Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

bài tập lớn nhóm 4 công ty vneco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.01 MB, 48 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>1 </b>

<b>VIỈN KINH T VÀ QU N LÝ </b>¾À

<b>BÀI T P L N NHĨM 4 </b>Àà

<b>CHĂ ĐÀ: V N D NG TH</b>À Ā <b>¾ ĐIÂM CÂN B NG (BALANCED SCORECARD) </b>À

<b>TRONG ĐÁNH GIÁ K¾T QUÀ HOắT ịNG CễNG TY C PHN CHắ TắO K T C U THÉP VNECO.SSM </b>¾ Â

<b>Sinh viên th c hi</b>ự <b>Çn</b>

Đồng Văn Quý 20192395 Cao Duy Khánh 20192460 Nguyễn Văn Tài

Nguyễn Võ Hồng Minh

20192489 20192471

<b>Hác ph n: PHÂN TÍCH KINH DOANH</b>Å

<b>Mã l p h c: 134059</b>á á

<b>GiÁng viên h°áng d¿ Ths. Ph¿m Mai Chi n:</b>

Hà N i, 07/2022 ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>2 MĀC LĀC LâI M </b>ä ĐÄ<b>U </b>

<b>CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÝ THUY¾T TH¾ ĐIÂM CÂN BÀNG </b>

1.1 Ngu n g c và s phát tri n c a th ồ ố ự ể ÿ ẻ điểm cân b ng ằ1.2 Khái ni m v th ệ ề ẻ điểm cân b ng ằ

1.3 Quy trình xây d ng th ự ẻ điểm cân b ng trong doanh nghi p ằ ệ1.4 Cách chấm điểm thẻ điểm cân bằng

1.5 S c n thi t c a th ự ầ ế ÿ ẻ điểm cân b ng trong doanh nghi p ằ ệ1.6 ¯u điểm và nh°ợc điểm c a th ÿ ẻ điểm cân b ng ằ

<b>CH¯¡NG 2: GIàI THIỈU VÀ CƠNG TY VNECO.SSM </b>

2.1 Quá trình hình thành và phát tri n công ty ể2.2 Đặc điểm tổ chāc bộ máy quản lý cÿa công ty

2.3 V th c a công ty so v i nh ng doanh nghi p khác cùng ngành ị ế ÿ ớ ữ ệ2.4 Tri n v ng phát tri n c a ngành ể ọ ể ÿ

2.5 M c tiêu phát tri n c a công ty ụ ể ÿ

3.2.1 Ch s kh ỉ ố ả năng sinh lời 3.2.2 Ch s kh ỉ ố ả năng quản lý tài s n ả3.2.3 Ch s kh ỉ ố ả năng thanh toán3.2.4 Ch s kh ỉ ố ả năng quản lý v n vay ố3.3 Đánh giá tình hình tài chính

<b>TRANG 5 6-11 </b>

6 6-8

8 9 10-11

<b>11 </b>

<b>12-17 </b>

12-13 14 15 15-16

17

<b>18-28 </b>

18-24 18-21 21-23 24 25-27

25 26 27 27 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>3 </b>

CH¯¡NG 4: VIÄ<b>N C</b>ÀNH KHÁCH HÀNG VÀ Đä<b>I TÁC </b>

4.1 Tình hình khách hàng 4.1.1 Tình hình khách hàng 4.1.2 Phân tích tình hình khách hàng 4.1.3 Đánh giá tình hình khách hàng 4.2 Đối tác

4.2.1 Tình hình đối tác 4.2.2 Phân tích tình hình đối tác 4.2.3 Đánh giá tình hình đối tác

<b>CH¯¡NG 5: VIÄN CÀNH QUY TRÌNH NÞI BÞ </b>

5.1 Tình hình hoạt động kinh doanh n i b ộ ộ5.2 Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh n i b ộ ộ5.3 Đánh giá tình hình hoạt động quy trình kinh doanh nội bộ

5.3.1 Quy trình cung ng ā5.3.2 Quy trình s n xu t ả ấ5.3.3 Marketing n i b ộ ộ

<b>CH¯¡NG 6: VIÄN CÀNH HàC HâI VÀ PHÁT TRIÂN </b>

6.1 Tình hình ngu n nhân l c ồ ự6.1.1 C¡ cấu lao động 6.1.2 Quy trình tuy n d ng ể ụ6.1.3 Quy trình đào tạo

6.1.4 Tình hình th c hi n ch phúc l i ự ệ ế độ ợ

6.1.5 Tình hình th c hi n các ch tiêu h c h i và phát tri n ự ệ ỉ ọ ỏ ể6.2 Tình hình các nhân t khác ố

6.2.1 C¡ sở vật chất 6.2.2 Công ngh ệ

<b>29-33 </b>

29-32 29 30-31

32 32-33

32 33 33

<b>34-37 </b>

34-35 35-36 37 37 37 37

<b>38-43 </b>

38-42 38 39 40-41

42 42 43 43 43

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>4 </b>

<b>CHĂNG 7: NH GI TèNH HèNH HOắT ịNG </b>

CHĂNG 8: <b> XUT CI THIặN HIặU QU HO</b>ắT ị<b>NG </b>

8.1 Vi n c nh h c h i và phát tri n ễ ả ọ ỏ ể8.2 Vi n c nh quy trình n i b ễ ả ộ ộ8.3 Vi n cễ ảnh khách hàng và đối tác 8.4 Vi n c nh tài chính ễ ả

<b>DANH M C TÀI LI U THAM KH O </b>Ā Æ À

<b>LâI K¾T </b>

<b>45 46 </b>

46 46 46 46

<b>47 48 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>5 LâI Mä ĐÄU </b>

Thẻ điểm cân bằng (Balance Scorecard) ra đời vào khoảng những năm 1990. Đây là một công c hụ ữu ích đ°ợc 2 tác gi Robert S. Kaplan và David Norton phát tri n và gi i thi u, ả ể ớ ệtrong đó đ°a ra những th°ớc đo hiệu suất để đánh giá kết quả hoạt động cÿa tổ chāc thơng qua 4 ph°¡ng diện tài chính, khách hàng, quy trình hoạt động n i b ộ ộ và đào tạo, phát tri n. Mơ hình ểnày đã đ°ợc āng dụng rộng rãi và đã thu đ°ợc những thành công đáng kể trong các doanh nghiệp, trên thế gi i. Thớ ẻ điểm cân bằng gắn v i viớ ệc thực hiện chiến l°ợc, cho phép doanh nghiệp đo l°ờng dự đoán đ°ợc xu thế cho t°¡ng lai, tài sản vơ hình và phi tài chính. Điều này sẽ làm tăng thêm khả năng cho doanh nghiệp.

VNECO.SSM là m t công ty hoộ ạt động trong lĩnh vực liên quan đến thi t k , ch t o ế ế ế ạkết cấu thép, các cơng trình xây lắp mạng l°ới điện… đang có vị thế nhất định, để khẳng định và nâng cao vai trị, v trí cị ÿa cơng ty thì địi hỏi cơng ty c n ph i xây d ng chiầ ả ự ến l°ợc phát triển tốt, lập kế hoạch triển khai chiến l°ợc khoa học và xây dựng, đ°a vào mộ ệ thống đo t hl°ờng k t qu hoế ả ạt động phù h p. Th ợ ẻ điểm cân bằng là m t gi i pháp t t, giúp công ty chuy n ộ ả ố ểtầm nhìn, chiến l°ợc thành mục tiêu hành động và th°ớc đo cụ ể để đánh giá kế th t qu ho t ả ạđộng tốt h¡n, phù hợp h¡n. Có nh° vậy thì việc đánh giá thành tích hoạt động c a t ng b ph n ÿ ừ ộ ậđ°ợc nâng cao, s ự đo l°ờng k t qu hoế ả ạt động cơng bằng, khi đó sẽ khuy n khích t ng cá nhân, ế ừtừng cán b công nhân viên, và các b ph n n lộ ộ ậ ỗ ực h¡n nữa, tích c c ra sự āc đóng góp hồn thành m c tiêu chung c a công ty, giúp công ty ngày càng nâng cao uy tín, chụ ÿ ất l°ợng và kh ng ẳđịnh đ°ợc th°¡ng hiệu.

