Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Ôn tập cơ sở luật kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.77 KB, 34 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI GIỮA KỲCâu 1: Chủ thể nào sau đây là thương nhân?</b>

A. Bà bán hàng rong có thu nhập thấp*B. Cơng ty hợp danh

C. Văn phịng đại diện D. Chi nhánh cơng ty

<b>Câu 2: Hoạt động thương mại được hiểu như thế nào?</b>

A. Hoạt động thương mại là hoạt động diễn tra một cách thườngxuyên, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư và xúctiến thương mại

B. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, baogồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại.

*C. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, baogồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mạivà các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác

D. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, baogồm mua bán hàng hóa, đầu tư, xúc tiến thương mại.

<b>Câu 3: Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp:</b>

A. Phịng Tài chính - Kế hoạch thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyệnB. Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư

C. Phòng Tư pháp thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyệnD. Cả B và C đều đúng

<b>Câu 4. Đâu là nguồn của Luật Kinh tế?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

*C. Ngoại tệ tự do chuyển đổiD. Quyền sở hữu trí tuệ

<b>Câu 6. Một doanh nghiệp có tên là “Doanh nghiệp tư nhânHồng Hà”, hãy cho biết đâu là tên doanh nghiệp bị xem là têntrùng với tên doanh nghiệp trên?</b>

A. Doanh nghiệp tư nhân Hồng Hà 1*B. Doanh nghiệp tư nhân Hồng HàC. Doanh nghiệp tư nhân Hồng HảiD. Doanh nghiệp tư nhân Hà Hồng

<b>Câu 7. Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ cấp Giấy chứng nhậnđăng ký doanh nghiệp trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhậnđược hồ sơ hợp lệ? </b>

* A. Trong thời hạn 03 ngày làm việcB. Trong thời hạn 03 ngày

C. Trong thời hạn 05 ngày làm việcD. Trong thời hạn 05 ngày

<b>Câu 8. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là:</b>

*A. Thành viên góp vốn trong cơng ty TNHH hai thành viên trở lênB. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác

C. Thành viên hợp danh trong công ty hợp danhD. Cả B và C đều đúng

<b>Câu 9. A là chủ doanh nghiệp tư nhân Z. Ngày 03/05/2024, Athuê B làm Giám đốc điều hành công ty. Ngày 06/6/2023 côngty phát sinh khoản nợ 5 tỷ đồng. Xác định chủ thể chịu tráchnhiệm đối với khoản nợ đó?</b>

A. Giám đốc B là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợB. A chịu 80%, B chịu 20% khoản nợ

*C. A là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợD. A và B mỗi người chịu một nửa khoản nợ

<b>Câu 10. Chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác củacông ty trong phạm vi số vốn đã góp vào cơng ty

*B. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác củacông ty trong phạm vi số vốn điều lệ của cơng ty

C. Chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về mọi hoạt độngcủa cơng ty

D. Chỉ chịu trách nhiệm bằng 1/2 tài sản của mình về các khoản nợ vànghĩa vụ tài sản khác của công ty.

<b>Câu 11. Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên phải góp vốncho cơng ty đủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng kýthành lập doanh nghiệp trong thời hạn:</b>

A. 90 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanhnghiệp

B. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp

C. 90 ngày làm việc kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhậnđăng ký doanh nghiệp

D. Không quy đinh thời gian cụ thể

<b>Câu 12. Trong công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủsở hữu, cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có ítnhất:</b>

A. Hai thành viên trong Hội đồng thành viên dự họp

B. Một phần hai tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họpC. Hai phần ba tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họpD. Ba phần tư tổng số thành viên Hội đồng thành viên dự họp

<b>Câu 13. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, việc sửađổi, bổ sung Điều lệ cơng ty phải được ít nhất</b>

A. Các thành viên dự họp sở hữu từ 60% tổng số vốn góp của tất cảthành viên dự họp trở lên tán thành

B. Các thành viên dự họp sở hữu từ 65% tổng số vốn góp của tất cảthành viên dự họp trở lên tán thành

C. Các thành viên dự họp sở hữu từ 70% tổng số vốn góp của tất cảthành viên dự họp trở lên tán thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

