Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

học phần thực hành quản trị tài chính công ty sữa vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 59 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Họ và tên: Khương Kim Ngân Lớp : DHQT15A11HN Giảng viên hướng dẫn : Trần Thị Hằng</b>

<b>HÀ NỘI – 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.- Tìm báo cáo tài chính của 1 doanh nghiệp (trong 3 năm gần nhất)</b>

Tên doanh nghiệp: Công ty sữa Vinamilk - tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Sữa ViệtNam

Địa chỉ : Số 10, đường Tân Trào, phường Tân Phú, Quận 7, thành phố HồChí Minh, Việt Nam.

SĐT: (08) 54 155 555 Fax: (08) 54 161 226Email:

Vinamilk là tên gọi tắt của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam (Vietnam DairyProductsJoint Stock Company) một công ty sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm từ sữacũng như thiết bị máy móc liên quan tại Việt Nam, là công ty lớn thứ 15 tại Việt Namvào năm 2007. Công ty là doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa,hiện chiếm lĩnh 75% thị phần sữa tại Việt Nam. Ngoài việc phân phối mạnh trong nướcvới mạng lưới 183 nhà phân phối và gần 94.000 điểm bán hàng phủ đều 64 tỉnh thành,sản phẩm Vinamilk còn được xuất khẩu sang nhiều nước Mỹ, Pháp, Canada, Ba Lan,Đức, khu vực Trung Đông, Đông Nam Á... Sau hơn 30 năm ra mắt người tiêu dùng,Vinamilk đã xây dựng được 8 nhà máy, 1 xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3 nhà máymới, với sự đa dạng về sản phẩm, Vinamilk hiện có trên 200 mặt hàng sữa tiệt trùng,thanh trùng và các sản phẩm được làm từ sữa. Tính theo doanh số và sản lượng,Vinamilk là nhà sản suất sữa hàng đầu tại Việt Nam. Danh mục sản phẩm của Vinamilkbao gồm: sản phẩm chủ lực là sữa nước và sữa bột; sản phẩm có giá trịcộng thêm nhưsữa đặc, yoghurt ăn và yoghurt uống, kem và phô mát. Vinamilk cung cấp cho thịtrường một những danh mục các sản phẩm, hương vị và qui cách bao bì có nhiều lựachọn nhất.

<b>Gía trị cốt lõi</b>

Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏephục vụ cuộc sống con người

<b>Triết lý kinh doanh</b>

Vinamilk mong muốn trở thành sản phẩm được yêu thích ở mọi khu vực, lãnh thổ. Vì thế chúng tơi tâm niệm rằng chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành của Vinamilk. Vinamilk xem khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp</b>

<b>Nhà cung cấpDư nợ đầu kỳ</b>

<b>Trả nợ/vay trong kỳ</b>

<b>Trả nợtrong kỳ<sup>Vay trong</sup><sub>kỳ</sub></b>

<b>Năm 2020 (Thuyết minh số V.15, Vay ngắn hạn, dài hạn trang 48, BCTC năm 2020)I.Vay ngắn hạn</b>

1. Sumitomo Mitsui Banking Corporation, Chí nhánh Thành phố HCM

2.320.900.000.000 (190.680.000.000)

Các khoản vay này không được đảm bảo, không có thơng tin về

2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh HCM

2.554.200.000.000 (883.384.000.000) <sup>Các khoản vay này </sup>khơng được đảm bảo, khơng có thơng tin về lãi suất

1.159.500.000.0005.Ngân hàng HSBC

Việt Nam, Chi nhánh

Các khoản vay này không được đảm bảo, lãi suất

241.183.928.9076.Ngân hàng HSBC

Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản có giá trị số là 819.579 triệu VND vàkhơng có thơng tin về lãi suất

7.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Khánh Hòa

155.169.168.643 (155.169.168.643) Khơng có thơng tin vềlãi

117.351.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

2.Ngân hàng HSBC

Các khoản vay này không được đảm bảo và khơng có thơng tin về lãi suất

Các khoản vay này khơng được đảm bảo, khơng có thơng tin về

2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh HCM

2.071.058.149.400 (2.071.058.149.400)

