Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

báo cáo thực hành quản trị tài chính công ty cổ phần giông bò sữa mộc châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 50 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆPKHOA QUẢN TRỊ & MARKETING</b>

<b>BÁO CÁO THỰC HÀNH: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHCơng ty áp dụng: CƠNG TY CỔ PHẦN GIƠNG BỊ SỮA MỘC CHÂU</b>

<b>Người thực hiện: Nguyễn Thị Thúy HườngLớp: DHQT15A12HN</b>

<b>MSV: 21107100812Giảng viên: Trần Thị Hằng</b>

<b>___Năm 2023__</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TUẦN 1... 2</b>

1. Báo Cáo Tài Chính Của Cơng Ty Cổ phàn gỗ An Cường (2020-2022)...2

2. Bảng Tổng Hợp Tình Hình Thanh Tốn Lãi Vay Nợ Của Doanh Nghiệp...2

<b>TUẦN 2... 3</b>

3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp...4

4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN...6

<b>TUẦN 3... 7</b>

5. Lập Bảng Kiểm Kê Tài Sản Cố Định Trong Doanh Nghiệp...7

6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ...13

<b>TUẦN 4... 16</b>

7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp...17

8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm...18,19<b>TUẦN 5... 21</b>

9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải pháp...22,23,2310. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng……….25

<b>TUẦN 6... 26</b>

11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng...27

12. Phân tích tình hình quản lí khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp. 28<b>TUẦN 7...</b>

13. Trong trường hợp các khoản nợ khó địi: doanh nghiệp lựa chọn phương pháp xử lý phù hợp...

14. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành...

17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn...40

18. Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch...41

<b>TUẦN 11... 42</b>

19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế...42

20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận...43

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp</b>

Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả trong bảng sau

<b>Dư nợ đầukỳ</b>

<b>Trả nợ/vay trong kỳ</b>

<b>Dư nợ cuốikỳTrả nợ</b>

<b>trong kỳ</b>

<b>vay trongkỳNăm 2020 Doanh nghiệp khơng cóNăm 2021 thuyết minh số 18 trang 28,báo cáo tài chínhNăm 2022 thuyết minh số 18 trang 28,báo cáo tài chính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>-TUẦN 23. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN</b>

-tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản cố định bình

<b>qn tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:2020</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Khoản mục</b>

<b>Số dư đầunăm</b>

<b>Tăng trongnăm</b>

<b>Giảmtrong năm</b>

<b>Số dư cuốinămA. TSCĐ hữu hình</b>

<b>1. nhà cửa,vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá 176.931.325.658 593.844.546 <sup>6.953.031.90</sup> 170.572.138.714- Giá trị HM luỹ kế 102.812.245.098 15.032.943.633 <sup>1.469.343.279</sup> 116.375.845.452

<b>2. Nhà cửa, vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá 527.552.171.732 187.600.000 4.160.511.319 523.579.260.413- Giá trị HM luỹ kế 458.940.633.010 20.201.254.500 4.160.511.319 474.981.376.191

<b>3.thiết bị,dụng cụ quản lí</b>

<b>4.phương tiện vận tải,thiết bịtruyền dẫn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:2021</b>

<b>Khoản mục</b>

<b>Số dư đầunăm</b>

<b>Tăng trongnăm</b>

<b>Giảm trongnăm</b>

<b>Số dư cuốinămA. TSCĐ hữu hình</b>

<b>1. Nhà cửa,vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá 170.572.138.714 1.904.347.272 2.436.487.978 170.039.998.008- Giá trị HM luỹ kế 116.375.845.452 13.766.940.347 2.280.500.486 127.862.500.486

<b>2.Máy móc và thiết bị</b>

- Nguyên giá 523.579.260.413 5.284.460.000 207.850.000 528.655.870.413- Giá trị HM luỹ kế 474.981.376.191 18.094.543.505 207.850.000 492.868.069.696

<b>3.thiết bị văn phòng</b>

- Giá trị HM luỹ kế 482.430.824 572.633.793 30.769.000 1.024.295.617

<b>4.phương tiện vận chuyển</b>

- Nguyên giá 58.296.700.790 3.850.073.537 847.450.943 61.299.323.384- Giá trị HM luỹ kế 49.589.161.135 4.077.880.947 847.450.943 52.828.591.139

<b>5.gia súc</b>

- Nguyên giá 72.134.071.631 32.110.461.014 29.859.489.764 74.384.997.881- Giá trị HM luỹ kế 35.216.243.757 12.077.180.101 18.097.619.745 29.255.804.113

