Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.74 KB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Người </small></b>
<b><small>sản xuất</small><sup>Các trung </sup><sub>gian</sub><sup>Người tiêu </sup><sub>dùng</sub></b>
<small>v i ng i mua ti m năng.ớườề</small>
<small>- Hoàn thi n hàng hoá: làm cho hàng hoá đáp ng đ c yêu ệứược u c a ng i mua ầủườ</small>
<small>- Tài tr : giúp các thành viên trong kênh thanh toánợ- San s r i ro liên quan đ n quá trình phân ph i.ẻ ủếố</small>
<b> Kênh phân phối cho hàng hóa tiêu dùng cá nhân</b>
Nhà SX
Người TD
Nhà SX
Người TDĐại lý/ Nhà bán lẻ
Nhà SX
Người TDNhà bán lẻ
Nhà SX
Người TDNhà bán lẻNhà bán buôn Nhà bán buôn
Đại lý
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small></small> <b>Kênh C ( kênh 2 c p): là kênh phân </b>ấph i gián ti p, trong kênh có thêm ố ếng i bán buôn.ườ
<small></small> <b>Kênh D ( kênh 3 c p): là kênh phân </b>ấph i gián ti p, có c đ i lý, ng i ố ế ả ạ ườbán buôn, ng i bán l .ườ ẻ
Nhà SX
Người SDCN
Nhà SX
Người SDCNNhà PPCN
Nhà SX
Người SDCN
Nhà SX
Người SDCNĐại lý <sup>Đại lý</sup>
<b>Kênh phân phối cho hàng hóa và dịch vụ công nghiệp</b>
Nhà PPCN
<small></small> <b>Kênh A: là kênh tr c ti p. Kênh này đ c s d ng </b>ự ế ượ ử ụkhi ng i mua và đã xác đ nh rõ, s n ph m có giá ườ ị ả ẩtr đ n v cao và yêu c u tr giúp l p đ t ho c ị ơ ị ầ ợ ắ ặ ặh ng d n s d ng.ướ ẫ ử ụ
<small></small> <b>Kênh B: là kênh gián ti p. Ng i phân ph i công </b>ế ườ ốnghi p th c hi n các ch c năng bán, l u kho, phân ệ ự ệ ứ ưph i, tín d ng.. gi ng nhà bán buôn trong kênh ố ụ ốhàng tiêu dùng.
<small></small> <b>Kênh C: cũng là kênh gián ti p. Đ i lý ho t đ ng </b>ế ạ ạ ộnh m t l c l ng bán đ c l p c a nhà s n xu t. ư ộ ự ượ ộ ậ ủ ả ấ
<small></small> <b>Kênh D: là kênh dài nh t, g m c đ i lý và nhà </b>ấ ồ ả ạphân ph i.ố
<small>- Do có quy mơ lớn, lượng khách hàng giao dịch đông, kỹ năng được chuyên mơn hố nên trong q trình bán hàng, người bán bn thu được hiệu quả cao hơn.</small>
<small>- Những người bán lẻ bán nhiều mặt hàng thường muốn mua hàng từ người bán buôn hơn là mua trực tiếp từ người sản xuất </small>
<small>NGƯỜI BÁN LẺ</small>
<b><small>2. Ưu điểm</small></b>
<small>- Người bán lẻ thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng cuối cùng, do đó nắm bắt được nhu cầu, thị hiếu và thói quen mua hàng của khách hàng.</small>
<small>- Người bán lẻ cung cấp hàng hoá đa dạng nên khả năng an toàn trong kinh doanh cao hơn người bán bn.</small>
<small>- Khi có quy mơ đủ lớn, người bán lẻ thường muốn thoát khỏi sự chi phối của người bán bn bằng cách trực tiếp tìm kiếm, liên doanh, hợp tác </small>
<b><small>với người sản xuất.</small></b>
- Do có khả năng chi phối trên thị trường, người bán bn thường có xu hướng độc quyền mua đối với nhà sản xuất.
<small>-</small> Nhận được ít ưu đãi từ người sản xuất
NGƯỜI BÁN BN
<b>1. Khái ni mệ</b>
Bán bn bao g m t t ồ ấc nh ng ho t đ ng ả ữ ạ ộliên quan đ n vi c ế ệbán hàng hoá và d ch ịv cho ng i mua đ ụ ườ ểbán l i ho c s d ng ạ ặ ử ụvào m c đích kinh ụdoanh.
NGƯỜI BÁN LẺ
<b>1. Khái ni mệ</b>
Bán l bao g m t t c ẻ ồ ấ ảcác ho t đ ng phân ạ ộph i hàng hoá và d ch ố ịv tr c ti p cho ng i ụ ự ế ườtiêu dùng cu i cùng ốnh m tho mãn nhu ằ ảc u s d ng cá nhân, ầ ử ụphi th ng m i.ươ ạ
<b><small>15</small></b>
</div>