Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.44 KB, 43 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Chương 5. Đường tròn.Bài 13. Mở đầu về đường tròn.B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.</b>
<b>Bài 1: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vng tại A có <sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>cm AC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>8</sup><i><sup>cm</sup></i>. Chứng minh rằng ba điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> cùng thuộcmột đường tròn. Tính bán kính của đường trịn đó.
<i><b>Bài làm:</b></i>
Gọi <i><sup>O</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BC</sup></i>.
<i>ΔABCABC vng tại A có <sup>AO</sup></i> là đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền <i><sup>BC</sup></i> nên <sup>2</sup>
<i>OA</i> <i>OB OC</i>.
Vậy ba điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> cùng thuộc đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>, bán kính <i><sup>OB</sup></i>.
Ta có <i><sup>BC</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>AC</sup></i><sup>2</sup> <sup>6</sup><sup>2</sup><sup>8</sup><sup>2</sup> <sup>10</sup><sup>2</sup> <i><sup>BC</sup></i><sup>10</sup><i><sup>cm</sup></i> 52
<b>Bài 2: Cho hình vng </b><i><sup>ABCD</sup> có E là giao điểm của hai đường chéo.</i>
a) Chứng minh rằng có một đường trịn đi qua bốn điểm <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> . Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường trịn đó.
b) Tính bán kinh của đường trịn đó nếu hình vng có cạnh bằng <i><sup>3 cm</sup></i>.
<i><b>Bài làm: </b></i>
a) Hình vng <i><sup>ABCD</sup> có E là giao điểm của hai đường chéo</i>
Nên <i><sup>EA EB EC</sup></i> <i><sup>ED</sup></i>. Vậy bốn điểm <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc
<i>đường trịn tâm E , bán kính EA . E là tâm đối xứng của đường tròn</i>
và <i><sup>BD AC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> là hai trục đối xứng của đường trịn này.b) Ta có <i><sup>BD</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup> <sup>3</sup><sup>2</sup><sup>3</sup><sup>2</sup> <sup>2.3</sup><sup>2</sup> <i><sup>BD</sup></i><sup>3 2</sup><i><sup>cm</sup></i>
<b>Bài 3: Cho hình chữ nhật </b><i><sup>ABCD</sup></i> có <i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>12</sup><i><sup>cm BC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>5</sup><i><sup>cm</sup></i>. Chứng minh rằng bốn điểm <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộcmột đường trịn. Tính bán kính của đường trịn đó.
<i><b>Bài làm:</b></i>
Gọi <i><sup>O</sup></i> là giao điểm của hai đường chéo <i><sup>AC</sup> và BD .</i>
Khi đó <i><sup>OA OB OC OD</sup></i> . Như vậy bốn điểm <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>bán kính <i><sup>OB</sup></i>.
Ta có <i><sup>BD</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup> <sup>12</sup><sup>2</sup><sup>5</sup><sup>2</sup> <sup>13</sup><sup>2</sup> <i><sup>BD</sup></i><sup>13</sup><i><sup>cm</sup></i>
<i><small>8 cm6 cm</small></i>
<i><small>3 cm</small></i>
<i><small>A</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Như vậy bốn điểm <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>, bán kính <i><sup>OB</sup></i>.
Ta có <i><sup>BD</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>AD</sup></i><sup>2</sup> <sup>15</sup><sup>2</sup><sup>8</sup><sup>2</sup> <sup>17</sup><sup>2</sup> <i><sup>BD</sup></i><sup>17</sup><i><sup>cm</sup></i>
a) Chứng minh rằng <i><sup>ΔABCOAB</sup></i> là tam giác đều.b) Tính độ dài đoạn <i><sup>BC</sup></i>.
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) <i><sup>ΔABCOAB</sup></i> có <i><sup>OA OB</sup></i> <i> ( cùng bằng bán kính) nên cân tại <sup>O</sup></i>
Gọi đường thẳng <i><sup>d</sup></i> cắt <i><sup>OA</sup> tại M .</i>
<i>ΔABCOAB có BM vừa là đường cao vừa là trung tuyến nên <sup>ΔABCOAB</sup> cân tại B</i>
<small></small> . Vậy <i><sup>ΔABCOAB</sup></i> có <i><sup>OA OB</sup></i><small></small><i><sup>AB</sup></i> nên là tam giác đều.
b) Ta có
32 2
<i>OM</i> <i>cm</i>
. Áp dụng Pythagore ta có: <small>2</small>
<b>Bài 6: Cho đường tròn </b>
và ba điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> thuộc đường trịn đó sao cho <i><sup>ΔABCABC</sup> cân tại A .</i>
a) Giả sử <i><sup>BC</sup></i><sup>6</sup><i><sup>cm</sup>, đường cao AM của <sup>ΔABCABC</sup></i> bằng <i><sup>4 cm</sup>. Tính AB .</i>
b) Gọi '<i>B là điểm đối xứng với B qua <small>O</small></i>. Vẽ <i><sup>AH</sup></i> <small></small><i><sup>CB</sup></i><sup>'</sup><i> tại H . Tứ giác <sup>AHCM</sup></i> là hình gì?
