Tải bản đầy đủ (.pptx) (238 trang)

Bài giảng Đảm bảo chất lượng & luật thực phẩm ( combo full slides 4 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.45 MB, 238 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG & LUẬT THỰC PHẨM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Tài liệu tham khảo</b>

<small></small> <b><small>Giáo trình “</small></b><i><b><small>Đảm bảo chất lượng</small></b></i><b><small>” Trường ĐH Công Nghiệp Tp HCM</small></b>

<small></small> <b><small>Hà Duyên Tư và cộng sự - </small></b><i><b><small>Quản lý chất </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Chương I: THỰC PHẨM & CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM</b>

<b>I.1. KHÁI NIỆM VỀ THỰC PHẨMI.2. CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Mục tiêu bài giảng</b>

<small></small> Hiểu được khái niệm thực phẩm, chất lượng và chất lượng thực phẩm ?

<small></small> Phân tích được các khía cạnh, đặc điểm, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm

<small></small> Trình bày và phân biệt được các phương thức QLCL thực phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>I.1. KHÁI NIỆM VỀ THỰC PHẨM</b>

<b>Thực phẩm là gì? </b>

<b>Theo WHO: </b>

<b><small>Thực phẩm là tất cả các chất đã hoặc chưa chế biến nhằm sử dụng cho con người như:</small></b>

<small>- Đồ ăn, uống, nhai, ngậm, hút ….</small>

<small>- Các chất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý sản phẩm</small>

<small>- Không bao gồm mỹ phẩm và các chất được dùng như dược phẩm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Theo “Pháp lệnh an toàn vệ sinh thực phẩm”</b>

Thực phẩm là những sản phẩm mà con người ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến, bảo quản.

<b> Thực phẩm là gì?</b>

<b>I.1. KHÁI NIỆM VỀ THỰC PHẨM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>SẢN XUẤT THỰC PHẨM</small></b>

<b><small>KINH DOANH ẨM </small></b>

<b><small>NGƯỜI TIÊU DÙNG</small></b>

<b><small>THỨC ĂN CHĂN NI</small></b>

<b><small>BAO BÌ, PHỤ GIA, </small></b>

<b><small>MÁY MĨC</small></b>

<b><small>VẬN CHUYỂN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>I.2. Chất lượng thực phẩm</b>

I.2.1. Chất lượng

I.2.2. Chất lượng thực phẩm

I.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tiêu chuẩn của bạn đối với một tơ phở ngon là gì?

<b>I.2.1. Chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small></small> <b><small>Theo nghĩa siêu việt: </small></b> <small>chất lượng đồng nghĩa với xuất sắc. Chất lượng được định nghĩa như sự tuyệt đối – cái tốt nhất.</small>

<small></small> <b><small>Góc độ nhà sản xuất: </small></b><small>sản phẩm/dịch vụ khơng có lỗi và tn thủ một cách chính xác u cầu thiết kế. Có thể khơng phải là sản phẩm tốt nhất nhưng được xem là một sản phẩm chất lượng khi sản xuất đúng theo thiết kế</small>

<small></small> <b><small>Góc độ người tiêu dùng: </small></b><small>sản phẩm/dịch vụ phù hợp với mục đích của nó. Vừa mang những thuộc tính đặc trưng, vừa phù hợp với người tiêu dùng</small>

<b>I.2.1. Chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chất lượng là gì?</b>

<b>Theo ISO 9000:2000: </b>chất lượng là <i>mức độ </i>của một <i><b>tập hợp các đặc tính vốn có</b></i>

đáp ứng các<i><b> yêu cầu</b></i>

<small>I. I.2.1. Chất lượng2.1. Chất lượng</small>

<b>I.2.1. Chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Các khía cạnh của chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>I.2.1. Chất lượng</b>

- Được <b>thể hiện </b>và <b>đánh giá </b>đúng và đủ <b>khi được tiêu dùng</b>

<small></small> Được <b>cải tiến </b> liên tục và <b>hướng tới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Chất lượng dinh dưỡng

Chất lượng dinh dưỡng

Chất lượng vệ sinh

Chất lượn

g vệ sinh<sup>Chất lượn</sup><sub>g thị hiếu</sub><sup>Chất lượn</sup>g thị hiếu

Chất lượng sử dụng

Chất lượng sử dụng

Chất lượng

công nghệ

Chất lượng

cơng nghệ

<b>I.2.2. Chất lượng thực phẩm là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