Các khoản vay này không được đảm bảo, khơng có thơng tin về lãi suất

03. Ngân hàng MUFG

Bank, Ltd, Chi nhánh tp

Các khoản vay này không được đảm bảo, khơng có thơng tin về

5. Ngân hàng BNP Paribas, Chi nhánh

Các khoản vay này không được đảm bảo, khơng có thơng tin về

6. Ngân hàng Mizuho Bank, Ltd, Chi nhánh tpHCM

Các khoản vay này không được đảm bảo, lãi suất

444.192.575.5058. Ngân hàng HSBC

Hoa Kỳ

23.010.000.000 55.823.542.613

Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản có giá trị số là 801.145 triệu VND, khơng có thông tin về lãi suất

<b>Tổng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1. Ngân hàng HSBC

Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản có giá trị số là 819.579 triệu VND, khơng có thơng tin về lãi suất

Các khoản vay này khơng được đảm bảo, lãi suất

2.991.350.000.000 (1.841.350.000.000)

Các khoản vay này không được đảm bảo, lãi suất

1.150.000.000.0002. Ngân hàng Thương

mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh HCM

Các khoản vay này không được đảm bảo, lãi suất

2.260.267.036.0003. Ngân hàng MUFG

Bank, Ltd, Chi nhánh tp

Các khoản vay này không được đảm bảo, khơng có thơng tin về

4. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh HCM

Các khoản vay này khơng được đảm bảo, khơng có thông tin về lãi suất

2.260.267.036.0005. Ngân hàng BNP

Paribas, Chi nhánh

Thành phố HCM <sup>1.138.000.000.000</sup> <sup>(1.138.000.000.000)</sup>

Các khoản vay này không được đảm bảo, khơng có thơng tin về

6. Ngân hàng Mizuho Bank, Ltd, Chi nhánh tp

Các khoản vay này khơng được đảm bảo, khơng có thơng tin về lãi suất

7. Ngân hàng HSBC Việt Nam, Chi nhánh tp HCM

444.192.575.505 (318.111.998.505) <sup>Các khoản vay này </sup>không được đảm bảo, không có thơng tin về lãi suất

126.080.577.000Các khoản vay này

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

0 17.883.094.110lãi suất

17.883.094.1109. Ngân hàng HSBC

Khoản vay này được đảm bảo bằng tài sản có giá trị số là 801.145triệu VND, khơng có thơng tin về lãi suất

Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN</b>

Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau.

- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản cố định bình quân

<b>tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:</b>

<b>năm<sup>Tăng trong năm</sup><sup>Giảm trong năm</sup><sup>Số dư cuối năm</sup></b>

Năm 2020

<b>A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số V.6, trang số 40, BCTC năm 2020)1. Nhà cửa và vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá <sub>5.219.430.942.320</sub> <sub>371.591.423.162</sub> <sub>18.240.174.564</sub> <sub>5.572.782.190.918</sub>- Giá trị HM luỹ kế

1.919.973.990.771 488.402.429.492 81592.796.917 2.184.257.360.770

<b>2. Máy móc và thiết bị</b>

- Nguyên giá <sub>17.817.352.159.485</sub> <sub>488.402.429.492</sub> <sub>81.592.796.917</sub> <sub>18.224.161.792.060</sub>- Giá trị HM luỹ kế <sub>8.980.673.313.432</sub> <sub>148.153.6327.939</sub> <sub>75.349.449.231</sub> <sub>10.386.860.192.140</sub>

<b>3. Phương tiện vận chuyển</b>

- Nguyên giá <sub>1.217.353.397.778</sub> <sub>51.285.913.383</sub> <sub>12.024.146.787</sub> <sub>1.256.615.164.374</sub>- Giá trị HM luỹ kế <sub>661.654.957.104</sub> <sub>134.802.698.030</sub> <sub>8.868.904.977</sub> <sub>787.588.750.157</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

