Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.45 MB, 238 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small></small> <b><small>Giáo trình “</small></b><i><b><small>Đảm bảo chất lượng</small></b></i><b><small>” Trường ĐH Công Nghiệp Tp HCM</small></b>
<small></small> <b><small>Hà Duyên Tư và cộng sự - </small></b><i><b><small>Quản lý chất </small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small> Hiểu được khái niệm thực phẩm, chất lượng và chất lượng thực phẩm ?
<small></small> Phân tích được các khía cạnh, đặc điểm, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm
<small></small> Trình bày và phân biệt được các phương thức QLCL thực phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>- Đồ ăn, uống, nhai, ngậm, hút ….</small>
<small>- Các chất được sử dụng để sản xuất, chế biến hoặc xử lý sản phẩm</small>
<small>- Không bao gồm mỹ phẩm và các chất được dùng như dược phẩm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b><small>SẢN XUẤT THỰC PHẨM</small></b>
<b><small>KINH DOANH ẨM </small></b>
<b><small>NGƯỜI TIÊU DÙNG</small></b>
<b><small>THỨC ĂN CHĂN NI</small></b>
<b><small>BAO BÌ, PHỤ GIA, </small></b>
<b><small>MÁY MĨC</small></b>
<b><small>VẬN CHUYỂN</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">I.2.1. Chất lượng
I.2.2. Chất lượng thực phẩm
I.2.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Tiêu chuẩn của bạn đối với một tơ phở ngon là gì?
<small></small> <b><small>Theo nghĩa siêu việt: </small></b> <small>chất lượng đồng nghĩa với xuất sắc. Chất lượng được định nghĩa như sự tuyệt đối – cái tốt nhất.</small>
<small></small> <b><small>Góc độ nhà sản xuất: </small></b><small>sản phẩm/dịch vụ khơng có lỗi và tn thủ một cách chính xác u cầu thiết kế. Có thể khơng phải là sản phẩm tốt nhất nhưng được xem là một sản phẩm chất lượng khi sản xuất đúng theo thiết kế</small>
<small></small> <b><small>Góc độ người tiêu dùng: </small></b><small>sản phẩm/dịch vụ phù hợp với mục đích của nó. Vừa mang những thuộc tính đặc trưng, vừa phù hợp với người tiêu dùng</small>
<small>I. I.2.1. Chất lượng2.1. Chất lượng</small>
<b>Các khía cạnh của chất lượng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">- Được <b>thể hiện </b>và <b>đánh giá </b>đúng và đủ <b>khi được tiêu dùng</b>
<small></small> Được <b>cải tiến </b> liên tục và <b>hướng tới </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small></small> <b><small>Tính khơng độc hại của sản phẩm.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>Chất lượng thị hiếu là chất lượng được đánh giá bằng mức độ ưa thích của con người trên các tính chất cảm quan dựa trên các giác quan.</small>
<small>Thay đổi theo thời gian, không gian và cá nhân.</small>
<small>Thõa mãn tất cả mọi người trong cùng một thời điểm; </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Chất lượng thị
hiếu hay cảm
quan
<small></small> Là tồn bộ dây chuyền công nghệ chế biến từ nguyên liệu cho đến sản phẩm cuối cùng. Trong q trình sản xuất đó sẽ tạo ra chất lượng sử dụng, cảm quan.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">• Bao bì, kiểu dáng, nhãn sản phẩm
• giá trị đích thực
• Bao bì, kiểu dáng, nhãn sản phẩm
• giá trị đích thực
• Tp khơng gây hại cho người tiêu
• Tp khơng gây hại cho người tiêu
• Khi nó được chuẩn bị hoặc ăn theo
mục đích sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">
- Điều kiện và nhu cầu kinh tế
- Sự phát triển của khoa học kỹ thuật- Hiệu lực của cơ chế quản lý
- Những yếu tố về văn hóa truyền thống và thói quen
<small></small> Địi hỏi của thị trường
<small></small> Trình độ kinh tế, trình độ sản xuất
<small></small> Chính sách kinh tế
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small></small> Sáng tạo vật liệu mới hay vật liệu thay thế
<small></small> Cải tiến hay đổi mới công nghệ
<small></small> Cải tiến sản phẩm cũ và chế thử sản phẩm mới
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small></small> Kế hoạch hóa phát triển kinh tế
<small></small> Chính sách đầu tư
<small></small> Tổ chức quản lý về chất lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">