•Kim loại nặng, thuốc trừ sâu,

<b>chất phụ gia</b>

Bản chất

hóa học

•Vi sinh vật

Bản chất

sinh học

<b>Chất lượng vệ sinh</b>

<small></small> <b><small>Tính khơng độc hại của sản phẩm.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Chất lượng thị hiếu hay cảm quan</b>

<small>Chất lượng thị hiếu là chất lượng được đánh giá bằng mức độ ưa thích của con người trên các tính chất cảm quan dựa trên các giác quan.</small>

<small>Thay đổi theo thời gian, không gian và cá nhân.</small>

<small>Thõa mãn tất cả mọi người trong cùng một thời điểm; </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Chất lượng thị

hiếu hay cảm

quan

Về

cảm giác

Về tâm sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Chất lượng sử dụng hoặc dịch vụ</b>

<b>Chất lượng sử dụng hoặc dịch vụ</b>

Khả năng bảo quản

Phương diện kinh

Phương diện thương

Thuận tiện

Phương diện luật

pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>CHẤT LƯỢNG CƠNG NGHỆ</b>

<small></small> Là tồn bộ dây chuyền công nghệ chế biến từ nguyên liệu cho đến sản phẩm cuối cùng. Trong q trình sản xuất đó sẽ tạo ra chất lượng sử dụng, cảm quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>I.2.2. Chất lượng thực phẩm là gì?</b>

<b>Chất lượng hàng hóa</b>

• Bao bì, kiểu dáng, nhãn sản phẩm

• giá trị đích thực

<b>Chất lượng hàng hóa</b>

• Bao bì, kiểu dáng, nhãn sản phẩm

• giá trị đích thực

<b>An tồn thực phẩm</b>

• Tp khơng gây hại cho người tiêu

• Tp khơng gây hại cho người tiêu

• Khi nó được chuẩn bị hoặc ăn theo

mục đích sử dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm</b>

<b>Nhóm yếu tố bên ngồi</b>

<b>Nhóm yếu tố bên trong</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Nhóm yếu tố bên ngoài</b>

- Điều kiện và nhu cầu kinh tế

- Sự phát triển của khoa học kỹ thuật- Hiệu lực của cơ chế quản lý

- Những yếu tố về văn hóa truyền thống và thói quen

<b>Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Điều kiện và nhu cầu kinh tế</b>

<small></small> Địi hỏi của thị trường

<small></small> Trình độ kinh tế, trình độ sản xuất

<small></small> Chính sách kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Sự phát triển của khoa học kỹ thuật</b>

<small></small> Sáng tạo vật liệu mới hay vật liệu thay thế

<small></small> Cải tiến hay đổi mới công nghệ

<small></small> Cải tiến sản phẩm cũ và chế thử sản phẩm mới

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Hiệu lực của cơ chế quản lý kinh tế</b></i>

<small></small> Kế hoạch hóa phát triển kinh tế

<small></small> Chính sách đầu tư

<small></small> Tổ chức quản lý về chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Nhóm yếu tố bên trong:</b>

- Phương pháp quản lý (Methods)

- Công nghệ - thiết bị (Machines)

- Nguyên vật liệu (materials)- Phương pháp và thiết bị đo

lường (Measurement)

<b>Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm</b>

<b>Cơng thức</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG</b>

<small></small> Theo ISO 8402 “<i><b>Chi phi chất lượng là tồn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn</b>”</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Tổng chi phí cho chất lượng</b>

<small>Chi phí phịng ngừa</small><sup>Chi phí </sup><small>phịng ngừa</small>

<small>Tổng chi phí cho chất lượng</small>

<small>Tổng chi phí cho chất lượng</small>

<small>Chi phí sai hỏng bên </small>

<small>Chi phí sai hỏng bên </small>

<small>Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small>

<small>Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small>

<small>Chi phí kiểm sốt</small><sup>Chi phí </sup>

<small>kiểm sốt</small> <sup>Chi phí sai </sup><sup>Chi phí sai </sup><sub>hỏng</sub><sub>hỏng</sub><small>Chi phí sai hỏng bên </small>

<small>Chi phí sai hỏng bên </small>

<small>trong</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Tổng chi phí cho chất lượng</b>

