Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.69 MB, 57 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ </b>
<i><b>Đà Nẵng, 11/2022. </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>1 </small>
<small>CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VÀ MỤC TIÊU CÔNG TY ... 6 1. T ng quan v công ty Gilli ... 6 ổề2. T m nhìn và s mầứ ệnh ... 6 </small>
<small>2.1. T m nhìn: ... 6 ầ2.2. S m nh: ... 6 ứệ3. Danh m c s n phụảẩm ... 7 CHƯƠNG 2: CHỌN SẢN PHẨM XUẤT KH U ... 8 ẨCHƯƠNG 3: LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG XU T KH U ... 10 ẤẨ</small>
<small>1. Sàng lọc bước thứ nh - Sàng lất ọc sơ bộ ... 10 2. Sàng lọc bước thứ hai - Sàng l c vọề kinh t và tài chính ... 11 ế3. Sàng lọc bước thứ ba - Sàng l c chính tr và lu t pháp ... 14 ọịậ</small>
<small>3.1. H ệ thống chính quy n và mềức độ ổn định chính trị: ... 14 3.2. Các y u t pháp lý ếốảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu: ... 15 4. Sàng lọc bước thứ 4 - Sàng l c vọề văn hóa xã hội ... 16 5. Bước sàng lọc thứ 5 - C nh tranh ... 18 ạ6. T ng quan v ổề thị trường Hà Lan ... 19 CHƯƠNG 4: MÔ TẢ SẢN PHẨM, ĐỊNH V S N PH M VÀ KHÁCH HÀNG M C TIÊU ... 21 Ị ẢẨỤ</small>
<small>1. Mô t s n ph m ... 21 ả ảẩ1.1. L p lõi ... 21 ớ1.1.1. Công d ng: ... 21 ụ1.1.2. Ki u dáng, thi t k : ... 21 ểế ế1.1.3. Thành phần, hàm lượng ... 21 1.1.4. Hương vị ... 22 1.1.5. S n ph m tiêu chu n hóa: ... 22 ảẩẩ1.2. L p bao bì ... 22 ớ1.2.1. Thi t k : ... 22 ế ế</small>
<small>a. Bao bì đóng gói: ... 22 1.2.2. Tên thương hiệu: ... 26 1.3. D ch v ph ịụụ trợ... 27 </small>
<small>1.3.1. Điều kiện đổi tr ... 27 ả1.3.2. Quy định về thời gian thông báo và gửi s n phảẩm đổ ải tr ... 27 2. Định vị sản phẩm ... 27 3. Khách hàng m c tiêu ... 28 ụCHƯƠNG 5: CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM ... 29 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>1. Chính sách, quy định sản phẩm Chocolate t i th ạị trường Hà Lan ... 29 </small>
<small>1.1. Th hi u và nhu c u c a khách hàng t i Hà Lan... 29 ị ếầủạ1.2. Chất lượng s n phảẩm ... 29 </small>
<small>1.3. Bao bì ... 29 </small>
<small>1.4. Nhãn dán ... 30 </small>
<small>1.5. V sinh an toàn th c ph m ... 31 ệựẩ2. Điều chỉnh sản ph m ... 31 ẩ2.1. Thích ng bứắt bu c ... 31 ộ2.1.1. Đăng ký tên thương hiệu tại thị trường Hà Lan ... 31 </small>
<small>2.1.2. V sinh an toàn th c ph m ... 32 ệựẩ2.2. Thích ng t nguy n ... 32 ứựệ2.2.1. Chất lượng ... 32 </small>
<small>2.2.2. Bao bì, nhãn dán ... 33 </small>
<small>2.2.3. Yêu c u b sung v an toàn th c phầổềựẩm ... 33 </small>
<small>CHƯƠNG 6: KÊNH PHÂN PHỐI ... 34 </small>
<small>1. Y u t quyếốết định việc lựa chọn kênh phân ph i c a Gilli Chocolate ... 34 ố ủ1.1. M c tiêu ti p cụếận th ị trường qu c t c a công ty ... 34 ố ế ủ1.2. Ngu n l c c a công ty... 34 ồ ựủ1.2.1. Ngu n l c h u hình ... 34 ồ ựữ1.2.2. Ngu n l c vơ hình: ... 34 ồ ự1.3. Nhu c u khách hàng ... 35 ầ1.4. Đặc điểm sản phẩm ... 36 </small>
<small>1.5. S khác biựệt v ề văn hóa và môi trường ti p th ... 36 ếị2. Kênh phân phối ... 36 </small>
<small>2.1. Phân tích th ị trường Hà Lan và l a ch n kênh phân ph i ... 36 ựọố2.2. Mơ hình kênh phân ph i ... 37 ố2.2.1. Phân ph i thông qua trung gian EMCs ... 38 ố2.2.2. Phân ph i thông qua nhà bán buôn, bán hàng tr c tuy n ... 39 ốựếa. Phân phối thông qua các đại lý, nhà các buôn ... 39 </small>
<small>b. Phân ph i thông qua các nhà bán hàng tr c tuy n ... 40 ốựếCHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH TRUYỀN THƠNG ... 41 </small>
<small>1. Thơng điệp truyền thông ... 41 </small>
<small>2. Chiến lược truy n thông. ... 41 ề3. Công c truy n thông ... 41 ụề3.1. Bán hàng cá nhân ... 42 3.2. Truy n thông xã h i ... 43 ềộ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>3 Nhóm 8_Xuất khẩu Ca cao </small>
