Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.1 KB, 25 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN THỊ HẰNG NGƯỜI THỰC HIỆN: PHẠM THÀNH CÔNG MÃ SINH VIÊN: </b>20107100548
<b>LỚP: DHQT14A8HN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Với tôn chỉ hàng đầu “Đảm bảo mọi đơn hàng, dịch vụ kĩ thuật, thí nghiệm, giám định, chứng nhận do Cơng ty thực hiện luôn thỏa mãn các yêu cầu ngày càng cao của mọi khách hàng”, cùng với mối quan hệ gắn bó với các cơ sở dệt may trong nước, các tổ chức và các viện nghiên cứu ngoài nước. Cơng ty có những điều kiện cần thiết, ưu việt và thuận lợi trong việc tổ chức nghiên cứu, triển khai, trao đổi thông tin, giám định và thử nghiệm, thiết kế, chế thử sản phẩm, chuyển giao công nghệ và dịch vụ … thuộc lĩnh vực dệt may.
Công ty cổ phần - Viện Nghiên cứu Dệt May tiền thân là Viện Dệt May được thành lập theo Quyết định số 24/CP ngày 05/02/1969 của Hội đồng Chính phủ, tên ban đầu là Viện Công nghiệp Dệt và Sợi. Cơng ty được cổ phần hóa theo Quyết định 4553/QĐ-BCT ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công thương và được xác định giá trị doanh nghiệp lần thứ nhất theo Quyết định 1814/QĐ-BCT ngày 22/5/2017 về việc xác định giá trị Viện Dệt May do Tập đoàn Dệt May Việt Nam tạm thời quản lý để cổ phần hóa.
Cơng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0100100294 ngày 10/10/2018 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp.
Công ty là doanh nghiệp khoa học và công nghệ từ ngày 17 tháng 5 năm 2019 theo Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và công nghệ số 49/DNKHCN do Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội cấp. Công ty là dối tượng được áp dụng Nghị định số 13/NĐ/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Tên Công ty viết bằng tiếng nước ngoài là: VIETNAM TEXTILE RESEARCH INSTUTE - JOINT STOCK COMPANY, tên viết tắt là VTRI.
Vốn điều lệ của Công ty là 50.000.000.000 đồng. Cổ phiếu của Công ty đang được giao dịch trên sản Upcom, mã cổ phiếu: VDM.
Trụ sở chính của cơng ty tại số 478 Phố Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Website:
Số lao động bình quân của Công ty năm 2020 là 90 người
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>2.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp </b>
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong bảng sau
<b>(,,,,) Trả nợ </b>
<b>trong kỳ <sup>vay trong </sup>kỳ I Vay ngắn hạn </b>
<b>3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp </b>
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong bảng sau
Bảng 3.2. Bảng chi tiết dòng tiền đều hàng kỳ
<b>4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN </b>
Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài
<b>sản cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Khoản mục <sup>Số dư đầu </sup>năm </b>
<b>Tăng trong năm </b>
<b>Giảm trong năm </b>
<b>Số dư cuối năm </b>
<b>A. TSCĐ hữu hình 1. MM thiết bị </b>
- Nguyên giá - Gía trị HM luỹ kế
<b>- Giá tri còn lại </b>
24.282.688.791 10.787.883.84
0 13.494.804.95
1
2.882.524.275 2.718.422.10
7 0
321.610.307 151.708.