<b><small>Chi phí kiểm sốt - Chi phí phịng ngừa:</small></b>

<small></small> <b>Tìm hiểu nhu cầu</b>

<small></small> <b>Lập kế hoạch (VD: kế hoạch yêu cầu đối với sản phẩm…)</b>

<small></small> <b>Tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng (hoạch định chất lượng và đảm bảo chất lượng)</b>

<small></small> <b>Đánh giá năng lực nhà cung ứng</b>

<small></small> <b>Đào tạo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b><small>Chi phí kiểm sốt- Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small></b>

<small>Đánh giá chất lượng NL mua vào</small>

<small>Đanh giá thiết bị kiểm tra</small>

<small>Đánh giá quá trình chuẩn bị sản xuất , các sản phẩm loạt đầu, các quá trình vận hành, các sản phẩm.</small>

<small>Đánh giá tính hiệu lực của hệ thống</small>

<small>Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng</small>

<b>Tổng chi phí cho chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Chi phí sai hỏng-Chi phí sai hỏng bên trong</b>

Làm lại, loại bỏ hay giảm giá

Lãng phí nhân cơng, máy móc

<b>Tổng chi phí cho chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Chi phí sai hỏng-Chi phí sai hỏng bên ngồi:</b>

Xử lý khiếu nại khách hàng

Thu hồi sản phẩm

Mất khách hàng

Trách nhiệm pháp lý

<b>Tổng chi phí cho chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

<b>Kiểm tra CL</b>

<b>Kiểm sốt chất lượng</b>

<b>Kiểm sốt chất lượng</b>

<b>Đảm bảo chất lượng</b>

<b>QLCL </b>

<b>tồn diện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Kiểm tra CL:</b>

<b>- Dựa vào các quan trắc, phép đo và thử nghiệm</b>

<b>- Tách riêng chính phẩm và phế phẩm</b>

<b>- Ra đời vào cuối thế kỷ 19 đến năm 1930</b>

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

Mục đích

chính là phân loại và sửa

Mục đích

chính là phân loại và sửa

Nguyên nhân sai hỏng

chưa được truy tìm

Nguyên nhân sai hỏng

chưa được truy tìm

Hầu hết đều đưa về

nguyên nhân sản xuất

Hầu hết đều đưa về

nguyên nhân sản xuất

Kiểm tra chất

Chưa tính đến các biện pháp phịng ngừa

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Kiểm soát chất lượng thực phẩm</b>

<b>-ISO 9000:2000 “Kiểm soát chất </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Kiểm soát chất lượng thực phẩm</b>

- Kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp

- Ngăn ngừa sản xuất ra các sản phẩm khuyết tật

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

Quality control

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Kiểm soát chất lượng thực phẩm</b>

-Chọn mẫu và đánh giá sự đáp ứng

-Kiểm tra và thử nghiệm

-Duy trì và xác nhận độ chính xác của thiết bị kiểm tra

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small>VẤN ĐỀ</small></b>

<small>VẬT LIỆUMÁY MĨC</small>

<small>CƠNG NHÂN</small>

<small>MƠI TRƯỜNGPHƯƠNG PHÁP</small>

<small>PHIẾU KIỂM TRA</small> <sup>BIỂU ĐỒ </sup><small>PHÂN TÁNĐỒ THỊ</small>

<small>BIỂU ĐỒ PARETO</small>

<small>SƠ ĐỒ NHÂN QUẢBIỂU ĐỒ PHÂN BỐBIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT</small>

<b>7 CƠNG CỤ KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG</b>

<small>Std. Dev = .19 Mean = 5.26N = 18.00</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

Chú trọng đến quá trình sản xuất, chưa quan tâm đến tồn chuỗi thực

<b>phẩm- chưa loại trừ </b>

<b>được các nguy cơ, khó tạo dựng niềm tin cho khách hàng</b>

Chú trọng đến quá trình sản xuất, chưa quan tâm đến toàn chuỗi thực

phẩm- <b>chưa loại trừ </b>

<b>được các nguy cơ, khó tạo dựng niềm tin cho khách hàng</b>

Nhược điểm của kiểm soát chất lượng

Nhược điểm của kiểm soát chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>SẢN XUẤT THỰC PHẨM</small></b>

