Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

sản 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.16 KB, 9 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

C. Giảm lượng máu lên nãoD. Tăng lượng máu tới thận

2. (Đ/S) làm papmer’s khi Đ/SA. Ngay sau sạch kinh Đ

B. khi có ra máu (ngày hành kinh) S – Khi khơng có ra huyết âm đạo

C. khi viêm nhiễm đường sinh dục( viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung) SD. trong khi mang thai S

E. Có đặt thuốc trong âm đạo S3. (Đ/S) đặc điểm của hở eo tử cung

A. . thường gây rất đau

B. thường xảy ra vào 3 tháng giữa thai kỳ

C. xảy ra ở những phụ nữ có tiền sử kht chóp cở tử cungD. điều trị bằng khâu vịng cở tử cung

4 (Đ/S): Trong điều trị ung thư vú: Đ/S

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

A. Điều trị phẫu thuật là bắt buộc.B. Hóa trị.

C. Điều trị xạ trị là bắt buộc.D. Hormon với từng thể.

5. (Đ/S): Chụp phim tử cung vòi tử cung bơm thuốc cản quang

A. Cần chụp vào 4 thời điểm (4 phim): bơm thuốc, tháo thuốc, phim cotte và phim nghiêng.

B. Trong trường hợp người chồng khơng có tinh trùng thì khơng nhất thiết phải tránh quan hệ tình dục trước khi chụp

C. Tỷ lệ dương tính giả cao

D. Thuốc cản quang sử dụng chủ yếu là loại tan trong dầu.E. Có ra máu âm đạo

6, tác dụng phụ metrothexatA. loét miệng

B. giảm bạch cầuC. mắt mờD. Độc cho gan

7. hậu quả thai già thángA. Suy thai

B. Thiểu ốiC. Tai chết lưu

D. Hội chứng hít nước ối phân su

8. Các yếu tố nguy cơ của đẻ non về phía điều kiện kinh tế xã hội (Đ/S) A. Hoàn cảnh kinh tế xã hội khó khăn

B. Sử dụng ma túy

C. Các chấn thương về tâm lý

D. Tuổi người mẹ quá trẻ dưới 18 tuổi

9. Nguy cơ của trẻ sơ sinh non tháng là (Đ/S) A. Suy hô hấp sau đẻ Đ /S

B. Nhiễm trùng sơ sinh Đ /SC. Di chứng thần kinh Đ /S

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

D. Tử vong sau đẻ Đ /S

10.Sử dụng thuốc nào để cắt sữa cho thai phụ bị tiền sản giật (Đ/S)A. Thuốc viên tránh thai kết hợp

B. Sử dụng AspirinC. Sử dụng Estrogen

D. Sử dụng thuốc ức chế Prolactin

Phần II: MCQ và Case LS

[4-6]. Case: Một Bệnh nhân vào viện ngày thứ 5 sau đẻ vì đau tức vú, sốt; khám vú bên phải căng tức sau bú 3h, vú bên trái căng tức sau bú với vùng sưng nóng đỏ ngay phía trên ở vị trí 3h; Sản dịch lờ lờ máu cá, tử cung bình thường, lắc tử cung khơng đau

4. Chẩn đốn:

A. Tắc tia sữa hai bên, nứt kẽ núm vú (T)B. Tắc tia sữa bên trái, nứt kẽ núm vú (T)C. Áp xe vú (T), tắc tia sữa bên T

D. Áp xe vú (P), nứt kẽ núm vú (P)5. CLS cần làm để chẩn đốn

A. Siêu âm tuyến vú, cơng thức máu, sinh hóa máuB. X-quang tuyến vú, cơng thức máu, sinh hóa máuC. X-quang tuyến vú, cấy sản dịch, siêu âm tử cungD. Siêu âm tuyến vú, cấy sản dịch, công thức máu6. Điều trị cho bệnh nhân:

<small>A.</small> Massage tuyến vú hai bên, cho bú, nếu là áp xe vú thì chọc hútB. …..