157 0
26.843.602.759 13.354.597.7
90 13.489.004.9
69
<b>2. Nhà cửa, vật kiến trúc </b>
- Nguyên giá - Gía trị HM luỹ kế - Giá tri còn lại
40.093.396.561 25.682.440.21
9 14.410.956.34
2
1.476.337.284 0 0
0 0 0
40.093.396.561 27.158.777.5
03 12.934.619.0
58
<b>3.Phương tiện vận tải </b>
- Nguyên giá - Gía trị HM luỹ kế
<b>- Giá tri còn lại </b>
2.110.000.000 1.271.923.328 838.076.672
0 228.168.816
0
0 0 0
2.110.00.000 1.500.092.14
4 609.907.856
<b>4. Tài sản cố định hữu hình khác </b>
- Nguyên giá - Gía trị HM luỹ kế
<b>- Giá tri cịn lại </b>
535.116.429 350.066.882 185.049.547
0 49.916.376
0
0 0 0
535.116.429 399.983.258 135.133.171
<b>B. TSCĐ vơ hình </b>
Phần mềm ứng dụng
Nguyên giá 133.780.000 45.000.000 0 178.780.000 Giá trị hao mòn lũy kế 133.780.000 4.500.000 0 138.280.000
<b>C. TSCĐ thuê tài chính </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>đầu năm </b>
<b>Tăng trong năm </b>
<b>Giảm trong năm </b>
<b>Số dư cuối năm </b>
<b>A. TSCĐ hữu hình </b>
1.Nhà cửa…. - Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế - Giá trị còn lại
40.093.396.561 27.158.777.50
3 12.934.619.05
8
0 1.469.686.74
7 0
190.015.416 151.736.50
2 0
39.903.381.145 28.476.727.748 11.426.653.397
2. MMTB - Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế - Giá trị còn lại
26.843.602.759 13.354.597.79
0 13.489.004.96
9
0 3.298.385.85
2 0
0 0 0
26.843.602.759 16.652.983.642 10.190.619.117
3.PTVT - Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế - Giá trị còn lại
2.110.000.000 1.500.092.144 609.907.856
0 228.168.816
0
0 0 0
2.110.000.000 1.728.260.960 381.739.040
4.TB DC QLý - Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế - Giá trị còn lại
535.116.429 399.983.258 135.133.171
46.545.455 52.243.650
0
0 0 0
581.661.884 452.226.908 129.434.976
<b>B. TSCĐ vơ hình Phần mềm ứng dụng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Tên TSCĐ </b>
<b>Mã số </b>
<b>Nơi sử dụng </b>
<b>Theo sổ kế toán Chênh lệch Gh</b>
<b>i chú Số </b>
<b>lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị còn lại </b>
<b>Số lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị cịn </b>
<b>lại </b>
Đ hữu hình 2. <sub>Nhà </sub>cửa, vật kiến trúc
- - - 40.093.396.561
14.410.956.342
3. Máy móc thiết bị
- - - 24.282.688.791
13.494.804.951
4. Phương tiện vận tải
- - - 2.110.000.000
838.076.672
5. Tài sản cố định hữu
- - - 535.116.429
185.049.547
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">hình khác
Đ vơ hình 7. Phần
mềm ứng dụng
- - - 133.780.000
<b>Cộng - </b> - - 67.154.981.781
28.928.887.512
<b>Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào cuối năm khấu hao: </b>
<b>Số TT </b>
<b>Tên TSCĐ </b>
<b>Mã số </b>
<b>Nơi sử dụng </b>
<b>Theo sổ kế toán Chênh lệch Gh</b>
<b>i chú Số </b>
<b>lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị còn lại </b>
<b>Số lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị cịn </b>
<b>lại </b>
Đ hữu hình 2. <sub>Nhà </sub>cửa, vật
- - - 40.093.396.561 <sup>12.934</sup>.619.0
58
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">kiến trúc
3. Máy móc thiết bị
- - - 26.843.602.759
13.489.004.969
4. Phương tiện vận tải
- - - 2.110.000.000
609.907.856
5. Tài sản cố định hữu hình khác
- - - 535.116.429