<b><small>KINH DOANH ẨM </small></b>

<b><small>NGƯỜI TIÊU DÙNG</small></b>

<b><small>THỨC ĂN CHĂN NI</small></b>

<b><small>BAO BÌ, PHỤ GIA, </small></b>

<b><small>MÁY MĨC</small></b>

<b><small>VẬN CHUYỂN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>CHU TRÌNH DERMING (VỊNG TRỊN PDCA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Đảm bảo chất lượng thực phẩm</b>

<small>Theo ISO 9000:2000: “Đảm bảo chất lượng là một phần của quản lý chất lượng </small> <i><b><small>tập trung vào việc gây dựng lòng tin </small></b></i> <small>rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện”</small>

<small>Ra đời vào năm 1970 – tiêu chí ISO 9001:1994</small>

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Đảm bảo chất lượng thực phẩm</b>

<b>- Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành và được chứng minh là đủ mức cần thiết để thỏa mãn các yêu cầu đặt ra. </b>

- Hoạt động kiểm nghiệm được chú trọng

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

Quality

assuranceQuality

assurance

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b><small>Tạo hồ sơ ghi chép kế hoạch </small></b>

<b><small>thực hiệnTạo hồ sơ ghi chép kế hoạch </small></b>

<b><small>thực hiệnVăn bản hóa các kế hoạch</small><sup>Văn bản hóa </sup><small>các kế hoạch</small></b>

<b><small>Văn bản hóa các DK Kỹ </small></b>

<b><small>Văn bản hóa các DK Kỹ </small></b>

<b><small>Lập báo cáo xem xét</small></b>

<b><small>Lập báo cáo xem xét</small></b>

Bảo đảm chất lượn

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b>Đảm bảo chất lượng thực phẩm</b>

- Soạn thảo và duy trì sổ tay chất lượng

- Phân tích dữ liệu thống kê chất lượng- Phân tích chi phí chất lượng

<small></small> Hoạch định chất lượng

<small></small> Bảo đảm sự phù hợp với hệ thống chất lượng

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

Quản lý chất lượng thực phẩm:- Là phương pháp quản lý định hướng vào chất lượng nhằm

<i><b>đem lại sự thành công dài hạn thông qua sự thỏa mãn khách hàng và lợi ích của mọi thành viên và xã hội</b></i>

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small></small> Quản lý chất lượng thực phẩm gồm các hoạt động:

<b>+ Quy hoạch chất lượng: </b>thiết kế và dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và mục tiêu chất lượng (ngắn hạn và dài hạn) phải đạt được.

<b>+ Tổ chức quản lý: </b> khả năng sử dụng nguồn lực, tận dụng nguồn lực (người, tài chính, kỹ thuật)

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

<small></small> Quản lý chất lượng thực phẩm gồm các hoạt động:

+ <b>Chỉ đạo: </b> lãnh đạo phải thường xuyên đôn đốc kiểm tra và động viên đối với nhóm chun mơn.

+ <b>Kiểm tra: </b> đánh giá các kết quả theo mục đích đã xây dựng và đề ra các biện pháp sữa chữa kịp thời đối vơi những khuyết tật đã phát hiện được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

QL CLĐBCL

<b>Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm</b>

<b><small>KSCL thực hiện các yêu cầu </small></b>

<b><small>ĐBCL tập trung vào </small></b>

<b><small>gây dựng lòng tin</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>MỘT SỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM</b>

<b>- Q uản lý chất lượng toàn diện TQM</b>

<b>-Quản lý chất lượng thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9000 (ISO 9001: 2008)</b>

<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm theo GMP</b>

<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm theo HACCP</b>

<b>-Quản lý chất lượng thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO22000 (ISO 22000:2005)</b>

<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm </b>

<b>theo một số tiêu chuẩn khác: BRC, IFS, Global GAP….</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>CHƯƠNG II</b>

<b>TIÊU CHUẨN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>ƠN TẬP</b>

1. Thực phẩm là gì? Chuỗi thực phẩm hồn chỉnh

2. Chất lượng: chất lượng là gì? Các khía cạnh của chất lượng, các đặc điểm của chất lượng

3. Chất lượng thực phẩm: những yếu tố cấu thành nên chất lượng thực phẩm, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm

4. Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm: KTCL, KSCL, ĐBCL, QLCLTD

5. Chi phí cho chất lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b><small>TIÊU CHUẨN </small></b>

2.1.2.2.2.3.