<small>3.2.1. Facebook ... 43 3.2.2. Instagram ... 44 3.3. Xúc tiến thương mại ... 45 </small>
<small>3.3.1. H i ch Tri n lãm AgroViet 2023 ... 45 ộợể3.3.2. VietNam Expo ... 45 3.3.3. North Dutch Agricultural Fair ... 46 CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH GIÁ ... 47 </small>
<small>1. Các y u t ế ố ảnh hưởng đến định giá của s n ph m ... 47 ảẩ1.1. M c tiêu doanh nghi p ... 47 ụệ1.2. Nhu c u th ầị trường ... 47 1.3. Định vị sản phẩm... 47 1.4. K t lu n ... 47 ếậ2. Ước tính giá bán s n ph m ... 49 ảẩ2.1. Ước tính chi phí s n xu t ... 49 ảấ2.2. Phân tích giá cạnh tranh ... 49 </small>
<small>2.2.1. Giá c nh tranh c a s n ph m nh p kh u khác ... 49 ạủảẩậẩ2.2.2. Giá c nh tranh c a s n ph m nạủảẩội địa ... 50 2.2.3. K t lu n ... 51 ếậ2.3. Ước tính chi phí v n chuy n và x p dậểếở hàng ... 51 2.4. Ước tính chi phí cho nhà phân ph i và nhà bán l ... 52 ốẻ</small>
<small>Hình 3-2: GDP bình quân đầu ngườ ủa Đức, Pháp Hà Lan và Ba Lan t i cừ năm 2017 - 2021... 11 </small>
<small>Hình 3-3: GNI bình quân đầu ngườ ủa Đứi cc, Pháp Hà Lan và Ba Lan t ừ năm 2017 - 2021 ... 11 </small>
<small>Hình 3-4: T l lỷ ệ ạm phát của Đức, Pháp Hà Lan và Ba Lan t ừ năm 2017 - 2021 ... 12 </small>
<small>Hình 3-5: H s GINI cệ ốủa Đức, Pháp Hà Lan và Ba Lan t ừ năm 2017 - 2021 ... 12 </small>
<small>Hình 3-6: Các y u t liên quan r i ro chính tr cế ốủị ủa Đức ... 14 </small>
<small>Hình 3-7: Các y u t liên quan r i ro chính tr c a Pháp ... 14 ế ốủị ủHình 3-8: Các y u t liên quan r i ro chính tr c a Hà Lan ... 14 ế ốủị ủHình 3-9: Ch thu quan c a s n ph m có mã HS 180631 khi xu t t ế độếủảẩấ ừ Việt Nam sang EU... 15 </small>
<small>Hình 3-10: Các yếu t b o v quy n s h u tài s n trí tu cố ảệềở ữảệ ủa Đức, Pháp và Hà Lan ... 16 </small>
<small>Hình 3-11: Ch sỉ ố thương mại nh p kh u s n ph m HS 180631 cậẩảẩủa Pháp năm 2021 ... 18 </small>
<small>Hình 3-12: Ch sỉ ố thương ạ m i nh p kh u s n ph m HS 180631 cậẩảẩủa Đức năm 2021 ... 18 </small>
<small>Hình 3-13: Ch sỉ ố thương mại nh p kh u s n ph m HS 180631 cậẩảẩủa Hà Lan năm 2021 ... 18 Hình 3-14: Các công ty s n xu t và xu t khảấấẩu s n ph m HS 180631 t i Hà Lan ... 19 ảẩạHình 4-1: Hình nh minh ho ... 23 ảạHình 4-2: Hình nh minh ho ... 24 ảạHình 4-3: Bao bì sơ- -la v matcha ... 24 cơịHình 4-4: Bao bì sơ- -la v h nh nhân ... 25 cơị ạHình 4-5: Bao bì sơ- -la ngun ch t ... 25 cơấHình 4-6: Hình nh minh ho ... 26 ảạHình 4-7: Hình nh minh ho ... 26 ảạHình 7-1: Hình nh minh ho ... 44 ảạ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>5 </small>
<small>B ng 3-1: Ch s MPI cảỉ ốủa Đức, Pháp Hà Lan và Ba Lan ... 13 B ng 5-ả1: Quy định gi i h n tớ ạối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong ca cao ... 32 B ng 7-1: S ảố liệu th ng kê Internet và m c s d ng Facebook Châu Âu ... 43 ốứử ụởB ng 8-1: Bảảng quy đổi khối lượng t nh ... 49 ịB ng 8-2: Bảảng ước tính chi phí s n xuảất ... 49 B ng 8-3: Giá nhảập kh u m t s s n phẩộ ố ảẩm sô- -la thanh Hà Lan ... 50 côởB ng 8-4: Giá m t sảộ ố ả s n phẩm sô- -la Hà Lan ... 51 cơởB ng 8-ả5: Ước tính chi phí v n chuy n và x p d hàng ... 52 ậểếỡB ng 8-6: Bảảng ước tính chi phí cho nhà phân ph i và nhà bán l ... 52 ốẻ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VÀ MỤC TIÊU CƠNG TY </b>
1.<b> Tổng quan về cơng ty Gilli</b>
Công Ty Cổ Phần Gilli Chocolate được thành lập ngày 14 tháng 11 năm 2007 tại Đà Nẵng, Việt Nam. Công ty chúng tôi chuyên cung c p ca cao và các s n ph m ch bi n t ấ ả ẩ ế ế ừca cao cung c p cho thấ ị trường nội địa và xu t kh u sang thấ ẩ ị trường nước ngồi. V i quy ớmơ 5 nhà máy và được cấp chứng nhận thương mại công bằng, chúng tôi chú trọng đến chất lượng sản phẩm, mọi s n ph m làm ra t ca cao có gi ng lai Trinitario - gi ng có chả ẩ ừ ố ố ất lượng cao nằm trong top 10% loại hạt “hương vị” trên toàn thế gi ới.