<small></small> Theo ISO 8402 “<i><b>Chi phi chất lượng là tồn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thỏa mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thỏa mãn</b>”</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Chi phí phịng ngừa</small><sup>Chi phí </sup><small>phịng ngừa</small>
<small>Tổng chi phí cho chất lượng</small>
<small>Tổng chi phí cho chất lượng</small>
<small>Chi phí sai hỏng bên </small>
<small>Chi phí sai hỏng bên </small>
<small>Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small>
<small>Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small>
<small>Chi phí kiểm sốt</small><sup>Chi phí </sup>
<small>kiểm sốt</small> <sup>Chi phí sai </sup><sup>Chi phí sai </sup><sub>hỏng</sub><sub>hỏng</sub><small>Chi phí sai hỏng bên </small>
<small>Chi phí sai hỏng bên </small>
<small>trong</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b><small>Chi phí kiểm sốt - Chi phí phịng ngừa:</small></b>
<small></small> <b>Tìm hiểu nhu cầu</b>
<small></small> <b>Lập kế hoạch (VD: kế hoạch yêu cầu đối với sản phẩm…)</b>
<small></small> <b>Tổ chức hệ thống đảm bảo chất lượng (hoạch định chất lượng và đảm bảo chất lượng)</b>
<small></small> <b>Đánh giá năng lực nhà cung ứng</b>
<small></small> <b>Đào tạo</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b><small>Chi phí kiểm sốt- Chi phí kiểm sốt và đánh giá</small></b>
<small>Đánh giá chất lượng NL mua vào</small>
<small>Đanh giá thiết bị kiểm tra</small>
<small>Đánh giá quá trình chuẩn bị sản xuất , các sản phẩm loạt đầu, các quá trình vận hành, các sản phẩm.</small>
<small>Đánh giá tính hiệu lực của hệ thống</small>
<small>Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng</small>
<b><small>VẤN ĐỀ</small></b>
<small>VẬT LIỆUMÁY MĨC</small>
<small>CƠNG NHÂN</small>
<small>MƠI TRƯỜNGPHƯƠNG PHÁP</small>
<small>PHIẾU KIỂM TRA</small> <sup>BIỂU ĐỒ </sup><small>PHÂN TÁNĐỒ THỊ</small>
<small>BIỂU ĐỒ PARETO</small>
<small>SƠ ĐỒ NHÂN QUẢBIỂU ĐỒ PHÂN BỐBIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT</small>
<small>Std. Dev = .19 Mean = 5.26N = 18.00</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b><small>SẢN XUẤT THỰC PHẨM</small></b>
<b><small>KINH DOANH ẨM </small></b>
<b><small>NGƯỜI TIÊU DÙNG</small></b>
<b><small>THỨC ĂN CHĂN NI</small></b>
<b><small>BAO BÌ, PHỤ GIA, </small></b>
<b><small>MÁY MĨC</small></b>
<b><small>VẬN CHUYỂN</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small>Theo ISO 9000:2000: “Đảm bảo chất lượng là một phần của quản lý chất lượng </small> <i><b><small>tập trung vào việc gây dựng lòng tin </small></b></i> <small>rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện”</small>
<small>Ra đời vào năm 1970 – tiêu chí ISO 9001:1994</small>
<b>Đảm bảo chất lượng thực phẩm</b>
<b>- Toàn bộ các hoạt động có kế hoạch, có hệ thống được tiến hành và được chứng minh là đủ mức cần thiết để thỏa mãn các yêu cầu đặt ra. </b>
- Hoạt động kiểm nghiệm được chú trọng
Quality
assuranceQuality
assurance
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b><small>Tạo hồ sơ ghi chép kế hoạch </small></b>
<b><small>thực hiệnTạo hồ sơ ghi chép kế hoạch </small></b>
<b><small>thực hiệnVăn bản hóa các kế hoạch</small><sup>Văn bản hóa </sup><small>các kế hoạch</small></b>
<b><small>Văn bản hóa các DK Kỹ </small></b>
<b><small>Văn bản hóa các DK Kỹ </small></b>
<b><small>Lập báo cáo xem xét</small></b>
<b><small>Lập báo cáo xem xét</small></b>
<b>Đảm bảo chất lượng thực phẩm</b>
- Soạn thảo và duy trì sổ tay chất lượng
- Phân tích dữ liệu thống kê chất lượng- Phân tích chi phí chất lượng
<small></small> Hoạch định chất lượng
<small></small> Bảo đảm sự phù hợp với hệ thống chất lượng
<small></small> Quản lý chất lượng thực phẩm gồm các hoạt động:
<b>+ Quy hoạch chất lượng: </b>thiết kế và dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và mục tiêu chất lượng (ngắn hạn và dài hạn) phải đạt được.
<b>+ Tổ chức quản lý: </b> khả năng sử dụng nguồn lực, tận dụng nguồn lực (người, tài chính, kỹ thuật)
<small></small> Quản lý chất lượng thực phẩm gồm các hoạt động:
+ <b>Chỉ đạo: </b> lãnh đạo phải thường xuyên đôn đốc kiểm tra và động viên đối với nhóm chun mơn.