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) <i><sup>ΔABCABC</sup> cân tại A , nên đường cao AM cũng là đường trung tuyến</i>
.Áp dụng định lý Pythagore ta có
b) <i><sup>ΔABCBCB</sup></i><sup>'</sup> có <i><sup>OB OB</sup></i><small></small> <sup>'</sup> nên <i><sup>OC</sup></i> là đường trung tuyến, mà
<i>BBOC </i>
Nên <i><sup>ΔABCBB C</sup></i><sup>'</sup> vuông tại <i><sup>C</sup></i>.
Tứ giác <i><sup>AHCM</sup></i> có ba góc vng nên là hình chữ nhật.
<b>Bài 7: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup></i> nhọn. Vẽ đường trịn
đường kính <i><sup>BC</sup></i>, đường trịnnày cắt <i><sup>AB AC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <i> lần lượt tại D và E . Gọi H là giao điểm của BE</i>
và <i><sup>CD</sup></i>.
a) Chứng minh rằng <i><sup>CD</sup></i><small></small><i><sup>AB</sup></i> và <i><sup>BE</sup></i><small></small><i><sup>AC</sup></i>.b) Chứng minh rằng <i><sup>AH</sup></i> <i><sup>BC</sup></i>.
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) <i><sup>ΔABCBDC</sup></i> có <i><sup>BO CO</sup></i><small></small> nên <i><sup>DO</sup></i> là đường trung tuyến,
<i>BCDO</i> <i>R</i>
nên <i><sup>ΔABCBDC</sup> vng tại D</i><small></small> <i><sup>CD</sup></i><small></small><i><sup>AB</sup></i>.
<i>ΔABCBEC</i> có <i><sup>BO CO</sup></i> nên <i><sup>EO</sup></i> là đường trung tuyến,
<i>BCEO</i> <i>R</i>
nên <i><sup>ΔABCBEC</sup> vuông tại E</i> <small></small> <i><sup>BE</sup></i><small></small><i><sup>AC</sup></i>.
<i><small>AO</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">b) <i><sup>ΔABCABC</sup> có hai đường cao BE và <sup>CD</sup> cắt nhau tại H , nên H là trực tâm</i> <i><sup>AH</sup></i> <i><sup>BC</sup></i>.
<small> 3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Bài 8: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vng tại A có <sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>6</sup><i><sup>cm AC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>8</sup><i><sup>cm</sup></i>.Vẽ đường trịn
<i> đường kính AB cắt <sup>BC</sup> tại H .a) Tính AH và <sup>CH</sup></i> .
b) Kẻ <i><sup>OK</sup></i> <small></small><i><sup>AH</sup> tại K , tia <sup>OK</sup></i> cắt <i><sup>AC</sup> tại D .</i>
b) Chỉ ra <i>ΔABCAOD ΔABCBOD c c c</i> <b> </b>
<b>Bài 9: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vuông tại A , đường cao AH . Vẽ đường trịn </i>
<i> đường kính BH cắt AB tại D , vẽ </i>
đường trịn
b) Chứng minh rằng <i><sup>AD AB</sup></i><sup>.</sup> <i><sup>AE AC</sup></i><sup>.</sup>c) Giả sử <i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>cm BC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>5</sup><i><sup>cm</sup></i>.
<i>Tính DE và diện tích tứ giác DEKI .</i>
<i><b>Bài làm: </b></i>
<i>a) Chứng minh ΔABCBDH vuông tại <sup>D</sup></i><small></small> <i><sup>HD</sup></i><small></small><i><sup>AB</sup></i>Chứng minh <i><sup>ΔABCHEC</sup></i> vng tại <i><sup>E</sup></i> <i><sup>HE</sup></i><i><sup>AC</sup></i>
<i>Tứ giác ADHE có ba góc vng nên là hình chữ nhật.</i>
b) Chứng minh <i>ΔABCADHΔABCAHB g g</i>
Chỉ ra <i>S<sub>DBI</sub></i> <i>S<sub>DHI</sub></i>,<b> </b><i>S<sub>DAE</sub></i> <i>S<sub>DHE</sub></i>,<b> </b><i>S<sub>EHK</sub></i> <i>S<sub>ECK</sub></i><sub> nên </sub><i>S<small>DEKI</small></i> <sup>1</sup><sub>2</sub><i>S<small>ABC</small></i> <sup>6</sup><sub>2</sub> <sup>3</sup><i>cm</i><sup>2</sup>
<b>Bài 10: Cho nửa đường tròn </b>
đường kính <i><sup>BC</sup>. A là một điểm thay đổi trên đường tròn sao cho</i>
<i><small>AB</small></i><small></small><i><small>AC</small></i>. Tia phân giác <i><b>BAC cắt đường trung trực </b><small>BC</small> tại D . Hạ DH và DK lần lượt vng góc vớiAB và AC</i>.
<i>a) Chứng minh rằng AHDK là hình vng.</i>
b) Chứng minh <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn.