135.133.171
Đ vơ hình 7. Phần
mềm ứng dụng
- - - 178.780.000
<b>Cộng - </b> - - 69.760.895.749
27.168.665.054
Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2019
(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)
<b>Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Số TT </b>
<b>Tên TSCĐ </b>
<b>Mã số </b>
<b>Nơi sử dụng </b>
<b>Theo sổ kế toán Chênh lệch Gh</b>
<b>i chú Số </b>
<b>lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị còn lại </b>
<b>Số lượng </b>
<b>Ngun giá </b>
<b>Giá trị cịn </b>
<b>lại </b>
Đ hữu hình 2. <sub>Nhà </sub>cửa, vật kiến trúc
- - - 40.093.396.561 <sup>12.934</sup>.619.0
58
3. Máy móc thiết bị
- - - 26.843.602.759
13.489.004.969
4. Phương tiện vận tải
- - - 2.110.00
0.000 <sup>609.90</sup>7.856 <sup>- </sup> <sup>0 </sup> <sup>0 </sup>
5. Thiết bị, dụng cụ quản lý
- - - 535.116.429
135.133.171
Đ vơ hình 7. Phần
mềm ứng dụng
- - - 178.780.000
40.500.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Cộng - </b> - - 69.760.895.749
27.209.165.054
Bảng 5.1: Bảng kiểm kê TSCĐ đầu năm 2020
(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)
<b>Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào cuối năm khấu hao: </b>
<b>Số TT </b>
<b>Tên TSCĐ </b>
<b>Mã số </b>
<b>Nơi sử dụng </b>
<b>Theo sổ kế toán Chênh lệch Gh</b>
<b>i chú Số </b>
<b>lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị còn lại </b>
<b>Số lượng </b>
<b>Nguyên giá </b>
<b>Giá trị cịn </b>
<b>lại </b>
Đ hữu hình 2. <sub>Nhà </sub>cửa, vật kiến trúc
- - - 39.903.381.145 <sup>11.426</sup>.653.3
97
3. Máy móc thiết bị
- - - 26.843.602.759
10.190.619.117
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">4. Phương tiện vận tải
- - - 2.110.000.000
381.739.040
5. Thiết bị, dụng cụ quản lý
- - - 581.661.
884 <sup>129.43</sup>4.976 <sup>- </sup> <sup>0 </sup> <sup>0 </sup>
Đ vơ hình 7. Phần
mềm ứng dụng
- - - 178.780.000
31.500.000
<b>Cộng - </b> - - 69.617.425.788
22.159.946.530
<b>Mức KH tháng </b>
<b>Số KH lũy kế cuối kỳ </b>
1. <b>A.TSCĐ hữu hình </b>
2. Nhà cửa, vật kiến
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">4. Phương tiện vận
tải, truyền
dẫn
00 <sup>06 10</sup><sup>- </sup> <sup>1.271.9</sup>23.328 <sup>228.168</sup>.816 <sup>19 014</sup>068 <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>1.500.0</sup>92.144
5. Tài sản cố định hữu hình
khác
535.116.429
03 05- 350.066.882
49.916.376
4.159.698
399.983.258
6. <b>B. TSCĐ vơ hình </b>
7. Phần mềm ứng
<b>Tên TSCĐ </b>
<b>NG/Giá trị còn lại </b>
<b>Số năm KH </b>
<b>Số KH lũy kế đầu kỳ </b>
<b>Mức KH năm </b>
<b>Mức KH tháng </b>
<b>Số KH lũy kế cuối kỳ </b>
1. <b>A.TSCĐ hữu hình </b>
2. Nhà cửa, vật kiến
trúc
39.903.381.145
06 35- 27.158.777.503
1.469.686.747
122 473..895,58
28.476.727.748 3. Máy móc
và thiết bị
26.843.602.759
03 10- 13.354.597.790
3.298.385.852
274 865..487,66
16.652.983.642 4. Phương
tiện vận tải, truyền
dẫn
00 <sup>06 10</sup><sup>- </sup> <sup>1.500.0</sup>92.144 <sup>228.168</sup>.816 <sup>19 014</sup>068 <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>1.728.2</sup>60.960
5. Thiết bị, dụng cụ quản lý
581.661.884
03 10- 399.983.258
52.243.650
4.353.637,5
452.226.908 6. <b>B. TSCĐ </b>
<b>vô hình </b>