Năm 2015 là bước ngoặt quan trọng của công ty khi lần đầu xuất khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài, cụ thể là Trung Quốc. Sau những thành tựu nhất định, doanh nghiệp quyết định m r ng thở ộ ị trường sang các khu vực khác, đặc biệt là các nước châu Âu bởi nhu c u s d ng s n phầ ử ụ ả ẩm cao của người tiêu dùng ở đây.
Một số thông tin cơ bản v doanh nghi p, bao g m: ề ệ ồ Tên công ty: Gilli Chocolate
Mã số thuế: 0300588xxx Năm thành lập: 14/11/2007 Xuất x : Viứ ệt Nam
Địa chỉ ụ ở tr s chính: 71 Lê Văn Hiến, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng SĐT: (0274) 3710801, 3710802, 3710803, 3710805
Fax: (0274) 3710334 Loại hình cơng ty: Nhà sản xu t ấ2.<b> Tầm nhìn và sứ mệnh</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>7 </small> Vì sức khỏe gia đình và trẻ em
Góp phần quan tr ng trong xây d ng ngành Cacao Vi t Nam ọ ự ệ Tạo ra l i nhuợ ận và tăng trưởng cho C ổ Đông.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>CHƯƠNG 2: CHỌN S N PHẢẨM XUẤT KHẨU </b>
T sừ ố liệu th ng kê c a Trademap cho th y s n phố ủ ấ ả ẩm sô-cô-la và các ch ph m thế ẩ ực ph m khác có ch a cacao có giá tr nh p kh u cao nh t tẩ ứ ị ậ ẩ ấ rong năm 2021 (32,137,673 thousand USD). Điều này có nghĩa là nhu cầu của th giế ới đối với m t hàng này là cao nhặ ất trong m c cacao và các ch ph m t cacao (18). Bên cụ ế ẩ ừ ạnh đó, giá trị nh p kh u c a sậ ẩ ủ ản phẩm có mã HS 1806 có xu hướng tăng trong những năm gần đây (4%) và đặc biệt tăng mạnh vào năm 2021, tăng 14% so với năm 2020. Do đó, đây là một lo i s n ph m tiạ ả ẩ ềm năng trên thị trường thế giới mà công ty nên xem xét để xuất kh u. ẩ
Xét v tề ốc độ tăng trưởng giá trị hàng năm, hầu h t các mã s n phế ả ẩm đều tăng và tăng mạnh vào năm 2021 (trừ ả s n phẩm mã 180610). Tuy nhiên, khi xét đến khía c nh cán cân ạthương mại, sản phẩm Sô- -cô la và các chế phẩm khác có chứa ca cao, ở dạng khối, phiến hoặc thanh <= 2kg, đã đóng gói (mã HS 180631) có cán cân thương mại thâm h t l n nh t, ụ ớ ấlên t -267,660 thousand USD, tới ức là lượng nh p kh u lậ ẩ ớn hơn lượng xu t khấ ẩu. Do đó,
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>9 </small>là m t qu c gia xu t kh u s n ph m sô- -la, s n ph m 180631 s là s n ph m có tiộ ố ấ ẩ ả ẩ cơ ả ẩ ẽ ả ẩ ềm năng có thể thâm nhập vào nhiều thị trường trên thế giới.
Tóm l i, sau khi tìm hi u và nghiên c u v các loạ ể ứ ề ại Sô- -cô la và các ch ph m khác có ế ẩchứa ca cao, ở dạng khối, phiến hoặc thanh <= 2kg, đã đóng gói (mã HS 180631) cho thấy tiềm năng và xu hướng tăng giá trong những năm gần đây. Vì vậy, với mục tiêu cơng ty hướng đến là giành thị phần và đạt lợi nhuận cao trong dài hạn trên thị trường ca cao thế gi i, công ty quyớ ết định lựa chọn s n ph m 180631. ả ẩ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU </b>
1.<b> Sàng lọc bước thứ nhất Sàng lọc sơ bộ</b>-
V i m c tiêu c gớ ụ ố ắng giành được nhi u thề ị phầ ở thị trườn ng mới, tiêu chí đầu tiên mà cơng ty xét đến chính là tổng giá trị nhập khẩu của các quốc gia tại thị trường EU. Vì vậy, khi l a ch n thự ọ ị trường m c tiêu, các thụ ị trường càng l n, có giá trớ ị nhập kh u càng cao s ẩ ẽlà thị trường tiềm năng cho công ty.