Nhóm chúng em xin cảm ¡n cô giáo Ths. Phạm Mai Chi đã dành rất nhiều tâm huyết để truyền đạt những kiến thāc về mơn học Phân tích kinh doanh cho các lớp cÿa mơn học ở các khóa nói chung và cá nhân chúng em nói riêng. Bài t p này sậ ẽ là b°ớc đệm để giúp chúng em có th hình dung m t cách thể ộ ấu đáo về tình hình hoạt động c a m t doanh nghi p, dÿ ộ ệ ựa trên c¡ sở n n t ng là nh ng ki n th c mà cô truyề ả ữ ế ā ền đạt cho chúng em. R t mong cơ có nhi u s c kh e, ấ ề ā ỏhạnh phúc và có thể tiếp tục truyền đ°ợc cảm hāng cho nhiều thế hệ sinh viên tiếp theo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>6 </b>

<b>CH¯¡NG 1: C¡ Sä LÝ THUY¾T TH¾ ĐIÂM CÂN BÀNG 1.1 Ngu n g c và s phát tri n c a th </b>ß å ự Ã ă ¿ điÃ<b>m cân b ng </b>Á

Tr°ớc th p k 90, h th ng qu n tr c a h u hậ ỷ ệ ố ả ị ÿ ầ ết các đ¡n vị vẫn ch y u d a trên các ch ÿ ế ự ỉsố tài chính và ngân sách để đo l°ờng māc độ thành công. M t h thộ ệ ống nh° vậy khiến các đ¡n vị có xu h°ớng t p trung vào ng n h n và các ch s tài chính ch là k t qu cu i cùng ph n ánh ậ ắ ạ ỉ ố ỉ ế ả ố ảquá khā. Nếu ch d a vào ch s tài chính, các nhà qu n tr s gỉ ự ỉ ố ả ị ẽ ặp khó khăn trong việc k t n i ế ốmục tiêu c a các b ph n, cá nhân v i m c tiêu cÿ ộ ậ ớ ụ ÿa đ¡n vị, khó cân bằng °u tiên giữa ng n h n ắ ạvà dài h n. ạ

Những năm đầu th p niên 1990, nhi u nhà khoa h c nghiên c u v k toán qu n trậ ề ọ ā ề ế ả ị đã bổ sung thêm cho k toán qu n tr m t s công c nh m góp ph n hồn thành tế ả ị ộ ố ụ ằ ầ ốt h¡n chāc năng kiểm soát, đo l°ờng và đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp. Ph°¡ng pháp thẻ điểm cân b ng (Balance scorecard method ằ – BSC) đ°ợc xây dựng b i Robert ởKaplan m– ột giáo s° chuyên ngành kế toán thuộc đạ ọi h c Harvard và David Norton m t – ộchuyên gia t° vấn thuộc vùng Boston cũng xuất phát từ lý do trên. Ph°¡ng pháp này đ°ợc áp dụng hữu hiệu nhiở ều tập đồn, cơng ty trên thế ới nh° Dupnont, General Electric, IBM… giĐồng thời m t s ph m mộ ố ầ ềm qu n tr ả ị cũng áp dụng nó để thiết l p nên h thậ ệ ống theo dõi, đánh giá hoạt động doanh nghiệp nh° SAS ở M , High Performance System Inc. ỹ

Thẻ điểm cân b ng - ằ BSC đánh giá hoạt động c a m t t ch c, m t b ph n thông qua ÿ ộ ổ ā ộ ộ ậmột h cân bệ ằng 4 ph°¡ng diện: tài chính, khách hàng, nh ng chu trình kinh doanh n i b , khía ữ ộ ộcạnh đào tạo và phát triển. Những đánh giá này bao gồm cả những đánh giá tài chính truyền thống cÿa sự quản lý trong quá khā, nh°ng chúng cũng cung cấp những chiến l°ợc đánh giá cho hoạt động trong t°¡ng lai. Môi tr°ờng c a hoÿ ạt động kinh tế đã thay đổ ừi t ch d a trên ỗ ựcông nghiệp sang môi tr°ờng d a trên thông tin. S ự ự thay đổi này kéo theo trọng tâm cũng thay đổ ừi t nh ng tài s n h u hình sang tài s n vơ hình. Nh ng hoữ ả ữ ả ữ ạt động khơng cịn có thể đ°ợc đánh giá tại một thời gian sau đó, vì nó đ°ợc thực hiện ngay bây giờ qua những phân tích dữ liệu tài chính. Những hoạt động cÿa doanh nghi p phệ ải đ°ợc qu n lý trong th i gian thả ờ ực, điều này nghĩa là chúng phải đ°ợc triển khai mà khơng có s gi i h n c a nh ng b phự ớ ạ ÿ ữ ộ ận trong m t ộđ¡n vị. Những ph°¡ng pháp truyền thống cÿa sự đánh giá hoạt động khơng cịn đÿ ạnh để mkiểm sốt, đánh giá trách nhiệm cÿa các bộ phận, phịng ban tại doanh nghiệp trong thời đại ngày nay n a. Thữ ẻ điểm cân bằng đ°ợc thi t kế ế để đ°a ra một cái nhìn cân i v t t c các đố ề ấ ảnhân t trong m t doanh nghiố ộ ệp và đ°a ra công thāc đánh giá hoạt động sao cho phù h p. M c ợ ụtiêu không n m ch có m t h thằ ở ỗ ộ ệ ống đánh giá mới, mà là cu i cùng ta có m t h th ng qu n ố ộ ệ ố ảlý, giám sát hi u quệ ả h¡n.

<b>1.2 Khái ni m v th </b>Ç Á ¿ điÃ<b>m cân b ng </b>Á

Balance Scorecard (BSC): Là ph°¡ng pháp quản lý hiện đại, công c qu n tr doanhụ ả ị đểnghiệp xây dựng kế hoạch và quản tr chiị ến l°ợc, định h°ớng tổ chāc hoạt động kinhdoanh theo tầm nhìn đ°ợc th c hi n b ng các ch tiêu, các chự ệ ằ ỉ ỉ tiêu đ°ợc xây d ng mự ộtcách hài hòa, và giám sát đo l°ờng kết quả hoạt động mang đến cho các nhà quản lýtrong t ch c m t cái nhìn cân bổ ā ộ ằng h¡n về ọ m i hoạt động c a t ch c. ÿ ổ ā

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>7 </b>

➢ Tài chính: T o ra giá tr cho c ạ ị ổ đông nh° nào? Viễn c nh này xem xét hi u qu vi c sả ệ ả ệ ửdụng nguồn tài chính.

Tiêu chí đo l°ờng ROA, ROE, ROS…

➢ Khách hàng: Để đạt đ°ợc tầm nhìn, phải thể hiện ra sao tr°ớc khách hàng? Viễn cảnh nàyđánh giá hình ảnh cÿa doanh nghiệp trong mắt khách hàng.

Tiêu chí đo l°ờng: Tỷ lệkhách hàng trung thành, thị phần…

➢ Quy trình n i b : Mang l i giá tr cho khách hàng và c ộ ộ ạ ị ổ đông, xúc tiến quy trình n i bộ ộnào? Vi n c nh này xem xét hi u su t c a doanh nghi p thơng qua l ng kính chễ ả ệ ấ ÿ ệ ắ ất l°ợng.<b> </b>

Tiêu chí đo l°ờng: Thời gian chu kỳ, thời gian chờ, số l°ợng và tỷ lệ hỏng hóc…

➢ Nhận thāc và đổi m i: Duy trì khớ ả năng thay đổi và cải tiến nh° nào? Phát triển kỹ năng,tạo động lực cho nhân viên, định h°ớng các cá nhân và nhóm đi theo mục tiêu chung chocả doanh nghiệp. Viễn c nh này xem xét hiả ệu suất cÿa tổ ch c thông qua nguā ồn nhân lực,c¡ sở hạ tầng.

Tiêu chí đo l°ờng: Tỷ lệ nhân viên nghỉ làm, nghỉ việc…

<b>Ngày nay BSC đ°ÿc xây dựng có 6 viÅn cÁnh</b>

➢ Viễn cảnh tài chính

➢ Viễn cảnh khách hàng

➢ Viễn cảnh quy trình nội bộ

➢ Viễn cảnh h c h i và phát triọ ỏ ển

➢ Viễn cảnh môi tr°ờng (Đ°ợc tách từ viễn cảnh quy trình nội bộ)

➢ Viễn cảnh sự hài lòng cÿa nhân viên (Đ°ợc tách từ viễn cảnh h c họ ỏi và phát triển)Mối liên h gi a 4 vi n c nh trên: ệ ữ ễ ả BSC cho nhà qu n tr doanh nghi p bi t nh ng triả ị ệ ế ữthāc kỹ năng và hệ thống mà các nhân viên trong tổ chāc cần học hỏi và phát triển, để cảitiến và xây d ng nhự ững năng lực chiến l°ợc và hiệu qu h p lý nh m mang l i nh ng giáả ợ ằ ạ ữ trị ụ ể c th cho khách hàng để có đ°ợc những giá trị tài chính cao h¡n cho các cổ đơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>8 </b>

<b>Måi quan hÇ nhân quÁ 4 viÅn cÁnh </b>

(Nguồn: Robert S.Kaplan, David P.Norton, The Balanced Scorecard, trang 31)

<b>1.3 Quy trình xây d ng th </b>ự ¿ điÃ<b>m cân b ng cho doanh nghi p </b>Á Ç

<b>B°ác 1: Đánh giá táng thà </b>

Quá trình tri n khai BSC bể ắt đầu t viừ ệc phân tích và đánh giá tổng th . T t m nhìn, sể ừ ầ āmệnh, m c tiêu chiụ ến l°ợc, SWOT, năng lực cạnh tranh…doanh nghiệp c n xây d ng mầ ự ộtkế hoạch quản tr sị ự thay đổ ổng thể, thành lập ban chii t ến l°ợc, chuyển đổi khẳng địnhcam k t tế ừ ban lãnh đạo với các thông điệp rõ ràng, làm rõ đồng b hóa v i các v trí thenộ ớ ịchốt

