Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.51 MB, 272 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>__________________________________________________ </small>
<small>__________________________________________________ </small>
<b>Chuyờn ngnh: Lớ luận v PhÔÂng phỏp dy hc bò mụn Húa hc Mó sỏ: 9140111 </b>
<b>LâI CAM ĐOAN </b>
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cāu khoa học cÿa riêng tôi. Các sá liáu, kÁt quÁ nêu trong luận án l trung thc, khỏch quan v chÔa tng Ôc ai cơng bá trong bÃt kỳ cơng trình khoa học nào khác.
<b>Tác giÁ luËn án </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>LâI CM ĂN </b>
Tụi xin by tò lũng bit Ân sõu sc n PGS.TS.NGÊT. Cao C Giỏc, Phú TrÔỏng khoa Hoỏ hc, TrÔòng SÔ phm, TrÔòng i hc Vinh ó giao ti, tn tỡnh hÔng dn, to mi iu kiỏn thuận lÿi nhÃt cho tơi nghiên cāu và hồn thành luận án. Xin cÁm ¢n các th¿y cơ giáo trong Ban Giám hiáu, Phòng Đào t¿o Sau đ¿i học, Trung tõm Thc hnh - Thớ nghiỏm TrÔòng i hc Vinh v cỏc thy cụ giỏo Khoa Hoỏ hc, TrÔòng SÔ phm, TrÔòng i hc Vinh ó giỳp , to mi điÃu kián thuận lÿi nhÃt cho tơi hồn thành luận ỏn.
Tụi cng xin chõn thnh cm Ân TrÔòng SÔ phm - TrÔòng i hc Vinh; TrÔòng i hc SÔ phm H Nỏi; TrÔòng i hc SÔ phm - i hc Thỏi Nguyờn; TrÔòng i hc SÔ phm - i hc Hu; TrÔòng i hc SÔ phm - i hc Nng; TrÔòng i hc SÔ phm Thnh phỏ H Chớ Minh; TrÔòng i hc Giỏo dc - i hc Quỏc gia H Nỏi; TrÔòng Đ¿i học An Giang - Đ¿i học Quác gia Thành phá Hồ Chí Minh; TrÔòng i hc Lt; TrÔòng i hc ng Thỏp; TrÔòng i hc H Tnh; TrÔòng i hc Si Gũn; TrÔòng i học Quy Nh¢n đã t¿o điÃu kián giúp đỡ tơi hồn thành luận án này.
Tơi xin cÁm ¢n gia đình, b¿n bè, đồng nghiáp đã đáng viên, giúp đỡ tơi trong st q trình học tập và nghiên cāu cÿa mình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">3. Nhiám vā nghiên cu ... 3
4. Khỏch th v ỏi tÔng nghiờn cāu ... 3
5. Ph¿m vi nghiên cāu ... 4
6. Gi thuyt khoa hc ... 4
7. PhÔÂng phỏp nghiên cāu... 4
8. ĐiÅm mới cÿa luận án ... 5
9. Cu trỳc ca lun ỏn ... 6
<b>ChÔÂng 1. C¡ Sä LÍ LN VÀ THĂC TIÄN CĂA VIỈC PHÁT TRIÂN NNG LĂC THĂC HÀNH THÍ NGHIỈM HỐ HÌC CHO SINH VIÊN NGÀNH S£ PH¾M HĨA HÌC THEO TI¾P CÊN CDIO ... 7</b>
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cāu ... 7
1.1.1. Những kÁt quÁ nghiên cāu trên thÁ giới ... 7
1.1.2. Những kÁt quÁ nghiên cāu á Viát Nam ... 10
1.2. Nng lực và phát triÅn nng lực ... 14
1.2.1. Khái niám nng lực ... 14
1.2.2. CÃu trúc nng lực ... 16
1.2.3. Phát triÅn nng lực ... 20
1.3. D¿y học tiÁp cận CDIO ... 21
1.3.1. Giới thiáu CDIO... 21
1.3.2. BÁn chÃt CDIO ... 21
1.3.3. Các tiêu chuÁn cÿa CDIO ... 22
1.3.4. Lÿi ích d¿y học tiÁp cận CDIO ... 24
1.3.5. Nng lực thực hành thí nghiám hoá học theo tiÁp cận CDIO ... 24
1.4. Mát sỏ phÔÂng phỏp dy hc tớch cc úng vai trũ quan trọng trong viác phát triÅn nng lực thực hành thí nghiám ... 26
1.4.1. D¿y học giÁi quyÁt vÃn đà ... 26
1.4.2. D¿y học theo tr¿m ... 27
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1.5.2. Nỏi dung v ỏi tÔng điÃu tra ... 32
1.5.3. Địa bàn điÃu tra ... 33
2.1. Phân tích vị trí, t¿m quan trọng và nái dung thực hành thí nghiám trong chÔÂng trỡnh o to ỏ cỏc trÔòng i hc cú o to sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc theo tiÁp cận CDIO ... 60
2.2. Xây dựng khung nng lực thực hành thí nghiám hóa học cho sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc theo tip cn CDIO ... 63
2.2.1. C¢ sá khoa học cÿa viác xây dựng khung nng lực thực hành thí nghiám hóa học cho sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc theo tip cận CDIO ... 63
2.3.3. Bián pháp 3: Sử dāng phÔÂng phỏp dy hc vi mụ kt hp vi phÔÂng pháp đóng vai nhằm phát triÅn nng lực thực hành thớ nghiỏm húa hc cho sinh viờn ngnh SÔ phm Hóa học theo tiÁp cận CDIO ... 98
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">3.2. Nỏi dung, phÔÂng phỏp, a bn, ỏi tÔng v thu thp x lớ sỏ liỏu
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>MĀC LĀC PHĀ LĀC </b>
Phā lāc 1. Xây dng kim tra minh ha trÔc tỏc ỏng sỏ 2 cho sinh viờn ngnh sÔ phm húa hc theo tiÁp cận CDIO ... 1 Phā lāc 2. Xây dựng kim tra minh ha trÔc tỏc ỏng sỏ 3 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm húa hc theo tip cận CDIO ... 6 Phā lāc 3. Xây dựng đà kiÅm tra minh họa sau tác đáng sá 1 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm hoỏ hc theo tip cn CDIO ... 10 Phā lāc 4. Xây dựng đà kiÅm tra minh họa sau tác đáng sá 2 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm húa hc theo tip cn CDIO ... 14 Phā lāc 5. Xây dựng đà kiÅm tra minh họa sau tác đáng sá 3 cho sinh viên
ngnh sÔ phm húa hc theo tip cn CDIO ... 20 Phā lāc 6. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hố học sá 1 cho sinh viên
ngành sÔ phm hoỏ hc theo tip cn CDIO ... 25 Phā lāc 7. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiỏm hoỏ hc sỏ 2 cho sinh viờn
ngnh sÔ ph¿m hoá học theo tiÁp cận CDIO ... 29 Phā lāc 8. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hoỏ hc sỏ 3 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm hoá học theo tiÁp cận CDIO ... 33 Phā lāc 9. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hố hc sỏ 4 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm hoỏ học theo tiÁp cận CDIO ... 37 Phā lāc 10. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hố học sỏ 5 cho sinh viờn
ngnh sÔ phm hoỏ hc theo tiÁp cận CDIO ... 41 Phā lāc 11. Danh sách và nhiám vā các tr¿m trong kÁ ho¿ch d¿y học thực hành
thí nghiám hố học cho sinh viên ngnh sÔ phm húa hc theo tip cn CDIO ... 46 Phā lāc 12. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hố học sá 6 cho sinh viên
ngành sÔ phm hoỏ hc theo tip cn CDIO ... 47 Phā lāc 13. Danh sách và nhiám vā các tr¿m trong kÁ ho¿ch d¿y học thực
hành thí nghiám cho sinh viờn sÔ phm húa hc theo tip cn CDIO ... 52 Phā lāc 14. KÁ ho¿ch d¿y học thực hành thí nghiám hố học sá 7 cho sinh
viờn ngnh sÔ phm hoỏ hc theo tip cn cdio ... 53 Phā lāc 15. Danh sách và nhiám vā các tr¿m trong kÁ ho¿c d¿y học thực hành
thớ nghiỏm cho sinh viờn sÔ phm húa hc theo tiÁp cận cdio ... 58
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Phā lc 16. p dng <quy trỡnh vn dng phÔÂng phỏp dy hc vi mụ= cho
sinh viờn ngnh sÔ phm hóa học theo tiÁp cận cdio ... 59
Phā lāc 17. Tổng hÿp ý kiÁn và māc đá hài lòng ca sinh viờn ngnh sÔ phm hoỏ hc sau thực nghiám ... 61
Phā lāc 18. Tổng hÿp ý kiÁn cÿa sinh viờn ngnh sÔ phm hoá học mong muán tiÁp tāc phát triÅn nng lực thực hành thí nghiám hố học theo tiÁp cận CDIO ... 62
Phā lāc 19. PhiÁu khÁo sát dành cho sinh viên ... 63
Phā lāc 20. PhiÁu khÁo sát dành cho chuyên gia ... 66
Phā lāc 21. Tổng hÿp danh sách sinh viên ngnh sÔ phm hoỏ hc, trÔòng i hc vinh tham gia khÁo sát thực tr¿ng ... 71
Phā lāc 22. Tổng hÿp danh sách chuyên gia tham gia khÁo sát thực tr¿ng ... 73
Phā lāc 23. KÁt quÁ khÁo sát mát sá nái dung đái với... 76
Phā lāc 24. BÁng phân tích māc tiêu, nái dung ... 78
Ph lc 25. Minh chng thc nghiỏm sÔ phm ... 80
Ph lc 26. Minh chng thc nghiỏm sÔ phm ... 81
Ph lc 27. Minh chng thc nghiỏm sÔ ph¿m ... 82
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
<b>BÀNG GHI CHÚ VÀ CĀM TĆ VI¾T TÌT </b>
1. CDIO Conceive (Hình thành ý tÔỏng), Design (Thit k), Implement (Trin khai), Operate (Vận hành)
2. ĐHQG TPHCM Đ¿i học Quác gia Thành phá Hồ Chí Minh
4. DHTG D¿y học theo góc 5. GQVĐ GiÁi quyÁt vÃn đÃ
Khung nng lực thực hành thí nghiám Hoỏ hc cho sinh viờn ngnh SÔ phm Hoỏ hc theo tiÁp cận CDIO 11. NCKH Nghiên cāu khoa học
13. NL THTN Nng lực thực hành thí nghiám 14. NLDH Nng lực dy hc
27. TNSP Thc nghiỏm sÔ phm
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>DANH MĀC CÁC BÀNG </b>
<b>DANH MĀC CÁC HÌNH </b>
Hình 1.1. S¢ đồ cÃu trúc nng lực ... 17
Hình 1.2. S¢ đồ cÃu trúc nng lực theo các nguồn hÿp thành ... 18
Hình 1.3. CÃu trúc nng lực giÁi quyÁt vÃn đà ... 19
Hình 1.12. BiÅu đồ māc đá quan tõm n phỏt trin cỏc TCh tÔÂng ng vi NL3 ... 39
Hình 1.13. BiÅu đồ māc đá quan tâm n phỏt trin cỏc TCh tÔÂng ng vi NL4 ... 40
Hình 1.14. BiÅu đồ māc đá quan tâm đÁn phỏt trin cỏc TCh tÔÂng ng vi NL6 ... 42
Hình 1.15. BiÅu đồ māc đá quan tâm đÁn phát trin cỏc TCh tÔÂng ng vi NL8 ... 43
Hỡnh 1.16. BiÅu đồ māc đá quan tâm đÁn phát triÅn cỏc TCh tÔÂng ng NL9 ... 44
Hỡnh 1.17. Biu đồ tỉ lá thực tr¿ng hiÅu biÁt cÿa giÁng viên v dy hc theo hÔng tip cn CDIO ti cỏc trÔòng i hc hiỏn nay ... 46
Hỡnh 1.18. BiÅu đồ tỉ lá thực tr¿ng đánh giá cÿa giÁng viờn v tm quan trng dy hc theo hÔng tip cận CDIO trong đào t¿o SV ngành SPHH ... 46