+ <b>Kiểm tra: </b> đánh giá các kết quả theo mục đích đã xây dựng và đề ra các biện pháp sữa chữa kịp thời đối vơi những khuyết tật đã phát hiện được.
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">QL CLĐBCL
<b><small>KSCL thực hiện các yêu cầu </small></b>
<b><small>ĐBCL tập trung vào </small></b>
<b><small>gây dựng lòng tin</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><b>- Q uản lý chất lượng toàn diện TQM</b>
<b>-Quản lý chất lượng thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9000 (ISO 9001: 2008)</b>
<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm theo GMP</b>
<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm theo HACCP</b>
<b>-Quản lý chất lượng thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO22000 (ISO 22000:2005)</b>
<b>- Quản lý chất lượng thực phẩm </b>
<b>theo một số tiêu chuẩn khác: BRC, IFS, Global GAP….</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">1. Thực phẩm là gì? Chuỗi thực phẩm hồn chỉnh
2. Chất lượng: chất lượng là gì? Các khía cạnh của chất lượng, các đặc điểm của chất lượng
3. Chất lượng thực phẩm: những yếu tố cấu thành nên chất lượng thực phẩm, những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm
4. Các phương thức quản lý chất lượng thực phẩm: KTCL, KSCL, ĐBCL, QLCLTD
5. Chi phí cho chất lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b><small>TIÊU CHUẨN </small></b>
<b><small>ỦY BAN TIÊU </small></b>
<b><small>CHUẨN HÓA QUỐC TẾ</small></b>
<b>Định nghĩa</b>
<i><b><small>Là một tài liệu được thiết lập bằng cách </small></b></i>
<i><b><small>nhận phê duyệt nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc các đặc tính </small></b></i>
<b><small>cho những hoạt động hoặc những kết qủa hoạt động </small></b><i><b><small>để sử dụng chung và lặp đi lặp lại</small></b></i><b><small> nhằm đạt được mức độ tối ưu trong một khung cảnh nhất định.</small></b>
<b><small>ĐẶC ĐIỂM CỦA TIÊU CHUẨN</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><b><small>Thủ tục CL (QP)Thủ tục MT </small></b>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<b>QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐƯỜNG</b>
<b><small>Khử tạp chất bằng Ca(OH)2Khử tạp chất bằng Ca(OH)2Khử tạp chất </small></b>
<b><small>bằng Ca(OH)2Khử tạp chất bằng Ca(OH)2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78"><b>- Tiêu chuẩn quá trình: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><b>- Tiêu chuẩn quá trình: </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><b><small>- </small>Tiêu chuẩn q trình:</b>
<b>+ Đầu vào: có nhiều nguồn đầu vào được </b>
xử lý qua một loạt các quá trình (hố học, cơ học, kiểm tra, vận chuyển…) tuỳ vào đặc điểm của từng yếu tố đầu vào
<b>+ Đầu ra: đầu ra có thể là các hợp phần </b>
hồn chỉnh của một sản phẩm hoặc là các sản phẩm hoàn chỉnh
<b>- Tiêu chuẩn quá trình:</b>
Hệ thống sản xuất tạo nên mối liên hệ đầu vào và đầu ra và có thể được biểu diễn bằng phương trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">- Phương pháp kiểm sốt q trình: đặc tính cần kiểm soát, tần suất, phương pháp đo lường.
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<b><small>LỢI ÍCH CỦA TIÊU CHUẨN HÓA</small></b>
<small></small>
<small></small>
<b><small>Các nguyên tắc của TCH</small></b>
<small></small>
<small></small>
<small></small><b>Những yêu cầu trong tiêu chuẩn hoá:</b>
<small></small> Hệ thống phải được văn bản hố
<small></small> Đảm bảo tính đồng bộ trong tiêu chuẩn hoá
<small></small> Đảm bảo đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức và sự hiểu biết của người lao động về tiêu chuẩn hố
<b><small>Các cấp TCH</small></b><small>: Là quy mô tham gia vào hoạt động tiêu chuẩn hóa xét về khía cạnh địa lý, chính trị hoặc kinh tế.</small>
<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa quốc tế:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được mở rộng cho </small><i><b><small>các cơ quan tương ứng của tất cả các nước tham gia.</small></b></i>
<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa khu vực:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được mở rộng cho </small><i><b><small>cơ quan tương ứng của các nước chỉ trong khu vực</small></b></i><small> chỉ trong một khu vực địa lý, chính trị hoặc kinh tế trên thế giới tham gia</small>
<small></small> <b><small>Cấp tiêu chuẩn hóa quốc gia:</small></b> <small>Là tiêu chuẩn hóa được </small>
<i><b><small>tiến hành ở một quốc gia riêng biệt</small></b></i>