D. Các thành viên dự họp sở hữu từ 75% tổng số vốn góp của tất cảthành viên dự họp trở lên tán thành

<b>Câu 14. Thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên chỉđược góp vốn cho cơng ty bằng loại tài sản khác với tài sản đãcam kết nếu:</b>

A. Được sự tán thành của trên 20% số thành viên còn lạiB. Được sự tán thành của trên 30% số thành viên còn lạiC. Được sự tán thành của trên 40% số thành viên còn lạiD. Được sự tán thành của trên 50% số thành viên còn lại

<b>Câu 15. M, N và K là các thành viên góp vốn trong cơng tyTNHH Z. M góp 5 tỷ đồng, N góp 4 tỷ đồng, K góp 6 tỷ đồng. Mmuốn chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho N và K. HỏiN, K được mua tối đa bao nhiêu?</b>

A. N được mua tối đa 3 tỷ đồng , K được mua tối đa 2 tỷ đồngB. N được mua tối đa 2 tỷ đồng, K được mua tối đa 3 tỷ đồngC. N được mua tối đa 1,5 tỷ đồng, K được mua tối đa 3,5 tỷ đồngD. N và K được mua tối đa tuỳ theo ý chí và khả năng của mình

<b>Câu 16. Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên phải thành lậpBan kiểm soát trong trường hợp nào sau đây:</b>

A. Công ty TNHH hai thành viên trở lên là doanh nghiệp nhà nước

B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có 50 thành viên góp vốn là cánhân

C. Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn điều lệ trên 1 tỷ đồngD. Công ty TNHH hai thành viên trở lên có 30 thành viên góp vốn là tổchức

<b>Câu 17. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, quyềnquyết định cao nhất thuộc về:</b>

A. Chủ tịch Hội đồng thành viênB. Hội đồng thành viên

C. Tổng giám đốcD. Ban kiểm soát

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 18. Trong trường hợp Điều lệ công ty không quy định,người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần là:</b>

A. Chủ tịch Hội đồng quản trịB. Giám đốc/Tổng giám đốcC. Ban kiểm soát

D. Tất cả các đáp án trên

<b>Câu 19. Trong công ty TNHH hai thành viên trở lên, trường hợpthành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ thì người nhậnthanh tốn có quyền sử dụng phần vốn góp đó để trở thànhthành viên công ty nếu được:</b>

A. Chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuậnB. Giám đốc/Tổng giám đốc chấp thuậnC. Ban kiểm soát chấp thuận

D. Hội đồng thành viên chấp thuận

<b>Câu 20. M, N, K và P thành lập Cơng ty TNHH Z. M góp 400triệu đồng, N góp 300 triệu đồng, K góp 700 triệu đồng, P góp600 triệu đồng. Vốn Điều lệ của công ty là bao nhiêu? Tỷ lệphần vốn góp của các thành viên như thế nào?</b>

A. Vốn Điều lệ: 2 tỷ đồng. M: 20%, N: 15%, K: 35%, P: 30%B. Vốn Điều lệ: 2 tỷ đồng. M: 20%, N: 15%, K: 30%; P: 35%C. Vốn Điều lệ: 2 tỷ đồng. M: 30%, N: 35%, K: 20%, P: 15%D. Vốn Điều lệ: 2 tỷ đồng. M: 30%, N: 35%, K: 15%; P: 20%

<b>Câu 21. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp năm hiện hành“cổ đông” được hiểu là:</b>

A. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi biểuquyết và ký tên trong danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phầnB. Cổ đông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi hồnlại

C. Cổ đơng là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công tycổ phần

D. Cổ đơng là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 22. Cổ phần ưu đãi biểu quyết của cổ đông sáng lập có giátrị thời hạn bao lâu kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứngnhận đăng ký doanh nghiệp:</b>

A. 02 nămB. 03 nămC. 04 năm

D. Không quy định thời gian

<b>Câu 23. Trong cơng ty cổ phần, phải có cổ phần:</b>

A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết, cổ phần ưu đãi hồn loạiB. Cổ phần phổ thơng, cổ phần ưu đãi

