tắm EVA có bọt 30"-60" CHINA Mét vuông 6.252,66
6 | Keo tự dính
CHINA Mét vuông 26.183.53
7 | Mút xốp chất liệu cao su
lát 881.242.33
8 a, tinea eae CHINA
Cái/Chiếc A02)
Sap bong. ma PW-18-845, ITALY Mét vuông 3.239,79
CHINA
9 _| dong goi 333g / thoi Mét vuông 28.900,95
CHINA Mét vuông 76.069,60
10 | Vải nỉ lông CHINA
Cái/Chiếc 24.274.898,63
11 | Vải đế trong CHINA Vat 83.398.745.55
12 | Mút Xếp CHINA
Vat 1.996.660.49
13 | Giấy gói CHINA 9.743,23
14 | Chỉ khâu CHINA Vat
D051, 1 Đp20
15 | Dây đai đệt CHINA Cái/Chiếc
sa
16 _| Dây chun CHINA : Soe
Cuộn
17_| Khéa kéo CHINA 66.235,42
VIETNAM | Mét vuông 23721233
Dây sat vat liệu dùng sản __Cai/Chiée 373.1287,7
18 _| xuât giày màu bạc CHINA Đôi/Cặp 149.464,38
CHINA Đôi/Cặp
19_| Giả da PU 85.058.90
20_ | Nhãn mác bằng nhựa VIETNAM D6i/Cap
21_| Mũ giày bán thành phẩm 708.001,37
22_| Day gidy CHINA Đôi/Cặp
93.009,59
23 Xử ni Tư Ôn Đôi/Cặp
JORIS
24 HT Sa Mết vuông
1.812.979,45
25 bing te ee CHINA Đôi/Cặp
26_| Tam Eva CHINA 208.004,11
27 | Đề ngoài (dé giay ngoai) _ | VIETNAM Đôi/Cặp 1.760.438,36
Vat
28 [Để trong CHINA 102283,12
29 | Chi may gidy CHINA Mét vuông 7.228.161,64
CHINA Cái/Chiế
30 | Pho giày nhựa CHINA
31 | Nhân. mác bằng giấy
Chu dau te: Công Iy CP Thương mại Tông hợp Lĩnh Thịnh 14
áo cáo đề xuất cần CPAMT cua dự án đều tụt nhà mắt san xual, gia công giàu dep xuất khám
32_| Nhan. mae bang vai CHINA Cải/Chiếc 2.712.930.14 _|
33__| Bang dinh chuyén dung CHINA Cuộn 27,265.75
424.66
34_| Bang dinh chuyén dung VIETNAM — Cuộn
26.106.171.23
35 | Ö dê khuy giấy CHINA Cáš/Chiếc
864.042,36
36_ | Day giáy CHINA Đôi/Cặp
15,07
37 | Goi chong am 15gram CHINA Túi
67.110:96
38 | Giấy gói giầy CHINA Tờ 21867
39_| Hộp đựng giảy CHINA Cái/Chiếc 2.00544
40 | Hộp đựng giày VIETNAM |_— CáiChiếc 857.041.10
4l | Lótgiày rời CHINA Đôi/Cặp
14.086,30
42 | Lót giày rời VIETNAM Đôi/Cặp
J9:360)80
43 _| Thing dumg giay CHINA Cái/Chiếc
53,326.03
44 | Băng nhám lông CHINA Met
2,930,14
45 _| Phom độn giẩy bằng nhựa CHINA Đôi/Cặp
819.123.29
46 _| Phom độn giày bằng giấy CHINA Đôi/Cặp
10.636.99
47_| Miéng trang tri cao su CHINA Cái/Chiếc
150.68
48 _ | Miếng dán chống mốc CHINA Cái/Chiếc
asia796
6 ome viên dán đê băng cao eine m7
ee
a ae viên dán đề băng cao "3 lu
216.294.38
51_| Vai 100% Polyester CHN-TWN | Métvuông 3.57123
32 _| Túi nylon các loại CHINA Cái/Chiếc 56.116,19
53_ | Vải bồi một lớp vải CHINA Mét vuông 58.37.60
54_ | Mút xốp bồi 2 lớp vai
a ue trang tri bang nhya CHINA Mét vuông a
cHiững arate 369.861.64
ae she
56_| Tam lót giữa đề giày CHINA Đôi/Cặp
Pr đệ viên băng vải ts iy 1.549.73
Tâm TPU (dùng đê trang trí CHINA Mắét vuông 3.442.47