<b><small>ỦY BAN TIÊU </small></b>

<b><small>CHUẨN HÓA QUỐC TẾ</small></b>

2.4.

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>MỤC TIÊU</b>

1. Hiểu được các khái niệm: Tiêu chuẩn, đặc điểm của tiêu chuẩn, loại tiêu chuẩn.

2. Hiểu được tiêu chuẩn hóa, đối tượng của TCH, lợi ích và mục đích khi áp dụng tiêu chuẩn hóa là gì? Các ngun tắc của TCH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

Định nghĩa

Đặc điểm của tiêu chuẩn

Các loại tiêu chuẩn

Hiệu lực của tiêu chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<b>Định nghĩa</b>

<i><b><small>Là một tài liệu được thiết lập bằng cách </small></b></i>

<i><b><small>nhận phê duyệt nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc các đặc tính </small></b></i>

<b><small>cho những hoạt động hoặc những kết qủa hoạt động </small></b><i><b><small>để sử dụng chung và lặp đi lặp lại</small></b></i><b><small> nhằm đạt được mức độ tối ưu trong một khung cảnh nhất định.</small></b>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

<b><small>ĐẶC ĐIỂM CỦA TIÊU CHUẨN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b><small>Thủ tục CL (QP)Thủ tục MT </small></b>

Thủ tục bắt buộc

<b>2.1. TIÊU CHUẨN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Các loại tiêu chuẩn</b>

<small></small>

<b>Tiêu chuẩn cơ bản</b>

<small></small>

<b>Tiêu chuẩn sản phẩm</b>

<small></small>

<b>Tiêu chuẩn quá trình</b>

<small></small>

<b>Tiêu chuẩn hệ thống của quản lý chất lượng</b>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>Tiêu chuẩn cơ bản</b>

<small></small>

Sử dụng chung cho nhiều ngành hay nhiều lĩnh vực

<b>VD: Tiêu chuẩn về toán, lý.</b>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Tiêu chuẩn sản phẩm</b>

Tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa.

Tiêu chuẩn sản phẩm dịch vụ.

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Tiêuchuẩn sản phẩm hàng hóa</b>

<b><small>:</small></b>

<small></small>

Tiêu chuẩn về <i><b>quy cách thơng số, kích thước cơ bản, kiểu dạng và kết cấu</b></i>.

<small></small>

Tiêu chuẩn về <i><b>tính năng kỹ thuật </b></i>hay

<i><b>quy định</b></i><b>.</b>

<small></small>

Tiêu chuẩn về <i><b>phương pháp thử.</b></i>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b> Tiêuchuẩn sản phẩm hàng hóa:</b>

<small></small>

Tiêu chuẩn về <i><b>phương pháp bao gói, các yêu cầu ghi nhãn, vận chuyển và lưu kho.</b></i>

<small></small>

Tiêu chuẩn về phương pháp <i><b>sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa</b></i>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>- Độ chính xác, sự tín nhiệm.</b>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>Tiêu chuẩn sản phẩm dịch vụ</b>

<b> - Phải thể hiện rõ để </b><i><b>khách hàng quan sát và đánh giá.</b></i>

<b>- Có </b><i><b>khả năng đo lường </b></i><b>hoặc </b><i><b>so sánh được </b></i>

<b>- Tự doanh nghiệp phải xác định và đánh giá</b>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐƯỜNG</b>

<b><small>Khử tạp chất bằng Ca(OH)2Khử tạp chất bằng Ca(OH)2Khử tạp chất </small></b>

<b><small>bằng Ca(OH)2Khử tạp chất bằng Ca(OH)2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<i><b>Quy định các yêu cầu </b></i>mà một quá trình sản xuất hay cung ứng dịch vụ <i><b>cần thực hiện </b></i>để <i><b>đạt được yêu cầu của q trình đó</b></i>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

<b>- Tiêu chuẩn quá trình: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

<b>- Tiêu chuẩn quá trình: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b><small>- </small>Tiêu chuẩn q trình:</b>

<b>+ Đầu vào: có nhiều nguồn đầu vào được </b>

xử lý qua một loạt các quá trình (hố học, cơ học, kiểm tra, vận chuyển…) tuỳ vào đặc điểm của từng yếu tố đầu vào

<b>+ Đầu ra: đầu ra có thể là các hợp phần </b>

hồn chỉnh của một sản phẩm hoặc là các sản phẩm hoàn chỉnh

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>- Tiêu chuẩn quá trình:</b>

Hệ thống sản xuất tạo nên mối liên hệ đầu vào và đầu ra và có thể được biểu diễn bằng phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>Tiêu chuẩn quá trình – nội dung</b>

- Phạm vi quá trình

- Đầu vào và đầu ra của q trình

- Phương pháp kiểm sốt q trình: đặc tính cần kiểm soát, tần suất, phương pháp đo lường.