C. Cổ phần phổ thông D. Cổ phần ưu đãi

<b>Câu 24. Doanh nghiệp Nhà nước được tổ chức quản lý dưới hìnhthức cơng ty cổ phần khi nhà nước nắm giữ trên:</b>

A. 45% tổng số phiếu biểu quyết

B. 45% tổng số cổ phần có quyền biểu quyếtC. 50% tổng số phiếu biểu quyết

D. 50% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

<b>Câu 25. Trong công ty cổ phần, cổ đông sáng lập phải cùngnhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần của loại cổ phầnnào được quyền chào bán khi đăng ký thành lập doanh nghiệp:</b>

A. 20% tổng số cổ phần phổ thôngB. 30% tổng số cổ phần phổ thơngC. 20% tổng số cổ phần ưu đãi hồn lạiD. 30% tổng số cổ phần ưu đãi hoàn lại

<b>Câu 26. Công ty CP M được thành lập 12/09/2023 với 3 cổ đôngsáng lập: A, B và C. Vào thời điểm thành lập công ty: A mua100.000 cổ phần phổ thông. Sau khi công ty được thành lập: Amua thêm 250.000 cổ phần phổ thông. Ngày 08/5/2024, Amuốn chuyển nhượng 350.000 cổ phần phổ thông cho ngườikhác khơng phải là cổ đơng sáng lập thì sẽ như thế nào?</b>

A. Được chuyển nhượng tự do.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. Được chuyển nhượng được khi có sự đồng ý của Đại hội đồng cổđông.

C. Không được phép chuyển nhượng 100.000 cổ phần phổ thơng có tạithời điểm thành lập công ty cho người khác nếu không được sự chấpthuận của Đại hội đồng cổ đông; được phép chuyển nhượng 250.000cổ phần phổ thơng có sau khi thành lập công ty.

D. Được phép chuyển nhượng 100.000 cổ phần phổ thơng có tại thờiđiểm thành lập cho người khác mà khơng cần phải có sự chấp thuậncủa Đại hội đồng cổ đông; không được phép chuyển nhượng 250.000cổ phần phổ thơng có sau khi thành lập cơng ty.

<b>Câu 27. A, B, C và D là các cổ đông của Công ty cổ phần Z vớivốn điều lệ là 10 tỷ đồng. A, B và C là các cổ đông sáng lập. Tỷlệ phần trăm của các loại cổ phần trong công ty cổ phần Z:75% cổ phần phổ thông, 15% là cổ phần ưu đãi biểu quyết và10% cổ phần ưu đãi cổ tức. Cả ba cổ đông sáng lập sở hữu 70%tổng số cổ phần phổ thông. B sở hữu toàn bộ cổ phần ưu đãibiểu quyết. D sở hữu 30% tổng số cổ phần phổ thơng và tồnbộ cổ phần ưu đãi cổ tức. Tính số phiếu biểu quyết của các cổđông sáng lập. Biết rằng Điều lệ công ty quy định: 1 cổ phầnưu đãi biểu quyết = 2 phiếu biểu quyết.</b>

A. 820.000 số phiếu biểu quyếtB. 825.000 số phiếu biểu quyếtC. 830.000 số phiếu biểu quyếtD. 835.000 số phiếu biểu quyết

<b>Câu 28. Công ty cổ phần N có 100.000 cổ phần, trường hợp nàosau đây cơng ty khơng phải thành lập ban kiểm sốt:</b>

A. Có 08 cá nhân sở hữu 45.000 cổ phần và 2 tổ chức sở hữu 55.000 cổphần

B. Có 09 cá nhân sở hữu 60.000 cổ phần và 1 tổ chức sở hữu 40.000 cổphần

C. Có 10 tổ chức sở hữu 100.000 cổ phầnD. Có 11 cá nhân sở hữu 100.000 cổ phần

<b>Câu 29. Chủ thể nào sau đây có thể trở thành thành viên hợpdanh trong công ty hợp danh:</b>