<i><small>A</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>Bài làm:</b></i>
<i>a) Chỉ ra AHDK là hình chữ nhật. lại có AD là tia phân giác </i><sup></sup><i>BAC</i> <i>HAD</i><sup></sup> 45<sup>0</sup>
<i>Nên ΔABCAHD vuông cân tại <sup>H</sup></i> <small></small> <i><sup>HA HD</sup></i><small></small> <i>. Vậy AHDK là hình vuông.</i>
b) Chứng minh <i><sup>A B C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> cùng thuộc đường tròn
Chỉ ra <i><sup>DB DC</sup></i><small></small> <i> ( vì D nằm trên đường trung trực của <sup>BC</sup>)</i>
Chứng minh <i><sup>ΔABCDHB</sup></i><i><sup>ΔABCDKC</sup> ( cạnh huyền – cạnh góc vng)</i>
<i>HDB CDK</i>
. Khi đó <sup></sup><i>BDC HDK</i><sup></sup> 90<sup>0</sup>
Chứng minh <i><sup>B D C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> cùng thuộc đường tròn
Kết luận <i><sup>A B C D</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn
<b>Bài 11: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vng tại A có <sup>AB</sup></i><i><sup>AC</sup>, đường cao AH</i>
<i>a) Cho <sup>HB</sup></i><sup></sup><sup>4</sup><i><sup>cm HC</sup></i><sup>,</sup> <sup></sup><sup>9</sup><i><sup>cm</sup>. Tính AH và số đo ABC<sub> ( làm tròn đến độ)</sub></i>
<i>b) Gọi D là hình chiếu của H trên AB , E là hình chiếu của H trên <sup>AC</sup></i>.Chứng minh rằng:
<i>1) Chỉ ra tứ giác ADHE có ba góc vng nên là hình chữ nhật.</i>
2) Chứng minh <i>ΔABCADHΔABCAHB g g</i>
<i><small>A</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Bài 12: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vuông tại A , đường cao AH . </i>
a) Biết <i><sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>5</sup><i><sup>cm BC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>13</sup><i><sup>cm</sup><b>. Tính độ dài cạnh AH và số đo góc BAH </b></i>
b) Gọi <i><sup>O</sup></i> là trung điểm của <i><sup>AC</sup>, K là hình chiếu của <sup>O</sup></i> trên <i><sup>BC</sup></i>.Chứng minh 4 điểm <i><sup>A B O K</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng nằm trên một đường tròn.
<i>c) Đường thẳng qua A và vng góc với <sup>BO</sup></i> cắt đường thẳngqua <i><sup>C</sup></i> vng góc với <i><sup>AC</sup> tại M . Chứng minh <sup>ΔABCABO</sup></i><sup>∽</sup> <i><sup>ΔABCCAM</sup></i>
<i>b) Lấy I là trung điểm của <sup>BO</sup></i>.
<i><small>ΔABCABO</small> vuông tại A có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền <sup>BO</sup></i><small></small> <i><sup>AI</sup></i> <small></small><i><sup>OI</sup></i> <small></small><i><sup>BI</sup></i>
<i>ΔABCBKO vng tại K có KI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyển <sup>BO</sup></i> <i><sup>KI</sup></i> <i><sup>OI</sup></i> <i><sup>BI</sup></i>Vậy bốn điểm <i><sup>A B O K</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng nằm trên một đường tròn.
c) Chỉ ra <i>OAM</i><sup></sup> <sup></sup><i>ABO</i> <i>ΔABCABO</i>∽<i>ΔABCCAM g g</i><b> </b>
<small></small> nằm trên đường trung trực của <i><sup>HC</sup></i>.
Mà <i><sup>O K</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> nằm trên đường trung trực của <i><sup>HC</sup></i> nên <i><sup>O K M</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> thẳng hàng.
<b>Bài 13: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> cân tại A , vẽ hai đường cao BE và <sup>CF</sup> cắt nhau tại H .</i>
a) Chứng minh rằng bốn điểm <i><sup>B F E C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc mộtđường tròn và chỉ ra tâm của đường tròn đó.
b) Gọi <i><sup>I K</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <i> lần lượt là hai điểm trên BH và <sup>CH</sup></i> sao cho ,
<i>HE</i><i>HI HF</i><b> </b> <i>HK</i>. Chứng minh rằng bốn điểm, , ,
<i><small>A</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">a) Lấy <i><sup>O</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BC</sup></i>
Chỉ ra <i><sup>FO</sup></i><small></small><i><sup>BO CO</sup></i><small></small> và <i><sup>EO</sup></i><small></small><i><sup>BO CO</sup></i><small></small> .