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản cố định bình qn tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:2022</b>

<b>Khoản mục</b>

<b>Số dư đầunăm</b>

<b>Tăng trongnăm</b>

<b>Giảm trongnăm</b>

<b>Số dư cuốinămA. TSCĐ hữu hình</b>

<b>1. Nhà cửa,vật kiến trúc</b>

- Nguyên giá 170.039.998.008 2.484.438.165 24.393.000.552 148.131.435.621- Giá trị HM luỹ kế 127.862.500.486 12.113.409.628 20.876.407.343 119.099.502.771

<b>2.Máy móc và thiết bị</b>

- Nguyên giá 528.655.870.413 <sup>132.692.956.684</sup> 24.620.417.747 636.728.409.350- Giá trị HM luỹ kế 492.868.069.696 26.153.141.922 24.620.417.747 494.400.793.871

<b>3.thiết bị văn phòng</b>

<b>4.phương tiện vận chuyển</b>

- Nguyên giá 61.299.323.384 1.577.046.738 1.911.082.237 60.965.287.885- Giá trị HM luỹ kế 52.828.591.139 2.741.265.423 1.911.082.237 53.658.774.325

<b>5.gia súc</b>

- Nguyên giá 74.348.997.881 16.458.297.585 32.676.351.042 58.166.944.424- Giá trị HM luỹ kế 29.255.804.113 10.273.800.624 18.628.113.713 20.901.491.024

<b>6.Tài sản khác</b>

- Nguyên giá 4.828.110.714 3.450.344.269 434.307.670 7.844.147.313- Giá trị HM luỹ kế 4.616.931.031 593.128.824 434.307.670 4.775.751.789

<b>Tổng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>TUẦN 35. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp</b>

Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:2020

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Stt<sup>Tên</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>T<sup>Tên TSCĐ MS</sup>NS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

L <sup>Nguyên giá</sup>

Giá trị còn lại <b><sub>Sl</sub><sub>NG</sub></b>

<b>Gc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>STTTên TSCĐNG/Giá trị còn lạiSố năm KH<sub>lũy kế đầu kỳ</sub>Mức KH năm<sub>=Mức khấu hao tháng/12</sub><sub>lũy </sub></b>

1 <b>Nhà cửa,vật kiến trúc</b> 170.572.138.714 5-33 116.357.845.452 13.766.940.347 1.147.245.029 127.862 <b>Máy móc,thiết bị</b> 523.579.260.413 5-24 474.981.376.191 18.094.543.505 1.507.878.625 492.86

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Bảng 9.1. Nhật ký quản trị tiền mặt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>T<sup>Nhóm TC A</sup><sup>Nhóm TC B</sup><sup>Nhóm TC C</sup></b>

Doanh số

Doanh thu bánhàng năm

Kỳ thutiền BQ

Doanh sốtăngthêm

313.447.894.798 <sup>3.930.636.600.770-3.447.926.842.781=</sup>482.709.757.989 <sup>4.284.393.894.839-3.930.636.600.7</sup>353.757.294.069

10%*313.447.894.798=31.344.789.480 10%*482.709.757.989=48.270.975.799 10%*353.757.294.069=35.375.729

Khoảnphải thutăngthêm

(kì thu tiềnbìnhquân*(1)/300)

30%*(4) <sup>30%*</sup><sup>25.389.279.479</sup><sup>=7.616.783.844</sup> <sup>30%*</sup><sup>34.755.102.575</sup><sup>=10.426.530.773</sup> <sup>30%*</sup><sup>23.347.981.409=7.004.394.4</sup>

(2)-(5) 31.344.789.480-7.616.783.844=305.831.110.954

35.375.729.407-7.004.394.423=346.752.899.646

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Bảng 10.1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng

<b>TUẦN 6</b>

10. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Doanh số tín dụng <sup>Doanh thu bán hàng năm 2022*107%</sup> <sup>3.134.478.947.983*107%=3.353</sup>

Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>KẾT LUẬN:Cơng ty nên mở tín dụng cho nhóm khách hàng A,B,C</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấuphù hợp với doanh nghiệp.

Công ty sẽ tăng <b>tỷ lệ chiết khấu lên 2% </b>(tỷ lệ khách hàng nhận <b>chiết khấu là 100%)</b>

điều này sẽ làm cho các <b>khoản phải thu trong doanh nghiệp giảm 5%. </b>Theo anh chịcơng ty có nên thực hiện chính sách mới này hay khơng?

