Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.23 KB, 12 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b> 1 Phần I: Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1:</b> (ID: 437920) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m để phương trình sin x</i><i>m</i> có nghiệm.
<b>Câu 7:</b> (ID: 600554) Phương trình
cos 2<i>x</i>60 cos<i>x</i> có các nghiệm là:
<b>BTVN: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN </b>
<b>CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC MƠN: TỐN 11 (CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) </b>
<b>BIÊN SOẠN: BAN CHUN MƠN TUYENSINH247.COM</b>
<i> Giải các phương trình lượng giác cơ bản </i>
<b><small> MỤC TIÊU </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i>x</i><sub> </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>x</i><sub> </sub> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>
.
<b>Câu 13:</b> (ID: 603488) Phương trình <sup>cot</sup> <sup>3</sup> 01sin
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b> 3 Câu 15:</b> (ID: 435040) Tìm <i>a</i> để phương trình
<b>A.</b> 0 <i>a</i> 2,<i>a</i>1 <b>B.</b> <sup>0</sup>
thì tỉ lệ F của phần Mặt Trăng đuọc chiếu sáng cho bởi công thức 1
1 cos2
<i>F</i> . Xác định góc tương ứng với các pha sau của Mặt Trăng:
a) F = 0 (trăng mới)
b) F = 0,25 (trăng lưỡi liềm)
c) F = 0,5 (trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc trăng bán nguyệt cuối tháng) d) F = 1 (trăng tròn)
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b> 4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM Phần I: Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1 (NB):Phương pháp:</b>
Sử dụng tính chất: 1 sin <i>x</i>1.
<b>Cách giải:</b>
Ta có: 1 sin <i>x</i>1<i> nên phương trình sin x</i><i>m</i> có nghiệm khi và chỉ khi 1 <i>m</i> 1 hay <i>m</i>
<b>Chọn C. Câu 2 (NB):Phương pháp:</b>
18
Giải phương trình lượng giác <i>cos x</i><i>m</i>.
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b> 5 </b>
22 cos 2 2 0 cos 2
cos 2 cos
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn C. Câu 5 (NB):Phương pháp:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
<b>Cách giải:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Giải phương trình lượng giác cơ bản: tan<i>x</i>tan <i>x</i> <i>k</i>
<b>Cách giải:</b>
<i>x</i><sub></sub> <sub> </sub><i>x</i> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub>
.
<b>Chọn B. Câu 12 (TH):Phương pháp:</b>
Hạ bậc: <small>2</small> 1 cos 2cos
<i>aa</i>
- Tìm ĐKXĐ.
- Giải phương trình lượng giác cơ bản: tan<i>x</i>tan <i>x</i> <i>k</i>
<b>Cách giải:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>x</i> <i>k</i><sub></sub> <i>k</i>
<b>Chọn D. Câu 14 (TH):Phương pháp:</b>
- Biện luận phương trình bậc nhất <i>ax b</i> 0. - Sử dụng tính chất: 1 cos<i>x</i>1 <i>x</i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
<b>Chọn B. </b>
<b>Phần II: Tự luận Câu 16 (TH):Phương pháp:</b>
arcsin 2sin
arcsin 2arccos 2cos
<b>Cách giải:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b> 10 </b>
a)
1arcsin 2
arcsin 24
Áp dụng công thức giải phương trình lượng giác cơ bản.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Giải phương trình x = 0 tìm nghiệm t thuộc (0;6).
<b>Cách giải:</b>
Xét phương trình 0 2 cos 5 06
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">2
</div>