- Nguyên giá <sub>704.976.051.847</sub> <sub>21.697.166.853</sub> <sub>6.937.7842.814</sub> <sub>657.295.375.886</sub>- Giá trị HM luỹ kế

<b>6. Tài sản khác</b>

- Giá trị HM luỹ kế

6.898.409.721 1.099.818.267 1.774.274.289 6.223.953.702

<b>B. TSCĐ vơ hình (Thuyết minh số V.7, trang số 41, BCTC năm 2020)1. Quyền sử dụng đất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

(DN khơng có TSCĐ hữu hình th tài chính)

<b> Năm 2021</b>

<b>A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số V.6, trang số 34, BCTC năm 2021)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

- Nguyên giá

5.572.190.918 263.657.675.927 37.518.493.142 5.798.921.373.703- Giá trị HM luỹ kế

2.184.257.360.770 295.734.237.658 25.353.735.175 2.454.289.028.622

<b>2. Máy móc và thiết bị</b>

- Nguyên giá <sub>18.224.161.792.060</sub> <sub>418.721.476.881</sub> <sub>119.070.117.050</sub> <sub>18.523.813.151.891</sub>- Giá trị HM luỹ kế <sub>10.386.860.192.140 1.416.702.299.894</sub> <sub>79.759.413.193</sub> <sub>11.723.803.078.841</sub>- Giá tri còn lại

<b>3. Phương tiện vận chuyển</b>

- Nguyên giá <sub>1.256.615.164.374</sub> <sub>47.397.018.106</sub> <sub>16.565.351.784</sub> <sub>1.287.446.830.696</sub>- Giá trị HM luỹ kế <sub>787.588.750.157</sub> <sub>81.106.449.207</sub> <sub>14.027.750.736</sub> <sub>854.667.448.628</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>B. TSCĐ vơ hình (Thuyết minh số V.7, trang số 35, BCTC năm 2021)1. Quyền sử dụng đất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Nguyên giá

124.275.417.881 15.320.499.144 26.582.625 139.569.334.400- Giá trị HM luỹ kế

106.697.529.306 9.305.564.105 11.884.325 115.991.209.086- Giá tri còn lại

<b>1. Nhà cửa, vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá

5.798.921.373.703 211.518.199.799 129.423.053.872 5.881.016.519.630- Giá trị HM luỹ kế <sub>2.454.289.028.622</sub> <sub>296.666.084.576</sub> <sub>104.073.617.703</sub> <sub>2.646.881.495.495</sub>

<b>2. Phương tiện vận chuyển</b>

- Nguyên giá

1.287.446.830.696 86.149.849.895 21.220.430.308 1.352.376.250.283- Giá trị HM luỹ kế <sub>854.667.448.628</sub> <sub>107.217.908.179</sub> <sub>21.298.478.682</sub> <sub>940.586.878.125</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4 văn

6Tài khoản

<b>Cộng<sub>x</sub><sub>x</sub><sub>x</sub><sub>27.645.343.065.556 11.620.094.589.519</sub><sub>x</sub><sub>27.645.341.265.556 11.620.092.789.519</sub><sub>x</sub><sub>1.800.000</sub></b>

Bảng 5.5 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Số TT</b>

<b>Tên TSCĐ</b>

1 <sup>Máy móc</sup>và thiếtbị

x x x 19.147.322.394.005 6.096.042.714.567 x 19.147.324.394.005 6.096.044.714.567 x (2.000.000) (

2 Nhà cửa,vật kiến

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4 văn

<b>Cộng<sub>x</sub><sub>x</sub><sub>x</sub><sub>28.502.157.270.867 10.860.366.507.422</sub><sub>x</sub><sub>28.502.158.970.867 10.860.368.207.422</sub><sub>x</sub><sub>(1.700.000)</sub></b>

Bảng 5.6. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Đơn vị tính: VNĐ

<b>lại<sup>Số năm KH</sup>lũy kế đầu kỳ<sup>Số KH</sup><sup>Mức KH năm</sup><sup>Mức KH tháng</sup></b>= Mức KH năm/12 <b>lũy kế <sup>Số </sup></b>