[7-9]: Một bệnh nhân nữ được chuyển phôi ngày thứ 7, sau 3 tuần<small> .</small>IVF chồng bình thường, vợ có đột biến chuyển đoạn hịa hợp gen. IVF xin nỗn, chuyển phơi ngày thứ 24 ra 1 chút máu nâu ở âm đạo. BN xuất hiện ra máu âm đạo số lượng ít, khơng đau bụng, vào viện. PARA 0005, 5 lần sảy. Khám ngoài tử cung tương đương thai 6 tuần. Đặt mỏ vịt khám thấy âm đạo có ít máu đen, cở tử cung đóng

7. Chẩn đoán sơ bộ của bệnh nhân, trừ: A. Dạo sảy thai

B. Chửa ngoài tử cungC. Chửa trứng

D. Chảy máu từ cổ tử cung, âm đạo8. Hai XN cần để chẩn đoán cho BN:

A. Siêu âm + b-hcG nước tiểuB. Siêu âm + b-hCG máu

C. MRI tiểu khung + b-HCG máuD. MRI tiểu khung + b-HCG nước tiểu

9. Kết quả XN cho thấy có một thai trong buồng tử cung, có túi nỗn hồng, đường kính lưỡng đỉnh nc 57 mm ?, b-hCG 31759; Điều trị tiếp theo cho BN này:

A. Cho về nhà TD, điều trị theo đơn thuốc khi chuyển phôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

B. Cho về nhà TD, giảm liều progesteronC. Cho vào viện theo dõi, tăng liều progesteronD. Cho về nhà theo dõi, tăng liều progesteron

[10-12]: Một bệnh nhân nữ 48 tuổi vào viện vì ra máu âm đạo, siêu âm khơng thấy buồng

<b>trứng trái nhưng thấy khối kích thước 32*45 mm vỏ mỏng, dịch đồng nhất, thấy buồng trứngtrái, niêm mạc tử cung kích thước 2,8mm</b>

10. Chẩn đốn của BN, trừ: A. u nang nước

B. u nang nhầy

C. Nang nước vòi trứngD. Nang cơ năng

11. XN cần làm để chẩn đoán cho BN: A. Siêu âm tử cung phần phụB. X-quang bụng không chuẩn bịC. MRI tiểu khung

D. Chọc hút khối u

39, Bn nữ , 60 t̉i – có khối U ở phần phụ : Chẩn đốn gì , trừ : U nang cơ năng

Làm XN gì để chẩn đốn :- ROMA; HE4( lớn tuổi r)

- CA125 ; AFB ( U mầm , trẻ t̉i mới làm) 40, XN bình thường hết , làm gì tiếp theo :Căt TC và 2 phần phụ

PT bóc U

[13-16] nữ 18 t̉i, có bạn trai, quan hệ tình dục thường xun khơng dùng bao

cao su, vào viện vì vì ra khí hư màu xanh vàng có bọt, mùi hơi tanh, soi thấy âm đạo lấm tấm đỏ, pH = 6.5, nhỏ khí hư vào dung dịch KOH 10% thì thấy có mùi amin (mùi cá ươn)

13. soi tươi thấy

A. Trực khuẩn hình gây bámB. các sợi nấm giả và bào tửC. thấy kí sinh trùng di dộng có roiD. bạch cầu đa nhân trung tính

14. căn nguyên vi sinh nghĩ đến ( Sẽ cho tên khoa học của mấy con sau nhé )

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

A. giang maiB. lậu

D. Sẩy thai khơng hồn toàn

18. Nguyên nhân gây chảy máu trong trường hợp này đúng nhất là: A. Sót tở chức thai

B. Rối loạn đông máu.C. Rách âm đạoD. Viêm cổ tử cung

19. Các xét nghiệm cần làm ngayA. Công thức máu

B. Siêu âm

C. Các xét nghiệm thăm dò về nước tiểu

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

D. Xét nghiệm yếu tố đông máu

20. bệnh nhân nữ 37 tuổi, tahi .. tuần vào viện huyết áp 170/110; đau đầu nhiều; Pro niệu là 3.6g/l

a)dùng thuốc gì cho bn trừA.Manitol

B.magie sulfatC. Dopegyt D.nifedipin

21. theo dõi ngộ độc magie sulfatA.phản xạ gan xương…

B. hô hấp

C. PX gân bánh chè21. xử trí:

A. Đình chỉ thai (chọn)B. Cho vào viện

22. 1 ca dọa vỡ tử cung…Dấu hiệu dọa vỡ:

A. Cơn co tử cung cường tínhB. Đoạn dưới kéo dài

C. k nhớ :3

23. DH Vòng bandl cần cđpb với gì?

A.