Hình 1.19. BiÅu đồ tỉ lá thực tr¿ng đánh giá cÿa giÁng viên và māc đá c¿n thiÁt cÿa viác phát triÅn NL THTN cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 46
Hình 1.20. BiÅu đồ tỉ lá māc đá thực tr¿ng NL THTN Hóa học hián nay cÿa SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 48
Hình 1.21. BiÅu đồ tỉ lá māc đá phù hÿp cÿa các thành ph¿n NL trong khung NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO ... 49
Hình 1.22. BiÅu đồ tỉ lá māc đá phù hÿp cÿa cỏc TCh tÔÂng ng vi NL2 ... 51
Hỡnh 1.23. BiÅu đồ tỉ lá māc đá phù hÿp cÿa các TCh tÔÂng ng vi NL3 ... 52
Hỡnh 1.24. Biu đồ tỉ lá māc đá phù hÿp cÿa các TCh với NL4 ... 53
Hình 1.25. BiÅu đồ tỉ lá mc ỏ phự hp ca cỏc TCh tÔÂng ng vi NL6 ... 54
Hình 1.26. BiÅu đồ tỉ lá māc ỏ phự hp ca ca cỏc TCh tÔÂng ng vi NL8 ... 56
Hình 1.27. BiÅu đồ tỉ lá māc ỏ phự hp ca cỏc TCh tÔÂng ng vi NL9 ... 57
Hình 2.1. Quy trình xây dựng khung NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO cho SV ngành SPHH ... 64
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Hình 2.2. S¢ đồ khung NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 67
Hình 2.3. Các nguyên tắc thiÁt kÁ khơng gian phịng thí nghiám hóa học theo hÔng tri nghiỏm CDIO ... 74
Hỡnh 2.4. Quy trình thiÁt kÁ khơng gian phịng thí nghiám hố hc theo hÔng tri nghiỏm CDIO ... 76
Hỡnh 2.5. S¢ đồ các ngun tắc xây dựng quy trình hÔng dn THTN Húa hc cho SV ngnh SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 79
Hình 2.6. Quy trình hÔng dn THTN húa hc theo tip cn CDIO cho sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc ... 81
Hình 2.7. SV nghiên cāu các bài thí nghiám, chn bị các yêu c¿u c¿n thiÁt cho buổi thực hành ... 82
Hình 2.8. S¢ đồ ho¿t đáng lập hồ s¢ sinh viên ... 83
Hình 2.9. S¢ đồ ho¿t đáng chia nhóm thực hành ... 83
Hình 2.10. S¢ đồ ho¿t đáng chn bị, kiÅm tra hóa chÃt, vt tÔ, cụng c dng c, thit b thớ nghiỏm ... 84
Hỡnh 2.11. SÂ hot ỏng hÔng dẫn sinh viên thực hành thí nghiám ... 84
Hình 2.12. SÂ hot ỏng nhúm trÔỏng phõn cụng nhiỏm vā ... 85
Hình 2.13. S¢ đồ ho¿t đáng tiÁn hành thí nghiám và thÁo luận ... 85
Hình 2.14. S¢ đồ ho¿t đáng sinh viên trình bày kÁt q thÁo luận ... 86
Hình 2.15. S¢ đồ ho¿t đáng các nhóm thí nghiám nhận xét, đánh giá kÁt q lẫn nhau ... 86
Hình 2.16. S¢ đồ ho¿t đáng tóm tắt, tổng kÁt kÁt q thí nghiám và thÁo luận ... 87
Hình 2.17. S¢ đồ ho¿t đáng vá sinh thiÁt bị, công cā dāng cā, phịng thí nghiám ... 87
Hình 2.18. S¢ đồ ho¿t đáng hồn thián báo cáo thí nghiám ... 88
Hình 2.19. S¢ đồ ho¿t đáng tự đánh giá và đánh giá đồng đẳng ... 88
Hình 2.20. S¢ đồ ho¿t đáng đánh giá sinh viên ... 89
Hình 2.21. Quy trình rèn luyán NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO cho sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc bng PPDH vi mụ kt hp phÔÂng phỏp úng vai ... 100
Hỡnh 3.1. Hỡnh nh thc nghiỏm sÔ phm nỏi dung Thc hnh Hoỏ vụ c ti TrÔòng i hc Vinh nm học 2021 - 2022 ... 133
Hình 3.2. Hỡnh nh thc nghiỏm sÔ phm nỏi dung Thc hnh Hoỏ hu c ti TrÔòng i hc Vinh nm học 2021 - 2022 ... 133
Hình 3.3. Hỡnh nh thc nghiỏm sÔ phm nỏi dung Thc hnh PhÔÂng phỏp dy hc hoỏ hc ti TrÔòng i hc Vinh nm học 2022 - 2023 ... 133
Hình 3.4. Hỡnh nh thc nghiỏm sÔ phm nỏi dung Thc hnh Hoỏ hu c ti TrÔòng i hc Lt nm học 2021 - 2022 ... 133
Hình 3.5. Hỡnh nh thc nghiỏm sÔ phm nỏi dung Thc hnh Hoỏ vụ c ti TrÔòng i hc L¿t nm học 2022 - 2023 ... 134
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Hình 3.6. Hình Ánh thực nghiám sÔ phm nỏi dung Thc hnh Hoỏ hu c ti TrÔòng i hc An Giang nm hc 2021 - 2022 ... 134 Hình 3.7. Hình Ánh và khơng gian phũng thớ nghiỏm húa hc theo hÔng tri nghiỏm CDIO Ôc thit k dÔi dng 3D ... 135 Hình 3.8. Hình Ánh và khơng gian phịng thí nghiám húa hc theo hÔng tri nghiỏm CDIO Ôc thit k dÔi dng 3D ... 135 Hỡnh 3.9. Hỡnh Ánh và khơng gian phịng thí nghiám hóa học theo hÔng tri nghiỏm CDIO Ôc thit k dÔi dng 3D ... 136 Hỡnh 3.10. Hỡnh nh sinh viờn ngnh SÔ phm Húa hc, TrÔòng i hc Vinh lm viỏc trong khụng gian hc tp Ôc bỏ trớ theo hÔng tri nghiám theo tiÁp cận CDIO nm học 2021 - 2022 ... 136 Hình 3.11 BiÅu đồ tỉ lá % các māc đá đánh giá cÿa chuyên gia và tính hiáu quÁ cÿa quy ho¿ch không gian phịng thí nghiám hóa hc theo hÔng tri nghiỏm CDIO đÁn viác phát triÅn NL THTN hóa học cÿa SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 137 Hình 3.12. BiÅu đồ tỉ lá % các māc đá đánh giá cÿa SV sau tác đáng và tính hiáu q cÿa quy ho¿ch khơng gian phịng thí nghiám hóa hc theo hÔng tri nghiỏm CDIO n viỏc phát triÅn NL THTN hóa học cÿa SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ... 139 Hình 3.13. BiÅu đồ kt qu t Ôc im trung bỡnh nng lc thnh phn biỏn phỏp 2 - Vũng 1 ti cỏc trÔòng i hc cú chÔÂng trỡnh o to theo tip cn CDIO ... 142 Hình 3.14. BiÅu đồ kÁt quÁ đ¿t Ôc im trung bỡnh nng lc thnh phn biỏn phỏp 2 - Vũng 2 cỏc trÔòng cú chÔÂng trỡnh o t¿o theo tiÁp cận CDIO ... 143 Hình 3.15. BiÅu kt qu t Ôc im trung bỡnh nng lc thnh phn biỏn phỏp 2 - Vũng 2 cỏc trÔòng cú chÔÂng trỡnh o to khụng theo tip cn CDIO ... 145 Hỡnh 3.16. Biu kt qu t Ôc điÅm trung bình nng lực thành ph¿n bián pháp 3 - vũng 1, vũng 2 cỏc trÔòng cú chÔÂng trỡnh đào t¿o theo tiÁp cận CDIO ... 147 Hình 3.17. Biu kt qu t Ôc im trung bỡnh nng lc thnh phn biỏn phỏp 3 ti cỏc trÔòng i hc cú chÔÂng trỡnh o to khụng theo tip cn CDIO... 148 Hình 3.18. BiÅu đồ điÅm trung bình NL THTN hoá học theo tiÁp cận CDIO do sinh viên tự đánh giá TTĐ và STĐ ... 150 Hình 3.19. BiÅu đồ biÅu dißn kÁt quÁ 2 bài kiÅm tra đánh giá NL THTN hoá học theo tiÁp cận CDIO á thßi điÅm TTĐ và STĐ - vịng 1 ... 151 Hình 3.20. BiÅu đồ biÅu dißn kÁt q 2 bài kiÅm tra đánh giá NL THTN hoá học theo tiÁp cận CDIO á thßi điÅm TTĐ và STĐ - vịng 2 ... 152 Hình 3.21. Ý kiÁn cÿa sinh viờn mong muỏn s Ôc tip tc phỏt trin NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO ... 154
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Mä ĐÄU 1. Lí do chÍn đÁ tài </b>
Trong xu thÁ hái nhập toàn c¿u cùng với sự bùng nổ cÿa cuác cách m¿ng công nghiáp 4.0, giáo dāc và đào t¿o đóng vai trị ngày càng quan trọng, trá thành kim chỉ nam cho sự phát triÅn bÃn vững cÿa các quác gia, dân tác. Trong đó chú trọng phát triÅn nng lực, nhân cỏch ngÔòi hc, ly cht lÔng lm yu tỏ then chát nhằm phát triÅn nguồn nhân lực, nhÃt là nguồn nhõn lc cht lÔng cao. Muỏn vy ũi hòi giỏo dāc đào t¿o c¿n chuyÅn m¿nh quá trình giáo dāc từ chÿ yÁu trang bị kiÁn thāc sang phát triÅn ton diỏn nng lc v phm cht ngÔòi hc. Hc đi đơi với hành, lý luận gắn với thực tißn.
Nghị quyÁt sá 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 cÿa Hái nghị Trung ÔÂng 8 khoỏ XI v i mi cn bn, toàn dián giáo dāc và đào t¿o đã chỉ rõ: <Tip tc i mi mnh m phÔÂng phỏp dy v hc theo hÔng hiỏn i; phỏt huy tớnh tớch cc, chÿ đáng, sáng t¿o và vận dāng kiÁn thāc, kỹ nng ca ngÔòi hc; khc phc lỏi truyn th ỏp đặt mát chiÃu, ghi nhớ máy móc. Tập trung d¿y cách học, cách nghĩ, khun khích tự học t¿o c¢ sỏ ngÔòi hc t cp nht v i mi tri thāc, kỹ nng, phát triÅn nng lực=; <Đổi mới m¿nh m¿ nái dung giáo dāc đ¿i học và sau i hc theo hÔng hiỏn i, phự hp vi tng ngành, nhóm ngành đào t¿o và viác phân t¿ng cÿa há tháng giáo dāc đ¿i học. Chú trọng phát triÅn nng lực sáng t¿o, kỹ nng thực hành, đ¿o đāc nghà nghiáp và hiÅu biÁt xã hái= [6].
Viát Nam đang trong giai đo¿n chuyÅn tiÁp sang nÃn kinh t tri thc, vai trũ ca cỏc trÔòng i hc nhÔ nhng ỏng c cho s tng trÔỏng kinh t cng trỏ nờn quan trng hÂn bao giò ht. Mỏt trong nhng thỏch thc chớnh yu m cỏc trÔòng i học đang phÁi đái mặt là làm thÁ nào đÅ đào t¿o sinh viên có thÅ đáp āng nhu c¿u cÿa mát nÃn kinh tÁ đang phát triÅn, và cā thÅ h¢n là làm thÁ nào đÅ sinh viên có Ôc cỏc kin thc, k nng, thỏi ỏ m cỏc bên liên quan mong muán. Mát sá nghiên cāu và cht lÔng giỏo dc cho thy ci tin cht lÔng giáo dāc cÿa Viát Nam đang là mát nhu c¿u tÃt yÁu và Viát Nam c¿n có mát cách tiÁp cn tm hỏ thỏng. xÔng CDIO ỏp ng nhng thách thāc này thông qua viác đào t¿o sinh viên trỏ thnh ngÔòi ton diỏn, cú nng lc: Hỡnh thnh ý tÔỏng (Conceive) - ThiÁt kÁ (Design) - TriÅn khai (Implement) - Vận hành (Operate) [84, tr.1-2]. CDIO thực chÃt là giÁi pháp nâng cao chÃt lÔng o to, ỏp ng yờu cu xó hỏi trờn c¢ sá xác định chuÁn đ¿u ra đÅ thiÁt kÁ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">chÔÂng trỡnh v kÁ ho¿ch đào t¿o mát cách hiáu quÁ. Không chỉ gii hn cho cỏc chÔÂng trỡnh k thut, phÔÂng phỏp tip cn CDIO ó Ôc ỏp dng thớch ng cho cỏc chÔÂng trỡnh ngoi lnh vc ny [146] ci tin liờn tc v ton diỏn chÔÂng trỡnh o to. Cho n nay, chÔÂng trỡnh dy hc theo tiÁp cận CDIO đã má ráng á h¢n 100 trÔòng i hc, ti hÂn 30 quỏc gia trờn th gii [181].