B°á<b>c 2: Xây d ng chi</b>ự ¿n l°ÿ<b>c </b>

Trên c¡ sở phân tích bāc tranh tổng thể, doanh nghiệp cần đ°a ra đ°ợc những chiến l°ợcgiúp đạt đ°ợ ầm nhìn đã đặc t t ra. Các chiến l°ợc này phải giúp cho doanh nghiệp tân dụngđ°ợc tối đa hóa nguồ ực, t o lợi th cạnh tranh đem lại giá trị cho doanh nghiệp. n l ạ ế

B°ác 3: Xác đß<b>nh māc tiêu và k¿t quÁ chi</b>¿n l°ÿ<b>c </b>

Āng với mỗi chiến l°ợc, doanh nghiệp xây d ng các mự ục tiêu d°a trên 4 viễn cảnh c a BSC:ÿTài chính, khách hàng, quy trình n i b , h c h i và phát tri n. M c tiêu chiộ ộ ọ ỏ ể ụ ến l°ợc nên đ°ợcbắt đầu bằng các từ khóa: Tăng, giảm, tối đa, tối °u, cải thiện, xây dựng, duy trì…Doanh nghi p c n ph i tr lệ ầ ả ả ời đ°ợc 2 câu hỏi:

Doanh nghi p c n phệ ầ ải đạt được nh ng mữ ục tiêu gì để giúp chiến lược đượ ực l a ch n cóọđược thành cơng?

Các k t qu ế ả sơ bộ nào có th ể đánh giá được chiến lược này thành công?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>9 </b>

B°á<b>c 4: Xây d ng b</b>ự Án đß<b> chi</b>¿n l°ÿ<b>c c</b>Ã<b>p cơng ty </b>

Dựa trên 4 viễn cảnh, doanh nghiệp đặt ra các mục tiêu chiến l°ợc, tiêu chí đo l°ờng, giảipháp sáng kiến… để có th t p trung ngu n l c th c hi n hóa các m c tiêu chiể ậ ồ ự ự ệ ụ ến l°ợc. B°á<b>c 5: Xây d ng các chỉ </b>ự tiêu đo l°ã<b>ng </b>

Chỉ tiêu đo l°ờng giúp doanh nghiệp có thể trả lời đ°ợc câu hỏi làm sao để ết doanh nghiệp bithực hiện đ°ợc mục tiêu chiến l°ợc nào đó. Āng v i mớ ỗi tiêu chí đo l°ờng doanh nghiệp cầnphải xác định rõ: Chỉ tiêu định l°ợng, trọng số, thang điểm đánh giá, ph°¡ng pháp đánh giá.B°á<b>c 6: Xây d ng các gi i pháp chi</b>ự Á ¿n l°ÿ<b>c </b>

Doanh nghi p c n xây dệ ầ ựng đ°ợc m t s các gi i pháp tr ng tâm, có nh ng sáng ki n khiộ ố ả ọ ữ ếcần thiết, phân bổ trách nhiệm một cách rõ ràng.

B°á<b>c 7: Ąng dāng ph n m m qu n trß chi</b>Å Á Á ¿n l°ÿ<b>c </b>

Nhằm theo dõi việc triển khai chiến l°ợc, các giải pháp trọng tâm một cách chính xác, kịpthời hiệu quả, nó giúp h p nhợ ất các thông tin riêng lẻ. Tạo bāc tranh tổng thể, k p th i cóị ờnhững điều chỉnh khi cần thiết.

B°á<b>c 8: Phân b </b>á

Các m c tiêu trên bụ ản đồ chiến l°ợc cấp công ty đ°ợc phân b xu ng các c p thổ ố ấ ấp h¡n từphòng ban đến cá nhân. Cụ thể hóa các ch°¡ng trình hành động, một cách xuyên xuốt. Từngcá nhân s hi u rõ trách nhi m cẽ ể ệ ÿa mình, tăng tính gắn k t. Nhế ằm đạt đ°ợc m c tiêu chiụ ến

<b>l°ợc. </b>

<b>B°ác 9: Đánh giá </b>

BSC là công c xây d ng, th c thi, qu n tr chiụ ự ự ả ị ến l°ợc. Việc đánh giá hiệu qu cả ần đ°ợc thựchiện một cách th°ờng xuyên và bài bản. Để giúp doanh nghiệp đi theo đúng h°ớng, biết đ°ợcnăng lực, lợi thế cạnh tranh, tiến độ công việc đến đâu.

<b>1.4 Cách ch</b>Ãm điÃ<b>m th </b>¿ điÃ<b>m cân b ng </b>Á

Cách chấm điểm m i th ỗ ẻ điểm cân b ng c a m i doanh nghi p là khác nhau, trong m i doanh ằ ÿ ỗ ệ ỗnghiệp mở ỗi giai đoạn thì việc chấm điểm cũng khác nhau, tùy thuộc vào mục tiêu chiến l°ợc mà doanh nghiệp đặt ra.

➢ Tổng điểm 4 viễn cảnh đ°ợc cho bằng 100: Mỗi viễn cảnh sẽ chiếm tỷ lệ điểm nhất địnhtùy thu c vào chiộ ến l°ợc c a doanh nghiÿ ệp

VD Tài chính 40đ, Khách hàng 30đ, Quy trình nội bộ 20đ, Học hỏi và phát triển 10đ. Giai

<b>đoạn này chú trọng vào đầu t° tài chính </b>

➢ Trong m i vi n c nh có nh ng m c tiêu chiỗ ễ ả ữ ụ ến l°ợc nhất định, m i m c tiêu chiỗ ụ ến l°ợcđóng góp tỷ lệ điểm nhất định trong mỗi viễn cảnh

VD Tài chính 40đ: Bao gồm các mục tiêu chiến l°ợc: Đầu t° ra n°ớc ngoài 10đ, Doanhthu 2000 t ỷ 10đ, Cải thi n cệ ấu trúc chi phí 10đ, Tăng vốn b ng phát hành c phiằ ổ <b>ếu 10đ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>10 </b>

<b>1.5 S c n thi t c a th </b>ự Å ¿ ă ¿ điÃ<b>m cân b ng trong doanh nghi p </b>Á Ç

<b>a, S h n ch c</b>ự ¿ ¿ ăa th°ác đo tài chính truyÁ<b>n th ng </b>å

Dù mục tiêu tài chính là đích đến cu i cùng cố ÿa đạ ội b ph n các t ch c trên th gi i ậ ổ ā ế ớnh°ng việc ph thu c gụ ộ ần nh° duy nhất vào những th°ớc đo tài chính trong thời đại công nghi p ệđã bộc lộ nhiều khiếm khuyết không thể khắc phục khi đánh giá kết quả hoạt động cÿa các tổ chāc trong thời đại thông tin.

Th°ớc đo tài chính truyền thống khơng cung cấp đầy đÿ các thông tin để đánh giá kết quả hoạt động. Các báo cáo tài chính hiện nay vẫn cung cấp các thơng tin tài chính mà khơng cung cấp đầy đÿ thơng tin phi tài chính nh° tài sản vơ hình đặc biệt là các tài s n vơ hình thu c ả ộvề trí tuệ cÿa tổ chāc và năng lực cÿa tổ chāc vì khơng đ°a ra đ°ợc giá trị đáng tin cậy. Thêm nữa, các th°ớc đo tài chính chỉ đ°a ra các kết quả trong quá khā mà th°ờng thiếu đi sāc mạnh dự báo và các th°ớc đo tài chính th°ờng đ°ợc sử dụng để đánh giá thành quả cÿa các nhà qu n ảlý c p cao, không th s dấ ể ử ụng để đánh giá kết qu hoả ạt động c a nhân viên c p thÿ ấ ấp h¡n.