D a vào nhu c u hay giá tr nh p khự ầ ị ậ ẩu năm 2021 (Value imported in 2021) và thị ph n ầnh p kh u trên th gi i (Share in world imports), ta có th ậ ẩ ế ớ ể thấy được những th ị trường tiềm năng có giá trị nhập khẩu và chiếm thị phần cao là: Đức, Pháp, Hà Lan, Ba Lan, Bỉ, Ý, Rumani và Thuỵ Điển. (Vào tháng 01 năm 2020, United Kingdom đã quyết định r i khờ ỏi EU, vì vậy cơng ty khơng xem xét nước này vào danh sách thị trường tiềm năng để xuất kh u sang EU). ẩ
Bên c nh giá tr nh p kh u cao, cùng v i ch sạ ị ậ ẩ ớ ỉ ố tăng trưởng giá trị trong năm 2021 so với năm 2020 (Annual growth in value between 2020-2021), có thể thấy Đức, Pháp, Hà Lan, Ba Lan là 4 thị trường n i b t so v i các thổ ậ ớ ị trường cịn l i khi có các ch sạ ỉ ố đều nằm ở những thứ hạng đầu, thị phần nhập khẩu trên thế giới cũng không là ngoạ ệ (T ng th i l ổ ịph n cầ ủa ố nước đạt hơn 20% so vớb n i th giế ới, xấp x mỉ ột nửa thị phần c a EU 27). ủ
Qua nh ng phân tích ữ ở trên, cơng ty quyết định l a ch n ra 4 thự ọ ị trường tiềm năng nhất là Đức, Pháp, Hà Lan, Ba Lan. Trong đó, chỉ có Pháp có cán cân thương mại âm, điều này chứng t ngu n cung ỏ ồ ứng trong nước vẫn chưa đủ để đáp ứng nhu c u t i qu c gia này. Tuy ầ ạ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>11 </small>Đức, Hà Lan và Ba Lan có cán cân thương mại dương, nhưng 3 quốc gia này lại có giá tr ịtrên mỗi đơn vị cùng v i ch s tớ ỉ ố ốc độ tăng trưởng giá tr 2020 - ị 2021 cao, do đó cũng có thể đem lạ ềm năng mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.i ti
2.<b> Sàng lọc bước thứ hai Sàng lọc về kinh tế và tài chính</b>-
Dựa vào các biểu đồ GDP per capita và GNI per capita trên ta có th ể thấy được, Ba Lan là quốc gia có GDP và GNI đầu người có giá tr khá th p và b b xa b i 3 thị ấ ị ỏ ở ị trường còn
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">lại. Điều này s dẽ ẫn đến m c thu nhứ ập và cơ cấu thu nh p c a các t ng lậ ủ ầ ớp dân cư sẽ thấp hơn 3 nước còn lại và sẽ nhạy cảm hơn về giá.
Xét đến ch s lỉ ố ạm phát trong giai đoạn gần đây, Ba Lan là nước có t l l m phát cao ỷ ệ ạnhất trong 4 nước. Vi c lệ ạm phát tăng cao sẽ khiến đờ ống khó khăn, sứi s c mua gi m, sả ản ph m khó tiêu th ,... gây nhiẩ ụ ều khó khăn cho doanh nghiệp khi kinh doanh t i thạ ị trườ g nnày.
Tiếp đến là chỉ số Gini coefficient. Chỉ số này thể hiện mức chênh lệch về thu nhập của dân cư tại một quốc gia, tỉ số này càng cao thể hiện độ chênh lệch giàu nghèo càng lớn,
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>13 </small>mức độ ất bình đẳ b ng trong thu nh p càng cao và có th gây ra mậ ể ột số tác động kinh tế và chính trị khơng mong mu n. ố
Bao gồm tăng trưởng GDP chậm hơn như trên biểu đồ đã phân tích, cơng thêm giảm kh ảnăng di chuyển thu nhập, nợ hộ gia đình lớn hơn, phân cực chính trị và tỷ lệ nghèo đói cao hơn.
→ Qua việc phân tích các chỉ số kinh tế trên, nh n th y Ba Lan l i ti p t c không mang lậ ấ ạ ế ụ ại nhi u thu n l i cho viề ậ ợ ệc kinh doanh mặt hàng.
<small>RANK </small>
<small>Country </small> <sup>Market </sup><small>size </small>
<small>Market growth rate </small>
<small>Market intensity </small>
<small>Market consumption </small>
<small>capacity </small>
<small>Commercial infrastructure </small>
<small>Market receptivity </small>
<small>Economic freedom </small>
<small>Country risk </small>
<small>Overall score </small>
<small>9 Germany 9 24 65 37 79 19 87 94 40 12 Netherlands 3 25 53 15 84 50 92 100 38 14 France 8 21 61 36 81 12 77 94 36 31 Poland 3 42 49 13 62 16 78 85 31 </small>
Cuối cùng, nếu xét đến chỉ ố s Market size của Hà Lan và Ba Lan thì đều rất nh (chỉ ỏđược 3). Trái lại thì các ch s cịn lỉ ố ại được xét đến của Hà Lan thì cao tương đương với 2 thị trường Đức, Pháp và cao hơn nhiều so v i Ba Lan. ớ
T các ch s ừ ỉ ố được xét đến ở trên ta có th ể thấy Ba Lan là m t th ộ ị trường kém tiềm năng hơn so với các thị trường còn lại, do đó cơng ty quyết định loại thị trường Ba Lan ra khỏi danh sách các th ị trường tiềm năng của mình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">3.<b> Sàng lọc bước thứ ba Sàng lọc chính trị và luật pháp</b>- 3.1. H <b> ệ thố</b>ng chính quy n và m<b>ềức độ ổn đị</b>nh chính tr : <b>ị</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>15 </small>Các y u t liên quan r i ro chính tr bao g m th i h n các s ki n chính tr , r i ro quế ố ủ ị ồ ờ ạ ự ệ ị ủ ốc gia, r i ro v b o l c chính trủ ề ạ ự ị, trưng thu hay rủi ro h n chạ ế chuyển ti n cề ủa Đức, Pháp và Hà Lan đều có mức điểm tương tự nhau.
Rủi ro môi trường kinh doanh là y u t quan trế ố ọng đánh giá khả năng vỡ ợ ủ n c a các doanh nghi p, bên c nh các y u tệ ạ ế ố như biến động đồng ti n, lãi su t, suy thoái kinh t tác ề ấ ếđộng đến rủi ro trong môi trường kinh doanh tại quốc gia này. Chỉ số rủi ro này tại Hà Lan thấp hơn 1 điểm so với Đức và Pháp t ừ đó cho thấy được mơi trường kinh doanh t i Hà Lan ạs ẽ có sự an toàn hơn khi so sánh với hai qu c gia còn l ố ại.
3.2.<b> Các yếu tố</b> pháp lý <b>ảnh hưởng đến hoạt độ</b>ng xu t nh p kh<b>ấậẩu:</b>
Vì cả Đức, Pháp và Hà Lan đều thu c Liên minh Châu Âu nên có s ộ ự tương đồng v các ềquy định pháp lý.