Hiỏn nay mỏt sỏ trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Húa hc trong nÔc ó chuyn sang phÔÂng thc dy hc theo chÔÂng trỡnh tip cn CDIO nhằm thực hián māc tiêu đào t¿o đáp āng yờu cu xó hỏi, xõy dng cht lÔng o to t chun quỏc t, phự hp vi nh hÔng ca chÔÂng trỡnh giỏo dc ph thụng mi 2018. m bo phỏt trin phm cht v nng lc ngÔòi hc thụng qua nái dung giáo dāc với những kiÁn thāc, kĩ nng c¢ bÁn, thiÁt thực, hián đ¿i; chú trọng thực hành, vận dāng kiÁn thāc, kĩ nng đã học đÅ giÁi quyÁt các vÃn đà trong học tập và đßi sáng [27].
Trong lĩnh vực giỏo dc, ỏ nhiu nÔc v t chc quỏc t ó thit k khung nng lc sÔ phm lm tham chiÁu cho công tác đào t¿o, tuyÅn dāng, đãi ngá và phát triÅn nghà nghiáp cÿa giỏo viờn nhÔ khung ca khái hÿp tác và phát triÅn kinh tÁ, Singapore [171], Thái Lan [174]. à Viát Nam, Th tÔng Chớnh ph ó ban hành QuyÁt định phê duyát Khung trình đá quác gia Viát Nam (QuyÁt định sá 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016); Bá Giáo dāc và Đào t¿o đã ban hành chuÁn nghà nghiáp giáo viên c¢ sá giáo dāc phổ thơng (Thụng tÔ 20/2018/TT-BGDT) cựng vi chÔÂng trỡnh giỏo dc phổ thơng 2018, c¢ sá h¿ t¿ng giáo dāc đÅ nõng cao cht lÔng giỏo dāc. Trong đó, nng lực d¿y học nói chung và nng lực thực hành thí nghiám hóa học nói riờng Ôc xỏc nh l cú vai trũ quan trng nhm nõng cao cht lÔng dy hc. o to sinh viờn theo hÔng tip cn nng lc l phự hp vi nh hÔng i mi giỏo dc ph thụng <Chuyn m¿nh quá trình từ chÿ yÁu chỉ trang bị kiÁn thāc sang phát triÅn toàn dián nng lực và phÁm cht ca ngÔòi hc= [6].
Nghiờn cu chun u ra chÔÂng trỡnh o to i hc hỏ chớnh quy theo tip cn CDIO, ngnh SÔ phm Húa hc ti mỏt sỏ trÔòng i hc trong nÔc cho thy nng lc thực hành thí nghiám là mát trong những nng lực ht sc quan trng trong chÔÂng trỡnh o to giỏo viên hóa học, bái nng lực thực hành thí nghiám giúp sinh viên biÁt cách vận dāng kiÁn thāc cát lõi; phát triÅn kỹ nng nghà nghiáp; kỹ nng lập luận, phân tích và giÁi quyÁt vÃn đÃ; kỹ nng khám phá tri thāc khoa học, phát triÅn phÁm chÃt cá nhân và nghà nghiáp; kỹ nng làm viác nhóm và giao tiÁp... [129], [183], [185], [191].
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Tuy nhiên thực tißn cho thÃy, nng lực thực hành thí nghiám hóa học hián nay cÿa sinh viên ti cỏc trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Húa hc cũn nhiu hn ch, cn Ôc tip tc cÿng cá và phát triÅn, đặc biát theo tiÁp cận CDIO.
Xt phát từ những lí do trên, chúng tơi chọn đà tài: <Phát triển năng lực thực
<i><b>hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO=. </b></i>
<b>2. Māc đích nghiên cąu </b>
Nghiên cāu mát sá bián pháp phát triÅn nng lực thực hành thí nghiám hóa học cho sinh viên ngnh SÔ phm Hoỏ hc theo tip cn CDIO, gúp phn nõng cao cht lÔng o to giỏo viờn hoỏ hc ti cỏc trÔòng i hc trong c nÔc.
<b>3. NhiÇm vā nghiên cąu </b>
d¿y học (NLDH), nng lực thực hành thí nghiám (NL THTN) trên thÁ giới và Viát Nam; CDIO trên thÁ giới, Viát Nam; vai trò cÿa CDIO đái với phát triÅn NL THTN cho sinh viên (SV); d¿y học tích cực; vai trị cÿa d¿y học tích cực đái với phát triÅn NL THTN.
viên ngành SÔ phm Húa hc (SV ngnh SPHH); Phõn tớch v trí, t¿m quan trọng và nái dung thực hành thí nghiỏm (THTN) trong chÔÂng trỡnh o to ti cỏc trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Húa hc trong c nÔc.
<i><b>- Nghiờn cu, xut cấu trúc khung năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO. </b></i>
<i><b>- Đề xuất một số biện pháp phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO. </b></i>
<i><b>- Thực nghiệm sư phạm: Nhằm đánh giá tính khÁ thi và hiáu quÁ cÿa các bián </b></i>
pháp phát triÅn NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO.
<b>4. Khách thà và đái tÔng nghiờn cu </b>
<i><b>4.1. Khỏch th nghiờn cu </b></i>
Quỏ trỡnh d¿y học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO ti mỏt sỏ trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Hoỏ hc trong c nÔc.
<i><b>4.2. i tng nghiờn cứu </b></i>
NL THTN và các bián pháp phát triÅn NL THTN cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO thông qua d¿y học THTN bao gồm: Thực hành hóa hữu cÂ; Thc hnh húa vụ cÂ; Thc hnh phÔÂng phỏp d¿y học hóa học.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>5. Ph¿m vi nghiên cąu </b>
<i><b>5.1. Nội dung nghiên cứu </b></i>
Phát triÅn NL THTN theo tiÁp cận CDIO trong đào t¿o giáo viờn húa hc ỏ mỏt sỏ trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Hoỏ hc thụng qua cỏc nỏi dung d¿y học THTN bao gồm: Thực hành hóa hữu c¢; Thực hành hóa vơ c¢; Thực hành phÔÂng phỏp dy hc hoỏ hc.
<i><b>5.2. a bn nghiờn cu </b></i>
Mỏt sỏ trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Hoỏ hc trong nÔc bao gm: TrÔòng i hc SÔ phm (HSP) H Nỏi; TrÔòng HSP - i hc Thỏi Nguyờn; TrÔòng SÔ phm - TrÔòng i hc Vinh; TrÔòng HSP - i hc Hu; TrÔòng HSP - i hc Nng; TrÔòng i hc An Giang - HQG TPHCM; TrÔòng i hc Lt; TrÔòng i hc ng Thỏp.
<i><b>5.3. Thi gian nghiờn cu </b></i>
Từ tháng 9/2020 đÁn hÁt tháng 12/2023.
<b>6. GiÁ thuy¿t khoa hc </b>
<b>Nu xut Ôc cỏc biỏn phỏp phỏt triÅn NL THTN hoá học cho SV ngành </b>
SPHH theo tip cn CDIO; vn dng cỏc biỏn phỏp ó Ôc xây dựng hÿp lí, hiáu q
<b>thì s</b>¿ góp ph¿n phát triÅn NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO cho SV ngành SPHH ỏ cỏc trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Hoỏ hc.
<b>7. PhÔÂng phỏp nghiờn cu </b>
<i><b>7.1. Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu lớ thuyt </b></i>
S dng cỏc phÔÂng pháp phân tích, tổng hÿp, há tháng hóa, khái qt hóa các vn bÁn, tài liáu lí luận và NL THTN theo tiÁp cận CDIO và sử dāng THTN hóa hc trong dy hc ỏ cỏc trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Hoỏ hc.
<i><b>7.2. Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin </b></i>
- PhÔÂng phỏp iu tra bằng bÁng hßi đái với SV và thực tr¿ng NL THTN Hóa học theo tiÁp cận CDIO; và māc đá quan tâm cÿa SV ngành SPHH đÁn viác tiÁp tāc phát triÅn NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO; và māc đá quan tâm cÿa SV ngành SPHH đÁn viỏc tip tc phỏt trin cỏc tiờu chớ tÔÂng ng với các thành ph¿n NL trong khung NL THTN hóa hc theo tip cn CDIO.
- PhÔÂng phỏp điÃu tra bằng bÁng hßi đái với chuyên gia và thực tr¿ng NL THTN hóa học cÿa SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">- PhÔÂng phỏp trao i kinh nghiỏm, ly ý kin chuyên gia và các đà xuÃt trong đà tài (khung NL THTN hoá học, các bián pháp phát triÅn NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO).
- PhÔÂng phỏp thc nghiỏm sÔ phm (TNSP) đÅ kiÅm nghiám giá trị thực tißn, tính khÁ thi và hiáu quÁ cÿa các kÁt quÁ nghiên cāu.
<i><b>7.3. Phng phỏp thng kờ toỏn hc </b></i>
S dng phÔÂng phỏp tháng kê toán học trong nghiên cāu khoa học giáo dāc āng dāng đÅ xử lý, phân tích kÁt quÁ TNSP nhằm xác nhận giÁ thuyÁt khoa học, từ đó đánh giá tính hiáu quÁ, tính khÁ thi cÿa các bián pháp đã đà xuÃt.
<b>8. ĐiÃm mái căa luËn án </b>
<b>8.1. Góp ph</b>¿n há tháng hóa và làm rõ c¢ sá lí luận và NL THTN hóa học theo tiÁp cận CDIO cÿa SV ngành SPHH; ĐiÃu tra thực tr¿ng NL THTN hián nay cÿa SV ngành SPHH ỏ mỏt sỏ trÔòng i hc o to ngnh SÔ ph¿m Hoá học.
<b>8.2. </b>ĐÃ xuÃt xây dựng cÃu trúc khung NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO gồm 09 thành ph¿n NL, 27 tiêu chí biÅu hián và mơ tÁ chi tiÁt mßi tiêu chí theo 04 māc đá.
<b>8.3. </b>ĐÃ xuÃt xây dựng bá tiêu chuÁn đánh giá và bá công cā đánh giá NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO.
<b>8.4. </b>ĐÃ xuÃt xây dựng, áp dāng và đánh giá hiáu quÁ cÿa 03 bián pháp phát triÅn NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiÁp cận CDIO
<i>Biện pháp 1: Quy hoạch khơng gian phịng thí nghiệm hóa học theo hướng trải nghiệm CDIO. </i>
<i>Biện pháp 2: Xây dựng quy trình hướng dẫn thực hành thí nghiệm hóa học và </i>
<i>Biện pháp 3: Sử dụng phương pháp dạy học vi mô kết hợp với phương pháp đóng vai nhằm phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành </i>
<b>8.5. T</b>hiÁt kÁ 07 kÁ ho¿ch bài d¿y cÿa các mÁng kiÁn thāc THTN: Thực hành hố hữu c¢, Thc hnh hoỏ vụ cÂ, Thc hnh phÔÂng phỏp dy học hoá học và tiÁn hành d¿y TNSP t¿i 08 trÔòng i hc o to SV ngnh SPHH trong nÔc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>9. CÃu trúc căa luËn án </b>
Lun ỏn Ôc cu trỳc thnh 3 phn: Mỏ u (06 trang), nái dung chính (149 trang) và kÁt luận, kiÁn nghị (2 trang). Trong đó ph¿n nái dung chính Ôc chia thnh 3 chÔÂng:
<i><b>Chng 1: CÂ sỏ lớ luận và thực tißn cÿa viác phát triÅn nng lực thực hành thí </b></i>
nghiám hố học cho sinh viên ngành SÔ phm Húa hc theo tip cn CDIO (53 trang)
<i><b>Chương 2: Mát sá bián pháp phát triÅn nng lực thực hành thí nghiám hố học </b></i>
cho sinh viên ngành SÔ phm Húa hc theo tip cn CDIO (63 trang)
<i><b>Chng 3: Thc nghiỏm sÔ phm (33 trang) </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><i><b>1.1.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới </b></i>
Trên thÁ giới, viác phân tích và xác định cu trỳc NL, k nng c bn ca ngÔòi giỏo viờn cng nhÔ NLDH cn thit SV trỏ thnh mỏt ngÔòi giỏo viờn tÔÂng lai ó Ôc O.A.Abdoullina [1], F.N Gonobolin [45], N.V Kuzmina [69] nghiên cāu ngay từ nhng nm 60 ca th k XX ti cỏc trÔòng sÔ phm ỏ Liờn Xụ v cỏc nÔc ụng u. Tiờn phong xõy dng nờn hỡnh thc o to sÔ ph¿m theo quan điÅm tơn trọng thực tißn và chia nhß giai đo¿n vào nm 1926 là J.Watshon và A.Pojoux [54]. ĐiÃu này cho thÃy viác tổ chāc huÃn luyán các kĩ nng thực hành giÁng d¿y cho SV và sỏ lÔng cỏc giò thc hnh Ôc phõn b nhiu hÂn so vi lý thuyt Ôc cỏc nÔc phÔÂng Tõy c biỏt quan tõm trong lnh vc sÔ phm [60].