<b>STT<sub>tiêu</sub><sup>Chỉ</sup><sup>Chính sách khơng chiết khấu</sup><sup>Chính sách chiết</sup><sub>khấu</sub></b>

(6) Thiệt hại do chiết khấu Doanh số *tỉ lệ KH nhận CK*tỉ lệ ck<sup>3.134.478.947.983*90%*2%=</sup>56.420.621.064

Bảng 11.2. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>TUẦN 811. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn</b>

Trên cơ sở tình hình và số liệu từ báo cáo tài chính sinh viên tính và đưa kết quả vào cácbảng dưới đây:

<b>- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Chỉ tiêu Năm 2020 Tỷ trọng Năm 2021 Tỷ trọng Năm 2022 Tỷ trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Các khoản thuê tốithiểu phải trả chocác hợp đồng thuêhoạt động khôngđược hủy ngang</b>

<b>trọng<sup>Năm 2021</sup>Tỷ </b>

<b>trọng<sup>Năm 2022</sup>Tỷ trọng</b>

<b>Tổng nguồn vốn</b> <sup>1.222.596.079.316 100% 2.486.966.469.222</sup> 100%<sup>2.455.246.090.395</sup> 100% X X

<b>Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Chỉ tiêuNăm 2020Tỷ trọngNăm 2021Tỷ trọngNăm 2022Tỷ trọng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước

<b>I.Thuế và các khoản phải nộp nhànước</b>

Năm 2020: Thuyết minh số 11b, trang 20 ,BCĐKT của công ty cổ phần giống bò sữa Mộc Năm 2021: Thuyết minh số 15, trang 26,BCĐKT của công ty cổ phần giống bò sữa Mộc ChNăm 2022: Thuyết minh số 15, trang 26,BCĐKT của cơng ty cổ phần giống bị sữa Mộc ChThuế giá trị gia tăng - - 5.581.461.036 0,002% 18.017.741.617 0,03% 5.581.461.036 - 12.436

-Thuế thu nhập DN - - 9.623.684.482 0,003% 391.066.130 0,0008% 9.623.684.482 - -9.232Thuế thu nhập cá

Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Chỉ tiêuNăm 2020Tỷ trọng</b>

<b>Năm 2021Tỷ trọng</b>

<b>Năm 2022</b>

<b>Tỷ trọng</b>

<b>So sánh năm 2021-2020So</b>

Năm 2021: Thuyết minh số 17a, trang 27,BCĐKT của cơng ty cổ phần giống bị sữa MNăm 2022: Thuyết minh số 17a, trang 27,BCĐKT của công ty cổ phần giống bò sữa MCổ tức phải trả 34.068.164.000 0,3% 52.357.750 <sup>0,00002%</sup> 104.737.500 0,0002%<sub>34.015.806.250</sub><sup>-</sup> 0,2%

-Kinh phí cơng đồn 2.178.303.910 0,0178 2.960.131.044 0,001% 1.914.995.754 0,004% 781.827.134 136%Phải trả cán bộ nhân viên 2.220.861.621 0,0181 1.260.859.142 0,0005% 572.810.092 0,001% -960.002.479 57%Các khoản phải trả,phải nộp

-Tổng nguồn vốn 122.596.079.316 100% 2.486.966.469.222 100% 455.246.090.395 100% - Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác

-Bảng 15.5. -Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>TUẦN 9</b>

<b>12. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp</b>

- Chi phí lãi vay

<b>Loại tiền</b>

<b>Tổng lãivay</b>

<b>Số vốnvay</b>

<b>Số vốnvay</b>

<b>Tổnglãi vay</b>

<b>SốvốnvayVay ngắn</b>

-Bảng 16.1.-Bảng chi phí vay dài hạn và ngắn hạn

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>phát hành</b>

<b>-Cổ phiếu đang lưu hành</b> <sup>66.800.000</sup> <sup>668.000.000.000</sup> <sup>110.000.000</sup> <sup>1.100.000.000.000</sup> <sup>-</sup> <sup></sup>

-Bảng 16.2. -Bảng vốn cổ phần

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-

Biến động vốn cổ phần trong năm

<b>Chỉ tiêu</b>

<b>Số cổ</b>

Năm 2020: Thuyết minh số 15, trang 22 ,BCĐKT của cơng ty cổ phần giống bị sữa Mộc ChNăm 2021: Thuyết minh số 22 , trang 30,BCĐKT của cơng ty cổ phần giống bị sữa Mộc ChNăm 2022: Thuyết minh số 22, trang 30,BCĐKT của công ty cổ phần giống bò sữa Mộc Ch