7. Phần mềm ứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">(Thuyết minh báo cáo tài chính 5.08 và 5.09)
<b>TUẦN 4 </b>
<b>7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp </b>
1. Nguyên giá TSCĐ
Bảng cân đối kế toán hợp nhất: B.Tài sản dài hạn - II. Tài sản cố định trang 6
27.209.165.054
22.159.946.530
2.DTT
Bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất: 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ trang 80
65.531.238.433
66.103.933.499
3.VCĐ<small>bq</small> Trong đó: VCĐ <small>đk</small> CVĐ<small>ck</small>
(VCĐ đầu kì +VCĐ
cuối kì)/2 <sup>28 069 026</sup><sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.2</sup>83
24 684 555. . .792
LN trước (sau thuế)
Bản báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất: 16. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trang 8
1.539.481.156
2.526.003.731
6. Tỷ suất lợi nhuận VCĐ <sup>Lợi nhuận sau </sup><sub>thuế/VCĐbq </sub> <sup>0,054846261</sup><sub>515398 </sub> <sup>0,10233134</sup><sub>2410409 </sub>
Bảng 7.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ Nhận xét:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>- Vốn c</b>ổ phần được duyệt và đã phát hành
<b>Số cổ phiếu </b>
<b>Giá trị Số cổ phiếu </b>
<b>Giá trị Vốn cổ phần </b>
<b>được duyệt </b>
5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
<b>Cổ phiếu phổ thông đã phát hành </b>
5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
<b>Cổ phiếu qu phỹ ổ thông </b>
5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
<b>Cổ phiếu đang lưu hành </b>
5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
Bảng .2. Bảng v n c16 ố ổ phần
- Biến đ ng v n cộ ố ổ ần trong năm ph
<b>Số cổ phiếu </b>
<b>Giá trị Số cổ phiếu </b>
<b>Giá trị Số dư đ u nămầ</b> 5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
<b>Cổ phiếu thường phát hành trong năm </b>
<b>Cổ phiếu quỹ mua lại trong năm </b>
<b>Số dư cuối năm</b> 5.000.000 50.000.000.000 5.000.000 50.000.000.000
Bảng .3 Bảng thay đổ16 i v n cố ổ ần ph
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">3
<b>Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu </b>
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ đơng phổ thơng sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ phiếu phổ thông bình qn gia quyền được tính như trong bảng sau
<b>Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông </b>
Lợi nhu n thuậ ần trong năm - Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
1.679.388.283 (100.000.000)
3.067.732.731 (100.000.000)
<b>Số cổ phiếu phổ thơng bình qn gia quyền </b>
Số lượng c phiếu ph thông đầu nămổ ổ + Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu thường
- Sinh viên tính tốn và trình bày kết qu tính đưả ợc trong bảng như sau
<b>Nội Dung </b>
<b>Mức v n ốhuy động (Triệu đồng) </b>
<b>Sử dụng vốn vốn vay vốn CP ưu </b>
<b>đãi </b>
<b>Lợi nhu n ậgiữ lại tái đầu tư </b>
<b>Tổng vốn </b>
1.Tiền chi trả lãitrong năm vay
.958 3.Chi phí sử dụng
vốn vay
72.168.889.958 4.Giá phát hành
CPUD
10.000 5.000.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">5.Số ợng CPUD lư6.Giá trị vốn huy động từ CP
50.000.000.000
0 8.Chi phí v n ố
CPUĐ
0,002
9. Giá hi n hành ệCPT
-
10.Tốc độ tăng trưởng cổ tức đều đặn hàng năm