BQ đầy nc tiểuB. Thai ngơi đầu caoC. bụng chướng24. Xử lý ntn:A. Mổ cấp cứuB. Giảm coC. k nhớ :3

25. Một bệnh nhân ung thư niêm mạc tử cung, xâm lấn đến ống cổ tử cung, gđ mấy: A. I

B. IIC. IIIaD. IIIb

26. Trong hội chứng quá kích buồng trứng, tất cả các ý sau đều đúng NGOẠI TRỪ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

A. Đa số các bệnh nhân vơ sinh khi kích thích buồng trứng đều có nguy cơ bị quá kích buồng trứng

B. Các bệnh nhân bị q kích buồng trứng có nguy cơ bị đơng máu nghẽn mạchC. Đặc trưng của hội chứng là thoát dịch khỏi lòng mạch do giảm áp lực thẩm thấuD. Q kích buồng trứng có thể xuất hiện sớm khi kích thích buồng trứng hoặc muộn khi có thai, có sự xuất hiện của hCG.

27. Chọn câu đúng khi nói về sự phát triển của nang noãn

A. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ khoảng 3 chu kỳ trước dưới tác dụng của FSH.

B. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ chu kỳ trước dưới tác dụng của FSH.C. Khi phóng noãn xảy ra phân bào giảm nhiễm vẫn chưa xảy ra, nỗn đang cịn ở giai đoạn metaphase I.

D. Sự phát triển của nang nỗn cần thiết phải có sự hiện diện của cả FSH và LH.28. Chọn câu trả lời đúng khi nói về ngun nhân gây vơ sinh

A. Vô sinh do suy vùng trung tâm sẽ không thể điều trị được, cặp vợ chồng muốn có con cần phải xin con nuôi

B. Vô sinh do rối loạn trục dưới đồi tuyến n được xếp vào vơ sinh nhóm II theo phân loại của WHO

C. Suy sớm buồng trứng thuộc phân loại nhóm I theo phân loại của WHOD. U vùng sọ hầu có rất ít khi gây ra tình trạng vơ sinh ở nam giới.

29. Chọn câu đúng khi nói về suy buồng trứng

A. Suy buồng trứng là tình trạng buồng trứng khơng đáp ứngvới thuốc kích thích buồng trứng.

B. Bệnh nhân vơ kinh ngun phát thì chắc chắn là suy buồngtrứng nguyên phát.

C . Bệnh nhân suy buồng trứng xét nghiệm nồng độ FSH sẽtăng rất cao

D. Suy buồng trứng sớm là suy buồng trứng trước 40 tuổi30. Biện pháp tránh thai cho BN đái tháo đường

A. Dụng cụ tử cung

B. Thuốc tránh thai viên kết hợpC. Thuốc tránh thai progetif đơn thuầnD. Cả 3

31. Bn sau điều trị K niêm mạc tử cung giai đoạn III, tiên lượng sống sau 5 năm của bn là bao nhiêu?

A. 40%B. 9%C. 70-95%D. 70%

32.Tăng huyết áp trong thời kì có thai có đặc điểm: (bài Tiền Sản Giật)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

A. Tăng cả trị số HATT và HATTr.B. Chỉ tăng HATT hoặc chỉ tăng HATTr.C. HA trở lại bình thường chậm nhất là sau đẻ.D. Thay đởi theo nhịp sinh học

<b>33. Thai trứng hoàn toàn sau bao lâu thì nên có thai:</b>

A. 3 thángB. 6 thángC. 9 thángD. 12 tháng

34. Khung chậu nữ bình thường, chọn câu đúng nhất

1. Đường kính lớn nhất của eo trên khung chậu là đường kính trước sau2. Đường kính lớn nhất của eo trên khung chậu là đường kính ngang3. Theo độ lọt Dellee, vị trí 0 tương xứng với đường nối hai ụ ngồi4. Đường kính hữu dụng là đường kính nhô hạ vệ

35. Tiền sản giật nặng cho thai ra ngay nếu thai đượcA. 32

B. 34C. 36D. 38

35. Tiền sản giật nặng khơng có biến chứng phải đình chỉ thai khi thai không quá:A. 32 tuần

B. 34 tuầnC. 36 tuầnD. 38 tuần

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

36, Thai suy gặp trong, trừ:A. Mẹ suy tim

B. Mẹ nằm ngửa kéo dài

37, Fibronectin sẽ hết trong ống âm đạo sau tuần thai thứ bao nhiêu (TEST)  tuần 2438, BN bị sản giật thì nhét gì vào miệng:

A. Canuyn

B. Thanh gỗ quấn vải

41, U nguyên bào nuôi di căn : Phổi > Âm đạo > não > gan

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×