Hy sinh l i ích trong dài hợ ạn để đạt đ°ợc các m c tiêu ng n h n. Các hoụ ắ ạ ạt động t o ra ạgiá tr dài h n trong t ch c có th bị ạ ổ ā ể ị ảnh h°ởng b i các m c tiêu tài chính ng n hở ụ ắ ạn nh° tối thiểu hóa chi phí bằng cách cắt giảm lao động. Điều này sẽ dẫn đến một sự thu hẹp về qui mô. Giáo s° Wayne Cascio (tr°ờng đạ ọc kinh doanh Colorado) đã chāi h ng minh rằng thu hẹp qui mô không ch làm tỉ ổn th°¡ng nhân viên bởi việc sa th i h mà còn phá h ng giá tr cả ọ ỏ ị ÿa t ch c ổ ātrong dài h n. ạ

Việc h ch tốn kạ ế tốn có thể bị bóp méo để ph c vụ ụ những mục đích tài chính trong ngắn hạn. Nhiều tổ chāc l i dợ ụng tài khoản ch phân bờ ổ chi phí để tăng lợi nhuận, khai khống doanh thu và gian l n trong cácậ khoản phải thu để đạt māc tăng tr°ởng mong mu n trong báo ốcáo. Vì việc đánh giá kết qu hoả ạt động c a t ch c ch d a vào các k t qu tài chính th hi n ÿ ổ ā ỉ ự ế ả ể ệtrên các báo cáo tài chính nên tình tr ng các ch s tài chính bạ ỉ ố ị <chế ến= theo mụ đích cÿ bi c a ng°ời đāng đầu tổ chāc th°ờng xuyên xảy ra. Thơng tin cung cấp cho bên ngồi khơng cịn khách quan và hồn tồn khác so v i thơng tin n i b c a t ch c. ớ ộ ộ ÿ ổ ā

Để đáp āng yêu c u v h thầ ề ệ ống đánh giá kết quả hoạt động trong thời đại công nghệ thông tin và kh c ph c nhắ ụ ững nh°ợc điểm c a h thÿ ệ ống đo l°ờng trong thời đại công nghi p, ệcông c ụ đo l°ờng kết quả hoạt động c a k toán qu n tr ÿ ế ả ị đó là BSC đã ra đời. BSC là cơng trình nghiên c u và có t m ā ầ ảnh h°ởng sâu r ng nh t cộ ấ ÿa giáo s° Robert S.Kaplan và David Norton. BSC đã đ°ợc áp dụng thành công ở nhiều công ty t° nhân, các tổ chāc phi chính phÿ và c¡ quan nhà n°ớc hoạt động trong nhiều lĩnh vực trên toàn thế giới trong gần hai thập kỷ kể từ ngày ra đời cho tới nay. Một số tập đoàn tên tuổi có sự tham gia cÿa các đối tác n°ớc ngồi đang áp dụng hiệu quả mơ hình này nh°: FPT, Phú Thái, Unilever Việt Nam, công ty LD Phú Mỹ H°ng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>11 </b>

Tuy nhiên thước đo tài chính vẫn là thành phần cơ bản của BSC vì:

➢ BSC chính là s ự cân đối : S t p trung thái quá vào b t k khía cự ậ ấ ỳ ạnh nào cÿa việc đo l°ờng th°ờng d n tới vi c làm nghèo k t qu t ng thể ẫ ệ ế ả ổ

➢ Báo cáo tài chính v n là m t cơng c quan tr ng c a doanh nghi p b i vì các c i thi n trong ẫ ộ ụ ọ ÿ ệ ở ả ệviệc thỏa mãn khách hàng, chất l°ợng, c i tiả ến, đào tạo nhân viên đều dẫn đến mong mu n ốkết quả tài chính phải đ°ợc cải thiện và tạo giá tr cho cị ổ đông.

➢ Cái mà chúng ta c n BSC cung cầ ấp chính là ph°¡ng pháp cân bằng tính chính xác cÿa th°ớc đo tài chính và định h°ớng về hiệu quả trong t°¡ng lai. Sử dụng Thẻ điểm cân bằng cÿa Robert Kaplan và David Norton cho phép m t doanh nghiộ ệp v°ợt xa ra ngoài nh ng con s ữ ốtài chính đo l°ờng hiện tại để ến xa h¡n tớ ti i những chỉ số dự báo khả năng sinh lời trong t°¡ng lai.

<b>b, S </b>ự gia tăng că<b>a tài s n vơ hình </b>Á

Thế m nh c a các t ch c trong thạ ÿ ổ ā ời đại cơng nghiệp nh° sự chun mơn hóa, āng d ng ụkhoa h c cơng nghọ ệ để có máy móc thi t b hiế ị ện đại và khai thác chúng ph c v cho vi c s n ụ ụ ệ ảxuất sản phẩm hàng loạt, sự cắt giảm chi phí, qu n lý tả ốt tài chính, tài sản và các khoản nợ… đã khơng cịn tạo ra lợi thế cạnh tranh cho các tổ chāc mà thay vào đó, lợi thế cạnh tranh cÿa các t ch c là kh ổ ā ả năng huy động và triển khai tài s n vô hình. S ả ự gia tăng giá trị cÿa tài s n vơ ảhình đã đ°a đến một u cầu đòi hỏi hệ thống đánh giá kết quả hoạt động cÿa tổ chāc phải ghi nhận đầy đÿ giá trị và quản lý tài sản vơ hình để ngày càng mang lại nhiều nguồn lợi cho tổ chāc.

Ngày nay nhi u t chề ổ āc đã thấy đ°ợc sāc mạnh cÿa các tài sản vơ hình và ra sāc đầu t° để có đ°ợc các tài s n này. Theo nghiên c u cÿa vi n Brooking thì s gia tăng tài s n vơ hình ả ā ệ ự ảtrong các t ch c t ch tài s n vơ hình ch chi m 38% ngu n giá tr c a t chổ ā ừ ỗ ả ỉ ể ồ ị ÿ ổ āc (năm 1982) thì đến năm 1992 con số này đã là 62% và đến những năm đầu thế kỷ 21 con số này là 75%.

Sự gia tăng giá trị cÿa tài sản vô hình đã đ°a đến một u cầu địi hỏi h thệ ống đánh giá kết quả hoạt động c a tÿ ổ chāc phải ghi nhận đầy đÿ giá tr và quị ản lý tài sản vơ hình để ngày càng mang l i nhi u ngu n l i cho t ch c. ạ ề ồ ợ ổ ā

<b>1.6 </b>¯u điÃ<b>m và nh°ÿc điÃm căa th¿ điÃm cân bÁng ¯u điÃm: </b>

➢ BSC l p ra chiậ ến l°ợc hoàn ch nh, chi ti t có tri n v ng ỉ ế ể ọ

➢ BSC g n kắ ết đ°ợc các phòng ban và b phân, làm c i thi n hi u su t báo cáo ộ ả ệ ệ ấ➢ BSC giúp cho truy n thông chiề ến l°ợc trong doanh nghi p d dàng ệ ễ

<b>Nh°ÿc điÃm </b>

➢ BSC có th là m t khn kh ể ộ ổ áp đảo, kém linh ho<b>ạt </b>

➢ Kết quả đo l°ờng dễ b phân tán và thiị <b>ếu tập trung </b>

➢ BSC đòi hỏi sự hỗ trợ mạnh mẽ từ lãnh đạo để<b> thành công </b>

➢ Việc xây dựng triển khai BSC rất mất th i gianờ➢ Chi phí xây d ng tri n khai lự ể <b>ớn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>12 </b>

<b>CH¯¡NG 2: GIàI THIỈU VÀ CƠNG TY VNECO.SSM 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a cơng ty </b>à ă

<b>Giái thiÇu vÁ cơng ty VNECO </b>

Cơng ty c ph n ch t o k t c u thép VNECO ho t ổ ầ ế ạ ế ấ ạ động trong lĩnh vực thiết k ch tế ế ạo kết cấu thép cho các cơng trình đ°ờng dây truyền tải điện, tr m bi n áp, và vi n thông. Ti n thân là công ty ch ạ ế ễ ề ếtạo k t cế ấu thép Đà Nẵng và tr c thu c t ng công ty c ph n xây ự ộ ổ ổ ầdựng điện Việt Nam. Cơng ty có dây chuyền sản xuất hiện đại. Hệ thống quản lý chất l°ợng 9001-9002

Tên giao d ch c a công ty: VNECO. SSM Steel Structure manufacture joint stock company ị ÿTên vi t t t: VNECO.SSM ế ắ

Địa chỉ: Đ°ờng số 9 Khu công nghi p Hòa Khánh, qu n Liên Chi u, Thành ph ệ ậ ể ốĐà Nẵng Điện tho i: 084.511.732775 – 732998 ạ

Fax: 084.511.732489 Mã s thu : 0400474004 ố ế

Giấy chāng nhận đăng ký kinh doanh số: 3203000479 do s k hoở ế ạch và đầu t° thành phố Đà Nẵng cấp ngày 26/10/2004. Email:

Các s n ph m: Cả ẩ ột thép cho các đ°ờng dây truy n tề ải điện và vi n thông, k t c u cho các tr m ễ ế ấ ạbiến áp điện, khung nhà tiền chế dùng cho nhà công nghiệp, dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng, xây lắp đ°ờng dây và trạm biến áp đến 500kV, kinh doanh vận tải hàng hóa…

<b>Q trình thành l p và phát tri n c a công ty </b>Á Ã ă

Trong giai đoạn đất n°ớc tiến hành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa với mục tiêu đ°a n°ớc ta t mừ ột n°ớc nơng nghiệp thành một n°ớc cơng nghiệp hiện đại. Chính vì vậy để xây dựng đ°ờng dây, các trạm biến áp làm c¡ sở cho sự phát triển cÿa các ngành cơng nghiệp thì cần địi hỏi có sự n l c tiên phong cỗ ự ÿa ngành điệ ực. Đây chính là vấn đền l cấp thiết mà Đảng

<b>và Nhà n°ớc ta quan tâm hàng đầu. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>13 </b>