Năm 2020 (Thuyết minh số IV.7b, trang số 25)

Năm 2021 (Thuyết minh số IV.7b, trang số 27)

1 Nhà cửa và vật kiến 5.798.921.373.703 5-50 năm 2.184.257.360.770 270.031.667.852 22.502.638.987,67 2.454.28

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

3 Phương tiện vận chuyển

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp</b>

VCĐđk = NG<small>đk</small>-M<small>khlkđk</small>

VCĐ<small>ck</small>

=

NG<small>ck</small>

-

M<small>khlkck</small>

14.373.674.041.869,5 13.280.203.212.442,5 12.304.903.100.394,5

<b>3. LN trước (sau thuế)</b>

(Trong bảng báo cáo KQKD của năm 2020, 2021, 2022)

Đọc ý nghĩa:

+ Cứ một đồng vốn cố định trong năm 2020, doanh nghiệp tạo ra được 4,15 đồng doanh thu thuần+ Cứ một đồng vốn cố định trong năm 2022, doanh nghiệp tạo ra được 4,87 đồng doanh thu thuầnSo sánh : Cùng từ 1 đồng vốn cố định, năm 2021 doanh nghiệp tạo ra được lượng doanh thu cao hơnnăm 2020; Năm 2022 lượng doanh thu thuần có xu hướng giảm so với năm 2021.

 Hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp cao, kéo theo hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp cao.

<b>2. Hàm lượng:</b>

Đọc ý nghĩa:

+ Để tạo ra 1 đồng doanh thu thuần trong năm 2020, doanh nghiệp cần 0,24 đồng vốn cố định+ Để tạo ra 1 đồng doanh thu thuần trong năm 2021, doanh nghiệp cần 0,22 đồng vốn cố địnhSo sánh : Cùng từ 1 đồng doanh thu thuần, giai đoạn từ năm 2020-2022, doanh nghiệp đangcó xu hướng giảm dần qua các năm, cụ thể lần lượt là: 0,24; 022 và 0,21.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

năm cho thấy doanh nghiệp đang sử dụng vốn có hiệu quả, từ đó giúp nhà quản lý doanh nghiệp cókinh doanh và khả năng tài chính để có thể đưa doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn nữa.

<b>3. Tỷ suất lợi nhuận:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Chỉ tiêuNăm 2020Năm 2021Năm 2022So sánh năm 2021 và năm</b>

<b>Tuyệt đốiTương đối</b>

<b>I. Doanh thu bán hàng vàcung cấp dịch vụ</b>

Thuyết minh số VI.1, trang số 56, BCTC năm 2020Thuyết minh số VI.1, trang số 56, BCTC năm 2021Thuyết minh số VI.1, trang số 55, BCTC năm 2022

Bán thành phẩm <sub>57.113.912.829.752 57.932.322.582.280 56.583.366.266.697 818.409.752.528</sub> <sub>101,43</sub> <sub>(1.348.956.315.583)</sub>Bán hàng hóa <sub>2.390.241.370.776</sub> <sub>2.855.102.775.305</sub> <sub>3.218.309.235.889 464.861.404.529</sub> <sub>119,45</sub> <sub>363.206.460.584</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1.148.535.809.815 1.103.472.820.884 1.198.974.626.506 (45.062.988.931) 96,08 95.50.805.622 Lãi chênh lệch tỷ giá hối

-Doanh thu hoạt động tài

<b>III.Doanh thu khác</b>

Thuyết minh số VI.7 trang số 59, BCTC năm 2020Thuyết minh số VI.7, trang số 59, BCTC năm 2021Thuyết minh số VI.7, trang số 58, BCTC năm 2022Thu nhập từ thanh lý tài sản

cố định và xây dựng cơ bản dở dang

150.657.740.381 133.916.631.891 137.273.416.582 (16.741.108.490) 88,89% 3.356.784.691

Các khoản thu nhập được <sub>38.926.748.666</sub> <sub>180.625.374.966</sub> <sub>117.059.705.435</sub> <sub>141.698.626.300 464,01%</sub> <sub>(63.565.669.531)</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

khác <sup>5.915.739.507</sup> <sup>8.827.111.365</sup> <sup>10.250.458.524</sup> <sup>2.911.371.858</sup> <sup>149,21%</sup> <sup>1.423.347.159</sup>Thu nhập từ khoản vay

được miễn giảm do hỗ trợ bởi chính phủ

Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

-CP tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong năm.