Vậy bốn điểm <i><sup>B F E C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc đường tròn tâm <i><sup>O</sup></i>.b) <i><sup>ΔABCABC</sup> cân tại A có <sup>BE CF</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> là hai đường cao nên <i><sup>BE CF</sup></i><small></small>
<i>Và AH vừa là đường cao vừa là phân giác góc BAC</i>
<i>Chứng minh ΔABCAFH</i> <i><sup>ΔABCAEH</sup> ( cạnh huyền – góc nhọn)HFHE</i>
. Vậy <i><sup>ΔABCABC</sup> đều thì điểm M thuộc đường tròn </i>
<b>Bài 2. Cung và dây của một đường tròn.B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.</b>
<b>Bài 1: Cho đường tròn </b>
Gọi <i><sup>OH</sup></i> <sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i> khoảng cách từ tâm <i><sup>O</sup> đến AB .</i>
<i><small>ΔABCOAB</small> cân tại A , nên đường cao <sup>OH</sup></i> cũng là đường phân giácMà <sup></sup><i>AOB </i>100<sup>0</sup><sub> nên </sub><i>AOH </i>50<small>0</small>
a) Gọi <i><sup>OH</sup></i> <i><sup>AB</sup> tại H . </i><sup></sup><i>AB</i>90<sup>0</sup> <sup></sup><i>AOB</i>90<sup>0</sup>
<i>ΔABCABO vuông cân tại A ,</i>
Ta có
. 4. 45 4. 2 22
b) <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>OA</sup></i><sup>2</sup><i><sup>OB</sup></i><sup>2</sup> <sup>4</sup><sup>2</sup> <sup>4</sup><sup>2</sup> <i><sup>AB</sup></i><sup>4 2</sup><i><sup>cm</sup></i>
<b>Bài 4: Cho đường trịn </b>
đường kính <i><sup>BC</sup>, điểm A nằm trên đường tròn sao cho </i><sup></sup><i>AOC </i>120<sup>0</sup><sub>.</sub>
<i>a) Chứng minh rằng dây AB bằng bán kính.b) Tính sđ AB .</i>
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) Vì <sup></sup><i>AOB </i>120<sup>0</sup> <sup></sup><i><sup>AOC </sup></i><sup>120</sup><sup>0</sup> <sup></sup><i><sup>AOB</sup></i><sup>60</sup><sup>0</sup>
<i><small>ΔABCABO</small></i> cân tại <i><sup>O</sup></i> lại có <sup></sup><i>AOB</i>60<sup>0</sup> <i>ΔABCOAB</i> là tam giác đều.
<i>O</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>b) Ta có sđ AB</i> <sup></sup><i>AOB</i>60<sup>0</sup>.
<b>Bài 5: Cho đường tròn </b>
<i> và dây AB R</i> <i>. Trên tia đối của tia BA lấy điểm <sup>C</sup></i> sao cho <i><sup>BC</sup></i><i><sup>R</sup></i>. Kéo dài <i><sup>CO</sup></i> cắt
<i>Khi đó sđ </i><sup></sup><i>BE BOE</i><sup></sup> 150<sup>0</sup><i>, sđ </i><sup></sup><i>AD AOD</i><sup></sup> 90<sup>0</sup>
<b>Bài 6: Cho đường trịn </b>
<i> có dây EF , biết khoảng cách từ tâm <sup>O</sup> tới dây EF bằng <sup>8 cm</sup></i>.
<i>a) Tính độ dài dây EF .b) Tính sđ EF .</i>
<b>Bài 7: Cho đường tròn </b>
, dây <i><sup>AC</sup> bằng dây BD cắt nhau tại I . ( D nằm giữa A và <sup>C</sup></i>)a) Chứng minh rằng sđ <i>AC sđ BD</i>
<i><small>8 cm</small></i>
<i><small>AO</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>và sđ BC <sub>sđ BD sđ </sub>CD<sub>. mà sđ </sub>AC <sub> sđ BD nên sđ AD sđ </sub>BC<sub>.</sub></i>
<b>Bài 8: Cho đường tròn </b>
<i>a) Chứng minh rằng sđ AN sđ BM</i>
b) Chứng minh rằng hai dây <i><sup>AN BM</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> bằng nhau.
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) Sđ <i>AN sđ AM sđ MNSđ BM sđ BN </i><sub>sđ </sub><i>MN</i>
<i>Mà sđ AM sđ BN sđ AN sđ BMb) Vì sđ AN <sub> sđ BM</sub></i> <i>AON BOM</i> <i>.</i>
Chứng minh <i>ΔABCAON</i> <i>ΔABCMOB c g c</i><b> </b>
<small> 11</small>
<i><small>AO</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Bài 15. Độ dài cung trịn, diện tích hình quạt trịn và hình vành khun.B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.</b>
<b>Bài 1: Cho đường tròn </b>
và ba điểm <i><sup>A B C</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> trên đường trịn đó sao cho <i><sup>ΔABCABC</sup> cân tại A và số </i>
đo cung nhỏ <i><sup>BC</sup></i> bằng 70 .<sup>0</sup>
<i>a) Chứng minh rằng cung AB và cung <sup>AC</sup></i> bằng nhau.