S n phả ẩm có mã HS 180631 khi được nhập vào 3 nước đều được áp m t m c thuộ ứ ế ưu đãi chung là 4.1% và có 21 yêu cầu nhập khẩu áp dụng cho sản phẩm. Ngồi ra, c ả3 nước đều khơng áp d ng bất k biện pháp phòng vệ thương mại nào đối v i sản phẩm này. ụ ỳ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">V y u t b o v quy n s h u tài s n trí tu là y u tề ế ố ả ệ ề ở ữ ả ệ ế ố đáng quan tâm trong kinh doanh xu t nh p kh u trên th ấ ậ ẩ ị trường qu c t nh m mố ế ằ ục đích đảm bảo tránh được nh ng thi t hữ ệ ại v kinh t do vi c b xâm ph m quy n s h u trí tu n t ề ế ệ ị ạ ề ở ữ ệ đế ừ các đối thủ cạnh tranh. Tuy các chỉ ố s này Hà Lan có cao hơn so với hai nướở c còn lại, nhưng lại chênh lệch nhau khơng qua l n. Vì v y, vớ ậ ới bước sàng l c th ba này, công ty vọ ứ ẫn chưa thể đưa ra quyết định loại một thị trường nào trong ba thị trường trên.
4.<b> Sàng lọc bước thứ 4 Sàng lọc về văn hóa xã hội</b>- ➢<b> Các nét đặc trưng về văn hóa tiêu dùng tại Đức: </b>
Theo m t s nghiên cộ ố ứu, người tiêu dùng Đức là m t trong nhộ ững người khó tính nhất trên th giế ới. Trước khi mua hàng, ngoài giá c , ả người tiêu dùng ở Đức sẽ muốn tìm hiểu càng nhi u càng t t v các s n phề ố ề ả ẩm tương tự khác, tính năng, xuấ ứ,.. Ngườt x i tiêu dùng s s n sàng chi tr m t s n lẽ ẵ ả ộ ố tiề ớn hơn cho một sản ph m có d ch v tẩ ị ụ ốt hơn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>17 </small>Người tiêu dùng quốc gia tương đối cởi mở với các s n phở ả ẩm của các công ty qu c tố ế. Tuy nhiên, các s n phả ẩm địa phương, quốc gia và châu Âu đơi khi có thể được ưu tiên hơn. Người Đức tương đối trung thành với nhãn hiệu nếu đó là sản phẩm chất lượng (Khoảng 60% dân s s n sàng mua nhi u l n cùng m t nhãn hiố ẵ ề ầ ộ ệu trong trường h p này). Ngoài ra, ợnh n th c vậ ứ ề môi trường là ph biổ ến trong người tiêu dùng Đức. Điều này được th hiể ện trong tiêu dùng, v i s phát tri n c a các s n ph m hớ ự ể ủ ả ẩ ữu cơ, thuần chay, s dử ụng ít năng lượng,…
➢<b> Các nét đặc trưng về văn hóa tiêu dùng tại </b>Pháp:
Người dân Pháp có mức tiêu dùng đại chúng cao và đa dạng (mức tiêu dùng bình quân rất cao, theo đó phần lớn người dân tiêu dùng một lượng lớn hàng hóa và dịch vụ ngồi vi c th a mãn các nhu cệ ỏ ầu cơ bản). H u hầ ết người Pháp tin rằng tiêu dùng đồng nghĩa với niềm vui; do đó các sản phẩm và d ch v du l ch, nhà hàng, th ị ụ ị ể thao, văn hóa và giải trí khá quan trọng đố ới v i h u hầ ết người tiêu dùng Pháp. Trong những năm gần đây, ở lĩnh vực thực phẩm, đã có mộ ự tăng doanh sốt s bán các s n ph m hả ẩ ữu cơ, sản ph m thu n chay, ẩ ầs n phả ẩm địa phương, sản phẩm tươi sống, s n ph m theo mùa,... ả ẩ
➢<b> Các nét đặc trưng về văn hóa tiêu dùng tạ</b>i Hà Lan:
Quốc gia Hà Lan là xã hội tiêu dùng, các tiêu chí để mua sắm sản phẩm sẽ bao g m giá ồcả và chất lượng. Tại Hà Lan, ngườ iêu dùng đang dần quan tâm đếi t n các vấn đề ề sức vkh e khi vi c tiêu thỏ ệ ụ thịt, các s n ph m t sả ẩ ừ ữa và đồ ống có đường đang giả u m trong khi việc tiêu thụ trái cây và rau quả ngày càng tăng.
Hà Lan là thị trường tiêu dùng hữu cơ lớn th 8 trong Liên minh Châu Âu. Các quứ ảng cáo đang dần được xây dựng để thúc đẩy sự tôn trọng môi trường với các sản phẩm t t cho ốhành tinh đã dầ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng nơi đây.n
<b>Nhận xét: </b>
T nh ng phân tích trên có thừ ữ ể thấy được, r t khó cho doanh nghi p khi ph i ch n ra ấ ệ ả ọm t thộ ị trường trong ba qu c gia trên dố ựa vào các đặc tính về văn hóa xã hội. Khi các đặc trưng về văn hóa tiêu dùng tại ba quốc gia là tương tự nhau: Đều rất quan tâm về các sản ph m t t cho s c kh e, s n ph m hẩ ố ứ ỏ ả ẩ ữu cơ, thân thiện với mơi trường,... đều r t thích hấ ợp cho vi c nhệ ập khẩu s n phả ẩm của doanh nghi p. ệ
Ngoài ra, do các quốc gia đều n m chung trong m t kh i liên minh Châu Âu, nên các ằ ộ ốđặc tính v ề văn hóa khác cũng đều khá tương tự và tương đồng nhau. Vì v y, cơng ty quyậ ết
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">định không loại m t qu c gia nào ra khỏi danh sách các thị trư ng tiộ ố ờ ềm năng để xuất khẩu s n phả ẩm của mình.