Tr°ớc tình hình đó cơng ty Xây Lắp Điện 3 đã thành lập Nhà máy Chế ạ T o K t C u ế ấThép Đà Nẵng (tiền thân cÿa công ty C Ph n Ch T o Kổ ầ ế ạ ết C u Thép VNECO.SSM hi n nay) ấ ệnhằm sản xuất các sản phẩm công nghiệp để xây dựng các cơng trình truyền tải điện và các cơng trình khác. Công ty đ°ợc thành lập vào ngày 31 tháng 8 năm 2001 và chính thāc đi vào hoạt động ngày 01 tháng 12 năm 2001 với số vốn pháp định 36,000,000,000 đồng có nhi m v ệ ụchuyên ch t o, thi t k các s n phế ạ ế ế ả ẩm c¡ khí chÿ yếu ph c v cho vi c xây d ng các cơng trình ụ ụ ệ ựđ°ờng dây tải điện khắp m i miọ ền đất n°ớc. Công ty đ°ợc xây dựng trên khu đất có diện tích 18,000 m2 khu cơng nghi p Hịa Khánh, qu n Liên Chi u, thành phở ệ ậ ể ố Đà Nẵng cách qu c l ố ộ1A 450m v phía Tây. ề

Nhà máy ra đời đ°ợc thừa h°ởng những kinh nghiệm lâu năm trong việc sản xuất các sản ph m công nghi p m k m, nhúng nóng c a hai xí nghi p hai thành ph Vinh và Quy ẩ ệ ạ ẽ ÿ ệ ở ốNh¡n ra đời từ những năm 1945. Đây là hai xí nghiệp trực thuộc cơng ty Xây Lắp Điện 3 với công nghi p m k m nhúng nóng tồn b , chệ ạ ẽ ộ ống ăn mòn kim loại cho v t li u thép và x lý ậ ệ ửmôi tr°ờng hiện đại c a cÿ ộng hòa liên bang Đāc s n xu t và chuy n giao công ngh 10,000 t n/ ả ấ ể ệ ấnăm. Bên cạnh đó cơng ty cịn sở hữu hệ thống máy CNC gia công tự động cÿa Pháp và Italia đ°ợc ch t o vào nhế ạ ững năm đầu cÿa th k 21. ế ỷ

Sản ph m ch y u c a công ty ch y u ph c v cho ngành xây lẩ ÿ ế ÿ ÿ ế ụ ụ ắp điện, b°u chính- viễn thơng, c¡ khí cơng nghiệp và dân dụng nh° cấu kiện, kết cấu thép mạ kẽm nhúng nóng cho hệ thống l°ới điện đ°ờng dây (15 kv đến 500kv), kết cấu thép các trạm biến áp, kết cấu nhà công nghiệp cho các nhà máy, khu công nghi p. Bên c nh s hiệ ạ ự ện đại hóa quy trình cơng ngh , cơng ệty cịn có một đội ngũ cán bộ, cơng nhân viên ch c trā ẻ, năng động và sáng t o. Các công nhân ạlành nghề đ°ợc đào tạ ại các tr°ờo t ng kỹ thuật chuyên ngành có tay nghề cao, các sản phẩm sản xuất ra luôn đảm bảo đ°ợ ực s hài lòng cho khách hàng.

H°ởng ng ch ā ÿ tr°¡ng cổ ph n hóa các doanh nghiầ ệp nhà n°ớc c a chính ph , công ty ÿ ÿxây lắp điện 3 đã tiến hành c ph n hóa chính thổ ầ āc đố ới v i Nhà Máy Ch T o K t C u Thép ế ạ ế ấĐà Nẵng vào ngày 01 tháng 09 năm 2004. Vào ngày 26 tháng 10 năm 2004 thì Nhà Máy Chế Tạo Kết Cấu Thép Đà Nẵng chính thāc đổi tên thành Cơng ty Cổ Phần Chế Tạo Kết Cấu Thép Đà Nẵng với số vốn ban đầu 7.5 tỷ đồng.

Vào ngày 21 tháng 03 năm 2006 cơng ty đã chính thāc đổi tên thành công ty C Ph n ổ ầchế tạo kết cấu thép VNECO.SSM. Công ty c phổ ần ch t o k t c u thép VNECO.SSM là m t ế ạ ế ấ ộdoanh nghiệp nhà n°ớc cổ ph n hóa v i 43,08% v n c a t ng công ty C Ph n Xây Dầ ớ ố ÿ ổ ổ ầ ựng Điện Việt Nam. Thực hiện ngh quyị ết Đạ ội đồi h ng cổ đông th°ờng niên ngày 25/01/2007 công ty tăng vốn từ 7.5 tỷ đồng lên 9.9 tỷ đồng bằng cách phát hành 247,143 cổ phiếu có mệnh giá 10,000 đồng/ cổ phiếu cho cổ đơng hiện hữu. Vào ngày 11/04/2007, Thực hiện nghị quyết Đại hội đồng cổ đông bất th°ờng công ty đã tăng vốn từ 9.9 tỷ đồng lên 27.5 tỷ đồng bằng cách phát hành c phi u v i m nh giá 10,ổ ế ớ ệ 000 đồng/ c phi u cho: cổ ế ổ đông hiện h u cán b nhân ữ ộviên và chào bán ra cơng chúng.

Tính đến nay năm 2022 cơng ty có ốn điề v u lệ là 55,010 tỷ, tổng tài sản là 151.8 tỷ. Nguồn v n ch s h u là 67.3 tố ÿ ở ữ ỷ, đa phần c¡ cấu vốn đến t kho n n 84.4 t . Công ty c ph n ừ ả ợ ỷ ổ ầchế tạo kết cấu thép VNECO.SSM chiếm 10.6%, còn lại là các cá nhân khác. Đến năm 2018 tổng công ty c ph n xây dổ ầ ựng điện Việt Nam đã thoái h t vế ốn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>14 </b>

<b>2.2 Đặc điÃm tá chąc bß máy qn lý căa cơng ty </b>

Sơ đồ cơ cấu tổ chức c a công ty

<b>Chc nng v nhiầm v ca cỏc bò phn </b>

<b>Giám đåc: Là ng°ời đāng đầu công ty và là ng°ời chịu trách nhi m v ho</b>ệ ề ạt động s n xu t kinh ả ấdoanh c a cơng ty, có quy n qu ề ết định các vấn đề liên quan đến quá trình s n xu t kinh doanh, ả ấtrực tiếp chỉ đạo theo dõi công tác xây dựng và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh cÿa công ty theo đúng mục tiêu mà công ty đề ra. Giám đốc đ°ợc phép ÿy quyền cho cấp d°ới và chịu trách nhiệm trong phạm vi ÿy quyền.

<b>Phó giám đåc kỹ thuÁt: Có nhi m v t ch c ki m tra, qu n lý ho</b>ệ ụ ổ ā ể ả ạt động c a phòng k thu t. ÿ ỹ ậTham m°u cho giám đốc về chất l°ợng sản phẩm sản xuất, thay mặt giám đốc điều hành hoạt động cÿa đ¡n vị trong phạm vi đ°ợc ÿy quyền khi giám đốc đi vắng.

<b>Phó giám đåc kinh doanh: T ch c qu n lý và ki m tra ho</b>ổ ā ả ể ạt động c a phòng kinh doanh và ÿphòng t chổ āc lao động và hành chính, tham m°u cho giám đốc để đ°a ra các kế ho ch chi n ạ ếl°ợc giúp cho công ty phát tri n. Thay mể ặt giám đốc điều hành công ty trong phạm vi đ°ợ ÿc y quyền khi giám đốc đi vắng.

<b>Tá K.C.S: Có nhi m v ki</b>ệ ụ ểm tra, đánh giá chất l°ợng s n ph m. ả ẩ

<b>Phòng k thu</b>ỹ <b>Át: Thi t k b n v s n ph m, ch u trách nhi m v k thu t s n ph m. </b>ế ế ả ẽ ả ẩ ị ệ ề ỹ ậ ả ẩ

<b>Phòng kinh doanh: Tham m°u cho ban giám đố</b>c trong việc phân tích đánh giá hoạt động cÿa cơng ty, hoạch định k ho ch kinh doanh c a công ty trong ng n h n và dài h n và ph trách ế ạ ÿ ắ ạ ạ ụtrực tiếp cho vi c sệ ản xu t. ấ

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>15 </b>

<b>Phòng t ch</b>á ąc lao đß<b>ng- hành chính:</b> Tham m°u cho giám đốc v vi c t ch c hành chính, ề ệ ổ āthực hi n các chính sách, ch ệ ế độ tiền l°¡ng đố ới ng°ời lao đội v ng. Thực hi n s p x p và b trí ệ ắ ế ốlao động. Xây dựng nội quy về lao động, cơng tác hành chính văn phịng.