58 | giày) CĐ AI
CHINA Cái/Chiếc 2.: 353.430,96
Dây hạt kim loại dùng để CHINA Cái/Chiếc
59 _| treo nhãn mác
60_ | Miếng trang trí bằng nhựa
6] _| Da bịị thuộthcuộc thàthànhnh phâphẩm aaVNy Métlevnuaông
Chu dau we: Cong ty CP Thuong mai Tong hop Vinh Thinh
Bao cdo de xudt cap GPMT cua đụ dn dau tir nha may: san xuất, gìa cơng giày, đóp xuất khẩu
| 62 | Đệm giày bằng nhựa CHINA Đôi/Cặp 3.204.11
(Nguồn: Thông kê nguyên vật liệu, hỏa chất chính sử đụng Irong sản xuất của dị án)
Ghi chu: Ú0] lát = 91,44 em
4.2. Nhụ cầu sử dụng hỏa chấn
Các loại hóa chất được sử dụng tại cơ sở trong 01 năm cụ thể như sau:
Tên sản phẩm Tổnlgượnkghối
Bang 1. 4. Các hóa chất được sử: dụng tại co sở:
thương mại
| Tên hóa Ra 3 So as ene Ge
Thành phân và Tỷ lệ
chất Xuất xú
Chat xtr ly chiéu;. re Methyl! Ethyl Ketone 12.5%-17.5% 5
xa UV-90F UV-90F | Viét Nam | Acetone 12.5-17.5 % 4020
Esters solvent 61-71 %
¬- Methyl Ethyl Ketone 34+ - 2.5% 3015
sta ý PP Í P.210F | Việt Nam | Esters solvent 64+- 2.5%
Polyurethane Resin 2+-1%
bả Methyl Ethyl Ketone: 8.5-13.5%
Chất xử lý da, P- Hà o
vải lưới P-134FT | 134FT Viét Nam | Acetone 0.5-5% 4230
Chất xử lý chiếu Esters solvent 72-77%
Ethyl Acetate
xa KA-101 KA-101 | - 72+- 15%% 75
Viét Nam |
Keo e ° PU U-2248F | U-ig248F | VietNam 2 T Methyl Ethyl Ketone 10-23% 28410
. 3. pMẸ | vietNam | |ASetone Hệ 2520
Ethyl Acetate 45-55%
eee ve sinh) _ 172ƒ | Việt Nam | 1065
Polyurethane Resin 10-15%
aS, vs P- af Methyl Ethyl Ketone 30-38% 1260
129FA/ | ViệtN 25.5
nh chiếu | Ethyl Acetate 25-30% 1659.2
a SN
Ề cao su Methyl Clohexane 25-35%
F206 Viét ta N em Ethyl Acetate 15-20%
ay E620 .
Chất xử lý Hydrocarbon solvent 75-80%
Việt Nam
P-]29FA/B Synthetic Resin 1-5%
Chất xử lý chiếu Acetone 25-35%
xa F206
LEthylAeetate 65-75%
fe
Dug mdi E620 Ethyl Acetate 55-86%
Tris(4- 5
isocyanatophenyl)
thiophosphate 15-45%
Ethyl Acetate
26-65%
Buty! Acetate 25-65%
Chu dau tr: Cong ty CP Thuong mai Tong hop Vinh Thinh 16
Báo củo dé xuat cap GPMT cua du dn dau tw nha may san xuat, gia cong gidy, dép xuất khám
Polyisoeyanate 20-40% Ị
- Acetone 15-25%
a phun €-Í c.a13Ƒ | VietNam | Hydrocarbon solvent
35-45% 2445
Synthetic Resin
35-40% 2895
va lây rần,PC: PC-X Việt Nam | Hydroearbon solvent
100% 300
vKeaon’g C-c2h5o0nFg ©7š : c.>50F | Ethyl Acetate
30-35% 405
C-237Ƒ | vigtNam | Methyl: Clohexane
20-25% 10335
N-960B | Synthetic Resin
55-60% 2145
me. HE CC Í ¿ - Y-216 | VigeNam Ethyl Acetate 40-55%
9
AFE- [Hydrocarbon solvent 20-30%
645
367 Synthetie Resin 20-30% ˆ
N-960W | 12-15%
Neoprene rubber 25-40% 4335
N-960 |
Keo vàng N- ¬Việt Nam MEK Butanone 20-40% 121.6