5.<b> Bước sàng lọc thứ 5 Cạnh tranh</b>-
<small> </small>Đố ới v i th trường Hà Lan, đối tác mà qu c gia này nhập khẩu nhiều nhất là B (Chiếm ị ố ỉhơn 40%) - là m t qu c gia xu t kh u s n phộ ố ấ ẩ ả ẩm HS 180631 chưa lớn bằng Hà Lan và Đức, có khả năng để ạnh tranh. Trong khi đó, đố c i tác nh p kh u chính c a hai thậ ẩ ủ ị trường Đức và Pháp lần lượt là hai th ịtrường dẫn đầu trong xu t kh u sô-ấ ẩ cô-la là Hà Lan và Đức. Thêm vào đó, với mức giá trị đơn vị (Unit value) thấp hơn Hà Lan, sẽ làm cho thị trường Đức và Pháp kém h p dấ ẫn hơn khi muốn xuất khẩu s n ph m sang qu c gia này. ả ẩ ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>19 </small>T i Hà Lan các công ty s n xu t và xu t kh u sô-ạ ả ấ ấ ẩ cơ-la có hàm lượng cacao lớn và đậm đặc như các sản phẩm chocolate bar, chips, cooking, filled, milk, plain, white, … (Sản phẩm xu t kh u chính c a cơng ty) l i chi m sấ ẩ ủ ạ ế ố lượng r t nhấ ỏ chỉ 1-3 cơng ty. Do đó, thị trường Hà Lan là thị trường ti m ề năng để ạ c nh tranh nh t. Tấ ừ đó, cơng ty có thể ạo đượ ợ t c l i th ếcạnh tranh l n nh vào viớ ờ ệc tập trung phát tri n và xuể ất khẩu các s n phả ẩm này.
K t lu<b>ếận: T nh ng phân tích trên v y u t chính tr , pháp lu t cùng v i y u t c nh </b>ừ ữ ề ế ố ị ậ ớ ế ố ạtranh, có th ể thấy, giữa Đức, Pháp và Hà Lan ch có nh ng khác bi t nh . N u ch xét riêng ỉ ữ ệ ỏ ế ỉl trong m t y u t , s khác biẻ ộ ế ố ự ệt này chưa đủ để loại bỏ tiềm năng nhập kh u s n phẩ ả ẩm 180631 c a qu c gia. Tuy nhiên, sau khi phân tích chi ti t t t c các y u t trên, có th ủ ố ế ấ ả ế ố ể thấy, Hà Lan là có những tiềm năng nhập kh u s n phẩ ả ẩm nổi bật hơn cả như sự ả b o v quy n s ệ ề ởh u trí tu ữ ệ cao hơn, hay có tiềm năng cạnh tranh. Do đó, nhóm quyết định l a ch n Hà Lan ự ọs ẽ là thị trường xu t kh u tiấ ẩ ềm năng cho sản ph m 180631 c a cơng ty mình. ẩ ủ
6.<b> Tổng quan về thị trường Hà Lan</b>
Trong những năm gần đây, nền kinh tế thế gi i phớ ải đối m t v i nhiặ ớ ều khó khăn do kh ng ho ng tài chính song Hà Lan v n là th ủ ả ẫ ị trường xuất kh u l n th 3 c a Vi t Nam sau ẩ ớ ứ ủ ệĐức và Vương quốc Anh tại châu Âu. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hà Lan tăng trưởng ổn định và đạt được những kết quả đáng ghi nhận. Bên cạnh đó, thị trường Hà Lan được đánh giá là cửa ngõ và là một trong những trung tâm trung chuy n hàng hóa vào ểthị trư ng châu Âu, giúp k t n i các c ng và khu công nghi p vờ ế ố ả ệ ới châu Âu. Hà Lan cũng là nước xu t kh u nông s n l n th hai th gi i và cung cấ ẩ ả ớ ứ ế ớ ấp 1/4 lượng rau xu t kh u cho Châu ấ ẩÂu. N n nông nghi p Hà Lan ngày càng t p trung vào tính b n v ng, ngu n th c phề ệ ậ ề ữ ồ ự ẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">lành m nh, an toàn và quan tâm lạ ớn đến cảnh quan và mơi trường. Ngồi ra, Hà Lan là bạn hàng l n c a Vi t Nam - ớ ủ ệ đứng th ứ 4 trong EU sau Đức, Anh, Pháp- là th ịtrường quan tr ng ọcho nhi u m t hàng xu t kh u ch l c c a Viề ặ ấ ẩ ủ ự ủ ệt Nam. Đây là nước kinh doanh thương mại, nh p kh u nhi u, khơng có chính sách h n ch mà th m chí cịn khuy n khích nh p kh u. ậ ẩ ề ạ ế ậ ế ậ ẩĐây chính là lợi thế của hàng Việt Nam khi xuất khẩu vào thị trường này. Mặt khác, nhu cầu th ị trường l n, tính chớ ất tái xuất, nhập nguyên liệu để chế biến, s n xuả ất, trung chuy n ểkhông h n ch nh p khạ ế ậ ẩu, đặc biệt là nh ng mữ ặt hàng xuất kh u ch lẩ ủ ực của Việt Nam.