<b>Số dư đầu năm</b> 66.800.000 668.000.000.000 110.000.000 1.100.000.000.000 110.000.000 1.10

<b>Vốn cổ phần được duyệt</b> 66.800.000 668.000.000.000 110.000.000 1.100.000.000.000 110.000.000 1.10

<b>Vốn cổ phần đã phát</b>

<b>hành</b> <sup>66.800.000 668.000.000.000</sup> <sup>110.000.000</sup> <sup>1.100.000.000.000</sup> <sup>110.000.000</sup> <sup>1.10</sup><b>Số cổ phiếu đang lưu</b>

<b>hành</b> <sup>66.800.000 668.000.000.000</sup> <sup>110.000.000</sup> <sup>1.100.000.000.000</sup> <sup>110.000.000</sup> <sup>1.10</sup><b>Số dư cuối năm</b> 66.800.000 668.000.000.000 110.000.000 1.100.000.000.000 110.000.000 1.10

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu</b>

- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ đơng phổ thơngsau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ phiếu phổ thơng bình qn gia quyền được tính như trong bảng sau

<b>Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>TUẦN 10</b>

<b>13.</b>

<b>Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn</b>

<b>- Sinh viên tính tốn và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau NĂM 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Nội Dung<sup>Sử dụng vốn</sup></b>

<b>vốn vayvốn CP ưu đãiLợi nhuận giữ lại tái đầu tư</b>

1.Tiền lãi chi trả trong năm

3.Chi phí sử dụng vốn vay =cp trc thuế tndn

Rđt=(1)/(2)%= <sup>162.698 .449</sup>

77.155.349 .198<sup>x100</sup>%=0.21%4.Giá hiện hành CP

5.Tốc độ tăng trưởng cổ tức đềuđặn hàng năm

(d1-d0)/d0=<sup>2391 3772</sup><sub>3772</sub><sup>−</sup> ∗100 %

=-23,3%6.Cổ tức dự tính nhận được năm

7.Chi phí sử dụng vốn từ nguồnvốn CSH

23,3%=-11.580

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

10.Tỷ trọng vốn vay

=1%11.Tỷ trọng vốn CSH

12.Chi phí sử dụng vốn bìnhqn

=(0.21% x 1)+( -11.580x28) <sup>32</sup>Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>TUẦN 11</b>

<b>14. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế</b>

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp DV Báo cáo KQHĐKD 2.825.554.281.941 2.927.793.793.947 5.522.914

<b>8. Lợi nhuận thuần về bán hàng và CCDV(5)-(6)-(7)</b> <sup>262.150.051.270</sup> 547.585.764.206 517.991.

<b>11. Lợi nhuận hoạt động tài chính<sup>(5)+((9)-(10))-</sup><sub>((6)+(7))</sub></b> <sup>303.198.842.046</sup>

15. Phần lãi (lỗ) trong liên doanh

<b>-16. Lợi nhuận trước thuế14</b> 297.567.605.089 353.757.872.992 511.486

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>18. Lợi nhuận sau thuế16</b>

Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

15. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận

Sinh viên tính các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận và kết quả trình bày trong bảng 20.1sau

Tỷ suấtlợinhuận

Lợinhuận sauthuế trongkỳ

Vốnsử dụngbình quântrong kỳ <sup>280.735.296.150/</sup><sup>172.467.077.319=1.63</sup> <sup>319.111.715.074/</sup><sup>146.545.853.618=2.18</sup><sup>346.549.193.902/</sup><sup>1</sup>

(226.824.456.353+ =184.295.

Tỷ suấtlợinhuận

Lợinhuận tiêuthụtrongkỳGiáthànhtoànbộ sản phẩm tron

262.150.051.270/2.560.797.548.907=0.1Zsxtt=1.934.684.702.507Ztb=1.934.684.702.507+596.632.396.883+

517.991.712.522/2 Zsxtt=2.11

Tỷ suấtlợinhuận

Lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ

262.150.051.270/280.735.296.150=1,9 547.585.764.206/319.111.715.074=1,7 517.991.712.522Doanh thu trong kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Bảng 20.1. Bảng tính tỷ suất lợi nhuận