<b>I. Chi Phí tài chính</b> <sup>Thuyết minh số VI.4, trang số 57, BCTC năm 2020</sup>Thuyết minh số VI.4, trang số 58, BCTC năm 2021

Chi phí lãi cho các khoản kỹ quỹ

Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối

42.096.477.192 35.671.801.202 279.985.584.683 (6.424.675.990) 84,74 244.313.783.481Dự phịng giảm giá đầu tư tài

Chi phí tài chính khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Thuyết minh số VI.5, trang số 57, BCTC năm 2022

Chi phí nhân viên <sub>627.519.692.964</sub> <sub>660.223.065.419</sub> <sub>742.460.039.515</sub> <sub>32.703.372.455</sub> <sub>105,21</sub> <sub>82.236.974.096</sub>Chi phí nguyên vật liệu

76.467.628.324 61.298.483.171 83.709.353.015 (15.169.145.153) 80,16 22.410.869.844Chi phí cơng cụ, dụng cụ <sub>94.364.884.488</sub> <sub>124.038.885.042</sub> <sub>132.514.400.886</sub> <sub>29.674.000.554</sub> <sub>131,45</sub> <sub>8.475.515.844</sub>Chi phí khấu hao

63.401.882.859 53.003.930.795 52.720.135.277 (10.397.952.064) 83,6 (283.795.518)Chi phí bảo hành

41.951.650.192 43.387.562.554 58.006.146.453 1.435.912.362 103,42 14618.583.899Chi phí vận chuyển hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

680.756.723.230 669.312.658.542 679.562.325.002 (11.444.064.688) 98,32 10.249.666.460Chi phí quảng cáo, nghiên cứu

thị trường <sup>1.439.912.629.179 1.233.350.351.965 1.197.802.874.822 (206.562.277.214)</sup> <sup>85,65</sup> <sup>(35.547.477.143)</sup>Chi phí dịch vụ khuyến mại,

trưng bày, giới thiệu sản phẩm và hỗ trợ bán hàng

100.595.000.203 91.338.899.765 83.005.211.618 (9.256.100.438) 90,8 (8.333.688.147)

Chi phí dự phịng phải thu khó địi và dự phịng trợ cấp thơi việc

5.379.050.631 4.039.667.234 13.200.119.487 (1.339.383.397) 75,1 9.160.452.253Chi phí vận chuyển

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

352.697.363.079 347.777.620.697 348.107.136.538 (4.919.742.382) 98,61 329.515.841

-Chi phí dịch vụ ngân hàng <sub>11.449.788.958</sub> <sub>10.410.130.912</sub> <sub>11.980.489.731</sub> <sub>(1.039.658.046)</sub> <sub>90,92</sub> <sub>1.570.358.819</sub>-Chi phí phân bổ lợi thế thương

phí sản xuất 24.697.908.977.731 26.791.762.196.999 28.254.043.965.342 2.093.853.219.268 108,4 1.462.281.768.343Chi phí nhân cơng

2.554.790.095.717 2.610.866.195.351 2.584.010.369.890 56.076.099.634 102,19 (26.855.825.461)Chi phí khấu hao và phân bổ

2.195.909.047.456 2.114.227.260.665 2.081.613.738.006 (81.681.786.791) 96,28 (32.613.522.659)Chi phí dịch vụ mua ngồi

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

12.978.185.551.898 12.238.525.067.822 11.442.139.103.204 (739.660.484.076) 94,3 (796.385.964.618)Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải pháp.</b>