Ti cỏc nÔc chõu nhÔ Singapore, n ỏ, Philippine, Brunei, Malaysia, Hn Quỏc, Nht Bn... thỡ phÔÂng thc o to ngh da trờn nh hÔng phỏt trin NL cng Ôc phỏt trin m¿nh m¿ với những māc đá khác nhau. Viác hình thành kiÁn thāc và kĩ nng đÅ ngÔòi hc cú NL vn dng vo ngay trong thc tiòn Ôc chỳ trng ỏ cỏc trÔòng k thut, cỏc trÔòng chuyờn biỏt, chÔÂng trỡnh o to ngh da trờn nh hÔng phỏt trin NL [33].
Rt nhiu nh nghiên cāu cho rằng giáo dāc dựa trên NL là dành cho giáo dāc d¿y nghà (Gonczi, Hager, & Athanasou, 1993) [158] và công nghá thông tin (Mulder, Weigel, & Collin, 2007) [166]. Tuy nhiên thực tÁ cho thÃy, giáo dāc theo NL không chỉ dành cho d¿y nghÃ. Khi māc tiêu và hình thái giáo dāc chuyÅn đổi thì phÔÂng phỏp ging dy v ỏnh giỏ cng thay i theo. Các há tháng giáo dāc tiên tiÁn đã áp dng phÔÂng phỏp ging dy theo NL thay vỡ ging d¿y theo nái dung, kiÁn thāc [46, tr.58]. Giáo dc hÔng ti viỏc o lÔòng chớnh xỏc kin thc, k nng v thỏi ỏ ca ngÔòi hc sau khi kt thỳc mòi chÔÂng trỡnh hc (Guskey, 2005) [159] l hình thái giáo dāc dựa trên NL (Competency based education - CBE) nổi lên từ những nm 1970 á Mỹ. Giáo dāc theo nái dung, kiÁn thāc (content-based education) tập trung vào viác tích lũy, nhÃn m¿nh tới các NL nhận thāc và viác vận dāng kiÁn thāc tập trung vo viỏc thc hnh k nng ch khụng hÔng ti viỏc chng minh kh nng t Ôc v ỏnh giỏ tp trung o lÔòng kin thc thụng qua cỏc bi viÁt và nói [143] chính là hình thāc giáo dāc
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">truyÃn tháng. Đái lập với nó là giáo dāc theo NL tập trung vào phát triÅn cỏc NL cn thit ngÔòi hc cú th thnh cụng trong cuỏc sỏng cng nhÔ trong cụng viỏc [162, tr.133-163]. Cỏc NL thÔòng Ôc tp trung phỏt trin bao gồm NL xử lí thơng tin, giÁi qut vÃn đÃ, phÁn bián, NL học tập st đßi [165]. Do đó, ỏnh giỏ cng hÔng ti viỏc ỏnh giỏ kin thc trong viác vận dāng mát cách há tháng và các NL t Ôc cn phi ỏnh giỏ thụng qua nhiu cơng cā và hình thāc trong đó có cÁ quan sát và thực hành trong các tình hng mơ phßng [168].
Các cơng trình nghiên cāu nêu trên đã cho thy: Xu hÔng Ôc nhiu nhà khoa học á nhiÃu quác gia trên thÁ giới quan tâm và vận dāng linh ho¿t tùy thuác vào đặc điÅm cÿa mßi qc gia chính là các vÃn đà liên quan đÁn đào t¿o giáo viên đáp āng yờu cu xó hỏi; o to giỏo viờn theo hÔng phát triÅn NL [60].
Bên c¿nh đó, vÃn đà lý lun v THTN trong dy hc ó Ôc quan tõm trong các cơng trình nghiên cāu trên thÁ giới bái nhiÃu nh khoa hc nhÔ Jan Amos Komensky, B.P Exipop, I.I Samova, Skinner, P.N Ximbixep&, trong đó các tác giÁ cho rằng viác tìm hiu cỏc s vt, hiỏn tÔng t nhiờn bng thc nghiỏm l con Ôòng gn vi hot ỏng nghiờn cu khoa hc ca ngÔòi hc [70, tr.53].
Nm 1984, Spickler và mát sá nhà giáo dāc học Bắc Mỹ đã nghiên cāu viác sử d<i>āng THTN trong các môn khoa học tự nhiên á bậc đ¿i học với nghiên cāu: <khảo sát </i>
tiÁn hành các thí nghiám mát cách ch ỏng thỡ ging viờn phi xỏc nh Ôc cỏc nỏi dung cú th thit k Ôc THTN, s dng Ôc THTN trong viỏc nghiờn cu, khỏm phỏ kin thc khoa hc [176, tr.143].
Hoa K, cỏc nÔc Tây Âu, Canada và Ơxtraylia, các cơng trình nghiên cāu cÿa Beisenher (1970), Peter Nonnon (2005), James and Schaff (1975), Voltmer and James (1982) và nhiÃu nhà khoa học cho thÃy viác phát triÅn kĩ nng THTN chun b cho ngÔòi giỏo viờn tÔÂng lai là c¿n thiÁt. Trong các nghiên cāu cÿa các nh khoa hc giỏo dc nhÔ A.V. Khutorskoi (2001), P.I. Pidkasistui (2002), S.E. Kameneski (2000), Olrg Popov, Irina Tevel (2005), Kondratiev (1989), cho thy hot ỏng hÔng dn THTN cho SV sÔ ph¿m á Nga còn h¿n chÁ. Hián nay, há tháng giỏo dc ca Nga v cỏc nÔc ụng u ang cú nhiu i mi theo hÔng da trờn phỏt trin nng lực [31].
Đái với vÃn ỏp dng chÔÂng trỡnh d¿y học theo CDIO trên thÁ giới, các nghiên cāu đã cho thÃy mụ hỡnh dy hc theo phÔÂng phỏp tip cn CDIO ra đßi vào
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">nm 2000 á Học vián Công nghá Massachusetts (MIT) cùng với ba trÔòng i hc khỏc ú l Đ¿i học Chalmers á Göteborg, Học vián Cơng nghá Hồng Gia á Stockholm, Đ¿i học Linköping (LiU) á Linköping ó khỏi xÔng sỏng kin CDIO l mỏt khuụn kh hÿp tác quác tÁ và cÁi cách giáo dāc kỹ thuật. Sáng kiÁn CDIO ban đ¿u là ban hnh quy Ôc chung ca ba trÔòng sau ú Ôc nhóm tác giÁ Edward F. Crawley, Johan Malmqvist, Sören östlund & Doris. Brodeur cÿa Học vián Cơng nghá Hồng Gia á Stockholm phát triÅn thành mát phÔÂng phỏp tip cn trong ci cỏch giỏo dc kỹ thuật thông qua cuán sách <Rethinking Engineering Education The <CDIO= Approach= [148]. Cuỏn sỏch ú ó Ôc H Tn Nhựt và Đoàn Thị Minh Trinh biên dịch sang tiÁng Viát do Nhà xuÃt bÁn Đ¿i học Quác gia Thành phá Hồ Chí Minh phát hành vào nm 2010 [86].
KÅ từ đó, CDIO đã trá thành mát Hiáp hái cÿa thÁ giới với sự má ráng nhanh chóng, vÔt ra khòi M v chõu u. n nay, sỏ lÔng chÔÂng trỡnh hc, cỏng tỏc tham gia lờn ti hÂn 116 trÔòng i hc thuỏc 7 khu vc: chõu Âu, Bắc Mỹ, châu Á, Anh - Ireland, Mĩ Latinh, Australia, New Zealand v chõu Phi [186].
Cỏc trÔòng i hc trờn th gii ó nghiờn cu ỏp dng phÔÂng pháp tiÁp cận CDIO trong viác cÁi cách cn bÁn, tồn dián cơng tác đào t¿o cÿa các ngành nghÃ. Các nái dung cÁi cách tập trung vào: (1) Phát triÅn chuÁn đ¿u ra cÿa ngành đào t¿o; (2) ThiÁt k chÔÂng trỡnh o to theo hÔng tớch hp cú sự tham gia cÿa các bên liên quan (giÁng viên, sinh viờn, lónh o nh trÔòng&); (3) T chc dy học và đánh giá nhÃt quán với chuÁn đ¿u ra, m bo phỏt huy Ôc tớnh ch ỏng ca ngÔòi học, chú trọng các ho¿t đáng d¿y học tích hÿp và d¿y học trÁi nghiám. Các ho¿t đáng đánh giá hc tp Ôc ci tin theo hÔng ỏnh giỏ cỏc nng lực đ¿u ra, dựa vào minh chāng và quá trình và kÁt quÁ đ¿t Ôc trong thc hiỏn cỏc nhiám vā học tập. Ngoài ra, cỏc trÔòng cũn da vo tiờu chun cÿa CDIO đÅ cÁi thián c¢ sá vật chÃt, kĩ thuật phāc vā d¿y học, nâng cao trình đá cho đái ngũ giÁng viên cÁ và kĩ nng chuyên môn, kĩ nng tá chÃt cá nhân, kĩ nng giÁng d¿y phù hÿp với yêu c¿u cÿa CDIO.
à châu Á, Singapore l nÔc u tiờn trin khai CDIO. Singapore ó ỏp dng thnh cụng ti 5 trÔòng, vi 15 chuyên ngành (diplomas) từ nm 2007. Nm 2010, Singapore Ôc t chc IchemE trao tng gii thÔỏng o to xt sắc các mơn kỹ thuật hóa học (Excellence in Education and Training in Chemical Engineering) nhß thành tích áp dāng CDIO [51, tr.268-269].
Nhìn chung CDIO cung cÃp mát khung chuÁn giáo dāc bao gồm: ĐÃ cÔÂng CDIO, tiờu chun CDIO, thang ỏnh giỏ CDIO giỳp thit k v phỏt trin chÔÂng trỡnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">đào t¿o đáp āng chuÁn đ¿u ra. Các chÔÂng trỡnh o to Ôc xõy dng da trờn tip cận CDIO nhằm đào t¿o SV phát triÅn toàn dián cÁ và kiÁn thāc, kĩ nng, thái đá, nng lực thực tißn và ý thāc thái đá với cáng đồng. Nái dung xoay quanh những vÃn đà cát lõi, nhằm māc đích: xây dựng và phát triÅn chuÁn đ¿u ra đáp āng nhu c¿u cÿa các bên liên quan; tổ chc chÔÂng trỡnh o to tớch hp ging dy k nng với kiÁn thāc; các môn học và không gian hc tp; ỏnh giỏ chÔÂng trỡnh v phn hi ca các bên liên quan [113].
ĐiÃu này cho thÃy vÃn ỏp dng chÔÂng trỡnh o to theo tip cn CDIO ó Ôc rt nhiu trÔòng i hc ti cỏc quác gia trên thÁ giới quan tâm, nghiên cāu, lựa chọn và áp dāng.
<i><b>1.1.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam </b></i>
Nghiên cāu và phát triÅn nng lực và nng lực thực hành thí nghiám hố học: VÃn đà phát triÅn NL ó Ôc nhiu nh giỏo dāc t¿i Viát Nam quan tâm Nguyßn Thị Nhị [85, tr.42-45], Tr¿n Hữu Thanh [105, tr.180-184], Nguyòn Hp Tun [133, tr.63-68], Nguyòn Th Lan PhÔÂng, Phan Doãn Tho¿i [96, tr.14-18].
Mát sá nghiên cāu cā thÅ và phát triÅn NL nghà nghiáp cho SV ngành SPHH ó Ôc nghiờn cu bỏi TS. Cao Th Thng [109]. Bán bián pháp phát triÅn NL sáng t¿o cho SV thơng qua d¿y học học ph¿n Hóa vơ c¢ v Lý lun - PPDH Húa hc ỏ trÔòng Cao ng SÔ phm ca Nguyòn Th Hng Gm [38] bao gồm: (1) Vận dāng PPDH theo dự án đÅ phát triÅn NL sáng t¿o cho SV trong d¿y học Hóa vụ c ỏ trÔòng Cao ng SÔ phm; (2) Yờu c¿u SV thực hián nhiám vā <ThiÁt kÁ giáo án theo hÔng dy hc tớch cc phự hp vi thc tÁ d¿y học á phổ thơng= trong học ph¿n Lí luận - PPDH hóa học II; (3) Sử dāng các bài tập Hóa vơ c¢ đa d¿ng trong d¿y học hóa vơ c¢ và PPDH hóa học III; (4) Phát triÅn NL sáng t¿o cho SV qua yêu c¿u đà xt giÁi pháp thay thÁ trong THTN hóa vơ c¢ và Lí luận - PPDH hóa học III.
