Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.53 KB, 7 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG </b>
1. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
<i> ĐVT: Triệu đồng </i>
<i><b>u cầu: Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất? </b></i>
2. Tài liệu của 1 doanh nghiệp trong năm thực hiện cho như sau:
<i><b>u cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng sản phẩm trong năm </b></i>
<b>thực hiện thông qua chỉ tiêu tỷ trọng thứ hạng? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">3. Có tài liệu về tình hình sản xuất chè đen của một doanh nghiệp như sau
<i><b>Yêu cầu: Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng bằng </b></i>
chỉ tiêu giá đơn vị bình qn?
4. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
<b>Tên SP <sup>Thứ hạng </sup>chất lượng </b>
3.000 5.000
15 10
14 12
Loại II
5.000 2.000
3.000 4.000
12 9
10 9
<i><b>Yêu cầu: Phân tích tình hình hồn thành kế hoạch chất lượng sản xuất chung cho cả </b></i>
2 sản phẩm A và B thông qua chỉ tiêu hệ số phẩm cấp bình qn?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">5. Có tài liệu sản xuất của xí nghiệp X năm N như sau:
<i>ĐVT: 1.000 đồng </i>
<b>Sản phẩm </b>
<b>Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm hỏng <sup>Chi phí sửa chữa sản phẩm </sup>hỏng </b>
<i><b>u cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt chất lượng của doanh </b></i>
nghiệp thơng qua chỉ tiêu tỷ lệ phế phẩm bình qn? 6. Có tài liệu tại một doanh nghiệp như sau:
2. Tổng số ngày làm việc của tồn bộ cơng nhân <i>Ngày </i> 3.240 3.975 3. Tổng số giờ làm việc của tồn bộ cơng nhân <i>Giờ </i> 25.920 29.812,5 4. Tổng giá trị sản xuất <i>Triệu đồng </i> 12.960 20.868,75
<i><b>Yêu cầu: Phân tích tình hình chung về các loại năng suất lao động? </b></i>
<b>7. . Một doanh nghiệp có tài liệu trong năm N như sau: </b>
<i>1.Tổng số công nhân viên sản xuất công nghiệp (Người) </i> 3.000 3.500 Trong đó: - Cơng nhân viên sản xuất cơng nghiệp 2.500 3.200 - Công nhân viên các ngành khác 500 300
<i><b>Yêu cầu: Phân tích sự biến động của tổng số cơng nhân viên và từng loại? </b></i>
8. Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp X năm N như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">A 12.000 8.000 60 55
<i><b>Yêu cầu: </b></i>
<b>1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm về mặt quy mô? </b>
2. Biết cả 3 mặt hàng trên là mặt hàng chủ yếu, hãy phân tích tình hình hồn thành kế hoạch tiêu thụ mặt hàng chủ yếu?
9. Có số liệu năm N sau đây ở một doanh nghiệp:
<i>ĐVT: triệu đồng </i>
3. Doanh thu hàng bán bị trả lại 12.000 15.000 4. Số dư bình quân vốn lưu động 50.000 70.000
<i><b>Yêu cầu: </b></i>
<b>1. Hãy phân tích tốc độ luân chuyển của vốn lưu động năm N? </b>
2. Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí do tốc độ luân chuyển vốn nhanh hay chậm?
<b>PHÂN TÍCH NHÂN TỐ </b>
<b>10. Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp trong năm N như sau: </b>
3. Tổng số giờ làm việc hiệu lực toàn doanh nghiệp <i>Giờ </i> 25.920 29.812,5 4. Tổng số ngày làm việc hiệu lực toàn doanh nghiệp <i>Ngày </i> 3.240 3.975
<i>Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về mặt lao động đến tình hình thực hiện kế </i>
hoạch tổng giá trị sản xuất?
11. Có tài liệu sản xuất của doanh nghiệp A năm N như sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực tế </b>
2. Số ngày làm việc bình quân 1 máy <i>Ngày/ máy </i> 250 220 3. Số ca máy làm việc bình quân 1 ngày <i>Ca/ ngày </i> 2 1 4. Số giờ làm việc bình quân 1 ca <i>Giờ/ ca </i> 7.5 8
<i>5. Năng suất lao động bình quân 1 giờ máy Triệu đồng/giờ </i> 4 6
<i><b>Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố về sử dụng máy móc thiết bị đến tình hình </b></i>
thực hiện kế hoạch tổng giá trị sản xuất?
<b>12. Có tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm N như sau: </b>
1. Tổng giá trị sản xuất <i>Nghìn đồng </i> 367.500 539.000 2. Số ngày làm việc bình quân 1 máy <i>Ngày/ máy </i> 245 250 3. Số giờ công làm việc thực tế bình quân 1
ngày 1 máy
<i>Giờ/ ngày </i>
4. Năng suất lao động bình quân 1 giờ máy <i>Nghìn đồng/ giờ </i> 0,5 0,7
<i><b>Yêu cầu: Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về máy móc thiết bị lên chỉ </b></i>
tiêu tổng giá trị sản xuất?
13. Doanh nghiệp X có số liệu về giá thành như sau:
<b>Tên SP </b> <i><b>Sản lượng sản phẩm (SP) Giá thành đơn vị sản phẩm (1.000đ/ SP) KH năm nay TT năm nay TT năm trước KH năm nay TT năm nay </b></i>
<i>u cầu: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm có thể so sánh </i>
được và các nhân tố ảnh hưởng?
14. Tại một doanh nghiệp sản xuất có tài liệu sau đây
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><b>Kế hoạch Thực tế </b></i>
1. Tổng giá trị sản xuất <i>Triệu đồng </i> 11.200 16.200
3. Năng suất bình qn 1 cơng nhân <i>Triệu đồng/người </i> 700 900
<i>Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động tổng quỹ lương? </i>
15. Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:
<b>Tên mặt hàng </b>
<b>Khối lượng sản phẩm tiêu thụ </b>
<i>(kg) </i>
<b>Giá vốn đơn vị sản phẩm </b>
<i>(nghìn đồng/kg) </i>
<b>Giá bán đơn vị sản phẩm </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Tổng chi phí bán hàng theo dự kiến: 35.000 nghìn đồng, thực tế: 40.000 nghìn
<i><b>đồng </b></i>
<i><b>u cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động lợi nhuận thuần? </b></i>
</div>