Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

[ Slide Thuyết Trình ] Ảnh hưởng của QTDN đến tính thanh khoản của thị trường chứng khoán: Bằng chứng thực nghiệm từ các công ty Ấn Độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.82 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Ảnh hưởng của QTDN đến tính thanh khoản của thị trường chứng khoán: </b>

<b>Bằng chứng thực nghiệm từ các cơng ty Ấn Độ</b>

●NGƠ NGỌC TRÌNH

●<sub>NGUYỄN THỊ THANH THẮM</sub>●<sub>TRẦN PHỤNG TIÊN</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG TRÌNH BÀY</b>

<b>Giới thiệu chung đề tài</b>

<b>& bàn luận</b>

<b>Tổng quan nghiên cứu</b>

<b>& Ý nghĩa</b>

<b>0506</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. Giới thiệu đề tài</b>

●Thị trường tồn cầu hội nhập, nhiều cơng ty phá sản, do quản lý rủi ro thanh khoản kém + thất bại của mơ hình quản lý

●<sub>Phần lớn các nghiên cứu là bối cảnh phương Tây</sub>●Khác biệt luật lệ giữa sàn giao dịch ở các nước

●TTCK Ấn Độ: tần suất, khối lượng giao dịch nhỏ, biến động giá cao (Datar 2000), hầu hết công ty thành công do gia đình điều hành, tập trung quyền sở hữu (Prasanna và Menon 2012)

Bối cảnh & khoảng trống nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1. Giới thiệu đề tài</b>

<b>Quản trị doanh nghiệp</b>

Hội đồng quản trị

hiệu quả<b><sup>Cải thiện số lượng </sup></b>

<b>và chất lượng thông tin công bố </b>

<b>cho các nhà giao dịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2. Tổng quan nghiên cứu</b>

<b>Các nghiên cứu </b>

<b>trước đây</b>

Lý thuyết đại diện, Lý thuyết các bên liên quan, Lý thuyết quản lý, Lý thuyết phụ thuộc nguồn lực, Lý thuyết chi phí giao dịch

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. Tổng quan nghiên cứu</b>

Khảo lược và giả thuyết

Tỷ lệ kém thanh khoản Amihud Prasanna và Menon (2012),…

H1-1 MLH Quy mô HĐQT và TK TTTCK Kanagaretnam và cộng sự (2007),…H1-2 MLH HĐQT độc lập và TK TTTCK <sub>Foo và Zain (2010),…</sub>

H1-3 MLH CEO kiêm nhiệm và TK TTTCK <sub>Tang và Wang (2011),…</sub>

H1-4 MLH Các cuộc họp HĐQT và TK TTTCK <sub>Kanagaretnam và cộng sự (2007),…</sub>H1-5 MLH HĐQT siêng năng và TK TTTCK Prasanna và Menon (2012),…

H1-6 MLH Đại hội cổ đông thường niên và TK TTTCK Prasanna và Menon (2012),…H1-7 MLH Các ủy ban của HĐQT và TK TTTCK Osma và Noguer (2005),…

H1-8 MLH Ủy ban lương thưởng và TK TTTCK <sub>Kanagaretnam và cộng sự (2007),… </sub>H1-9 <sup>MLH Các cuộc họp của UBLT và TK TTTCK</sup> <sup>Prasanna và Menon (2012),…</sup>

H1-MLH Quy mô của UBKT và TK TTTCK <sub>Prasanna và Menon (2012),…</sub>H1-

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>MỤC TIÊUPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬNCƠNG CỤ</b>

<b>Kiểm tra thanh khoản TTCK</b>

Phân tích thanh khoản theo ngành Mô tả <sub>Kiểm định t-test</sub>

Phân tích thanh khoản theo quy

mô công ty <sup>Kiểm định Mann-</sup>Whitney U testPhân thanh khoản theo công ty Hồi quy Logistic

<b>Nghiên cứu tác động cơ chế </b>

<b>QTDN đến thanh khoản TTCK</b> <sup>Phân tích tác động của các biến </sup>số QTDN đến thanh khoản TTCK <sup>Mô hình hồi quy tương </sup>quan dữ liệu bảng

<b>Đề xuất sáng kiến cải thiện thanh </b>

<b>khoản TTCK</b> <sup>Đưa ra các khuyến nghị dựa trên </sup>những phát hiện của nghiên cứu

<b>3. Dữ liệu & mơ hình nghiên cứu</b>

Phương pháp nghiên cứu

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3. Dữ liệu & mơ hình nghiên cứu</b>

Các cuộc họp của UBLT <sub>RMET</sub>Quy mơ của UBKT <sub>ASIZ</sub>Tính độc lập của UBKT <sub>AIND</sub>Các cuộc họp của UBKT <sub>AMET</sub>

Các biến kiểm sốt

Tuổi của cơng ty <sub>AGE</sub>Quy mơ cơng ty <sub>SIZ</sub>Giá đóng cửa <sub>CPR</sub>Biến động lợi nhuận <sub>RVOL</sub>