Thơng qua viác giÁng d¿y bá mơn Hóa học hữu c¢, Đinh Thị Hồng Minh [78] đã đà xuÃt 4 bián pháp phát triÅn NL đác lập sáng t¿o cÿa SV ngành kĩ thuật bao gồm: (1) Sử dāng PPDH theo hÿp đồng; (2) Sử dāng PPDH theo dự án; (3) S dng phÔÂng phỏp dy thc hnh hoỏ hc theo Spickler; (4) S dng k thut s tÔ duy.
Khung NLDH tích hÿp và các bián pháp phỏt trin NLDH tớch hp cho SV SÔ phm Húa hc [2], [3] ó Ôc ng Th Thun An và nhóm nghiên cāu đà xuÃt. Mát sá bián pháp đÅ hình thành NL sử dāng thí nghiám gắn kÁt cuác sáng trong d¿y học cho SV ngành SPHH [111, tr.124-135] đã Ôc Phan ng Chõu Thy nghiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">cāu. PPDH vi mô kÁt hÿp với mát sá thÿ thuật d¿y học đÅ rèn kĩ nng d¿y học hóa học cho SV ngành SPHH thơng qua học ph¿n thực hành thí nghiám PPDH hóa hc v rốn luyỏn nghiỏp v sÔ phm ó Ôc tỏc gi Nguyßn Thị Kim Ánh [5] áp dāng. Bián pháp sử dāng PPDH vi mụ kt hp vi phÔÂng phỏp úng vai trong hc phn <Thc hnh sÔ phm= phỏt trin NL vn dng PPDH tớch cc cho SV Ôc Kiu PhÔÂng HÁo [54] sử dāng nhằm phát triÅn NL vận dāng PPDH tích cực cho SV ngành SPHH.
Nghiên cāu và sử dāng THTN trong d¿y học hián nay tập trung chÿ yÁu á các môn học khoa học thực nghiỏm nhÔ Vt lý, Húa hc, Sinh hc. Nghiờn cu và THTN trong d<i>¿y học đái với lĩnh vực Vật lý, cỏc tỏc gi nhÔ: Lờ Bt Cu, Nguyòn Vn Quý, </i>
Tr¿n Vn Th¿ch, Phan Toàn, Đặng Minh Lác, Đồng Th Diỏn (2005), Hunh Trng DÔÂng (2007), Vừ Hong Ngc (2008) đã tập trung nhiÃu vào ho¿t đáng sử dāng các bài THTN trong viác tổ chāc d¿y học nhằm nâng cao hiáu quÁ d¿y học. H¿u hÁt các nghiên cāu tập trung vào viác thiÁt kÁ và xây dựng các thí nghiám (TN) thật, TN
<i><tưởng tượng=; <TN ảo=, <TN mô phỏng= đồng thßi dùng các TN này đÅ phát triÅn NL </i>
quan sỏt, suy lun, nhn thc ca ngÔòi hc [30, tr.43], [56], [104, tr.55], [106, tr. 42]. Bên c¿nh đó cú cỏc nghiờn cu nhÔ <Mt s thớ nghim sinh lí thực vật lớp 10
(1979); Nguy<i>ßn Thành Đ¿t (1990) <Thực hành Vi sinh vật=; và Đào Trọng Phú (1998) </i>
- <Thí nghiệm thực hành sinh học ở phá thơng=, Ngun Quang Vinh (2003) [136]... thì chÿ u tập trung nghiên cāu vai trò cÿa THTN trong d¿y học và viác sử dāng THTN t chc cho ngÔòi hc lnh hỏi kin thc.
<i>Đái với lĩnh vực Hóa học, nhiÃu tác giÁ cho rằng THTN là kim chỉ nam cho </i>
viác hình thành tri thāc hóa học và là điÃu kián tiên quyÁt trong d¿y học hóa học. Mát sá tác giÁ nghiên cāu và THTN nhÔ: Nguyòn Thanh H (2009) [47], Cao Cự Giác [43], Trịnh Vn BiÅu [14], đã nhÃn m¿nh vai trò cÿa THTN trong dy hc Húa hc, ng thòi Ôa ra mc ớch trong các giß THTN là rèn luyán cho SV mát sỏ nhúm k nng c bn nhÔ: k nng tin hành TN, biÁt kÁt hÿp TN với nái dung bài giÁng, kĩ nng khai thác, sử dāng TN trong các dng bi khỏc nhau&
Vn ỏp dng phÔÂng phỏp dy hc theo tip cn CDIO ti cỏc trÔòng i hc trong nÔc ó Ôc bt u t nm 2008, vi s khỏi xÔng ca 2 i hc ln bao gồm: Đ¿i học Quác gia Hà Nái và Đ¿i học Quác gia thành phá Hồ Chí Minh. Tháng 6
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">nm 2008, cơng trình nghiên cāu áp dng cỏch tip cn CDIO u tiờn Ôc thc hiỏn bái TS. Vũ Anh Dũng với Đà án <Xác lập c sỏ khoa hc, thc tiòn v quy trỡnh xõy dng chÔÂng trỡnh o to theo tiÁp cận CDIO và áp dāng cho ngành Kinh t ỏi ngoi cht lÔng cao ti i hc Quỏc gia H Nỏi=. ỏn ó Ôc nghiỏm thu vo nm 2010 vi cỏc nỏi dung chớnh Ôc nghiờn cāu [36] bao gồm: BÁn chÃt cÿa cách tiÁp cận CDIO xõy dng chÔÂng trỡnh o to; Kinh nghiỏm xõy dng chÔÂng trỡnh o to theo cỏch tip cn CDIO ỏ mỏt sỏ trÔòng i hc trờn th gii; HÔng dn tm thòi v xõy dng chÔÂng trỡnh o t¿o đ¿i học theo tiÁp cận CDIO á Đ¿i học Quác gia Hà N<b>ái& </b>
Nm 2009, Đ¿i học Quác gia thành phá Hồ Chí Minh đã xây dựng Đà án <TriÅn khai thí điÅm mơ hình CDIO t¿i ĐHQG TPHCM cho ngành Kĩ thuật chÁ t¿o và Công nghá thông tin= với māc tiêu phát triÅn mát mơ hình đÅ tiÁp nhận, áp dāng và triÅn khai CDIO cho ĐHQG TPHCM nói riêng và các chÔÂng trỡnh o to k thut ỏ Viỏt Nam núi chung. ỏn trin khai hai hÔng ỏp dng khỏc nhau ỏi vi Khoa C khớ - TrÔòng i hc Bỏch khoa v Khoa Cụng nghỏ thụng tin - TrÔòng Đ¿i học Khoa học tự nhiên đÅ rút kinh nghiám, lựa chọn mơ hình phù hÿp. Trên c sỏ ỏi sỏnh chÔÂng trỡnh đào t¿o hián t¿i đà án đã đà ra 6 nhúm gii phỏp chớnh: (1) Phỏt trin chÔÂng trỡnh o t¿o; (2) Cung cÃp kĩ nng thiÁt kÁ - triÅn khai, c¢ sá vật chÃt phāc vā thiÁt kÁ - triÅn khÁi; (3) Nâng cao nng lực giÁng viên; (4) i mi phÔÂng phỏp dy v hc; (5) ỏnh giỏ v kim nh cp chÔÂng trỡnh; (6) Cỏc hot ỏng hò tr [125]. ỏn Ôc trin khai thc hiỏn trong thßi gian 7 nm (2010 - 2017) với lá trình cā thÅ theo từng giai đo¿n nhằm đÁm bÁo viỏc ỏp dng phÔÂng phỏp tip cn CDIO mỏt cỏch toàn dián, bao gồm: xây dựng chuÁn đ¿u ra; thiÁt k chÔÂng trỡnh o to tớch hp; thit k li khụng gian lm viỏc (phũng hc, nh xÔỏng, phũng thớ nghiỏm,&); hun luyỏn, bi dÔng cỏn bỏ, ging viờn dy hc theo mụ hỡnh CDIO; i mi phÔÂng phỏp dy học và đánh giá cho tồn bá các mơn học theo mụ hỡnh CDIO; ỏnh chÔÂng trỡnh o to theo các chuÁn CDIO [72], [76], [97], [114].
Cùng với viác chỉ đ¿o các Đ¿i học Quác gia thí điÅm triÅn khai áp dāng cách tiÁp cận CDIO trong đào t¿o mát sá ngành, Bá Giáo dāc và Đào t¿o còn t chc ba hỏi tho chuyờn <Phỏt trin chÔÂng trỡnh o to theo hÔng tip cn mụ hỡnh CDIO = t¿i Hà Nái, Đà Nẵng và Thành phá Hồ Chớ Minh nhm gii thiỏu n cỏc trÔòng i hc c nÔc mỏt phÔÂng phỏp tip cn ó Ôc trin khai ỏ nhiu trÔòng i hc k thut danh ting trên thÁ giới.