<b>Phịng tài chính k tốn:</b>¿ Tham m°u cho giám đốc v cơng tác tài chính, ch u trách nhi m ề ị ệtr°ớc giám đốc về tài chính cÿa cơng ty. Theo dõi và quản lý các loại tài sản, nguồn vốn, ghi chép ph n ánh k p th i các nghi p v kinh t phát sinh, ti n hành t ng h p và báo cáo k p th i ả ị ờ ệ ụ ế ế ổ ợ ị ờcác thơng tin về tình hình tài chính cơng ty cho ban lãnh đạo để có h°ớng gi i quyả ết đúng đắn và k p th i cho các hoị ờ ạt động s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ấ ÿ

<b>Các phân x°ång sÁn xuÃt: Có nhi m v s n xu t các s n ph</b>ệ ụ ả ấ ả ẩm đã đề ra, th c hi n các n i ự ệ ộquy, thao tác k thu t theo nguyên lý hoỹ ậ ạt động c a máy móc thi t b . S d ng các nguyên li u, ÿ ế ị ử ụ ệnhiên liệu trong định māc, đề xu t các sáng ki n trong quá trình s n xu t. Qu n lý các phân ấ ế ả ấ ả ởx°ởng ph i có nhi m v báo cáo đầy đÿ và kịp thời v tình hình s n xu t cả ệ ụ ề ả ấ ÿa phân x°ởng lên các c p trên. ấ

• Phân x°ởng c¡ khí: Gia công các sản phẩm cÿa bản vẽ thiết kế. • Phân x°ởng mạ kẽm: Mạ kẽm những sản phẩm đ°ợc gia cơng.

• Phân x°ởng đóng kiện: kiểm tra và đóng gói các sản phẩm đ°ợc chuy n sang t phân x ng ể ừ °ởmạ k m r i m i xu t hàngẽ ồ ớ ấ

<b>2.3 V th c a công ty so v i nh ng doanh nghi p khỏc cựng ngnh </b>ò ỏ ầ

Sau khi đ°ợc thành lập vào năm 2001, hiện nay Công ty là m t trong nhộ ững đ¡n vị hàng đầu c a ngành ch t o kết c u thép và m k m Vi t Nam. Công ty là mÿ ế ạ ấ ạ ẽ ệ ột đ¡n vị thā ba trong Tổng Công ty CP Xây dựng Điện Việt Nam có dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến cÿa Đāc ch tế ạo vào năm đầu thế ỷ k 21. S n ph m cả ẩ ÿa Công ty đạt tiêu chuẩn theo h th ng qu n ệ ố ảlý chất l°ợng s n ph m ISO: 9001-2000. ả ẩ

Đối th c nh tranh c a ÿ ạ ÿ Công ty trong ngành là: Huyndai Đông Anh, Công ty Xây lắp điện 1, Cơng ty C¡ khí 120, Cơng ty THHH Th°¡ng mại Vi t Á, Công ty c phệ ổ ần c¡ điện Miền Trung.

<b>2.4 Tri n v ng phát tri n c a ngành </b>Ã á Ã ă

Hiện tại và trong t°¡ng lai sản phẩm c a Công ty chÿ ÿ yếu phục vụ cho hoạt động cÿa ngành Điệ ực nh° các loạ ột điện l i c n, các loại đ°ờng dây từ 15 Kv đến 500 Kv, các trạm biến áp… nên triển vọng phát triển cÿa Cơng ty cũng chính là triển vọng phát triển cÿa ngành điện lực Vi t nam. Theo phê duy t Quy ho ch phát triệ ệ ạ ển điệ ựn l c Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015 có xét tri n vể ọng đến năm 2025 (gọ ắi t t Quy hoạch điện VI) c a Thÿ ÿ t°ớng chính ph s ÿ ố110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007 theo các nội dung chính sau đây:

<b>VÁ nhu cÅu ph tā Ái: </b>

• Đáp āng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội cÿa cả n°ớc, dự báo nhu cầu điện cả n°ớc tăng ở māc 17% năm (ph°¡ng án c¡ sở), 20% năm (ph°¡ng án cao) Trong đó xác định ph°¡ng . án cao là ph°¡ng án điều hành, chuẩn bị ph°¡ng án 22% năm cho tr°ờng hợp tăng tr°ởng đột biến.Nhu cầu điện ở vùng nơng thơn t°¡ng đối cao, cịn nhiều c¡ hội phát tri n h t ng. ể ạ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>16 VÁ phát triÃn ngu</b>òn iầ<b>n </b>

ã Phỏt trin ngun in phi ỏp āng nhu c u ph tầ ụ ải nêu trên. Đảm b o th c hi n tiả ự ệ ến độ xây dựng các nhà máy thÿy điện có các l i ích t ng hợ ổ ợp nh°: chống lũ, cấp n°ớc, sản xuất điện; phát tri n h p lý có hi u qu các ngu n nhiể ợ ệ ả ồ ệt điện khí; đẩy m nh xây d ng nhiạ ự ệt điện than; phát tri n thể ÿy điện nhỏ, năng l°ợng m i và tái t o cho các vùng sâu, vùng xa, mi n núi, ớ ạ ềbiên gi i, hớ ải đảo; chÿ động trao đổi điện năng có hiệu qu vả ới các n°ớc trong khu v c; ựđảm bảo an ninh năng l°ợng quốc gia và phát triển b n về ững. Hoàn thành giai đoạn chuẩn bị đầu t° Dự án nhà máy điện hạt nhân, trình Thÿ t°ớng Chính phÿ phê duyệt.

• Phát tri n phù hể ợp các trung tâm điệ ự ởn l c các khu v c trong cự ả n°ớc nhằm đảm b o tin ảcậy cung cấp điệ ại chỗ và giảm tổn thất kỹ thuật trên h thn t ệ ống điện quốc gia cũng nh° đảm b o tính kinh t c a các d án, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i cho t ng vùng và ả ế ÿ ự ầ ể ế ộ ừcả n°ớc.

• Phát tri n nguể ồn điện m i ph i tính tốn vớ ả ới các ph°¡ng án đầu t° chiều sâu và đổi m i ớcông ngh ệ các nhà máy đang vận hành; đáp āng tiêu chuẩn môi tr°ờng; sử dụng công ngh ệhiện đại đối với các nhà máy điện m i. Phát tri n các nguớ ể ồn điện theo các hình thāc đã đ°ợc nhà n°ớc quy định, Bộ Công nghiệp xác định tỷ lệ hợp lý các dự án áp dụng hình thāc đầu t° BOT, BOO.

Đối với ngành ngh kinh doanh hi n nay c a Công ty bao g m m t s lĩnh vực chính ề ệ ÿ ồ ộ ốnh°: cung cấp các s n ph m ph c v cho hoả ẩ ụ ụ ạt động xây lắp điện, xây d ng các cơng trình cơng ựnghiệp và dân d ng, s n xu t k t c u thép ph c v xây lụ ả ấ ế ấ ụ ụ ắp điện,… đây là những lĩnh vực chính đ°ợc khuyến khích đầu t°, đặc biệt là ngành điện, chế ạ t o s n xu t các thiết bị ả ấ điện, ph ki n ụ ệcho ngành điện,… Do vậy, trong t°¡ng lai Chính phÿ v n duy trì khuyẫ ến khích đầu t° phát triển các lĩnh vực trên.

VNECO.SSM đặt ra mục tiêu đ°a công ty trở thành c¡ sở s n xuả ất kinh doanh hàng đầu trong lĩnh vực chế tạo kết cấu thép, mạ nhúng nóng xây dựng điện, công nghiệp và dân dụng. Sự phát tri n c a công ty g n li n v i s phát tri n cể ÿ ắ ề ớ ự ể ÿa ngành điện Việt Nam. Nhu c u s d ng ầ ử ụđiện cÿa n°ớc ta ngày càng tăng, tình trạng thiếu điện vào mùa khô đặt ngành điện đāng tr°ớc c¡ hội mở rộng đầu t° phát triển. Nhu cầu cÿa các n°ớc bạn Lào, Campuchia, Trung Quốc là c¡ hội xuất khẩu cho ngành điện.

<b>Đặc thù ngành </b>

Ngành thi t k , ch t o k t c u thép, c t thép, khung nhà ti n ch , m k m s n phế ế ế ạ ế ấ ộ ề ế ạ ẽ ả ẩm c¡ khí, xây l p cơng trình h thắ ệ ống l°ới điện … có tính khơng ổn định, ph thu c vào các h p ụ ộ ợđồng xây l p, gia công, s n xuắ ả ất đ°ợc ký kết. Quá trình th c hi n ph thuộc nhi u vào tiự ệ ụ ề ến độcung c p hàng t chấ ừ ÿ đầu t° hay cơng tác đền bù gi i phóng m t bả ặ ằng cũng nh° tiến độ ự th c hiện cÿa các đ¡n vị thi công khác cùng th c hi n cơng trình. Tuy nhiên các nhân t ự ệ ố này th°ờng tác động trực tiếp đến hoạt động cÿa các nhà thầu chính cịn đố ới Cơng ty (d°ới góc độ đ¡n i vvị thi cơng) thì ch chỉ ịu tác động gián tiếp.

