Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về phương trình lượng giác cơ bản lớp 11 phần 15 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.29 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 40:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c]Giải phương trình </b> .


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C. Vô nghiệm.</b> <b>D.</b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Điều kiện: .


(Loại)


Vậy phương trình vơ nghiệm.


<b>Câu 10:</b> <b>[DS11.C1.2.BT.c] (THPT Chuyên Quốc Học Huế lần 1 2017 </b>
<b>-2018) </b> Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng của phương trình


.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


, .


Mà nên .


Khi đó tổng các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là .


<b>Câu 25:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Số nghiệm của phương trình </b> với là ?



<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có : .


Vì nên .


Xét nghiệm .


Ta có : .


Vì nên .


<b>Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài tốn. Chọn B</b>


<b>Cách 2 </b> <b>.</b>


Ta có : .


Chuyển máy về chế độ , dùng chức năng nhập hàm với


các thiết lập , , . Quan sát bảng giá trị của ta suy ra
phương trình đã cho có 4 nghiệm.


<b>Câu 26:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b> trên đường
trịn lượng giác là ?



<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có :


.


Biễu diễn nghiệm trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí ( hình 1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


<b>Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình. Chọn.</b> <b>C.</b>


<b>Cách trắc nhiệm. Ta đưa về dạng </b> số vị trí biểu diển trên đường trong lượng giác là .


* Xét có 2 vị trí biểu diễn.


* Xét có 2 vị trí biểu diễn.


Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí có thể trùng nhau.


<b>Câu 28:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b> Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>


<b>Chọn D</b>


Điều kiện: .


Phương trình.


Cho


Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với


<b>Câu 29:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Hỏi trên đoạn </b> phương trình có tất cả


bao nhiêu nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn D</b>


Phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy có tất cả <sub> giá trị nguyên của tương ứng có </sub> nghiệm thỏa mãn u cầu bài tốn.


<b>Câu 30:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình</b>
bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn B</b>



Ta có .


<b>TH1. Với </b>


<b>TH2. Với </b>


So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là và nghiệm dương nhỏ nhất là Khi đó


tổng hai nghiệm bằng


<b>Câu 31:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Gọi là nghiệm âm lớn nhất của phương trình </b> Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có .


<b>TH1. Với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là


<b>Câu 32:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Hỏi trên đoạn </b> phương trình có bao nhiêu nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>


<b>Chọn B</b>


Phương trình


* Với Vì


* Với Vì


Vậy có tất cả 3 nghiệm thảo mãn.


<b>Cách 2(CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm </b> với các thiết lập


Ta thấy đổi dấu 3 lần nên có 3 ngiệm.


<b>Cách 3. Dùng đường trịn lượng giác.</b>


Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ đến Tiếp theo ta kẻ đường thẳng Nhìn hình


vẽ ta thấy đường thẳng cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điểm.


<b>Câu 34:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Tính tổng các nghiệm phương trình </b> trên


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì <sub> suy ra </sub>


Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn là



<b>Câu 35:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Trên khoảng </b> phương trình có bao nhiêu
nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có .


Vì <sub> suy ra </sub>


Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng


<b>Câu 36:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Tính tổng các nghiệm của phương trình </b> trên khoảng
bằng.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có


Do


<b>Câu 38:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Với giá trị nào của thì giá trị của các hàm số </b> và
bằng nhau?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời Giải.</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện


Xét phương trình hồnh độ giao điểm .


Đối chiếu điều kiện, ta cần có


Vậy phương trình có nghiệm


<b>Câu 40:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Tổng các nghiệm của phương trình </b> trên nửa khoảng
bằng:


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có:


Vì , suy ra


Suy ra các nghiệm của phương trình trên là


Suy ra


<b>Câu 41:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b>



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. Vô nghiệm.</b>


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện: .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đới chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm không thỏa mãn .


Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm.


<b>Câu 42:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Cho </b> . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>


Phương trình


Suy ra


Do đó .


<b>Câu 44:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>


Điều kiện:


Phương trình


</div>

<!--links-->

×