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Các tác giÁ Nguyòn Thanh Tựng, Trn Quỏc CÔòng [134, tr.30-32] ó xõy dng chÔÂng trỡnh o to ngnh Công nghá kỹ thuật điÃu khiÅn và tự đáng hóa tiÁp cận CDIO. Võ Vn Thắng [108, tr.1-6] đã nghiên cāu và viác tiÁp cận CDIO đÅ nâng cao cht lÔng o to i học. Nghiên cāu đã cho thÃy CDIO không chỉ cung cÃp mát chuÁn đ¿u ra m cũn l mỏt hÔng dẫn rõ ràng và đào t¿o, quÁn lý giáo dāc nhÔ: phÔÂng phỏp lónh o, qun lý giỏo dc i học, phát triÅn đái ngũ giáo viên với chuyên môn sâu& Tác giÁ Ngun Vn Khơi [68, tr.32-35] đã nghiên cu phỏt trin chÔÂng trỡnh o to i hc khỏi ngnh sÔ phm k thut Viỏt Nam theo nh hÔng tích hÿp CDIO. Nghiên cāu đã chỉ ra rằng tích hÿp chuÁn đ¿u ra theo cách tiÁp cận CDIO mang tính tổng qt hóa cao và có thÅ áp dāng cho chÔÂng trỡnh o to ca nhiu ngnh hay lnh vc khỏc nhau. Tip cn CDIO Ôc khỏi ngun t phỏt trin (ci cỏch) cỏc chÔÂng trỡnh o to v k thut v ó Ôc cỏc c sỏ giỏo dc i hc ỏp dng trong chÔÂng trỡnh o to cỏc khái ngành khác nhau. TiÁp cận CDIO trong xây dựng chÔÂng trỡnh o to liờn thụng nhm nõng cao cht lÔng o to ỏp ng nhu cu xó hỏi Ôc tác giÁ Ph¿m Hữu Lác [74, tr.4-6] chỉ ra trong nghiên cāu. Ph¿m Vn HÁi [51, tr.268-269] đã chỉ ra trong nghiên cāu và quy trình và cách áp dāng CDIO l vn mi ỏi vi cỏc trÔòng cao đẳng, đ¿i học á Viát Nam. Viác tiÁp cận CDIO ũi hòi cú nhng iu kiỏn c bn nhÔ: c sỏ vt cht, ỏi ng ging viờn, nhõn viờn, chÔÂng trỡnh o to, SV,& ỏp ng Ôc cỏc tiờu chun c¢ bÁn cÿa CDIO, có mát há tháng quy trình xử lý chuÁn và tháng nhÃt. Tác giÁ Ph¿m Hữu Lác [75, tr.28-31] nghiên cāu cho thÃy phỏt trin chÔÂng trỡnh o to theo tip cận CDIO á bậc đ¿i học trong khái ngành kĩ thuật là mát vÃn đà mới và là địi hßi khách quan, cÃp bách trong quá trình đổi mới, nâng cao cht lÔng giỏo dc i hc ỏ nÔc ta hián nay. Nhóm tác giÁ Đinh Xuân Khoa, Thái Vn Thành, Ngun Xn Bình [67, tr.8-16] trong nghiên cāu đã ch rừ phÔÂng phỏp tip cn CDIO giỳp nhỡn nhn ton diỏn hÂn v mỏt chÔÂng trỡnh o to hiỏn i trong giỏo dc i hc. ChÔÂng trỡnh o to theo tiÁp cận nng lực đang là xu thÁ phổ biÁn trong giáo dāc hián đ¿i. Đồng thßi, đào t¿o ra nhng giỏo viờn tÔÂng lai Ôc trang b kin thāc và lập luận ngành, kỹ nng và tá chÃt cá nhân trong ho¿t đáng nghà nghiáp. Dựa vào quy trỡnh 7 bÔc, nhúm tỏc gi ó xõy dng chun đ¿u ra cÃp đá 2 và cÃp đá 3 cho ngnh sÔ phm theo CDIO. Nghiờn cu kt hp Rubrics v CDIO trong xõy dng cÔÂng hc phn ỏ trÔòng i hc ca tỏc gi Lờ Th PhÔÂng [93, tr.51-57] giỳp ngÔòi dy v ngÔòi hc ch ỏng trong quỏ trỡnh dy - hc, ci tin cht lÔng o t¿o, đáp āng nhu c¿u các bên liên quan.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Hiỏn nay, ngoi HQG TPHCM; TrÔòng i hc Vinh, TrÔòng i hc Lt, TrÔòng i hc Duy Tõn v mỏt sỏ trÔòng i hc khỏc ó chính thāc trá thành thành viên cÿa Hiáp hái CDIO thÁ giới. Trong ú cú cỏc trÔòng i hc o to ngnh SÔ phm Húa hc ó ỏp dng chÔÂng trỡnh o to theo tip CDIO bao gm: TrÔòng i hc Vinh [191], TrÔòng i hc Lt [185], TrÔòng i hc An Giang [183], TrÔòng i hc Nng [186]&
<i>NhÔ vy, qua cỏc cụng trỡnh khoa hc ó công bố cho thấy việc phát triển NL </i>
<i>cũng như việc áp dụng chương trình đào tạo tiếp cận CDIO trong dạy học đã được </i>
<i>NL THTN hóa học và đề xuất các biện pháp phát triển NL THTN hóa học cho SV </i>
<b>1.2. Nng lăc và phát triÃn nng lăc </b>
<i><b>1.2.1. Khái niệm năng lực </b></i>
Khái ni<i>ám nng lực <competentia= có nghĩa l gp g. Trong ting Anh, t NL </i>
Ôc s dāng trong nhiÃu lĩnh vực khác nhau với nhiÃu nghĩa cā thÅ, trong những tình huáng và ngữ cÁnh riêng. Vỡ vy m ngÔòi Anh v mỏt sỏ nÔc s dāng tiÁng Anh có nhiÃu thuật ngữ khác nhau đÅ dißn đ¿t những nái dung liên quan trực tiÁp hoặc gián ti<i><b>Áp đÁn vÃn đà NL. Đó là các từ Competence, Ability, Capability, Efficiency, </b></i>
v<i>ẫn là Competence (hoặc Competency). </i>
Khái niám NL trờn th gii cng Ôc hiu theo nhiu cỏch khác nhau. Tổ chāc Hÿp tác và Phát triÅn Kinh tÁ ThÁ giới (OECD) quan niám NL là <khÁ nng đáp āng mát cách hiáu quÁ những yêu c¿u phāc hp trong mỏt bỏi cnh c th= [172, tr.12]; ChÔÂng trình Giáo dāc Trung học bang Québec, Canada nm 2004 xem NL <là mát khÁ nng hành đáng hiáu quÁ bằng sự cá gắng dựa trên nhiÃu nguồn lực= [110, tr.22]; Theo Weinert (2001) <NL là những khÁ nng học Ôc hoc sn cú ca cỏ th nhm gii quyt cỏc tỡnh huỏng xỏc nh, cng nhÔ s sn sng và đáng c¢, xã hái và khÁ nng vận dāng các cách giÁi quyÁt vÃn đà mát cách có trách nhiám và hiáu quÁ trong
<i>những tình huáng linh ho¿t= [11]; Theo Denyse Treblay (2002): <NL là khả năng hành </i>
<i>động, đạt được thành công và chāng minh sự tiến bộ nhờ vào khả năng huy động vận dụng hiệu quả nhiều ngn lực tích hợp cÿa cá nhân khi giải quyết các vấn đề cÿa cuộc sống= [148, tr.12]. </i>
Trong tiÁng Viát từ NL rÃt g¿n nghĩa vi mỏt sỏ t khỏc nhÔ tim nng, khÁ nng, kĩ nng, tài nng, thậm chí cịn có nét nghĩa g¿n với nng khiÁu& NL là mát từ
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Hán-Viát, trong đó <nng là làm nổi viác; lực là sāc m¿nh; NL là sāc m¿nh làm nổi viác nào đó= [103, tr.576]; Theo Từ điÅn TiÁng Viát [91], tiÃm nng là <khÁ nng, NL tiÃm tàng= nghĩa là khÁ nng á tr¿ng thái tiÃm tàng, n giu bờn trong, chÔa bỏc lỏ ra, chÔa phi là hián thực. KhÁ nng là: (1) <cái có thÅ xuÃt hián, có thÅ xÁy ra trong điÃu kián nhÃt định=; (2) cái <ván có và vật chÃt hoặc tinh thn cú th lm Ôc viỏc gỡ=. K nng là <khÁ nng vận dāng những kiÁn thāc thu nhận Ôc trong mỏt lnh vc no ú vo thc tiòn=. Tài nng là <NL xuÃt sắc, khÁ nng làm gißi và có sáng t¿o mát viác gì=. Nng khiÁu là <tổng thÅ nói chung những phÁm chÃt sẵn có giúp con ngÔòi cú th hon thnh tỏt mỏt loi hot ỏng khi chÔa Ôc hc tp v rốn luyỏn trong ho¿t đáng đó=; Khác với khÁ nng nói chung, NL là <mát māc đá nhÃt định cÿa khÁ nng con ngÔòi, biu th ỏ viỏc hon thnh cú kt qu mát ho¿t đáng nào đó= [135, tr.213].
Theo Ph¿m Minh H¿c: <Nng lực là đặc điÅm tâm lí cỏ nhõn ỏp ng Ôc nhng địi hßi cÿa ho¿t đáng nhÃt định nào đó và là điÃu kián đÅ thực hián có kÁt quÁ ho¿t đáng đó= [49, tr.48]. Theo Vũ Xuân Hùng: <NL là kin thc, k nng, thỏi ỏ cn thit, Ôc kt hÿp nhu¿n nhun, khơng tách rßi đÅ thực hián thành cơng những cơng viác nào đó= [65, tr.17].
Đinh Thị Hồng Minh với quan điÅm: <NL là khÁ nng thực hián có hiáu quÁ và có trách nhiám các hành đáng, giÁi quyÁt các nhiám vā, vÃn đà thuác lĩnh vực nghà nghiáp, xã hái hay cá nhân trong những tình hng khác nhau trên c¢ sá kÁt hÿp sự hiÅu biÁt, kĩ nng, kĩ xÁo và kinh nghiám [78, tr.6].
ChÔÂng trỡnh Giỏo dc Ph thụng tng thÅ nm 2018 định nghĩa: <NL là thuác tính cá nhõn Ôc hỡnh thnh, phỏt trin nhò tỏ cht sn có và q trình học tập, rèn lun, cho phép con ngÔòi huy ỏng tng hp cỏc kin thc, k nng v cỏc thuỏc tớnh cỏ nhõn khỏc nhÔ hng thú, niÃm tin, ý chí,... thực hián thành cơng mát lo¿i ho¿t đáng nhÃt định, đ¿t kÁt quÁ mong muán trong những điÃu kián cā thÅ= [28, tr.37].
Có nhiÃu cách tiÁp cận khái niám NL khác nhau, tuy nhiên đÃu có điÅm chung cho rằng NL là sự kÁt nái tri thāc, hiÅu biÁt, khÁ nng, mong muán. Mc tiờu hỡnh thnh NL nh hÔng cho viỏc la chọn, đánh giá māc đá quan trọng và cÃu trúc hóa các nái dung và ho¿t đáng, hành đáng d¿y hc v phÔÂng phỏp. NL mụ t viỏc gii quyt những địi hßi và nái dung trong các tình hng c th, nm vng v vn dng Ôc cỏc phộp biÁn đổi c¢ bÁn. NL là khÁ nng vận dāng lí thut vào thực tißn dựa trên hiÅu biÁt chắc chắn, kĩ nng thu¿n thāc và thái đá phù hÿp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><i><b>1.2.2. Cấu trúc năng lực </b></i>
Mặc dù cách trình bày và khái niám NL có khác nhau nhÔng phn ln cỏc ti liỏu trong nÔc v nÔc ngoi u hiu NL l s tớch hp ca nhiu thnh tỏ nhÔ tri thc, k nng, nim tin, sự sẵn sàng ho¿t đáng... Có thÅ hiÅu đó là hÔng tip cn cu trỳc ca NL theo ngun lc hÿp thành. F. E. Weinert cho rằng NL gồm ba yÁu tá cÃu thành là khÁ nng, kĩ nng và thái đá sẵn sàng tham gia ho¿t đáng cÿa cá nhân. Có thÅ thÃy mơ hình cÃu trúc cÿa F. E. Weinert thiÁu thành tá <tri thāc=; và xem <khÁ nng= nhÔ mỏt thnh tỏ ca NL bờn cnh <k nng= l khụng thuyt phc [17, tr.25-26].
ChÔÂng trỡnh Giỏo dāc Trung học cÿa bang Québec tuy không khẳng định kiÁn thāc, kĩ nng, thái đá là những yÁu tá trc tip cu thnh NL, nhÔng xem ú l nhng thnh tỏ ca ngun lc Ôc s dng to ra NL: <NL có thÅ định nghĩa là mát khÁ nng hành đáng hiáu quÁ bằng sự cá gắng dựa trờn nhiu ngun lc. Nhng ngun lc ny Ôc s dāng mát cách phù hÿp, bao gồm tÃt cÁ những gỡ hc Ôc t nh trÔòng cng nhÔ nhng kinh nghiám cÿa HS; những kĩ nng, thái đá và sự hāng thú; ngồi ra cịn có những nguồn lực bên ngoi, chng hn nhÔ bn cựng lp, thy giỏo, cụ giáo, các chuyên gia hoặc các nguồn thông tin khác= [180, tr.22].
Thực ra, viác huy đáng những nguồn lực bên ngồi (b¿n cùng lớp, th¿y giáo, cơ giáo, các chuyên gia hoặc các nguồn thông tin khác) không thÅ xem là mát thành tá cÿa NL. Đúng h¢n, nên coi đó là sự thÅ hián cÿa NL hÿp tác, NL huy đáng những nguồn thông tin mới đÅ giÁi quyÁt những vÃn đà đặt ra trong cuác sáng ca HS. C hai quan im trờn u Ôc th hián trong các tài liáu á Viát Nam, với những sự điÃu chỉnh nhÃt định [17, tr.26].
G¿n với ý kiÁn cÿa F. E. Weinert, ng Thnh HÔng cho rằng NL gồm ba thành tá c¢ bÁn là tri thāc, kĩ nng và hành vi biÅu cÁm (thái đá), trong đó <yÁu tá cát lõi trong bÃt cā NL cā thÅ nào đÃu là kĩ nng (hoặc những kĩ nng). Những thā khác trong NL nhÔ tri thc, thỏi đá, tình cÁm, tâm vận đáng, sāc khße... cũng rÃt quan trọng, song thiÁu kĩ nng thì chúng trá nên kém giá trị mặc dù khơng phÁi hồn tồn vơ dāng= [66].
Đà tài nghiên cāu cÃp Bá, nm 2011 cÿa Vián Khoa học Giáo dāc Viát Nam do LÔÂng Viỏt Thỏi lm ch nhiỏm cng khng nh: <NL Ôc cu thnh t nhng bỏ phn c bn: 1) Tri thāc và lĩnh vực ho¿t đáng hay quan há nào đó; 2) Kĩ nng tiÁn hành ho¿t đáng hay xúc tiÁn, āng xử với (trong) quan há nào đó; 3) Những điÃu kián tâm lí đÅ tổ chāc và thực hián tri thāc, kĩ nng đó trong mát c¢ cu thỏng nht v theo mỏt nh hÔng rừ rng, chẳng h¿n ý chí - đáng c¢, tình cÁm - thái đá đái với nhiám
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">vā, hoặc nói chung là tính tích cực trí t, tính tích cực giao tiÁp, tính tích cực học tập&= [102, tr.20-21].
