Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về phương trình lượng giác cơ bản lớp 11 phần 16 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 3:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. Vô nghiệm.</b>


<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn D </b>


Điều kiện:


(Loại).


<b>Câu 6:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Điều kiện: .


<b>Câu 10:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> , .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện:



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.


<b>Câu 14:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .


<b>A. Vơ nghiệm.</b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện: .


Ta có


(khơng thỏa mãn đk).


<b>Câu 15:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Giải phương trình </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện:


Ta có


(thỏa đk).



<b>Câu 18:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Phương trình </b> có mấy họ nghiệm?


<b>A. 1 họ nghiệm.</b> <b>B. 2 họ nghiệm.</b> <b>C. 3 họ nghiệm.</b> <b>D. 4 họ nghiệm.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


<b>Câu 20:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Phương trình </b> có nghiệm là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có


.


<b>Câu 23:</b> <b>[DS11.C1.2.BT.c] (Toán Học Tuổi Trẻ - Lần 6 – 2018) Số giờ có ánh sáng của một thành</b>
phố X ở vĩ độ bắc trong ngày thứ của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:


, và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố X


có nhiều giờ ánh sáng nhất?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có:


Dấu bằng xảy ra khi


.


Mặt khác nên .


Mà nên .
Vậy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có .


<b>TH1. Với </b>


<b>TH2. Với </b> .


So sánh hai nghiệm ta được là nghiệm dương nhỏ nhất.


<b>Câu 3:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b> trên
đường trịn lượng giác là?



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có .


.


.


Quá dễ để nhận ra có 4 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng
giác là A, B, C, D.


<b>Cách trắc nghiệm. Ta có </b> có vị trí biểu diễn.


<i>O</i>
<i>C</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c] </b>Hỏi trên đoạn , phương trình có bao nhiêu
nghiệm?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có



Theo giả thiết, ta có .


. Vậy có tất cả giá trị nguyên của tương ứng với có
nghiệm thỏa mãn u cầu bài tốn.


<b>Câu 12:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c]Tìm giá trị thực của tham số </b> để phương trình nhận
làm nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Vì là một nghiệm của phương trình nên ta có:


.


Vậy là giá trị cần tìm.


<b>Câu 14:</b> <b> [DS11.C1.2.BT.c]Tìm tất cả các giá trị của tham số </b> để phương trình
vơ nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



<b>TH1. Với </b> , phương trình : vơ lý.


Suy ra thì phương trình đã cho vơ nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Để phương trình vơ nghiệm


Kết hợp hai trường hợp, ta được là giá trị cần tìm.


</div>

<!--links-->

×