-
11.Cổ tức dự tính nhận được năm sau
-
12.Chi phí l i ợnhuận giữ lại
-
6.502.318
5.485.748 15.Tỷ trọng v n ố
vay
-
16.Tỷ trọng v n ốCPUD
-
17. Tỷ trọng v n ốCSH
-
18. Chi phí sử dụng v n bình ốqn
-
Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">5
<b>TUẦN 11 19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế </b>
Sinh viên tính được chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế
<b>- Theo phương pháp gián tiếp sinh viên có được bả</b>ng kết quả tình bày trong bảng sau
6. Chi phí bán hàng <b>183.233.876 66.480.000 </b>
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
<b>12.482.550.040 12.413.259.342 8. Lợi nhuận HĐKD (5)-(6)-(7) 2.726.617.800 1.424.642.136 </b>
9. Doanh thu hoạt động tài chính
16.Thuế thu nhập doanh nghiệp
<b>15*thuế 7.554.452.820 - </b>
<b>17. Lợi nhuận sau thuế (15)-(16) 46.957.747.198 53.306.245.238 </b>
Bảng 19.1 Bảng tính l i nhu n theo phương pháp gián tiợ ậ ếp
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận
<b> Sinh viên tính các chỉ tiêu t</b>ỷ suấ ợi nhuận và kết l t quả trình bày trong bảng
Tỷ suất lợi nhuận bán
-Tỷ suất lợi nhuận vốn năm 2019 là 2,9 cho thấy cứ 100 đồng vốn bỏ ra thì thu
<b>được 2,9 đồng lợi nhuận </b>
<b>Tỷ suất lợi nhuận vốn càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp càng lớn-> tỷ suất lợi nhuận năm 2020 lớn hơn năm 2019 chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn năm 2020 lớn hơn 2019 </b>
-Tỷ suất lợi nhuận giá thành phản ánh rằng cứ bỏ ra 100đ giá thành thì thu lại được bao nhiêu đồng lợi nhuận. Tỷ suất lợi nhuận giá thành năm 2020 cho thấy cứ 100đ giá thành DN bỏ ra thu được 16,8đ lợi nhuận cịn năm 2019 thì cứ 100đ giá thành thu lại được 11,07đ lợi nhuận
<b>TUẦN 12+13 </b>
<b>21. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải Bước 1: </b>phân tích các thơng số trong q khứ kết quả tính tốn sinh viên lập được bảng tỷ lệ các khoản mục trên doanh thu như trong bảng sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">7 Chi phí bán hàng trên doanh thu <b>0,00277 0,00101 0,19 % </b>
Chi phí QLDN trên doanh thu <b>0,1888 0,1894 18% </b>
CP khác trên thu nhập khác <small>212,5 </small> <sup>1,5 </sup> <small>10700% </small>Khấu hao trên TSCĐ <small>2,9830 </small> <sup>2,4084 </sup> <small>269% </small>Tiền mặt trên doanh thu <b>0,00174 0,02022 1% </b>
Phải thu khách hàng trên doanh thu <b>0,1871 0,1660 17% </b>
Hàng tồn kho trên doanh thu <b>0,0104 0,0445 3% </b>
Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu <b>0 0,11068 5,5% </b>
TSCĐ trên doanh thu <b>0,3352 0,4152 37,5% </b>
Phải trả người bán trên doanh thu <b>0,00466 0,01145 0,8% </b>
Phải trả người lao động trên doanh thu <b>0,02754 0,0213 2,4% </b>
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên doanh thu
<b>0,1304 0,0740 10% </b>
Bảng 21.1. B ng tả ỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thuBước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả ạt độho ng kinh doanh
Sinh viên phải trình bày kết qu tính đưả ợc vào trong bảng 11.2 như sau
bán hàng và cung cấp
dịch vụ <b><sup>15.025.933.964 (3)-(4) </sup><sup>15.997.151.906,758 </sup></b>6. Chi phí bán hàng <b>183.233.876 </b> <sup>0,19% doanh </sup>