Năm 2020, nhập khẩu ca cacao của Hà Lan lên tới 895 nghìn tấn. Đây là 24% lượng hạt ca cao nh p kh u toàn c u. T ng khậ ẩ ầ ổ ối lượng nh p kh u h t ca cao c a Hà Lan có tậ ẩ ạ ủ ốc độtăng trưởng trung bình hàng năm là 2,3% từ năm 2016 đến năm 2020. Đồng thời, sô-cô-la là sản phẩm được nhập kh u nhi u th 76 t i Hà Lan. ẩ ề ứ ạ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Gi m s ng: Ăn khoảng 28g sô- -la mcô ỗi ngày giúp hạ thấp mức cortisol và làm tâm trạng tho i mái, ch ng lo lả ố ắng. Ngồi ra, sơ-cơ-la có ch a chứ ất phenylethylamine (PEA), đó là chất tiết ra khi bạn hạnh phúc. PEA khuyến khích não b t ra endorphin mang l i c m giác vui v , d ộ tiế ạ ả ẻ ễ chịu.
ng: Ăn sô-cô-la giúp cung cấp năng lượng. Ca cao chứa chất chống ơxy hóa như epicatechins và catechins giúp cải thiện khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cơ thể. Ngồi ra, sơ- -la giúp gicô ảm đau sau tập luy n, ch y u nh ệ ủ ế ờcác hợp chất chống viêm, hiệu qu ả hơn một số đồ ố u ng phục hồi cơ.
Gi m cholesterol: Nhi u nghiên c u cho thề ứ ấy, ăn sô-cô-la giúp hàm lượng cholesterol xấu (LDL) và tăng nồng độ cholesterol tốt (HDL). Đồng thời điều này cũng làm giảm nguy cơ bị b nh tim. ệ
a b nh ti ng: Vì ca cao có khả năng cải thiện độ nh y c a insulin. ạ ủDo đó, ăn sơ-cơ-la một cách điều độ giúp bạn trì hỗn hoặc ngăn ngừa sự phát triển của bệnh tiểu đường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Thêu Thùa (sô- -la v hcô ị ạnh nhân): 40% cacao, 20% đườ g, 20% bơ ca cao kến t hợp với 10% vụn h nh nhân rang caramel và 5% các loạ ại hạt ngũ cốc, 5% ph gia ụ Âm Nhạc (sô-cô-la đen nguyên b nả ): 92% cacao, 5% đường, 3% ph gia ụ
1.1.4. H<b> ương vị</b>
Thi Ca (sô- -la v matcha): Sô- -la v matcha mang l i c m giác mcô ị cô ị ạ ả ền tan trên đầu lưỡi, v béo thơm kem tươi hàm lượng cao. Hương vị trà xanh thanh mát, đắị ng nhẹ kết hợp hài hịa cùng sơ-cơ-la trắng ngọt ngào đem đến hương vị lôi cu n. ố
Thêu Thùa (sô- -la v h nh nhân): Gilli Chocolate là s k t h p c a sô-cô ị ạ ự ế ợ ủ cô-la đen không quá đắng xen lẫn hạnh nhân nghiền với tỷ lệ hoàn hảo đã tạo nên vị sô-cô-la ngọt nhẹ, mềm nhưng vẫn có độ giịn nhất định.
Âm Nh c (sô-ạ cô-la đen nguyên chất): Sô- -la nguyên ch t có vcơ ấ ị đắng đặc trưng, n ng nàn, m nh m , thích h p v i nhồ ạ ẽ ợ ớ ững ai thích thưởng th c vứ ị sô-cô-la nguyên chất.
1.1.5. S<b> ản phẩ</b>m tiêu chu n hóa: <b>ẩ</b>
T t c các s n phấ ả ả ẩm Gilli Chocolate đáp ứng các tiêu chu n hoá chẩ ất lượng v i tr ng ớ ọlượng m i thanh 100g và chỗ ứa hàm lượng chất khô từ cacao không nhỏ hơn 35% chất khô t ng sổ ố, trong đó hàm lượng bơ cacao khơng nhỏ hơn 18% và hàm lượng chất khô t cacao ừkhông chứa chất béo khơng nhỏ hơn 14%.
1.2. L p bao bì <b> ớ</b>
1.2.1.<b> Thiết kế</b>: a.<b> Bao bì đóng gói:</b> L p th <b>ớứ nhất:</b>
S d ng bao bì màng ph c h p, hàn dán ử ụ ứ ợ ở nhiệt độ thấp, ch ng UV. K t c u l p th nhố ế ấ ớ ứ ất bao g m: Matt/Ink/VMPET/AD/Bồ OPP/PVDC/ cold seal. Trong đó, PVDC và VMPET đều là v t li u có khậ ệ ả năng màng ngăn tốt; Cold Seal có th hàn dán nhiể ở ệt độ thấp, nhiệt độkhông ảnh hưởng đến chất lượng sơ- -la; Ngồi ra, b n ch t s n ph m d oxy hóa, nên kcơ ả ấ ả ẩ ễ ết cấu thêm l p PVDC nhớ ằm chống oxy hóa, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>23 </small> L p th hai: <b>ớứ</b>
Làm b ng bìa c ng d ng h p chuằ ứ ạ ộ ẩn kích thước 15.5cm x 6cm x 0.8cm mỗi thanh. Đối v i mớ ặt trước của lớp thứ hai, các dòng s n phả ẩm đều được thi t k v i m t tiêu chuế ế ớ ộ ẩn đầy đủ các thông tin, g m: tên doanh nghiệp, tên sản phẩm, tên dòng sản phẩm và phần trăm ồcacao trong sản phẩm.