b) Tính độ dài cung <i><sup>BC AB</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> và <i><sup>AC</sup></i> ( làm tròn đến hàng phần mười)
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) <i><sup>ΔABCABC</sup></i> cân tại <i><sup>A</sup></i> <i><sup>AB</sup></i><i><sup>AC</sup></i>
Chứng minh <i>ΔABCAOB ΔABCAOC c c c</i> <b> </b>
<i>Khi đó AB AC</i><sub>.</sub>
b) Vì sđ <i>BC</i><sup></sup> 70<sup>0</sup> <i>BOC</i><sup></sup> 70<sup>0</sup>.Độ dài cung tròn <i><sup>BC</sup></i> là
.3,14. 4 4,9180 180
Ta có
360<sup>0</sup> 70<sup>0</sup> <small>0</small>1452
<b>Bài 4: Cho đường tròn </b>
sao cho <sup></sup><i>AOB </i>90<sup>0</sup><sub>.</sub>
<i>a) Tính diện tích hình quạt trịn tạo bởi cung AB .</i>
<i>b) Tính diện tích hình viên phân ( hình giới hạn bởi cung AB và dây AB ) ( Hình bên)</i>
.b) Diện tích <i><sup>ΔABCAOB</sup></i> là
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small> 13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Bài 5: Một chiếc quạt giấy khi xịe ra có hình dạng của một hình quạt trịn với bán kính </b><i><sup>25 cm</sup></i> và khi xịe hết thì góc tạo bởi hai thanh nan ngoài cùng của chiếc quạt là 150 .<sup>0</sup>
a) Tính chiều dài cung trịn của chiếc quạt.
b) Tính diện tích phần giấy làm quạt, biết rằng phần giấy của quạt là một hình vành khun có bán kính đường trịn nhỏ là <i><sup>10 cm</sup></i>.
<i>c) Tính số đo của cung KH nếu </i><sup></sup><i>BAC </i>40<sup>0</sup><sub>.</sub>
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) <i><sup>ΔABCKBC</sup> vuông tại K có <sup>KO</sup></i> là trung tuyến<small></small> <i><sup>KO OB OC</sup></i><small></small>
<i><small>ΔABCHBC</small> vng tại H có <sup>HO</sup></i> là trung tuyến<small></small> <i><sup>HO OB OC</sup></i><small></small>Vậy <i><sup>H K</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> thuộc đường trịn tâm <i><sup>O</sup></i> đường kính <i><sup>BC</sup></i>.
b) <i><sup>ΔABCOBK</sup></i> cân tại <i>O</i> <i>BOK</i><sup></sup> 180<sup>0</sup> 2.<i>KBO</i><sup></sup>
<i>ΔABCOCH</i> cân tại <i>O</i> <sup></sup><i>HOC</i>180<sup>0</sup> 2.<i>HCO</i><sup></sup>
Mà <i><sup>ΔABCABC</sup></i> cân tại <i>A</i> <sup></sup><i>KBO HCO</i><sup></sup> . Từ đó <sup></sup><i>BOK HOC</i><sup></sup> <i>sđ BK sđ HC</i> <i>BK HC</i>
c) Từ <sup></sup><i>A</i> 40<sup>0</sup> <sup></sup><i>ABC</i>70<sup>0</sup> <i>BOK</i><sup></sup> 40<sup>0</sup> <i>KOH</i><sup></sup> 100<sup>0</sup> sđ <i>HK </i><sup></sup> 140<sup>0</sup><sub>.</sub>
<b>Bài 7: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup></i> đều có <i>AB</i>2 3<i>cm</i>. Đường trịn đường kính <i><sup>BC</sup></i> cắt hai cạnh <i><sup>AB AC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> lần lượt tại
b) <i><sup>ΔABCABC</sup></i> đều nên <i>BC</i>2 3<i>cm</i> <i>OC</i> 3<i>cm</i>
Diện tích hình quạt trịn tạo bởi cung <i><sup>CE</sup></i> là
<i><small>A</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Tính được diện tích <i><sup>ΔABCABC</sup></i> bằng
<small>2</small>3 3
2 <i><sup>cm</sup></i> <sub>. </sub>
Diện tích <i><sup>ΔABCOEC</sup></i> là
4 <i><sup>ΔABCABC</sup></i> 8
<b>Bài 8: Cho </b><i><sup>ΔABCABC</sup> vuông tại A có <sup>AB</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i><sup>cm BC</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>6</sup><i><sup>cm</sup></i>, đường trịn đường kính <i><sup>BC</sup></i>.
<i>a) Chứng minh rằng đỉnh A thuộc đường trịn.</i>
b) Tính diện tích hình quạt trịn tạo bởi cung <i><sup>AC</sup></i> và diện tích phần viên phân giới hạn bởi dây <i><sup>AC</sup></i> vàcung <i><sup>AC</sup></i>.
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) Lấy <i><sup>O</sup></i> là trung điểm của <i><sup>BC</sup></i>.