Trang số 11, BC lưu chuyển tiền tệ năm 2022

<b>Lợi nhuận trước thuế13.518.536.087.02412.922.235.486.91910.495.534.676.745</b>

Khấu hao và phân bổ 2.208.866.621.752 2.121.337.734.780 2.095.449.858.677Phân bổ lợi thế thương mại 608.148.574.973 245.540.115.225 245.540.115.225

-Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có

Lỗ từ thanh lý và xóa sổ tài sản cố định và xây dựng cơ bản dở dang

-Biến động chứng khoán kinh

-Biến động các khoản phải trả

<b>2Dòng tiền từ hoạt động đầu </b>

<b>tư</b> <sup>Trang số 12, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2020<sup>Trang số 13, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ 2021 <sup>Trang số 12, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ 2022Tiền thu từ thanh lý tài sản cố

định và cây dựng cơ bản dở dang

150.342.752.442 133.904.995.529 137.125.557.857

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- - 3.634.715.046.607

-Tiền thu hồi đầu tư vào đơn vị

-Tiền thu lãi tiền gửi và cổ tức 1.140.545.861.067 1.000.079.344.561 1.201.019.963.250

<b>3Dòng tiền từ hoạt động tài chính</b>

Trang số 12, BC lưuchuyển tiền tệ năm 2020

Trang số 13, BC lưuchuyển tiền tệ năm 2021

Trang số 12, BC lưuchuyển tiền tệ năm 2022 Tiền thu từ đi vay <sub>7.769.144.505.494</sub> <sub>9.596.960.360.003</sub> <sub>6.257.530.054.586</sub>

-Tiền thu từ phát hành cổ phiếu bởi công ty con cho cổ đông

-Tiền thu từ nhận vốn góp của

Cộng dịng tiền vào 25.709.544.686.474 28.064.722.478.479 25.538.488.616.285II Dòng tiền ra

<b>1Dòng tiền từ hoạt động kinh</b>

<b>doanh</b> <sup>Trang số 11, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2020<sup>Trang số 12, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2021<sup>Trang số 11, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2022Lãi do đánh giá lại khoản đầu

Thu nhập từ cổ tức, lãi tiền

gửi và hoạt động đầu tư khác <sup>1.177.792.557.781</sup> <sup>1.106.041.407.749</sup> <sup>1.210.689.718.561</sup>Lợi nhuận chia từ công ty liên

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

270.075.299.427 2.260.680.842.222 Biến động các khoản phải trả

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiền chi khác cho hoạt động

<b>2Dòng tiền từ hoạt động đầu </b>

<b>tư</b> <sup>Trang số 12, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2020<sup>Trang số 13, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2021<sup>Trang số 12, BC lưu </sup>chuyển tiền tệ năm 2022Tiền chi mua tài sản cố định

và tài sản dài hạn khác <sup>1.264.816.995.703</sup> <sup>1.531.025.359.270</sup> <sup>1.456.914.052.616</sup>

-Tiền chi đầu tư góp vốn vào

<b>3Dịng tiền từ HĐ tài chính</b> Trang số 12, BC lưu chuyển tiền tệ năm 2020

Trang số 13, BC lưu chuyển tiền tệ năm 2021

Trang số 12, BC lưu chuyển tiền tệ năm 2022Tiền chi mua lại cổ phiếu quỹ

từ cổ đơng khơng kiểm sốt bởi một công ty con

-Tiền chi trả nợ gốc vay <sub>5.753.602.224.085</sub> <sub>7.551.460.199.195</sub> <sub>10.789.019.801.789</sub>Tiền chi trả cổ tức <sub>7.836.199.623.000</sub> <sub>7.523.560.503.000</sub> <sub>8.046.328.463.250</sub>Tiền chi trả cổ tức của các

công ty con chia cho cổ đơng

Cộng dịng tiền ra 26.257.919.050.942 27.823.394.639.584 25.598.733.290.594

<b>IIIDịng tiền thuần trong kỳ </b>

</div>

×