A. M là chủ sở hữu công ty TNHH N

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

B. Doanh nghiệp tư nhân AC. Công ty TNHH B

D. Bác sĩ C làm tại bệnh viện công lập Z

A. Không bắt buộc phải được các thành viên hợp danh còn lại đồng ýB. Hơn một nửa số thành viên hợp danh còn lại chấp thuận

C. Các thành viên hợp danh cịn lại chấp thuậnD. Các thành viên góp vốn chấp thuận

<b>Câu 32. Lựa chọn phát biểu sai về công ty hợp danh</b>

A. Công ty hợp danh là loại hình cơng ty đối nhân điển hình

B. Thành viên hợp danh không được đồng thời là chủ doanh nghiệp tưnhân.

C. Vì cơng ty hợp danh có tư cách pháp nhân nên thành viên hợp danhvà thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm trong số vốn đã góp vàocơng ty

D. Chỉ có thành viên hợp danh có quyền quản lý công ty

<b>Câu 33. Doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành tráiphiếu:</b>

A. Công ty TNHH một thành viên

B. Công ty TNHH hai thành viên trở lênC. Công ty cổ phần

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

D. Công ty hợp danh

<b>Câu 34. Số lượng cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần:</b>

A. 01 cổ đôngB. 02 cổ đôngC. 03 cổ đôngD. 04 cổ đông

<b>Câu 35. Chọn nhận định đúng về doanh nghiệp tư nhân</b>

A. Doanh nghiệp tư nhân không được mua cổ phần trong công ty cổphần

B. Doanh nghiệp tư nhân có tài sản độc lậpC. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân

D. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu nhưng không đượcphát hành cổ phiếu

<b>Câu 36. Chọn câu sai trong các nhận định dưới đây:</b>

A. Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi

B. Cơng ty cổ phần phải có cổ phần ưu đãi biểu quyết

C. Cổ phần phổ thơng bắt buộc phải có trong công ty cổ phầnD. Cổ phần phổ thông không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi

<b>Câu 37. Chủ thể nào sau đây không được thành lập và quản lýdoanh nghiệp:</b>

A. Người bị mất năng lực hành vi dân sựB. Người 17 tuổi

C. Tổ chức khơng có tư cách pháp nhânD. Tất cả các đáp án trên

<b>Câu 38. Theo quy định pháp luật hiện hành khi thành lậpdoanh nghiệp, chủ sở hữu không phải thực hiện chuyển sở hữutài sản góp vốn sang cho cơng ty?</b>

A. Doanh nghiệp tư nhânB. Công ty cổ phần

D. Công ty hợp danh

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

C. Công ty TNHH một thành viên

<b>Câu 39. Trong trường hợp nào sau đây thì thành viên cơng tyTNHH hai thành viên trở lên có quyền u cầu cơng ty mua lạiphần vốn góp:</b>

A. Thành viên bỏ phiếu không tán thành với nghị quyết, quyết định củaHội đồng thành viên về việc sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điềulệ công ty liên quan đến quyền và nghĩa vụ của thành viên, Hội đồngthành viên công ty

B. Thành viên bỏ phiếu không tán thành với nghị quyết, quyết định củaHội đồng thành viên về những vấn đề tổ chức lại công ty

C. Thành viên bỏ phiếu không tán thành với nghị quyết, quyết định củaHội đồng thành viên về tất cả các vấn đề liên quan đến cơng ty

<b>TÀI LIỆU ĐỊNH HƯỚNG ƠN TẬPI. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN</b>

<b>Câu 1. Doanh nghiệp tư nhân là:</b>

*A. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằngtồn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp

B. Doanh nghiệp do một pháp nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệmbằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệpC. Doanh nghiệp trong đó có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữuD. Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu

<b>Câu 2. Nhận định nào ĐÚNG:</b>

A. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấpgiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

B. Doanh nghiệp tư nhân được góp vốn thành lập hoặc mua cổ phầntrong công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân được phát hành trái phiếu

*D. Mỗi cá nhân chỉ được quyền thành lập một doanh nghiệp tư nhân

D. Mỗi cá nhân được quyền thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân

<b>Câu 4. Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể đồng thời là:</b>

A. Chủ hộ kinh doanh

B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danhC. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác

D. Thành viên góp vốn của cơng ty hợp danh

<b>Câu 5. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền nào sau đây:</b>

A. Có tồn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh củadoanh nghiệp tư nhân

B. Có thể trực tiếp hoặc thuê người làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốcC. Chỉ tự mình làm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc

D. A và B đúng

<b>Câu 6. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân thuê người kháclàm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc để quản lý, điều hành côngty, chủ thể nào chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của doanhnghiệp</b>

A. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcB. Chủ doanh nghiệp tư nhânC. Cả hai cùng chịu trách nhiệmD. Tất cả đều sai

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 7. Nguyễn Văn An là chủ doanh nghiệp tư nhân Bình An.Ngày 01/01/2021 An thuê Lê Bình làm Giám đốc điều hành cơngty. Ngày 30/12/2021 công ty phát sinh khoản nợ 500 triệu. Xácđịnh chủ thể chịu trách nhiệm đối với khoản nợ đó:</b>

A. Giám đốc Lê Bình là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợB. Nguyễn Văn An là người chịu trách nhiệm đối với khoản nợC. An chịu 70%, Bình chịu 30% khoản nợ

D. An và Bình mỗi người chịu 50% khoản nợ

<b>Câu 8. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:</b>

A. Cho th tồn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng không cầnphải thông báo bằng văn bản kèm theo

B. Thành viên hợp danh của công ty hợp danhC. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác

D. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh

<b>Câu 9. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:</b>

A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh củadoanh nghiệp

B. Việc tăng giảm vốn đầu tư phải ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán

C. Trường hợp giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kýthì chủ doanh nghiệp chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với Cơquan đăng ký kinh doanh

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

<b>Câu 10. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:</b>

A. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh củadoanh nghiệp tuân thủ theo quy định của pháp luật

B. Chỉ có quyền tăng vốn đầu tư, khơng có quyền giảm vốn đầu tư

C. Tăng hoặc giảm vốn đầu tư tuỳ thích theo nhu cầu của doanhnghiệp

D. Chỉ có quyền giảm vốn đầu tư, khơng có quyền tăng vốn đầu tư

<b>Câu 11. Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân giảm vốn đầu tưxuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ cần ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân không cần ghi chép vào sổ kế toán

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinhdoanh

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải ghi chép đầy đủ việc giảm vốn đầutư; chỉ được giảm vốn sau khi đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinhdoanh

<b>Câu 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tưnhân là:</b>

A. X, ơng Bình, bà An mỗi người chịu một phần đối với khoản nợ

B. Ơng Bình là người chịu trách nhiệm vì đây là rủi ro trong kinh doanhC. Bà An là người chịu trách nhiệm vì Bà An là chủ sở hữu mới của DNtư nhân X

D. X chịu trách nhiệm đối với khoản nợ 200 triệu

<b>Câu 14. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền:</b>

A. Cho th tồn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình

B. Bán doanh nghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác

C. Cho thuê toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình nhưng khơng cóquyền bán doanh nghiệp của mình cho cá nhân tổ chức khác

D. Cho th tồn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình hoặc bán doanhnghiệp tư nhân của mình cho cá nhân, tổ chức khác

<b>Câu 15. Tài sản của chủ doanh nghiệp tư nhân được xử lý theoquy định của pháp luật dân sự trong trường hợp:</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sự

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà khơng có người thừa kếC. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề

<b>Câu 16. Chủ doanh nghiệp tư nhân tạm ngừng, chấm dứt kinhdoanh ngành, nghề có liên quan theo quyết định của Toà ántrong trường hợp</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sựB. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà khơng có người thừa kếC. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm côngviệc nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanhnghiệp

<b>Câu 17. Chủ doanh nghiệp tư nhân chuyển nhượng doanhnghiệp tư nhân cho cá nhân, tổ chức khác trong trường hợp</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sựB. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà khơng có người thừa kế

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm côngviệc nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanhnghiệp

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam

<b>Câu 18. Chủ doanh nghiệp tư nhân uỷ quyền cho người khácthực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trong trường hợp</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sựB. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Toà án cấm hành nghề hoặc làm côngviệc nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanhnghiệp

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà khơng có người thừa kế

<b>Câu 19. Doanh nghiệp tư nhân giải thể trong trường hợp:</b>

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân mất năng lực hành vi dân sựB. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị tạm giam

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

C. Chủ doanh nghiệp tư nhân bị Tồ án cấm hành nghề hoặc làm cơngviệc nhất định thuộc phạm vi ngành, nghề kinh doanh của doanhnghiệp

D. Chủ doanh nghiệp tư nhân chết mà những người thừa kế không thoảthuận được

<b>Câu 20. Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân:</b>

A. Không chịu bất kỳ trách nhiệm gì đối với hoạt động kinh doanh củadoanh nghiệp

B. Vẫn chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữudoanh nghiệp tư nhân

C. Chịu một phần trách nhiệmD. Tất cả đáp án trên đều sai

<b>Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng về doanh nghiệp tưnhân:</b>

A. Một cá nhân được làm chủ nhiều doanh nghiệp tư nhân

B. Người nước ngồi khơng được thành lập doanh nghiệp tư nhânC. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân

D. Chủ thể thành lập doanh nghiệp tư nhân chỉ có thể là cá nhân

<b>II. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN</b>

<b>Câu 1. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanhnghiệp:</b>

A. Do một cá nhân làm chủ sở hữuB. Do một tổ chức làm chủ sở hữu

C. Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữuD. Có ít nhất 02 thành viên làm chủ sở hữu

<b>Câu 2. Chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thànhviên:</b>

A. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của côngty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty

B. Chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình về mọi hoạt độngcủa công ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của cơngty trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp

D. Tất cả đều sai

<b>Câu 3. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:</b>

A. Khơng có tư cách pháp nhân

B. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăngký doanh nghiệp

C. Được phát hành cổ phần

D. Không được phát hành trái phiếu

<b>Câu 4. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên</b>

A. Không được phát hành cổ phần trong mọi trường hợpB. Không được phát hành trái phiếu

C. Được phát hành cổ phần và trái phiếu

D. Được phát hành trái phiếu theo quy định của luật Doanh nghiệp vàquy định khác của pháp luật có liên quan

<b>Câu 5. Khẳng định sau đúng hay sai: “Công ty trách nhiệm hữuhạn một thành viên được phát hành cổ phần trong trường hợpđể chuyển đổi thành công ty cổ phần”</b>

A. SaiB. Đúng

<b>Câu 6. Chủ sở hữu cơng ty TNHH MTV phải góp vốn cho cơng tyđủ và đúng loại tài sản đã cam kết khi đăng ký thành lậpdoanh nghiệp trong thời hạn:</b>

A. 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanhnghiệp

B. 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp

C. 90 ngày làm việc kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kýdoanh nghiệp

D. Không quy đinh thời gian cụ thể

<b>Câu 7. Chủ sở hữu công ty TNHH MTV là tổ chức có quyền nàosau đây:</b>

A. Quyết định nội dung điều lệ công ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

B. Quyết định cơ cấu tổ chức công tyC. Quyết định dự án đầu tư phát triểnD. Tất cả đáp án trên đều đúng

<b>Câu 8. Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổchức quản lý và hoạt động theo mô hình nào sau đây:</b>

A. Chủ tịch cơng ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốcB. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốcC. A và B đều đúng

<b>Câu 10. Chủ thể nào sau đây có thể là người đại diện theo phápluật của công ty TNHH MTV:</b>

A. Chủ tịch Hội đồng thành viênB. Chủ tịch công ty

C. Giám đốc hoặc Tổng giám đốcD. Tất cả đáp án trên đều đúng

<b>Câu 11. Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH MTV:</b>

A. Có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luậtB. Chỉ chủ sở hữu mới là người đại diện theo pháp luật C. Tối đa là 03 người

D. Tối thiểu là 02 người

<b>Câu 12. Số thành viên của Hội đồng thành viên trong công tyTNHH MTV là:</b>

A. Ít nhất 03 thành viênB. Từ 03 đến 07 thành viên

</div>

×