Công việc trong lĩnh vực thi t kế ế, ch t o k t c u thép, xây lế ạ ế ấ ắp cơng trình điện… là một cơng việc địi hỏi độ chính xác cao, t m , và có kh ỉ ỉ ả năng xảy ra tai nạn lao động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>17 2.5 M c tiêu phát tri n c a cơng ty </b>ā Ã ă

<b>TÅm nhìn và s m nh </b> ầ

ã Tr thnh s la trn đầu tiên cÿa khách hàng v cung cề ấp và lắp đặ ấu kit c ện thép. Đảm bảo đem đến cho khách hàng giá hợp lý, chất l°ợng ổn định và sự phục vụ tận tình. Ln lắng nghe ý ki n và không ng ng c i ti n, hoàn thiế ừ ả ế ện để đem đến s hài lòng tuyự ệt đối cho khách hàng

<b>Māc tiêu chi</b>¿n l°ÿ<b>c </b>

• Trở thành một trong những công ty hàng đầ ởu Viêt Nam về gia công chế tạo kết cấu m ạthép nhúng nóng

<b>Chi¿n l°ÿc phát triÃn trung và dài h¿n </b>

• Khơng ng ng nâng cao v trí, v th cừ ị ị ế ÿa công ty tr°ớc khách hàng chiến l°ợc hi n t i và ệ ạkhách hàng trong t°¡ng lai bằng chính sự phát triển nguồn lực cÿa công ty, đảm bảo rằng: Công ty là địa chỉ đáng tin cậy và có lợi cho các khách hàng.

• Đa dạng hố s n phả ẩm c¡ khí và xây d ng cung c p cho c ự ấ ả 3 lĩnh vực: Xây dựng điện, Xây dựng dân dụng và Xây dựng cơng nghiệp khác.

• Nâng cao năng lực quản lý, phong cách làm việc chuyên nghiệp, hiệu quả cho cán bộ các cấp, đào tạo đội ngũ cơng nhân lành nghề có khả năng thực hiện và quản lý các đ¡n hàng, dự án có yêu cầu ngày càng cao.

• ¯u tiên sản phẩm và thị tr°ờng chính là kết cấu gia cơng mạ kẽm cho các dự án l°ới điện, thÿy điện và b°u chính viển thơng đồng th i phát triờ ển nhanh lĩnh vực thi công xây l p trên ắcác d án xây dự ựng để ến đế ti n nhà th u chính các d án gia công ch t o và thi công xây ầ ự ế ạlắp.

<b>Māc tiêu trong giai đo¿n 2020-2025 </b>

Trong những năm tới nhu cầu đầu t° hệ thống l°ới điện còn tăng cao, đồng th i nhu cờ ầu v s n ề ảphẩm gia công c¡ khí khác theo xu thế tiếp tục phát triển, cơng ty xác định:

• Trên c¡ sở ngành nghề chính và xu thế nói trên, cơng ty vẫn tiếp tục duy trì và tạo c¡ hội phát triển gia cơng c¡ khí và mạ kẽm nhúng nóng trong đó sản phầm cho h thệ ống l°ới di n ệvà b°u chính vẩn chiếm tỉ trọng chính đến 90 %.

• Tập trung tìm kiếm, hợp tác và đi đến chÿ động thực hiện các hợp đồng gia công các sản phẩm công nghiệp khác, phát huy hiệu quả thiết b ị đã đầu t° hiện có.

• Chuyển h°ớng một phần tham gia qua thi công lắp đặt các sản phẩm gia cơng c¡ khí do cơng ty s n xu t , ti n t i th c hi n gia công và lả ấ ế ớ ự ệ ắp đặt đồng b các s n ph m công nghi p. ộ ả ẩ ệ• Tiếp tục tham gia thi công xây lắp các dự án xây dựng hệ thống điện v i qui mô h p lý, ớ ợ

đảm b o hi u qu trong lĩnh vực thi công xây l p và ả ệ ả ắ ổn định công việc cho s n xu t cơng ả ấnghiệp khi ch°a có nhu cầu...

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>18 CH¯¡NG 3: VIÄN CÀNH TÀI CHÍNH </b>

Phần phân tích tình hình tài chính c a cơng ty c ph n ch t o k t c u thép VNECO.SSM (mã ÿ ổ ầ ế ạ ế ấchāng khoán SSM) l y s li u phân tích cấ ố ệ ÿa 3 năm tài chính là năm 201 , năm 20 , năm 2029 20 1. Dữ liệu đ°ợ ấy từ báo cáo tài chính Kic l ểm tốn năm 2019, báo cáo tài chính Kiểm tốn năm 2020, báo cáo tài chính Kiểm tốn năm 202 . Qua đó lậ1 p file excel Bảng cân đối kế toán, b ng ảbáo cáo k t qu kinh doanh, bế ả ảng báo cáo l°u chuyển ti n t ề ệ đối chi u giế ữa các năm (có tài li u ệkèm theo sau bài phân tích). Đơn vị tính Triệu VNĐ

<b>3.1 Phân tích báo cáo tài chính </b>

3.1.1 Bảng cân đố ếi k tốn

Nhìn biểu đồ ta thấy c¡ cấu tài s n c a công ty c ph n ch t o k t cả ÿ ổ ầ ế ạ ế ấu thép VNECO.SSM ch y u là tài s n ng n hÿ ế ả ắ ạn, điều này liên quan đến lĩnh vực mà công ty đang hoạt động đó là hoạt động xây lắp và mạ kẽm… đây là những ngành đặc thù không cần bỏ ra quá nhiều để đầu t° vào các trang thiế ịt b ph c v s n xu t, công ty c n ngu n vụ ụ ả ấ ầ ồ ốn l°u động lớn để có thể thực hiện việc mua sắm nguyên v t li u, công c d ng c có th th c hi n các ậ ệ ụ ụ ụ để ể ự ệhợp đồng. Biến động tài sản l°u động t°¡ng đố ớn, điều này cũng tùy thuội l c vào nhiều yếu tố nh° khối l°ợng hợp đồng, biến động giá nguyên vật liệu…Tài sản cố định có xu h°ớng giảm qua các năm.

Tình hình ngu n v n cơng ty biồ ố ến động r t nhi u. Vấ ề ề c¡ cấu có sự thay đổi m nh qua ạcác năm, ta thấy năm 2019 nguồn vốn cÿa công ty đa phần là các khoản nợ, cơng ty sử dụng địn bẩy r t r t lấ ấ ớn, đến năm 2020 công ty tăng vốn lên 70.867 t và giỷ ảm c¡ cấu nợ xu ng còn ố38.1%. Sang đến năm 2020 nguồn v n c a công ty gi m xu ng còn 67.362 t ố ÿ ả ố ỷ và lúc này c¡ cấu nợ công ty tăng lên 56%. Về c¡ bản các khoản n công ty chiợ ếm đa phần.

Tài sản l°u động và đầu t° ngắn hạn

Tài sản cố định và

đầu t° dài hạn <sup>Nợ phải trả</sup> <sup>Nguồn vốn chÿ sở </sup>hữuNăm 2019 184,650 21,844 142,339 64,155Năm 2020 95,136 19,685 43,954 70,867Năm 2021 134,573 17,262 84,473 67,362

<small> 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 140,000 160,000 180,000 200,000</small>

-C¢ cÃu tài sn v nguòn vồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

ã Cỏc khoản đầu t° tài chính ngắn h n: Cơng ty có n m giạ ắ ữ l°ợng c phi u t i công ty c ổ ế ạ ổphần xây dựng điện Việt Nam VNE (Đây là công ty mẹ ÿa VNECO.SSM). c

• Các kho n ph i thu ng n h n: Các kho n ph i thu khi th c hi n d án, hả ả ắ ạ ả ả ự ệ ự ợp đồng cho các khách hàng nh° Ban QLDA các cơng trình điện miền Trung, cơng ty cổ phần Biên Hịa – Thành Long, cơng ty c ph n xây lổ ầ ắp điện I, và các kho n trả ả tr°ớc cho ng°ời bán là công ty trách nhi m h u hệ ữ ạn Văn Liên…. Việc th c hi n chính sách kho n ph i thu có biự ệ ả ả ến động vào năm 2020, điều này do ảnh h°ởng cÿa đại dịch Covid-19 khi n cho chính sách thu ti n ế ềcÿa cơng ty có những thay đổi.

• Tổng hàng tồn kho: Chÿ yếu là nguyên vật liệu và chi phí xây dựng kinh doanh d dang. ởĐiều này cũng dễ ểu vì do đặ hi c thù ngành sản xuất c a công ty. Giá tr hàng t n kho gi m ÿ ị ồ ả1 nửa vào năm 2020 bởi công ty th c hiự ện đ°ợc ít hợp đồng s n xu t. ả ấ

• Tài s n ng n h n khác: Bao g m các kho n chi phí trả ắ ạ ồ ả ả tr°ớc, nh° công cụ ụ d ng c , b o ụ ảhiểm xe, thuê đất… điều này không đáng kể.

Tiền và các khoản t°¡ng

đ°¡ng tiền

Các khoản đầu t° tài chính

ngắn hạn

Các khoản phải

thu ngắn hạn <sup>Tổng hàng tồn </sup>kho <sup>Tài sản ngắn </sup>hạn khácNăm 2019 8,303 93 61,393 111,185 3,676Năm 2020 1,406 144 33,532 57,350 2,704Năm 2021 8,292 144 60,176 63,350 2,611

<small> 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000</small>

-C¢ cÃu tài sÁn ng¿n h¿n

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>20 </b>

Về phần tài sản dài hạn, tài sản dài hạn cÿa công ty bao gồm 2 phần, ch yÿ ếu là tài sản cố định ngồi ra cịn có tài sản dài hạn khác. Cơng ty khơng có khoản phải thu dài hạn, l i thợ ế th°¡ng mại, đầu t° dài hạn, tài sản dở dang dài hạn. C¡ bản là do các hợp đồng cÿa công ty thực hiện là các hợp đồng ngắn hạn.