ws6§ | TH" | Ethyl Acetate
960B 25-40% 5800
102-P | 11-16%
Cyclohexane 15-25% 4965
118 |
Polyurethane Resin 08 17
6-12%
& lẻ » cổ MEK Butanone 28-40%
eo chong 6 Việt Nam | Acetone 12-22%
vang Y-216 75-85%
EAC 15-25%
MEAC
10-20%
Chất làm cứng| ty Ethyl Acetate 10-20%
Việt Nam 20-40%
AFE-367 Tris(4- 20-40%
nu. 10-20%
Keo N-960W isocyanatophenyl) 10-20%
thiophosphate 20-40%
20-40%
Resin
70-80% 20-30% -
. MEK Butanone
Việt Nam Ethyl Acetate 30-40%
50-60%
Cyclohexane 10-20%
35-45%
Resin 20-30%
: i MEK Butanone
Keo vàng N-960 Việt Nam Ethyl Acetate
Chatat làlà m Cyclohexane
N-568 cứúng | Việt Nam EAC Ethy]aoe acetate
Polymethylene
ˆ Synthetic Resin
Keo nhiét 102-P Viét Nam | Tackifying Resin
Fining Oil
Keo phun 118 VitNam —Polyehl rene
Cyclohexane
Chủ đâu tứ: Cong ty CP TI hương mại Tông hợp lĩnh Thịnh
Bao cdo de xuat cap GPMT cua die án âu lu nhà mày san xuất, gái công giáp: dép xuất khẩu
Ethyl Acetate 40-50%
Chat Jam sạch| CL-I8- | v,.: Naphtha (petroleum) 70-00% |
hydrotheated
¥CL-18-839Be 839AG Việt Nam —— Sovent naphtha — 10-30% 9468 3
(petroleum) light arom te
tee Polyme 40.5-50.5
Keo Latex HW-| Latex ‘ ét Ne ue 0.01% 10(0
99 HW-99 Việt Nam) . 5
Isothiazolinone
Nước khử ion 49.5-50.5%
(Nguon: Thong ké héa chất chính sứ dung trong sản xuất va xử lẺ chất thải tại cơ sở)
4. 3. Nhu cầu sử dụng điện
Theo hóa đơn tiền điện 06 tháng gần nhất. tổng lượng điện tiêu thụ là 2.086.738
KWh. Như vậy. nhu cầu sử dụng điện trung bình tại dự án là 347.789 KWhitháng.
Nguồn cung cấp điện: Điện năng phục vụ cho Công ty được lấy từ đường dây
22kV thuộc tuyến trục cấp điện.
4. 4. Nhu cầu sử dụng nước
Theo số liệu thông kê của Chú đầu tư. lượng nước sử dụng trung bình (đã làm trịn)
là 100 m*/ngay, cho các hoạt động sinh hoạt. sản xuất. tưới cây rửa đường với khối lượng
cụ thể như sau:
Bang 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở
STT Hoạt động sử dụng nước Nhu cầu cấp nước
(mẺ/ngày.đêm)
1 | Tưới cây rửa đường 2
2| Hoạt động sinh hoạt của của cán bộ công nhân viên 96
3 Làm mát máy thành hình lạnh (tuần hoàn toàn bộ) 2.5
4 | Cấp cho máy phun viền 0.01
Tổng 100,51
Nguồn cung cấp nước: Công ty sử dụng nước sạch (đo Công ty Cổ phân Cấp
thối nước số ] thi cơng đấu nối và cung cấp dich vu).
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
3.1, Tổng vẫn đầu tư của dự án
Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án xin cấp giấy phép môi trường là:
21.900.000.000 VNĐ (Hai mươi mối tỷ, chím trăm triệu dong).
Trong đó. vốn đầu tư cho các cơng trình BVMT khoảng 2.500.000.000 VNĐ
Chi dau ne: Céng ty CP Thuong mai Tổng hợp Lĩnh Thịnh 18