<i><small>ΔABCABC</small> vng tại A có <sup>AO</sup></i> là trung tuyến nên <i><sup>OA OB OC</sup></i><small></small>
<i>Vậy A thuộc đường trịn tâm <sup>O</sup></i> đường kính <i><sup>BC</sup></i>.
b) Tính được <i><sup>OC</sup></i><small></small><sup>3</sup><i><sup>cm</sup></i> và
<b>Bài 9: Cho đường tròn </b>
và hình lục giác đều <i><sup>ABCDEF</sup></i> sao cho <sup>6</sup> đỉnh của hình lục giác đều đều thuộc đường tròn.
a) Chứng minh rằng cung <i><sup>AC</sup> và cung BD bằng nhau.</i>
<i>b) Tính diện tích hình quạt trịn tạo bởi cung BD và diện tích phần viên</i>
phân tạo bởi cung <i><sup>AC</sup></i> và dây <i><sup>AC</sup></i>
Tính diện tích <i><sup>ΔABCOAB</sup></i> được
<small>2</small>25 3
4 <i><sup>cm</sup></i> <sub> suy ra </sub>
<i><small>O</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">25 3
26, 2 15, 44
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.</b>
<b>Bài 1: Cho </b><i><sup>SA SB</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn
<i> ( <sup>A B</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <i> là hai tiếp điểm). Gọi M là mộtđiểm tùy ý trên cung nhỏ AB . Tiếp tuyến của </i>
a) Chứng minh rằng chu vi của <i><sup>ΔABCSEF</sup></i> bằng <i><sup>SA SB</sup></i>
<i>b) Giả sử M là giao điểm của đoạn <sup>SO</sup></i> với đường tròn
<b>Bài 2: Cho đường tròn </b>
tròn ( <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> là các tiếp điểm)a) Chứng minh rằng <i><sup>OA</sup></i><i><sup>MN</sup></i>
b) Vẽ đường kính <i><sup>NOC</sup></i>. Chứng minh rằng <i><sup>MC</sup></i><small>∥</small> <i><sup>AO</sup></i>.c) Giả sử <i><sup>OM</sup></i> <sup></sup><sup>3</sup><i><sup>cm OA</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>5</sup><i><sup>cm</sup></i>. Tính các cạnh của <i><sup>ΔABCAMN</sup></i>.
<i><small>C</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Khi đó
.b) Chỉ ra <i><sup>MN</sup></i> <i><sup>MC CN</sup></i> <i><sup>MA NB</sup></i>
c) Chứng minh <i><sup>AM BN</sup></i><sup>.</sup> <i><sup>MC CN OC</sup></i><sup>.</sup> <sup>2</sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>
<b>Bài 4: Cho nửa đường tròn </b>
trùng với <i><sup>M N</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> ) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt <i><sup>Nx</sup> ở B . Tia MA cắt <sup>Nx</sup></i> ở <i><sup>C</sup></i>.a) Chứng minh bốn điểm <i><sup>O A B N</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh <i><sup>OB</sup></i><small></small><i><sup>AN</sup></i>
<i>c) Chứng minh B là trung điểm của <sup>NC</sup></i>.
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) Chỉ ra bốn điểm <i><sup>O A B N</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc đường trịn
có tâm là trung điểm của <i><sup>OB</sup></i>, bán kinh <sup>2</sup>
.b) Chỉ ra <i><sup>OB</sup></i> là trung trực của <i><sup>AN</sup></i> <i><sup>OB</sup></i><i><sup>AN</sup></i>c) Chi ra <i><sup>OB</sup></i><small>∥</small> <i><sup>MC</sup></i> vì cùng vng góc với <i><sup>AN</sup></i>
<b>Bài 5: Cho đường trịn </b>
<i> đường kính AB . Gọi H là trung điểm của <sup>OA</sup>. Qua H kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt </i>
tại <i><sup>C</sup> và D .</i>
a) Tứ giác <i><sup>ACOD</sup></i> là hình gì?
<i>b) Qua D kẻ tiếp tuyến với đường tròn </i>
cắt <i><sup>OA</sup> tại M . Chứng minh <sup>MC</sup></i> là tiếp tuyến của
Chỉ ra <i><sup>MC</sup></i><small></small><i><sup>MD</sup></i><small></small> <i><sup>ΔABCMCD</sup> cân tại M , mặt khác chỉ ra </i><sup></sup><i>MAD </i>60<sup>0</sup><sub> nên </sub><i><small>ΔABCMCD</small></i> đều.
<b>Bài 6: Cho đường trịn </b>
<i> đường kính AD . Vẽ tiếp tuyến tại A của đường trịn, từ <sup>C</sup></i> trên tiếp tuyến đó vẽ tiếp tuyến thứ hai <i><sup>CM</sup></i> của đường tròn
<i> ( M là tiếp điểm và M khác A ) cắt AD tại B .</i>
<i><small>DC</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">b) Chứng minh <i>ΔABCBMO</i>∽<i>ΔABCBAC g g</i><b> </b>
<i>BM ACBA MOBAAC</i>
<b>Bài 7: Cho </b>
đường kính <i><sup>BC</sup></i>, lấy điểm <i>A</i>
<i>. Gọi H là trung điểm của <sup>AC</sup></i>. Tia <i><sup>OH</sup></i> cắt
<b>Bài 8: Cho đường tròn </b>
<i> đường kính AB . Gọi I là trung điểm của <sup>OB</sup>. Qua I kẻ dây <sup>CD</sup></i> vng gócvới <i><sup>OB</sup></i>. Tiếp tuyến của
a) Chứng minh <i>ΔABCOIC</i>∽ <i>ΔABCOCE g g</i><b> </b>
b) Chỉ ra <i><sup>OE</sup></i> là tia phân giác <i>COD</i><sup></sup> <i>ΔABCCOE ΔABCDOE c g c</i>
là tiếp tuyến của đường tròn
c) Chỉ ra <i><sup>AO OB</sup></i><small></small><sup>2</sup><i><sup>OI</sup> và AI là trung tuyến của <sup>ΔABCACD</sup></i><small></small> <i><sup>O</sup></i> là trọng tâm.