Ngoài ra, s khác bi t gi a các dòng s n phự ệ ữ ả ẩm được th hi n qua thi t k ể ệ ế ế độc đáo, mang ý nghĩa đặc trưng cho từng loại. Theo đó, đây là sự kết hợp giữa “Bản địa – Nghệ nhân – Nguyên bản Khác bi– ệt – ấp cao”, là tích hợ C p ngh ệ thuật mới và tinh hoa của nghệ thuật cũ, di sản và người Việt bản địa vào thi t k phong cách nguyên t . ế ế ố
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Mỗi lo i sạ ản phẩm được thiết kế ới mộ v t hình ảnh và ý nghĩa đặc trưng khác nhau:
Thi Ca (sô- -la v matcha): Màu s c ch cô ị ắ ủ đạo là màu màu xanh lá cây. Thi t k hình ế ếv vẽ ới đơi tay người ph n c m m quyụ ữ ầ ột ển sách ngâm thơ là món “đặ- c sản” của âm nhạc dân t c giao hòa cùng thi ca Viộ ệt Nam.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>25 </small> Thêu Thùa (sô- -la v h nh nhân): Màu s c chcô ị ạ ắ ủ đạo là màu cam. Thi t k hình v ế ế ẽ
với đơi tay người ph n ụ ữ thêu hình hoa sen, tượng trưng cho sự gần gũi nhưng không kém ph n thanh cao, hoa Sen trong tâm th c cầ ứ ủa người Vi t là biệ ểu tượng c a s ủ ựthuần khi t, trong sáng. ế
Âm Nh c (sô- -la nguyên ch t): Màu s c ch ạ cô ấ ắ ủ đạo là màu nâu. Thiết kế hình v vẽ ới đôi bàn tay người phụ nữ đánh đàn bầu - là một biểu tượng văn hóa của Việt Nam, là linh hồn c a dân t c Viủ ộ ệt.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Ngoài ra, l p bao bì th hai cớ ứ ần đáp ứng đầy đủ yêu c u v tem nhãn m t phía sau, ầ ề ở ặph i cung cả ấp đầy đủ thông tin v s n ph m bao g m câu slogan c a doanh nghi p, mô t ề ả ẩ ồ ủ ệ ảý nghĩa sản phẩm, nguyên liệu, hạn sử dụng, hướng dẫn b o quản, thông tin doanh nghiệp ả(tên, địa chỉ, trang web) và khối lượng sản phẩm. Tất cả thông tin đều được thể ệ hi n bằng tiếng Vi t nhệ ằm phục vụ ịth trư ng n i đ a. ờ ộ ị
1.2.2. Tên th<b>ương hiệu:</b>
Tên thương hiệu là Gilli Chocolate, với logo được thay đổi thiết kế theo thời gian. Tuy nhiên dù là s c i tiự ả ến nào, logo thương hiệu đều được thi t k v i ki u ch ế ế ớ ể ữ Gilli đặc trưng, đại diện cho những cầu kì, t mỉ ỉ, chăm chút trong từng sản phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>27 </small>1.3.<b> Dị</b>ch v<b>ụ phụ trợ</b>
1.3.1.<b> Điều kiện đổi trả</b>
Có thể i hàng/ tr l i hàng ngay t i thđổ ả ạ ạ ời điểm giao/ nh n hàng trong nhậ ững trường hợp sau:
Hàng không đúng chủng loại, mẫu mã trong đơn hàng đã đặt hoặc như trên website tại thời đi m để ặt hàng.
Không đủ ố s lượng, không đủ b như trong đơn hàng. ộ
Tình trạng bên ngồi b ị ảnh hưởng như rách bao bì, bong tróc, bể ỡ… v
Ngồi ra, c n xu t trình gi y t liên quan ch ng minh sầ ấ ấ ờ ứ ự thiếu sót trên để hồn thành việc hồn trả/ đổi trả hàng hóa.
1.3.2.<b> Quy đị</b>nh v <b>ề thờ</b>i gian thông báo và g i s n ph<b>ử ảẩm đổi trả</b>
Thời gian thông báo đổi tr : Trong vòng 48h k t khi nh n s n phả ể ừ ậ ả ẩm đối với trường h p s n phợ ả ẩm khơng đạt chất lượng như rách bao bì, bị nóng ch y hoả ặc bể v . ỡ Thời gian gửi chuyển tr s n ph m: Trong vòng 14 ngày k t khi nh n s n phả ả ẩ ể ừ ậ ả ẩm. Địa điểm đổi trả sản phẩm: Khách hàng có thể mang hàng trực tiếp đến văn phịng/
cửa hàng của chúng tơi hoặc chuyển qua đường bưu điện. 2.<b> Định vị sản phẩm</b>
Doanh nghi p t p trung vào vi c cung c p các s n ph m sô- -la chệ ậ ệ ấ ả ẩ cô ất lượng cao được tiêu chu n hóa. Thành phẩ ần ca cao được s dử ụng được tr ng ồ ở Việt Nam là gi ng lai ốTrinitario - gi ng có chố ất lượng cao n m trong top 10% lo i hằ ạ ạt “hương vị” trên toàn thếgi ới.
Gilli phục vụ v i nhà máy cơng suớ ất lớn, l y tiêu chí chấ ất lượng cao là kim ch nam cho ỉm i hoọ ạt động s n xu t kinh doanh. Gilli Chocolate n l c t o ra các s n ph m sô-ả ấ ỗ ự ạ ả ẩ cô-la độc đáo với chất lượng tuyệ ảt h o.
Bên cạnh đó, Gilli cải biến thành nhiều hương vị độc đáo, nhằ đa dạm ng hóa s l a chự ự ọn cũng như đáp ứng nhu cầu khách hàng. Các sản phẩm của doanh nghiệp luôn hướng đến đảm bảo chất lư ng tốt và an tồn vệ sinh thực phẩm và nói khơng v i chấ ảợ ớ t b o quản.
Gilli Chocolate: “Một phong cách sô- -la ccô ủa người Việt, tạo bởi người Việt, với chất lượng qu c tế”. ố
</div>