• Tài s n c ả ố định: Ch y u là các máy móc thi t b chiÿ ế ế ị ếm đa phần 62.2%, ngồi ra cịn có nhà cửa, phân x°ởng, thiết bị vận tải, công cụ dụng cụ quản lý. Sự sụt giảm tài sản cố định vào năm 2021 là do hao mịn tài sản, cơng ty không chú trọng đầu t° tài sản cố định vào giai đoạn khó khăn này.

• Tổng tài s n dài h n khác: Ngoài tài s n c nh h u hình cơng ty cịn có tài s n cả ạ ả ố đị ữ ả ố đị nh vơ hình đó là phần mềm máy tính và quyền sử dụng đất.

N ph i tr c a công ty 100% là các kho n n ng n hợ ả ả ÿ ả ợ ắ ạn, nh° ta đã phân tích ở trên c¡ cấu n cợ ÿa VNECO.SSM là t°¡ng đối l n, công ty s dớ ử ụng đòn bẩy cao, điều này gây ra nh ng ữáp l c v khự ề ả năng thanh tốn cÿa cơng ty. M c dù xu ặ h°ớng cÿa c¡ cấu nợ đang có xu h°ớng giảm nh°ng vẫn ch°a về ng°ỡng an toàn. Kho n ph i tr ả ả ả đế ừn t kho n vay t ngân hàng BIDV, ả ừngoài ra có m t ph n nh ộ ầ ỏ là ng°ời mua tr tiả ền tr°ớc và khoản ph i tr ả ả cho ng°ời lao động.

Tài sản cố định Tổng tài sản dài hạn khác

<small> 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000 20,000</small>

-C¢ cÃu tài sÁn dài h¿n

-C¢ cÃu nÿ phÁi trÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>21 </b>

V ề c¡ cấu ngu n v n khơng có biồ ố ến động đáng kể. 3.1.2 B ng báo cáo k t qu kinh doanh ả ế ả

Doanh thu c a công ty ch y u là t hoÿ ÿ ế ừ ạt động s n xu t cung c p d ch v . Theo báo cáo ả ấ ấ ị ụth°ờng niên giá trị sản l°ợng giảm, khối l°ợng sản xu t công nghi p giấ ệ ảm, điều này dẫn cho doanh thu cũng có xu h°ớng giảm theo, cơng ty khơng có đ°ợc những hợp đồng sản xuất lớn. Nguyên nhân s ẽ đ°ợc phân tích sâu thêm ở ph n sau. ầ

Ngoài doanh thu t vi c s n xu t cung c p d ch v , cơng ty cịn có kho n doanh thu t ừ ệ ả ấ ấ ị ụ ả ừhoạt động tài chính, khoản này đến từ khoản tiền gửi không kỳ hạn vào ngân hàng BIDV và cơng ty cũng có đầu t° cổ phiếu vào tổng công ty cổ phần xây dựng điện Việt Nam.

CÂ cu nguòn vồn

Nm 2019 Nm 2020 Nm 2021Tng doanh thu hoạt động kinh

doanh <sup>337,910</sup> <sup>243,068</sup> <sup>160,106</sup>Doanh thu thuần 337,910 243,068 160,106Doanh thu hoạt động tài chính 46 29 86

<small> 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 350,000 400,000</small>

-C¢ cÃu doanh thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>22 </b>

Các kho n chi phí mà cơng ty ph i b ra ch yả ả ỏ ÿ ếu đế ừn t giá v n hàng này. Vì cơng ty ốlà công ty s n xuả ất, đấu th u th c hi n các cơng trình nên chi phí giá v n hàng bán chi m t l ầ ự ệ ố ế ỷ ệcao cũng là điều dễ hiểu, giá vốn hàng bán biến động theo doanh thu.

Cùng v i giá vớ ốn hàng bán, công ty cũng phả ỏi b ra các kho n chi khác ph c v cho ả ụ ụhoạt động s n xuả ất kinh doanh đó là chi phí tài chính (đến t các khoừ ản vay ngân hàng BIDV…) chi phí bán hàng (Chi phí bán hàng có xu h°ớng giảm mạnh, cơng ty đã thiếu sự đầu t° vào khâu quan tr ng này), chi phí qu n lý doanh nghiọ ả ệp cũng có xu h°ớng giảm theo xu h°ớng c a ÿdoanh thu thu v t hoề ừ ạt động s n xu t kinh doanh. ả ấ

C¡ cấu chi phí trên doanh thu cÿa doanh nghiệp nhìn chung là vẫn còn t°¡ng đối cao, đặc biệt trong 2 năm 2020 và năm 2021, do ảnh h°ởng cÿa đạ ịch Covid 19 khi n cho toàn i d ếbộ hoạt động sản xuất bị điêu đāng, mặc dù chính sách y t , kinh t c a chính ph ế ế ÿ ÿ là t°¡ng đối tốt nh°ng ảnh h°ởng mà d ch b nh gây ra là quá n ng n , h u hị ệ ặ ề ầ ết các cơng ty đều gặp khó khăn từ ngu n cung nguyên v t li u, thiồ ậ ệ ếu lao động s n xu t, khó tìm kiả ấ ếm đ¡n đặt hàng. Cơng ty VNECO.SSM cũng bị ảnh h°ởng t°¡ng đối mạnh, những chi tiết khác sẽ làm rõ h¡n ở phần sau bài phân tích.

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021Các khoản giảm trừ doanh thu - - -Giá vốn hàng bán 301,456 213,092 152,627Chi phí tài chính 4,920 5,397 622Chi phí bán hàng 7,599 5,741 1,340Chi phí quản lý doanh nghiệp 14,489 12,146 9,150

Chi phí thuế TNDN - - <small> -</small>

<small> 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 300,000 350,000</small>

C¢ cÃu chi phí

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>23 </b>

Nh° đã phân tích ở trên, năm 2021 cơng ty có lợi nhuận âm, việc thực hiện các dự án, hợp đồng không đÿ để trang trải chi phí khiến cho cơng ty bị thua lỗ. Chi phí tăng lên chóng mặt do ảnh h°ởng c a d ch b nh khi n cho công ty không k p xoay s . Ph n sau s phân tích ÿ ị ệ ế ị ở ầ ẽchi ti t c th các ch ế ụ ể ỉ tiêu tài chính để có th thể ấy đ°ợc rõ h¡n hiệu qu hoả ạt động s n xu t kinh ả ấdoanh c a công ty. ÿ

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021Lợi nhuận gộp 36,454 29,976 7,479Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công

ty liên kết liên doanh <sup>-</sup> <sup>-</sup> <sup></sup>Lợi nhuận thuần từ hoạt động

-kinh doanh <sup>9,492</sup> <sup>6,721</sup> <sup>(3,547)</sup>Lợi nhuận khác (65) (10) 43Tổng lợi nhuận kế toán tr°ớc thuế 9,427 6,711 (3,504)Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp <sup>9,427</sup> <sup>6,711</sup> <sup>(3,504)</sup>Lợi nhuận sau thuế cÿa cổ đông

-Lợi nhuận sau thuế cÿa cổ đông

cÿa công ty mẹ <sup>9,427</sup> <sup>6,711</sup> <sup>(3,504)</sup><small> (10,000)</small>

<small> (5,000) - 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 40,000</small>

C¢ cÃu lÿi nhuÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>24 </b>

3.1.3 Báo cáo lưu chuyển ti n t ề ệ

Từ hai bảng trên chúng ta thấy đ°ợc hình hình về l°u chuyển tiền tệ cÿa cơng ty. Dịng tiền biến động chÿ yếu từ các hoạt động sản xuất kinh doanh (các hoạt động thu chi bán hàng chi tr ả lãi vay…) và các hoạt động tài chính (kho n góp vả ốn, vay tài chính…) Hai năm 2019 và năm 2020 ta thấy đ°ợc dịng tiền âm, đến năm 2021 có chút cải thiện.

L°u chuyển tiền thuần từ

hoạt động kinh doanh <sup>L°u chuyển tiền thuần từ </sup>hoạt động đầu t° <sup>L°u chuyển tiền thuần từ </sup>hoạt động tài chínhNăm 2019 (45,619) (3,190) 42,130Năm 2020 65,235 196 (72,329)Năm 2021 (19,535) 136 26,285

<small> (80,000) (60,000) (40,000) (20,000) - 20,000 40,000 60,000 80,000</small>

L°u chuyÃn tiÁn tÇ

L°u chuyển tiền thuần trong kỳ

Tiền và t°¡ng đ°¡ng tiền đầu kỳ

Tiền và t°¡ng đ°¡ng tiền cuối kỳNăm 2019 (6,679) 14,983 8,303Năm 2020 (6,897) 8,303 1,406

<small> (10,000) (5,000) - 5,000 10,000 15,000 20,000</small>

L°u chuyÃn tiÁn tÇ

</div>

×