Khi đó <i><sup>DO</sup></i> là đường trung tuyến nên đi qua trung điểm của <i><sup>AC</sup></i><sup></sup> <i><sup>D O F</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> thẳng hàng.
<b>Bài 9: Cho đường tròn </b>
của đường tròn tại <i><sup>C</sup></i>.
a) Chứng minh <i><sup>CB</sup></i> là tiếp tuyến của đường tròn. b) Vẽ đường kính <i><sup>BOD</sup></i>. Chứng minh <i><sup>AD</sup></i>∥ <i><sup>OC</sup></i>
c) Cho biết bán kính của đường trịn là <sup>15</sup><i><sup>cm AB</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <sup></sup><sup>24</sup><i><sup>cm</sup></i>.Tính <i><sup>OC</sup></i>.
<small> 19</small>
<i><small>BA</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"> . Vậy <i><sup>CB</sup></i> là tiếp tuyến của đường tròn.
<i>b) Chứng minh ΔABCABD vuông tại <sup>A</sup></i><small></small> <i><sup>AD</sup></i><small></small><i><sup>AB</sup></i> mà <i><sup>CO</sup></i><small></small> <i><sup>AB</sup></i> nên <i><sup>AD</sup></i><small>∥</small> <i><sup>OC</sup></i>.c) <i><sup>AB</sup></i><sup>24</sup><i><sup>cm</sup></i> <i><sup>AH</sup></i> <sup>12</sup><i><sup>cm</sup></i>. Tính <i><sup>HO</sup></i><sup>9</sup><i><sup>cm</sup></i>.
<small>2</small> 15<small>2</small>259
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Bài 10: Cho đường tròn </b>
<i> đường kính AB và <sup>C</sup></i> là một điểm trên đường tròn ( <i><sup>C</sup> khác A và B ). Kẻ</i>
<i><small>CH</small></i> <small></small><i><small>AB</small>. Gọi I là trung điểm của <sup>AC</sup></i>, <i><sup>OI</sup> cắt tiếp tuyến tại A của </i>
<i> tại M , MB cắt <sup>CH</sup> tại K .</i>
a) Chứng minh <i><sup>OI</sup></i> <i><sup>AC</sup></i> và <i><sup>ΔABCABC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i>.b) Chứng minh <i><sup>MC</sup></i> là tiếp tuyến của đường tròn
nên <i><sup>ΔABCABC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i>.
b) Chỉ ra <sup></sup><i>AOI</i> <sup></sup><i>BOI</i> <i>ΔABCAOM</i> <i>ΔABCCOM c g c</i><b> </b>
<i>CKBKMN</i> <sup></sup><i>BM</i>
Từ đó ta có
<i>AM</i> <sup></sup><i>MN</i> <i>KH</i> <i>KC</i> ( vì <i><sup>AM</sup></i> <i><sup>MN</sup></i>)
<b>Bài 11: Cho nửa đường tròn </b>
<i> đường kính AB . Lấy điểm <sup>C</sup></i> nằm trên đường trịn
Từ đó
<i>AE</i> <sup></sup><i>EF</i> <sup></sup> <sup></sup> <sub>. </sub><i>ΔABCACF</i> vng tại <i><sup>C</sup></i> có <i><sup>CE</sup></i> là trung tuyến <i><sup>CE</sup></i><i><sup>AE</sup></i>
Chứng minh <i>ΔABCOEA ΔABCOEC c c c</i> <b> </b>
<small> 21</small>
<i><small>D</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Bài 12: Cho đường trịn </b>
<i> đường kính AB . Lấy điểm <sup>C</sup> thuộc đường tròn ( <sup>C</sup> khác A và B ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn </i>
cắt <i><sup>BC</sup> tại M .</i>
a) Chứng minh rằng <i><sup>ΔABCABC</sup></i> vuông và <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>BC BM</sup></i><sup>.</sup>
<i>b) Gọi K là trung điểm của MA . Chứng minh rằng <sup>KC</sup></i> là tiếp tuyến của đường tròn
c) <i><sup>KC</sup> cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn </i>
<i> tại D . Chứng minh rằng <sup>ΔABCKOD</sup></i> vuông.
<i><b>Bài làm: </b></i>
a) <i><sup>ΔABCABC</sup></i> có trung tuyến <i><sup>CO</sup></i> mà <sup>2</sup>
<i>ABCO </i>
Nên <i><sup>ΔABCABC</sup></i> vuông tại <i><sup>C</sup></i>.