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>TUẦN 12+13</b>

<b>16. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải</b>

Giá vốn hàng bán trên doanh thu BH 1.934 .684 .702.5072.562 .406 .601.059

2.027 .160.557 .392.927 .793.793 .947

2.115 .310.6903.134 .478.947Chi phí bán hàng trên doanh thu BH 596.632 .396 .883

2.562.406 .601 .05

594.258.611 .4652.927 .793.793 .947

688.741.6753.134 .478.947Chi phí QLDN trên doanh thu BH 29.480 .449 .517

2.562.406 .601 .05

36.609.011 .5592.927 .793.793 .947

39.603 .493.3.134 .478.947Các khoản giảm trừ trên DTBH 2.606 .681 .764

2.562.406 .601 .05

2.130 .278.2722.927 .793.793 .947

1.379.489 .63.134 .478.947CP khác trên thu nhập khác 10.285.939 .791

4.654 .702 .834

19.898 .532.50311.102.264 .127

27.127 .945.16.211.121 .2Khấu hao trên TSCĐ 51.754 .626 .147

151.325.703 .737

49.922.215 .377141.766.003 .499

54.459 .300.0226.824 .456Tiền mặt trên DTBH 21.423 .151 .926

2.562.406 .601 .05

32.149.347 .1582.927 .793.793 .947

18.014 .000.3.134 .478.947Phải thu khách hàng trên doanh thu BH 112.863 .801 .845

2.562.406 .601 .05

178.448.380 .5722.927 .793.793 .947

191.007.4513.134 .478.947Hàng tồn kho trên doanh thu BH 205.459 .863 .399

2.562.406 .601 .05

194.804 .701.1992.927 .793.793 .947

195.078.8793.134 .478.947Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu BH 53.422 .188 .025

2.562.406 .601 .05

4.067 .945 .9712.927 .793.793 .947

23.752.465 .3.134 .478.947TSCĐ trên DTBH 151.325 .703 .737

2.562.406 .601 .05

141.766.003 .4992.927 .793.793 .947

226.824 .4563.134 .478.947+,TSCĐ hữu hình trên DTBH <sub>2.562.406 .601 .05</sub><sup>148.776 .258 .125</sup> <sub>2.927 .793.793 .947</sub><sup>140.546.042 .254</sup> <sub>3.134 .478.947</sub><sup>226.518.900</sup>+,TSCĐ vơ hình trên DTBH <sub>2.562.406 .601 .05</sub><sup>2.549 .418 .612</sup> <sub>2.927 .793.793 .947</sub><sup>1.219.961 .245</sup> <sub>3.134 .478.947</sub><sup>305.555.55</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Phải trả người lao động trên DTBH

Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên

-15.205.145 .5182.927 .793.793 .947

418.333 .73.134 .478.947

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Phải trả người lao động trên DTBH

Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu

Doanh thu bán hàng 2.562.406.601.059 2.825.554.281.941 2.927.793.793.947 3.134.478.947.983 <sup>3</sup>

3.134 .478 .947 .9832.562.406 .601 .059<sup>x</sup>Bảng 21.2. Tốc độ tăng trưởng doanh thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

Bước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhSinh viên phải trình bày kết quả tính được vào trong bảng 21.3 như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Năm 2022Cơ sở dự báoNăm 2023</b>

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.134.478.947.983 3.134.478.947.983x107% <sup>3.353.892.474.342</sup>

2. Các khoản giảm trừ <sup>1.379.489.673</sup> <sup>DT x (bình quân các khoản giảm trừ)</sup>

<b>3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV </b>

3.353.892.474.342-2.347.724.7=33515447496104. Giá vốn hàng bán và CCDV 2115.310.690.495 DT XBQ giá vốn hàng bán <sup>3.353.892.474.342x70.74%=</sup>

<b>5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ</b> 1.017.788.767.815 3-4 <sup>3.351.544.749.610-2.372.543.536</sup><sub>=979001213260</sub>6. Chi phí bán hàng 688.741.675.724 DT x BQ bán hàng <sup>3.353.892.474.342x21.82%=</sup><sub>731819337901</sub>7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 39.603.493.072 DT x BQ qldn <sup>3.353.892.474.342x1.22%=</sup><sub>40917488187</sub>

8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD 391.603.746.348 5+(9-10)-(6+7)

979.001.213.260+(103.156.147.095-99-( 731.819.337.901+40.917.488.1

14. lợi nhuận kế tốn trước thuế 380.686.922.504 8+13

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 34.137.728.602 319.341.358.345 x 20% <sup>319.341.358.345x20%=</sup>63.868.271.669319.341.358.345+63.868.271.669=383.2

</div>

×