Thanh khoản TTCK

Tỷ lệ kém thanh khoản Amihud AIR

Quản trị doanh nghiệp

Quy mô hội đồng quản trị BSIZHội đồng quản trị độc lập <sub>BIND</sub>CEO kiêm nhiệm <sub>CDUA</sub>Các cuộc họp Hội đồng quản trị <sub>BMET</sub>Hội đồng quản trị siêng năng <sub>BDIL</sub>Đại hội cổ đông thường niên <sub>AGM</sub>Các ủy ban của Hội đồng quản trị <sub>BCOM</sub>Ủy ban lương thưởng <sub>RCOM</sub>

<b>Mô tả các biến</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

•Các cơng ty trong <b>Chỉ số S&P BSE 500</b>, giai đoạn <b>2012–2013 & 2016–2017 </b>

•Loại bỏ các công ty thuộc khu vực công, lĩnh vực ngân hàng, tài chính, ngày giao dịch đầu tiên trong thời gian lấy mẫu, thành lập từ 1/4/2013, bị BSE đình chỉ hoạt động từ 1/4/2013 – 31/3/2017, cơng ty có năm tài chính khác năm tài khóa

•=> Bộ dữ liệu bảng gồm <b>187 cơng ty </b>với <b>935 quan sát </b>theo năm

•Các biến QTDN được tổng hợp bằng cách quét các <b>báo cáo thường niên</b>

•Các biến thanh khoản cổ phiếu cũng như các biến kiểm soát được lấy từ cơ sở dữ liệu doanh nghiệp - <b>Prowess</b>

<b>3. Dữ liệu & mơ hình nghiên cứu</b>

<b>Dữ liệu nghiên cứu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>3. Dữ liệu & mơ hình nghiên cứu</b>

<b>Mơ hình nghiên cứu</b>

<b>𝐀𝐈𝐑<sub>𝐢𝐭</sub></b> <i>=β</i> <sub>0</sub> <i>+β</i> <sub>1</sub> <i>BSIZ</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>2</sub> <i>BIND</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>3</sub> <i>CDUA</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>4</sub> <i>BMET</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>5</sub> <i>BDIL</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>6</sub> <i>AGM</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>7</sub> <i>BCOM</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>8</sub> <i>RCOM</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>9</sub> <i>RMET</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>10</sub> <i>ASIZ</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>11</sub> <i>AIND</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>12</sub> <i>AMET</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>13</sub> <i>AGE</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>14</sub> <i>SIZ</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>15</sub> <i>CPR</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>16</sub> <i>RVOL</i> <sub>¿</sub> <i>+β</i> <sub>17</sub> <i>LEV</i> <sub>¿</sub> <i>+ε</i> <sub>¿</sub>

•AIR: Tỷ lệ kém thanh khoản Amihud

•12 Biến quản trị doanh nghiệp

•5 Biến kiểm sốt

• : Phần dư

•i: cơng ty i

•t: năm quan sát

<b>Trong đó:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4. Kết quả & bàn luận<sub>B</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>4. Kết quả & bàn luận</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4. Kết quả & bàn luận</b>

Kết quả kiểm định t-test và kiểm định Mann–

Whitney U đối với tính thanh khoản của thị

trường chứng khốn giữa các ngành và hồi quy logistic

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>4. Kết quả & bàn luận</b>

<b>Biến giải thíchAIR</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>4. Kết quả & bàn luận</b>

CDUA 2 0.268*** (0.010)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>5. Kết luận & ý nghĩa</b>

•Tỷ lệ thành viên độc lập HĐQT, CEO kiêm nhiệm, Tỷ lệ thành viên độc lập trong UBKT , số cuộc họp UBKT, quy mơ cơng ty, giá đóng cửa, biến động lợi nhuận trên TTCK càng cao => thanh khoản TTCK càng cao

•DN sử dụng càng nhiều nợ thì thanh khoản trên TTCK càng thấp

•Quy mơ HĐQT, số cuộc họp HĐQT, tỷ lệ thành viên độc lập tham gia cuộc họp HĐQT, tỷ lệ thành viên độc lập tham dự ĐHCĐ, sự có mặt UBLT, số cuộc họp UBLT, số lãnh đạo tham gia UBKT, số ủy ban HĐQT, tuổi công ty => liên quan khơng đáng kể đến thanh khoản TTCK

<b>• => QTDN giúp tăng cường tính thanh khoản trên thị </b>

<b>trường chứng khoán của các cơng ty</b>

•Giúp các nhà quản lý, các nhà đầu tư, ngành giáo dục,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>6. Liên hệ Việt Nam</b>

•<sub>Cơ chế QTDN ở VN vẫn cịn nhiều thiếu xót, xuất hiện </sub>các hành vi cơ hội, thao túng, dẫn đến thông tin bất cân xứng, các nhà đầu tư có ít thơng tin chịu thiệt thịi so với những người có nhiều thơng tin hơn

•Hàng loạt các sai phạm của DN về mặt pháp lý thời gian gần đây, làm mất lòng tin của các nhà đầu tư •Thị trường CK VN có nhiều điểm tương đồng với thị

trường Ấn độ

<b>• => Cải thiện cơ chế QTDN, giảm thông tin bất </b>

<b>cân xứng, tạo lòng tin cho nhà đầu tư => Thanh khoản được cải thiện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>CÁM ƠN</b>

<b>& TRÂN TRỌNG</b>

</div>

×