Chứng minh <i>ΔABCBCA</i>∽<i>ΔABCBAM g g</i><b> </b>
<b>Bài 13: Cho đường trịn </b>
<i> đường kính AB . Qua A vẽ tiếp tuyến <sup>Ax</sup></i> của đường tròn
. Trên <i><sup>Ax</sup></i>
<i>lấy điểm M ( M khác A ), từ M vẽ tiếp tuyến <sup>MC</sup> của đường tròn ( <sup>C</sup> là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm</i>
của <i><sup>OM</sup></i> và <i><sup>AC</sup>. Đường thẳng MB cắt đường tròn </i>
<b>Bài 14: Cho nửa đường trịn </b>
<i> đường kính AB . Qua điểm <sup>C</sup></i> thuộc nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến <i><sup>d</sup></i>của đường tròn. Gọi <i><sup>E F</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b> <i> lần lượt là chân đường vng góc từ A và B tới <sup>d</sup>. Gọi H là chân đường </i>
vng góc kẻ từ <i><sup>C</sup> đến AB .</i>
a) Chứng minh rằng <i><sup>CE CF</sup></i> .
<small> 23</small>
<i><small>12 34</small></i>
<i><small>B</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">b) Chứng minh <i><sup>AC</sup><b> là tia phân giác BAE .</b></i>
c) Chứng minh rằng <i><sup>CH</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>AE BF</sup></i><sup>.</sup>
<i><b>Bài làm:</b></i>
a) Gọi <i><sup>OC</sup> cắt BE tại D . Chỉ ra <sup>AE</sup></i>∥ <i><sup>OC</sup></i>∥ <i><sup>BF</sup></i> <i><sup>BD</sup></i><i><sup>DE</sup></i> <i><sup>EC CF</sup></i>b) <i>AE</i>∥ <i>CO</i> <i>EAC ACO</i><sup></sup> <sup></sup> ( so le trong)
Mà <i><sup>ΔABCOAC</sup></i> cân tại <i>O</i> <sup></sup><i>ACO CAO</i><sup></sup> , suy ra <sup></sup><i>EAC CAO</i><sup></sup> <i>AC<b> là tia phân giác BAE .</b></i>
c) Chỉ ra <i><sup>ΔABCAEC</sup></i> <small></small><i><sup>ΔABCAHC</sup> ( cạnh huyền – góc nhọn)</i><small></small> <i><sup>AE</sup></i><small></small><i><sup>AH</sup></i>Chỉ ra <i><sup>ΔABCBHC</sup></i><i><sup>ΔABCBFC</sup> ( cạnh huyền – góc nhọn)</i> <i><sup>BH</sup></i> <i><sup>BF</sup></i>Chứng minh <i>ΔABCBHC</i>∽ <i>ΔABCCHA g g</i><b> </b>
<b>Bài 15: Cho nửa đường trịn </b>
<i> đường kính AB , <sup>C</sup></i> là điểm thuộc nửa đường tròn sao cho <i><sup>AC</sup></i><i><sup>BC</sup></i>
<i>( <sup>C</sup> khác A và B ). Kẻ <sup>CH</sup></i> <i><sup>AB</sup></i> và <i><sup>OI</sup></i> <i><sup>AC</sup></i>.
a) Chứng minh <i><sup>C H O I</sup></i><sup>,</sup><b><sup> </sup></b><sup>,</sup> <sup>,</sup> cùng thuộc một đường tròn.
b) Kẻ tiếp tuyến <i><sup>Ax</sup></i> của đường tròn. Tia <i><sup>OI</sup></i> cắt <i><sup>Ax</sup> tại M . Chứng minh <sup>OI OM</sup></i><sup>.</sup> <i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>
<i>c) Gọi giao điểm của BM với <sup>CH</sup> là K . Chứng minh <sup>ΔABCAMO</sup></i><sup>∽</sup><i><sup>ΔABCHCB</sup></i> và <i><sup>CK</sup></i><small></small><i><sup>KH</sup></i>
Suy ra <i><sup>CK</sup></i> <i><sup>HK</sup></i> ( vì <i><sup>MA MN</sup></i> ).
<b>Bài 16: Cho nửa đường trịn </b>
đường kính <i><sup>AB</sup></i><sup>2</sup><i><sup>R</sup></i>. Trên nửa đường trịn lấy điểm <i><sup>C</sup></i> ( <i><sup>C</sup> khác A vàB ). Kẻ <small>OK</small></i> <small></small><i><small>BC</small> tại K . Gọi D là giao điểm của <sup>BC</sup> với tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn </i>
<i> và Ilà trung điểm của AD .</i>
a) Chứng minh <i><sup>OK</sup></i><small>∥</small> <i><sup>AC</sup></i> và <i><sup>BC BD</sup></i><sup>.</sup> <sup>4</sup><i><sup>R</sup></i><sup>2</sup>
b) Chứng minh <i><sup>IC</sup></i> là tiếp tuyến của nửa đường tròn
c) Từ <i><sup>C</sup></i> kẻ <i><sup>CH</sup></i> <small></small><i><sup>AB</sup>, BI cắt <sup>CH</sup></i> tại <i><sup>N</sup></i> . Chứng minh rằng <i><sup>N</sup></i> là trung điểm của <i><sup>CH</sup></i> .
<i><small>A</small></i>
</div>