Tải bản đầy đủ (.ppt) (204 trang)

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 204 trang )

KẾ TOÁN CHI PHÍ
KẾ TOÁN CHI PHÍ
TS. TRẦN VĂN TÙNG
TS. TRẦN VĂN TÙNG
CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT & TÍNH GIÁ THÀNH
SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
1.Mục tiêu
tính
Z SP
3. Kế toán
CPSX
& tính Z
SP chính
4 Nội dung chính
2.Đối tượng
tập hợp
CPSX,
đối tượng Z
Kỳ tính Z
4. Kế toán
CPSX
& tính Z
SP phụ
trợ
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CPSX & TÍNH Z SP
THEO CP THỰC TẾ
3 NỘI DUNG
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐIỂM


MỤC TIÊU
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
(1) CPSX thực tế: là CP chế tạo SP thực tế phát sinh.
(2) Z thực tế: là CP sx thực tế tính cho 1 khối lượng, đơn vị
SP.
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
(3) Kế toán CPSX: là tiến hành phân loại, phản ánh CPSX
phát sinh trong kỳ vào từng đối tượng chịu CP liên
quan.
(4) Tính Z SP: là phân bổ, tổng hợp CPSX đã phản ánh ở
các đối tượng chịu CP cho khối lượng SP hòan thành.
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
(1) Kế toán tập hợp CPSX là CPSX thực tế phát sinh.
(2) Kế toán tổng hợp CPSX căn cứ vào CPSX thực tế phát
sinh đã tập hợp.
(3) Z SP bao gồm CPSX thực tế.
ĐẶC ĐIỂM
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
Kế toán CPSX & tính Z SP theo chi phí thực tế có mục tiêu
cung cấp thông tin CP để:
(1) Lập BCTC.
(2) Hoạch định, kiểm soát CP & ra quyết định KD.
(3) Nghiên cứu cải tiến SX nhằm tiết kiệm CP.
MỤC TIÊU
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
3 NỘI DUNG

MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
ĐỐI TƯỢNG
KỲ TÍNH
Z
1. MỤC TIÊU CỦA CÔNG TÁC TÍNH Z SP
(1) Đối tượng tập hợp CPSX là phạm vi, giới hạn để tập hợp
CP:
+ Nơi phát sinh – PX SX, giai đoạn công nghệ SX.
+ Đối tượng chịu CP: SP, nhóm SP, đơn đặt hàng.
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
(2) Đối tượng tính Z : là bán thành phẩm, thành phẩm, lao
vụ, dịch vụ.
(3) Kỳ tính Z : là thời kỳ cần tính Z – tháng, quý, năm,…
MỘT SỐ
KHÁI NIỆM
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
Căn cứ xác định đối tượng tập hợp CPSX & đối tượng
tính Z:
+ Quy trình công nghệ - đơn giản, phức tạp.
+ Loại hình SX- đơn đặt hàng, hàng loạt.
+ Yêu cầu, trình độ quản lý.
ĐỐI TƯỢNG
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
Cách xác định:

(1) Đối với SX đơn giản:
+ Đối tượng tập hợp CPSX: SP, nhóm SP, phân xưởng.
+ Đối tượng tính Z: Thành phẩm.
ĐỐI TƯỢNG
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
Cách xác định:
(2) Đối với SX phức tạp:
+ Đối tượng tập hợp CPSX: chi tiết SP, SP, phân xưởng.
+ Đối tượng tính Z: Bán thành phẩm, thành phẩm.
ĐỐI TƯỢNG
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
Cách xác định:
(3) Đối với SX theo đơn đặt hàng:
+ Đối tượng tập hợp CPSX: từng đơn đặt hàng, phân
xưởng.
+ Đối tượng tính Z: thành phẩm.
ĐỐI TƯỢNG
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
Cách xác định:
(4) Đối với SX hàng loạt:
+ Đối tượng tập hợp CPSX: SP, nhóm (chi tiết) SP, phân
xưởng.
+ Đối tượng tính Z: Bán thành phẩm, thành phẩm.
ĐỐI TƯỢNG
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
QUAN HỆ GỮA ĐỐI TƯỢNG