-Trách nhiệm của người thực hiện, người kiểm tra và người có liên quan.

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng</b>

<small></small>

<i><b>Quy định </b></i>các <i><b>yêu cầu chung </b></i>

cho một hệ thống và cho các quá trình cấu thành nên hệ thống nhằm <i><b>đạt được yêu cầu đầu ra của hệ thống đó</b></i>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>Hiệu lực của tiêu chuẩn:</b>

Có thể <i><b>bắt buộc </b></i>hoặc <i><b>tự nguyện</b></i>

Có phạm vi <i><b>điều chỉnh </b></i>về

<i><b>không gian và thời gian</b></i>

<b>2.1. TIÊU CHUẨN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HĨA</b>

<small></small>

Định nghĩa

<small></small>

Lợi ích của tiêu chuẩn hóa

<small></small>

Mục đích của tiêu chuẩn hóa

<small></small>

Đối tượng của tiêu chuẩn hóa

<small></small>

Các nguyên tắc của tiêu chuẩn hóa

<small></small>

Cấp tiêu chuẩn hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>Định nghĩa:</b>

<small></small>

Là <b>hoạt động </b>bao gồm các quá trình <b>xây dựng, ban hành, áp dụng các tiêu chuẩn</b>

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b><small>LỢI ÍCH CỦA TIÊU CHUẨN HÓA</small></b>

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HÓA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>Đối tượng tiêu chuẩn hóa:</b>

<b>- Là chủ thể (đối tượng) được tiêu </b>

chuẩn hóa, <i>“sản phẩm, quá trình </i>

<i>hoặc dịch vụ”</i>

- Tiêu chuẩn hóa có thể chỉ hạn chế trong một vài nội dung/ khía cạnh cụ thể của một đối tượng nào đó.

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>Mục đích của tiêu chuẩn hóa</b>

Tạo thuận lợi cho trao đổi thơng tin (thơng hiểu), thúc đẩy thương mại tồn cầu

<small></small>

Đơn giản hoá

<small></small>

Bảo vệ quyền lợi cho người tiêu dùng, an tồn sức khỏe.

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Mục đích của tiêu chuẩn hóa:</b>

 <b>Khơng</b> làm cho mọi thứ <b>giống hệt nhau</b>

 <b>Không</b> đưa ra khn mẫu để <i><b>áp dụng máy móc</b></i>

 Khơng<i><b>ra lệnh hay cưỡng bức</b></i>

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HÓA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b><small>Các nguyên tắc của TCH</small></b>

<small></small>

<b>Nguyên tắc 1: Đơn giản hóa</b>

<small></small>

<b>Nguyên tắc 2: Thỏa thuận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<small></small><b>Những yêu cầu trong tiêu chuẩn hoá:</b>

<small></small> Hệ thống phải được văn bản hố

<small></small> Đảm bảo tính đồng bộ trong tiêu chuẩn hoá

<small></small> Đảm bảo đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức và sự hiểu biết của người lao động về tiêu chuẩn hố

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HĨA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b><small>Các cấp TCH</small></b><small>: Là quy mô tham gia vào hoạt động tiêu chuẩn hóa xét về khía cạnh địa lý, chính trị hoặc kinh tế.</small>

<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa quốc tế:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được mở rộng cho </small><i><b><small>các cơ quan tương ứng của tất cả các nước tham gia.</small></b></i>

<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa khu vực:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được mở rộng cho </small><i><b><small>cơ quan tương ứng của các nước chỉ trong khu vực</small></b></i><small> chỉ trong một khu vực địa lý, chính trị hoặc kinh tế trên thế giới tham gia</small>

<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa quốc gia:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được </small>

<i><b><small>tiến hành ở một quốc gia riêng biệt</small></b></i>

<b>2.2. TIÊU CHUẨN HÓA</b>

</div>

×