Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Liên quan ct td b1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 1. TƯƠNG QUAN GIỮA THÔNG SỐ HOÁ LÝ VÀ TÁC DỤNG, DƯỢC ĐỘNG HỌC </b>

<b>CỦA THUỐC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1. Khái niệm acid – base</b>

• Theo Bronsted – Lowry: Acid là các chất có thể cho proton, base là các chất có thể nhận proton.

• Theo Lewis: Acid là các chất có thể nhận đơi điện tử, base là những chất có thể cho đơi điện tử.

• Acid/base mạnh, acid/base yếu:

- Acid/base mạnh: Phân ly hoàn trong nước.

- Acid/base yếu: Phân ly một phần trong nước. Khi hồ tan trong nước sự ion hố sẽ đạt trạng thái cân bằng, gọi là cân bằng điện ly

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1. Khái niệm acid - base</b>

• Aci đa chức: Là những acid có khả năng cho nhiều hơn 1 proton.• Chất lưỡng tính: Là những chất vừa có khả năng cho, vừa có khả

năng nhận proton.

• Cặp acid – base liên hợp.

- Acid mất đi 1 proton tạo base liên hợp. Acid mạnh thì base liên hợp yếu. Acid yếu base liên hợp mạnh.

- Base nhận 1 proton tạo thành acid liên hợp. Base mạnh thì acid liên hợp yếu. Base yếu thì acid liên hợp mạnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Một số cặp acid – base liên hợp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2. pH và pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

• pH giá trị logarit âm của nồng độ ion H<small>+</small>

• Dung dịch pH > 7 chứa lượng dư ion OH<small>-</small> và có tính base. Dung dịch pH < 7 chứa lượng dư ion H<small>+</small> và có tính acid.

• Acid/base mạnh là những acid/base phân ly hoàn toàn trong thang pH 0-14. Các acid/base khơng phân ly

hồn tồn trong thang pH 0 – 14 là các acid/base yếu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2. pH và pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

<small>• pK</small><sub>a</sub><small> (hằng số phân ly): là giá trị đặc trưng cho lực acid/base. Được định nghĩa là giá trị âm logarit của hằng số cân bằng giữa dạng trung hoà và dạng mang điện tích của một chất:</small>

<small>• Đánh giá acid/base trên pK</small><sub>a</sub><small>:</small>

<small>- pK</small><sub>a </sub><small>< 2: acid mạnh, khơng có tính base trong môi trường nước, base liên hợp rất yếu</small>

<small>- pK</small><sub>a </sub><small>4 – 6: acid yếu, base liên hợp yếu</small>

<small>- pK</small><sub>a</sub><small> 8 -10: acid rất yếu, base liên hợp mạnh.</small>

<small>- pK</small><sub>a</sub><small> > 12: cơ bản khơng có tính acid trong mơi trường nước, base liên hợp rất mạnh.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>3. Phương trình tính K</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b> và pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

• Với base yếu:

BH<small>+</small>  H<small>+</small> + B

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4. Phương trình liên quan pH và pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>5. Phần trăm ion hố của thuốc</b>

• Phần trăm ion hoá (IP) của 1 acid (IP<sub>HA</sub>) trong dung dịch:• Phần trăm ion hố của 1 base ( trong dung dịch:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Phần trăm ion hoá tại một số pH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>6. Ý nghĩa của pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b> và tính acid - base</b>

• Liên quan đến dạng bào chế, bảo quản:• Liên quan đến dược động học:

- Thuốc bản chất acid: ở pH càng thấp thì sự hấp thu thuốc càng cao, ở pH càng cao thì sự hấp thu qua màng càng thấp.

- Thuốc bản chất base: ở pH càng cao thì sự hấp thụ càng cao, pH càng thấp thì sự hấp thu qua màng càng thấp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>6. Ý nghĩa của pK</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b> và tính acid - base</b>

• Liên quan đến dược lực học:

- Đối với các thuốc mà chỉ ở dạng ion hố mới có tác dụng thì tác dụng của thuốc phụ thuộc vào pH.

- Các khối u có tính acid, các thuốc điều trị có tính base yếu do đó tác dụng của thuốc thường bị giảm => kiềm hoá hoặc giảm pK<sub>a</sub> của

thuốc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>7. Hệ số phân bố dầu nước và logP</b>

• Thuốc:

- Cần nhóm phân cực hoặc ion hố để tương tác với thụ thể.- Cần nhóm thân dầu hoặc khơng phân cực để qua màng.

• Giá trị đặc trưng cho mức độ phân bố của phân tử ở hai pha dầu –

nước là hệ số phân bố (P), thường được xác định bằng tỉ lệ giữa nồng độ trong dung môi hữu cơ và nồng độ chất trong nước dưới dạng

phân tử trung hồ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>7. Hệ số phân bố dầu nước và logP</b>

• Ý nghĩa của logP:

- Là chỉ số quan trọng để đánh giá: hấp thu và tác dụng của thuốc trong cơ thể.

- Là chỉ số quan trong để dự đốn khả năng phân bố của thuốc.

- Có mối liên hệ chặt chẽ của việc hấp thu, thấm qua hàng rào máu não và màng sinh học với LogP và pK<sub>a</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>7. Hệ số phân bố dầu nước và logP</b>

• Log P và hoạt tính sinh học:

Hoạt tính = m Log P + k’

Hoạt tính = m Log P – c(Log P)<small>2</small> – kHoạt tính = m log P – c (log P + 1) – k

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>7. Hệ số phân bố dầu nước và logP</b>

• Log P và độ tan:Với chất rắn:

Trong đó: S là độ tan, mp là nhiệt độ nóng chảy.

<b><small>Dạng bào chếLog P</small></b>

<small>Thuốc tiêmDưới 0</small>

<small>UốngTrung bình (0 – 3)Qua daCao (3 – 4)</small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×