TẬP HỢP CPSX & ĐỐI TƯỢNG
TÍNH Z
(1)
1:1
(2)
1:n
(3)
n:n
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
(1) Đối tượng tập hợp CP tương ứng với đối tượng tính Z – qui
trình SX giản đơn, theo đơn đặt hàng.
(2) Một đối tượng tập hợp CP tương ứng với nhiều đối tượng tính
Z – qui trình SX cùng lúc nhiều loại SP.
(3) Nhiều đối tượng tập hợp CP tương ứng với nhiều đối tượng
tính Z – quy trình SX nhiều giai đoạn.
QUAN HỆ GỮA ĐỐI TƯỢNG
TẬP HỢP CPSX & ĐỐI TƯỢNG
TÍNH Z
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z
& KỲ TÍNH Z
(1) Căn cứ :
+ Đặc điểm SX – chu kỳ SX, sx theo đơn đặt hàng hay
hàng loạt.
+ Yêu cầu quản lý.
(2) Kỳ tính Z là tháng, quý, năm hay khi hoàn thành đơn
đặt hàng.
KỲ TÍNH
Z
2. ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CPSX; ĐỐI TƯỢNG TÍNH Z

& KỲ TÍNH Z
3.1. Đặc điểm SX công nghiệp:
-
SX công nghiệp là 1 ngành SX ra các SP vật chất.
-
SX thường ổn định, do có những quy trình công nghệ
SX, cơ cấu tổ chức SX tương đối ổn định, SX thường
tập trung ở một địa điểm theo từng phân xưởng.
-
SX các SP theo chức năng, đồng thời còn có các hđộng
pvụ cung cấp SP, dịch vụ cho hđộng SX chính.
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.2. Quy trình kế toán tập hợp CPSX & tính ZSP theo chi phí thực
tế:
(1) Xác định đối tượng tập hợp CPSX, đối tượng tính Z, kỳ tính Z
& kết cấu Z SP thích hợp với từng loại quy trình SX.
(2) Tập hợp CPSX theo từng đối tượng tập hợp CP.
(3) Tổng hợp CPSX đã tập hợp theo từng đối tượng tính Z.
(4) Tính tổng Z, Z đơn vị SP.
+ Đánh giá SPDD cuối kỳ.
+ Xác định tổng Z, Z đơn vị SP.
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.3. Kế toán tập hợp & phân bổ CP NVL trực tiếp:
3.3.1. Khái niệm:
-
CP NVL TT là giá trị NVL chính, VL phụ, bán thành
phẩm mua ngòai, nhiện liệu,… sử dụng trực tiếp để SX
SP.
-
NVL TT sử dụng SX từng loại SP, thì tập hợp CP theo

từng loại SP.
-
NVL TT sử dụng SX nhiều loại SP, thì tập hợp chung và
trước khi tổng hợp CP để tính Z, phải phân bổ cho từng
đối tượng tính Z.
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.3. Kế toán tập hợp & phân bổ CP NVL trực tiếp:
3.3.1. Khái niệm:
-
Cách phân bổ:
C
i
: CP NVL TT pbổ cho SP i
C : Tổng CP NVL TT đã tập hợp.
T
i
: Tiêu thức phân bổ CP cho SP i
- Tiêu thức phân bổ: CP NVL TT định mức, khối lượng SP.
C
Ci = x Ti
∑Ti
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.3. Kế tốn tập hợp & phân bổ CP NVL trực tiếp:
3.3.2. Tài khoản sử dụng: TK621
Bên nợ Bên có
ø
-
Số P.sinh tăng trong kỳ
ø
- Số P. sinh giảm trong kỳ


- Loại tài khoản này không có số dư cuối kỳ
- TK đ c m chi ti t theo t ng đ i t ng t p h p ượ ở ế ừ ố ượ ậ ợ
chi phí.
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.3. Kế toán tập hợp & phân bổ CP NVL trực tiếp:
3.3.3. Sơ đồ kế toán
152(611) 621
111,331
152
152
154(631)
632
NVL xuất kho dùng
để SX
NVL mua giao
thẳng cho SX
NVL còn ở xưởng
SX cuối kỳ (…)
NVL chưa dùng
đã nhập kho
K/c CP NVLTT vào
Đối tượng tính Z
CP NVLTT vượt
trên mức bình thường
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH
3.3. Kế toán tập hợp & phân bổ CP NVL trực tiếp:
3.3.3. Sơ đồ kế toán
-
Sử dụng TK152, 154 khi kế toán HTK theo pp kê khai

thường xuyên.
-
Sử dụng TK611, 631 khi kế toán HTK theo pp kiểm kê
định kỳ.
-
NVL chưa sử dụng còn ở xưởng SX cuối kỳ, để sau sử
dụng tiếp, cuối kỳ này kế tóan ghi:
N621/C152 (số âm)
Đầu kỳ sau ghi: N621/C152 (số dương).
3. TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z SP CHÍNH

×