Quan im ca chÔÂng trỡnh Giỏo dc Trung học bang Québec và các nguồn lực t¿o thành NL Ôc th hiỏn trong nh ngha v NL ca ti liỏu ChÔÂng trỡnh giỏo dc ph thụng tng th nm 2018. Tuy nhiên, tài liáu này cũng xem kiÁn thāc, kĩ nng và thái đá là thành tá cÿa NL, ch khụng phi ca cỏc ngun lc Ôc s dng to ra NL nhÔ cỏch hiu ca ChÔÂng trỡnh Giáo dāc Trung học bang Québec. Đáng chú ý nhÃt trong các tài liáu trên là ý kiÁn cÿa Đặng Thnh HÔng v nhúm nghiờn cu ca Viỏn Khoa hc Giáo dāc Viát Nam. Các tác giÁ cho rằng NL là mát chÃt khác với tri thāc, kĩ nng và hành vi biÅu cÁm gáp l¿i. Tuy cÁ hai tài liáu khơng nói rõ <cái chÃt khác= Ãy là gì, nhÔng cú th rỳt ra kt lun khi nghiờn cu ý kiÁn cÿa các tác giÁ và <các d¿ng NL= [17, tr.26].
Theo nhóm nghiên cāu cÿa Vián Khoa học Giáo dāc Viát Nam, <mßi mát thā trong 3 cÃu t¿o tâm lí nói trên khi tách riêng nhau ra đÃu là những d¿ng chuyên biát cÿa NL: có lo¿i NL á d¿ng tri thāc (NL nhận thāc), có lo¿i NL á d¿ng kĩ nng (NL làm), và có lo¿i NL á d¿ng xúc cÁm, biÅu cÁm (NL xúc cÁm). Khi kÁt hÿp cÁ 3 thā l¿i, vẫn là NL, nhÔng mang tớnh cht hon thiỏn hÂn v khỏi quỏt hÂn= [102, tr.21].
ng Thnh HÔng th hiỏn cỏc d¿ng NL nói trên thành s¢ đồ cÃu trúc NL nhÔ sau [17, tr.27]:
<b>Hỡnh 1.1. </b>SÂ cu trỳc nng lực [17, tr.27]
Viác tách NL phát triÅn (sáng t¿o) thành mát lo¿i (d¿ng) riêng không thật hÿp lý vì mßi lo¿i (d¿ng) NL hiÅu, làm và cÁm đÃu có thÅ tồn t¿i á những māc đá khác nhau và không ngừng phát triÅn đÅ đ¿t đÁn māc cao nhÃt là sáng t¿o. Tuy nhiên, ý kiÁn cÿa Đặng Thnh HÔng v nhúm nghiờn cu ca Viỏn Khoa hc Giáo dāc Viát Nam đã cho thÃy mái quan há giữa các nguồn lực hÿp thành NL là tri thāc, kĩ nng và thái đá
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">với sự thÅ hián cÿa chúng trong ho¿t đáng là NL hiÅu, NL làm và NL āng xử. Đó là mái quan há giữa nguồn lực (đ¿u vào) với kÁt quÁ (đ¿u ra), nói cách khác là giữa cÃu trúc bà mặt với cÃu trúc bà sâu cÿa NL. Nhận thāc này có ý nghĩa rÃt lớn trong giáo dāc. NÁu chúng ta chỉ tập trung vào māc tiêu cung cÃp kiÁn thāc, rèn luyán kĩ nng, hình thành thái đá và tổ chāc đánh giá những mặt đó thì mới ch dng li ỏ u vo. Mỏt chÔÂng trỡnh phỏt triÅn NL phÁi nhằm hình thành, phát triÅn và kiÅm soỏt Ôc, o lÔòng Ôc cỏc ch sỏ ỏ u ra [17, tr.27].
Có thÅ hình dung cÃu trúc cÿa NL theo các nguồn lực hÿp thành bằng s¢ đồ sau:
<b>Hình 1.2. </b>S¢ đồ cÃu trúc nng lực theo các nguồn hÿp thành [17, tr.27]
Theo s¢ đồ cÃu trúc này đÅ hình thành và phát triÅn NL cho ngÔòi hc, viỏc dy hc trong nh trÔòng khụng ch dừng á nhiám vā trang bị kiÁn thāc, rèn luyán k nng, bi dÔng thỏi ỏ sỏng ỳng n m còn phÁi làm cho những kiÁn thāc sách vá trá thnh hiu bit thc s ca mòi ngÔòi hc; lm cho nhng k nng Ôc rốn luyỏn trờn lp Ôc thực hành, āng dāng trong đßi sáng ngay trên ghÁ nh trÔòng; lm cho thỏi ỏ sỏng Ôc giỏo dc qua mòi bi hc cú iu kiỏn, mụi trÔòng bác lá, hình thành, phát triÅn qua các hành vi āng xử, trá thành phÁm chÃt bÃn vững cÿa mßi ngÔòi hc. Viỏc ỏnh giỏ, vỡ vy, s phi chuyn từ kiÅm tra kiÁn thāc, thao tác kĩ thuật và nhn thc tÔ tÔỏng Ân thun sang ỏnh giỏ s hiÅu biÁt, khÁ nng thực hành - āng dāng và hnh vi ng x ca ca ngÔòi hc trong cuỏc sáng [17, tr.28].
Khác với các tài liáu nói trên, Nguyòn Lan PhÔÂng khụng quan niỏm cu trỳc NL bao gồm tri thāc, kĩ nng, thái đá... mà gồm ba thành ph¿n chính sau đây [94]:
- Hÿp ph¿n (components of competency): là các lĩnh vực chuyên môn t¿o nên NL. - Thành tá (element): là các NL hoặc kĩ nng bá phận t¿o nên mßi hÿp ph¿n.
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">- Hành vi (behaviour): bá phn Ôc chia tỏch t mòi thnh tỏ. Tỏc gi ó Ôa ra cu trỳc NL gii quyt vn nhÔ sau:
<b>Hỡnh 1.3. C</b>u trỳc nng lc gii quyt vÃn đà [94]
Phân tích NL thành các hÿp ph¿n, thành tá và hành vi là tiÁp cận cÃu trúc cÿa NL theo NL bá phận. Qua các ví dā ca Nguyòn Lan PhÔÂng, cú th thy õy l mỏt cách phân giÁi cÃu trúc vừa theo chiÃu ngang vừa theo chiu dc [17, tr.29]:
- TrÔc ht, mòi NL chung hoc c thự u Ôc phõn tớch thnh các NL bá phận. - TiÁp theo, mßi NL bỏ phn li Ôc phõn tớch thnh cỏc NL bỏ phận á bậc thÃp h¢n, cā thÅ h¢n, cho đÁn khi xỏc nh Ôc cỏc hnh vi th hiỏn ra bên ngoài cÿa chúng. Các NL bá phận (và hành vi) nói trên có thÅ đồng cÃp với nhau, b sung cho nhau, vớ d: NL sÔ phm ca giỏo viờn cú th Ôc to thnh bỏi cỏc hp phn ng cp nhÔ: kin thc chuyờn mụn; PPDH; qun lớ h s hc tp; xõy dng mụi trÔòng sÔ phm;& NhÔng ú cng cú th l nhng hnh vi á māc đá phát triÅn khác nhau, ví dā: Chia sẻ sự am hiÅu vÃn đà Xác định cỏch thc, chin lÔc gii quyt vn Trỡnh bày và thực hián giÁi pháp cho vÃn đà Khỏi quỏt hoỏ gii phỏp cho nhng vn tÔÂng tự (hành vi khái qt hố này phÁi đÁn trình ỏ no ú HS mi thc hiỏn Ôc). Cỏch phõn giÁi cÃu trúc NL nói trên là sự bổ sung cho cách phân giÁi cÃu trúc theo nguồn lực hÿp thnh. Bỏi vỡ cú hỡnh dung Ôc y cỏc NL bá phận và hành vi biÅu hián cÿa chúng thỡ mi cú th thit k Ôc chÔÂng trỡnh giỏo dc, tc l mi xỏc nh Ôc cỏc yu tỏ đ¿u vào (nguồn lực) và kiÁn thāc, kĩ nng, thái đá và phân bổ chúng theo các trình đá phù hÿp với yêu c¿u phát triÅn NL á mßi lớp học, cÃp học. KÁt hÿp hai cách phân giÁi cÃu trúc NL, nái dung đánh giá kÁt quÁ giáo dāc s¿ dựa trên
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">mát ma trận bao gồm các chỉ sá phát triÅn NL bá phận và chỉ sá và NL hiÅu, NL làm và NL ng x [17, tr.29].
NhÔ vy, mc dự quan im tip cn vn khỏc nhau nhÔng nhỡn chung cỏc cách tiÁp cận vÃn đà nêu trên đÃu chú trọng ti cỏc NL ngh nghiỏp c thự m mòi ngÔòi c¿n có đÅ làm viác trong mát lĩnh vực ngành, nghà bên c¿nh những NL chung mà xã hái đòi hßi á mßi cá nhân.
<i><b>1.2.3. Phát triển năng lực </b></i>
Theo quan điÅm triÁt học Mác - Lênin, <phỏt trin= Ôc hiu l s vn ỏng, bin i theo chiu hÔng i lờn ca mi s vt, hiỏn tÔng trong c t nhiờn, xó hỏi v tÔ duy [105, tr.180-184].
Mt khỏc, phỏt trin cng cú th Ôc hiu l s tri qua, tng trÔỏng hay ln lờn tự nhiên, phân hoá hoặc tiÁn hoá tự nhiên với những thay đổi liên tāc kÁ tiÁp nhau [156, tr.17-31]. NhÔ vy, phỏt trin l s bin i hp quy lut theo phÔÂng hÔng khụng th o ngÔc, Ôc c trÔng bỏi s chuyn bin cht lÔng sang mỏt trỡnh ỏ mi [105, tr.180-184].
Phỏt trin l c trÔng c bn, l phÔÂng thc tn ti ca mi s vt hiỏn tÔng trong th gii khỏch quan. Phỏt trin NL ca ngÔòi hc trong quỏ trỡnh dy hc l mát hình thāc đặc biát trong sự phát triÅn cÿa thÁ giới vật chÃt, là sự tiÁn bá không ngừng v nhõn cỏch ca ngÔòi học đáp āng với sự vận đáng liên tāc cÿa thực tißn nghà nghiáp. Sự phát triÅn này diòn ra trong chớnh bn thõn ngÔòi hc, Ôc biu hián thông qua ho¿t đáng và kÁt quÁ ho¿t đáng ú luụn phự hp vi thc tiòn v Ôc xó hỏi tha nhn. Phỏt trin NL ngÔòi hc khụng ch là kÁt quÁ tác đáng tích cực, đồng bá cÿa các nhân tá trong q trình d¿y học mà cịn là kÁt q cÿa q trình ho¿t đáng tích cực, t giỏc y sỏng to ca bn thõn ngÔòi hc. Mt khỏc cu trỳc NL ngÔòi hc bao gm kin thāc, kĩ nng và thái đá. Vì vậy, phát triÅn NL ngÔòi hc trÔc ht l phỏt trin tt c những yÁu tá này. Tuy nhiên, những yÁu tá trên chÔa Ôc gi l NL, chuyn húa thnh NL phÁi thông qua ho¿t đáng cÿa chÿ thÅ trong viác kÁt nái, vận hành vào giÁi quyÁt các nhiám vā thc tiòn. Do ú, phỏt trin NL ngÔòi hc cũn bao hàm cÁ phát triÅn khÁ nng vận dāng kiÁn thāc, kĩ nng thái đá vào giÁi quyÁt các nhiám vā thực tißn đặt ra theo māc tiêu đào t¿o đã xác định. Khái niám cho thÃy, phát triÅn NL ngÔòi hc l phỏt trin hỏ thỏng cỏc NL (NL chuyờn mụn, NL phÔÂng phỏp, NL xó hỏi v NL cỏ nhõn) ca ngÔòi hc, xột v bn cht v nguồn gác đó là q trình tác đáng làm tng trÔỏng khụng ngng cỏc yu tỏ kin thc, k nng, thỏi ỏ v nhng phm cht cỏ nhõn cng nhÔ khÁ nng vận dāng các yÁu tá đó vào thực tißn cuác sáng,
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">đáp āng kịp thßi sự vận đáng, biÁn đổi khơng ngừng cÿa thực tißn. Sự phát triÅn này là q trình liên tāc dÔi s tỏc ỏng tng hp ca cỏc nhõn tỏ trong q trình d¿y học, trong đó có vai trị quan trng ca phÔÂng phỏp dy hc th hiỏn thụng qua cỏc bÔc: (1) Cung cp kin thāc đÅ nâng cao nhận thc cho ngÔòi hc; (2) Rèn luyán hình thành và phát triÅn k nng cho ngÔòi hc; (3) Ôa ngÔòi hc vo hot ỏng thc tiòn ngÔòi hc vn dng kin thāc, kĩ nng vào giÁi quyÁt các tình huáng trong thực tißn và hình thành thái ỏ cho ngÔòi hc; (4) KiÅm tra đánh giá kÁt qu phỏt trin NL ngÔòi hc [105, tr.180-184].