thu <b><sup>138.157.221,012 </sup></b>7. Chi phí quản lý
doanh nghiệp <b><sup>12.482.550.040 </sup></b>
18% doanh
thu <b><sup>13.088.578.832,802 </sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">18. Lợi nhuận sau thuế
<b>thu nhập doanh nghiệp 2.526.003.731 </b> <sup>(16)-(17) </sup> <b><sup>3.022.217.641,844 </sup></b>
Phân bổ cho: Cổ đông
<b>22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải </b>
Kết qu thu đưả ợc trình bày trong bảng sau
Dvt: triệu đồng
<b>TÀI SẢN <sup>Mã </sup><sub>số </sub></b>
<b>Cơ sở dự đoán </b>
<b>Dự đoán lần 1 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">9
<b>A-TÀI SẢN NG N H</b>Ắ <b>ẠN (100)=(110)+(120)+(130)+(140)+(150) </b>
<b>100 </b>
<b>I. Ti n và các kho n t</b>ề ả ươ<b>ng đương tiền </b>
<b>110 12.581.979.383 </b>
Mang sang
<b>12.581.979.383 </b>
1 12.581.979.383
Mang sang
1. Phải thu khách hàng 131
12.370.845.156
Mang sang
12.370.845.156
2. Trả trước cho người bán 13
2 <b><sup>2.407.399.276 </sup></b> <sup>Mang </sup>sang <b><sup>2.407.399.276 </sup></b> 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 13
139
149
<b> V. Tài sản ng n h n khác </b>ắ ạ
<b>150 </b> <sup>458.898.682 </sup> <sup>Mang </sup>sang <sup>458.898.682 </sup> 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 15
1
447.698.619 Mang sang
447.698.619 2. Thuế GTGT được khấu trừ 15
2
3. Thuế và các khoản phải thu
Nhà nước <sup>15</sup>4 <sup>11.200.063 </sup> <sup>Mang </sup>sang <sup>11.200.063 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">4. Tài sản ngắn hạn khác 15
<b>B- TÀI SẢN DÀI HẠN (200 )= (210)+(220)+(240)+(250)+(260) </b>
<b>200 </b>
43.659.946.530
Mang sang
43.659.946.530
<b>I. Các kho n ph</b>ả <b>ải thu dài h n </b>ạ
<b> 21</b>
22.159.946.530
Mang sang
3
(47.310.199.258)
Mang
sang <sup>(47.310.199.258 </sup> 2. Tài sản cố định thuê tài chính 22
3. Tài sản cố định vơ hình 227
31.500.000 Mang sang
9
(147.280.000) Mang sang
Mang sang
<b>21.500.000.000 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">11 1. Đầu tư vào công ty con 25
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
<b>270 </b>
<b>300 </b>
17.703.404.210
17.703.404.210
<b>I. Nợ ngắn h n </b>ạ <b>310 </b>
17.703.404.210
Mang sang
17.703.404.210 1. Vay và nợ ngắn hạn 31
1
2. Phải trả người bán 31
2 <sup>308.128.317 </sup> <sup>Mang </sup>sang <sup>308.128.317 </sup> 3. Người mua trả tiền trước 31
3
174.605.000 Mang sang
174.605.000 4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
314
8.620.103.375
Mang sang
8.620.103.375 5. Phải trả người lao động 31
5
1.820.710.325 Mang sang
1.820.710.325 6. Chi phí phải trả 31
5.996.576.493
Mang sang
5.996.576.493 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 32
0
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">6. Dự phịng trợ cấp thơi việc 336
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
<b>400 </b>
48 <sup>Mang </sup>sang 54.465.485.748
<b>I. V n ch</b>ố <b>ủ s h</b>ở ữ <b>u 410 </b>
54.506.502.318
Mang sang
54.506.502.318 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 41
1 <sup>50.000.000.00</sup>0 <sup>Mang </sup>sang <sup>50.000.000.000 </sup> 2. Thặng dư vốn cổ phần 41
2
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4.506.502.318 Mang sang
4.506.502.318
</div>