NhÔ vy cú th quan niỏm: Phỏt trin NL l s nõng cao hỏ thỏng NL ca ngÔòi hc nhm ỏp ng nhng yờu cu Ôc t ra trong q trình học tập và các ho¿t đáng thực tißn.
<b>1.3. D¿y hÍc ti¿p cËn CDIO </b>
<i><b>1.3.1. Giới thiệu CDIO </b></i>
CDIO là chữ viÁt tắt cÿa các từ: Conceive - Hỡnh thnh ý tÔỏng, Design - Thit k, Implement - TriÅn khai và Operate - Vận hành; xuÃt phỏt t ý tÔỏng ca cỏc khỏi ngnh k thut thuỏc 4 trÔòng i học, học vián: Đ¿i học Cơng nghá Chalmers á Gưteborg (Chalmers University of Technology in Gưteborg), Học vián Cơng nghá Hồng gia á Stockholm (Royal Institute of Technology in Stockholm), ĐH Linkưping á Linkưping (Thāy ĐiÅn) và Học vián Cơng nghá Massachusetts (Hoa Kỳ) vào những nm 1990; PGS.TS H Tn Nht, TrÔòng i học Northridge (Hoa Kỳ) cho rng, CDIO l mỏt xÔng quỏc t ln Ôc hỡnh thnh ỏp ng nhu cu mỏt thp kỷ mới cÿa các bên liên quan khác trên toàn thÁ giới trong viác nâng cao khÁ nng cÿa SV tip thu cỏc kin thc c bn, ng thòi y m¿nh viác học các kỹ nng cá nhân và giao tiÁp, kỹ nng kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình và há tháng [84, tr.2-15].
<i><b>1.3.2. Bản chất CDIO </b></i>
CDIO l mỏt hỏ thỏng phÔÂng phỏp phỏt trin chÔÂng trỡnh o to k sÔ, nhÔng v bÁn chÃt, đây là quy trình đào t¿o chuÁn, cn cā đ¿u ra (outcome-based) đÅ thiÁt kÁ đ¿u vào. Quy trỡnh ny Ôc xõy dng m bo tớnh khoa hc và tính thực tißn chặt ch¿. Và tổng thÅ, CDIO có thÅ áp dāng đÅ xây dựng quy trình chn cho nhiÃu lĩnh vực đào t¿o khác nhau ngoài ngành o to k sÔ, bỏi l nú m bo khung kiÁn thāc và kỹ nng, chẳng h¿n áp dāng cho khái ngành kinh tÁ, quÁn trị kinh doanh,... Cho nên, có thÅ nói, CDIO thực chất là một giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo,
<i>đáp āng yêu cầu xã hội, trên c¢ sá xác định chuÁn đ¿u ra, t ú thit k chÔÂng trỡnh </i>
v k hoch o t¿o mát cách hiáu quÁ [116].
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">Mc tiờu o to CDIO l hÔng ti viỏc giỳp SV cú Ôc k nng cng v k nng mm cn thit khi ra trÔòng, ỏp ng yờu cu, ũi hòi ca xó hỏi cng nhÔ bt nhp Ôc vi những thay đổi ván rÃt nhanh cÿa thực tißn đßi sáng xã hái. Những SV gißi có thÅ làm chÿ, dn dt s thay i cn thit theo hÔng tớch cực.
<small>ĐiÃu tra, khÁo sátCÁC TIÊU CHUÀN </small>
<small>CH£¡NG TRÌNH</small>
<small>ThiÁt kÁ li cỏc mụn hc v chÔÂng trỡnh</small>
<small>So sỏnh chun vi cỏc phÔÂng phỏp dy </small>
<small>v hc</small>
<small>So sỏnh chun cỏc </small>
<small>Thc tiòn tỏt nht</small>
<b>Hỡnh 1.4</b>. SÂ phÔÂng phỏp tip cn CDIO
(Xem The CDIO approach to engineering education: Introduction TS. Hồ TÃn Nhựt, 2008)
<i><b>1.3.3. Các tiêu chuẩn của CDIO </b></i>
Cỏc tiờu chun CDIO ln u tiờn Ôc trỡnh by vo nm 2005 [143], n nm 2007 Ôc Crawley và cáng sự mô tÁ đ¿y đÿ. Các tiêu chuÁn này tiÁp tāc cập nhật đÁn phiên bÁn 2.0 [149]. xÔng CDIO ó tip nhn 12 tiờu chun (TC) mụ t cỏc chÔÂng trỡnh ỏp dng phÔÂng phỏp tip cn CDIO (chÔÂng trỡnh CDIO). Nhng nguyờn tc hÔng dn ny ó Ôc phỏt trin đáp āng các yêu c¿u từ đái tác, lãnh đ¿o chÔÂng trỡnh, cu SV muỏn bit lm th no h cụng nhn cỏc chÔÂng trỡnh CDIO v SV tỏt nghiỏp. Kt qu l, cỏc tiờu chun CDIO Ôc thit lập đÅ:
Xác định các đặc tính đÅ phõn biỏt chÔÂng trỡnh CDIO. Phc v nhÔ hÔng dn ci cỏch chÔÂng trỡnh.
To cỏc chun ỏi sỏnh m bo cht lÔng v cỏc mc tiêu có thÅ áp dāng trên tồn thÁ giới.
Cung cÃp mát khung chuÁn cho viác tự đánh giỏ v ci tin liờn tc chÔÂng trỡnh. Cng cú th s dng cỏc tiờu chun nhÔ khung chun cho māc đích kiÅm định.
VÃ tổng thÅ, 12 tiêu chuÁn CDIO cung cp mỏt phÔÂng phỏp tip cn ton diỏn ci cỏch v ci tin chÔÂng trỡnh v hÔng vo trit lý ca chÔÂng trỡnh (TC1), phỏt trin chÔÂng trình (TC2, TC3 và TC4), các trÁi nghiám thiÁt kÁ - triÅn khai và không gian học tập (TC5 và TC6), cỏc phÔÂng phỏp ging dy v hc tp mi (TC7 và TC8),
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">phát triÅn giÁng viên (TC9 và TC10), đánh giá SV và đánh giá chÔÂng trỡnh o to (TC11 v TC12).
Trong 12 tiờu chuÁn này có 7 tiêu chuÁn (*) xem là thiÁt yu vỡ chỳng phõn biỏt cỏc chÔÂng trỡnh CDIO vi cỏc xÔng ci cỏch giỏo dc khỏc v 5 tiờu chun khỏc hò tr cho chÔÂng trỡnh CDIO mỏt cách đáng kÅ [116, tr.2].
<b>BÁng 1.1. BÁng 12 tiêu chuÁn CDIO </b>
<b>TT Tiêu chuÇn CDIO DiÅn giÁi Ghi chú </b>
1 TC1 Bái cÁnh* 2 TC2 ChuÁn đ¿u ra*
3 TC3 ChÔÂng trỡnh o to tớch hp* 4 TC4 Giới thiáu và kỹ thuật
5 TC5 Các trÁi nghiám thiÁt kÁ - triÅn khai* 6 TC6 Không gian học tập CDIO
7 TC7 Các trÁi nghiám học tập tích hÿp* 8 TC8 Học chÿ đáng
9 TC9 Nâng cao nng lực giÁng viên và kỹ nng CDIO * 10 TC10 Nâng cao nng lực giÁng viên và giÁng d¿y 11 TC11 Đánh giá học tập cÿa sinh viên*
12 TC12 Đánh giá chÔÂng trỡnh CDIO
Trong ú:
Tiờu chun 1: Xut phát từ nguyên lý, viác phát triÅn và triÅn khai vịng đßi cÿa sÁn phÁm, quy trình và há tháng hỡnh thnh ý tÔỏng, thit k, trin khai v vn hành là bái cÁnh giáo dāc kỹ thuật.
Tiêu chuÁn 2: ChuÁn đ¿u ra chi tiÁt, cā thÅ đái với những kỹ nng cá nhân và giao tiÁp, kỹ nng kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình, há tháng cũng nhÔ kin thc chuyờn mụn phi nht quỏn vi cỏc mc tiờu chÔÂng trỡnh v Ôc phờ chun bỏi cỏc bờn liờn quan ca chÔÂng trỡnh.
Tiờu chun 3: ChÔÂng trỡnh o to Ôc thit k cú cỏc khúa học kiÁn thāc chuyên ngành hß trÿ lẫn nhau, có mát kÁ ho¿ch rõ ràng trong viác tích hÿp các kỹ nng cá nhân và giao tiÁp, kỹ nng kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình và há tháng.
Tiêu chuÁn 4: Mát môn giới thiáu mang li khung chÔÂng trỡnh cho thc hnh k thut trong viác kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình, há tháng và giới thiáu các kỹ nng cá nhân và giao tiÁp thiÁt yÁu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Tiêu chuÁn 5: Mát chÔÂng trỡnh o to gm ớt nht hai tri nghiỏm thiÁt kÁ - triÅn khai, bao gồm mát á trình đá c¢ bÁn và mát á trình đá nâng cao.
Tiêu chuÁn 6: Không gian làm viác kỹ thuật và các phịng thí nghiám hß trÿ, khun khích học tập thực hành trong viác kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình và há tháng; kiÁn thāc chuyên ngành.
Tiêu chuÁn 7: Cỏc tri nghiỏm hc tp tớch hp Ôa n viỏc tip thu cỏc kin thc chuyờn ngnh cng nhÔ cỏc kỹ nng cá nhân và giao tiÁp, kỹ nng kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình và há tháng.
Tiêu chuÁn 8: Ging dy v hc tp da trờn phÔÂng phỏp học tập trÁi nghiám chÿ đáng.
Tiêu chuÁn 9: Các hành đáng nâng cao nng lực cÿa giÁng viên trong các kỹ nng cá nhân và giao tiÁp, các kỹ nng kiÁn t¿o sÁn phÁm, quy trình và há tháng.
Tiêu chuÁn 10: Các hành đáng nâng cao nng lực cÿa giÁng viên trong viác cung cÃp các trÁi nghiám học tập tích hÿp, trong viác s dng cỏc phÔÂng phỏp hc tp tri nghiỏm ch đáng và trong đánh giá học tập cÿa SV.
Tiêu chuÁn 11: Đánh giá học tập cÿa SV và các kỹ nng và giao tiÁp, các kỹ nng kiÁn t¿o sn phm, quy trỡnh v hỏ thỏng cng nhÔ kin thāc chuyên ngành.
Tiêu chuÁn 12: Mát há tháng kiÅm nh chÔÂng trỡnh theo 12 tiờu chun ny v cung cÃp phÁn hồi đÁn SV, GV và các bên liên quan khác cho māc đích cÁi tiÁn liên tāc.
<i><b>1.3.4. Lợi ích dạy học tiếp cận CDIO </b></i>
Theo các chuyên gia đánh giá, những lÿi ích d¿y học tiÁp cn CDIO mang li l: - Gn kt Ôc c sỏ o to vi yờu cu ca ngÔòi tuyn dng, từ đó thu hẹp khoÁng cách giữa đào t¿o cÿa nh trÔòng v yờu cu ca nh s dng ngun nhõn lc;
- Giỳp ngÔòi hc phỏt triÅn toàn dián với các <kỹ nng cāng= và <kỹ nng mÃm= đÅ nhanh chóng thích āng với mơi trÔòng lm viỏc luụn thay i v thm chớ l đi đ¿u trong viác thay đổi đó;
- Giúp các chÔÂng trỡnh o to Ôc xõy dng v thit k theo mát quy trình chn; các cơng đo¿n q trình đào t¿o có tính liên thơng và gắn kÁt khoa hc cht ch;
- Gn phỏt trin chÔÂng trỡnh đào t¿o với chuyÅn tÁi và đánh giá hiáu quÁ giỏo dc i hc, gúp phn nõng cao cht lÔng giáo dāc đ¿i học.
<i><b>1.3.5. Năng lực thực hành thí nghiệm hoá học theo tiếp cận CDIO </b></i>
Các tác giÁ James và Schaff (1975); Voltmer và James (1982) t¿i Mỹ đã tiÁn hành khÁo sát vÃn đà THTN ỏ mỏt sỏ trÔòng i hc. Nghiờn cu quan tõm đÁn các kĩ
</div>