Tải bản đầy đủ (.pdf) (334 trang)

QUẢN TRỊ LOGISTICS pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.78 MB, 334 trang )






QUẢN TRỊ LOGISTICS

1
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics
Lodge Nh ngh
Loger Ni úng quõn
Logistique
Logistics
1.1 Khỏi nim
2
à Logistics là quá trình tối ưu hóa về vị trí, lưu trữ và
chu chuyển các tài nguyên/yếu tố đầu vào từ điểm
xuất phát đầu tiên là nhà cung cấp, qua nhà sản
xuất, người bán buôn, bán lẻ, đến tay người tiêu
dùng cuối cùng, thông qua hàng loạt các hoạt động
kinh tế.
à “5 Right”:
à Items
à Place
à Time
à Condition
à Cost
3
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics
1.2. Cỏc mụ hỡnh dõy chuyn cung ng :
- Mụ hỡnh n gin: mt cụng ty ch mua nguyờn vt liu t


mt nh cung cp ố t sn xut sn phm ố bỏn hng trc
tip cho ngi s dng, (single-site).
- Mụ hỡnh phc tp: doanh nghip s mua nguyờn vt liu t
nhiu nh cung cp, nh phõn phi v cỏc nh mỏy ch em,
SX v a sn phm n cỏc nh mỏy ch em.
Hot ng bỏn v vn chuyn sn phm trc tip n khỏch
hng hoc thụng qua nhiu kờnh bỏn hng khỏc nhau, chng
hn nh cỏc nh bỏn l, cỏc nh phõn phi v cỏc nh SX thit
b gc (OEMs), (multiple-site).
4
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.3. Ngun gc SCM:
- SCM l mt giai on phỏt trin ca lnh vc Logistics (hu
cn).
- Hu cn, hoc kho vn, hoc dch v cung ng ố cha tho
ỏng ố gi nguyờn thut ng Logistics.
- Logistics: t chuyờn mụn trong quõn i, c hiu vi ngha
l cụng tỏc hu cn.
- Cui th k 20, Logistics l mt chc nng kinh doanh ch
yu.
5
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


- Theo U ban kinh t v xó hi chõu Thỏi Bỡnh Dng
(Economic and Social Commission for Asia and the Pacific -
ESCAP), Logistics ó phỏt trin qua 3 giai on
- Giai on 1: Phõn phi (Distribution):

Phi hp cỏc hot ng liờn quan vi nhau.
- Giai on 2: H thng Logistics
Mt h thng Cung ng vt t v Phõn phi sn phm.
- Giai on 3: Qun tr dõy chuyn cung ng (SCM):
Chui quan h t nh cung cp nguyờn liu n v sn xut
ngi tiờu dựng.
6
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.4. Phõn loi logistics:
ỉ Phõn loi theo cỏc hỡnh thc logistics:
- Logistics bờn th nht (1PL First Party Logistics)
- Logistics bờn th hai (2PL Second Party Logistics)
- Logistics bờn th ba (3PL Third Party Logistics)
- Logistics bờn th t (4PL Fourth Party Logistics)
- Logistics bờn th nm (5PL Fifth Party Logistics)
7
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


ỉ Phõn loi theo quỏ trỡnh:
- Logistics u vo (Inbound Logistics): cung ng ti nguyờn,
nguyờn vt liu u vo cho sn xutố qun tr v trớ, thi
gian, chi phớ sn xut
- Logistics u ra (Outbound Logistics): cung cp sn phm
n ngi tiờu dựng ti u nhtố qun tr v trớ, thi gian, chi
phớ phõn phi
- Logistics ngc (Reverse Logistics): thu hi cỏc ph phm,
ph liu, ph phm, cỏc yu t nh hng n mụi trngố

tỏi s dng, tỏi ch
8
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


ỉ Phõn loi theo i tng hng húa:
- Logistics hng tiờu dựng nhanh (FMCG Logistics):
Logistics cho hng tiờu dựng cú thi hn s dng ngn
- Logistics ngnh ụtụ (Automotive Logistics): phc v cho
ngnh ụtụ
- Logistics ngnh húa cht, ngnh in t, ngnh du khớ,
9
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.5. Vai trũ ca SCM i vi hot ng kinh doanh:
- SCM gii quyt c u ra - u vo ca doanh nghip
mt cỏch hiu qu,
- SCM to ra chin lc v gii phỏp thớch hp,
- SCM h tr c lc cho hot ng marketing, c bit l
marketing mix (4P: Product, Price, Place, Promotion).
- SCM tng bc nõng cao hiu qu hot ng sn xut
v to iu kin cho thng mi in t phỏt trin ố
thnh cụng ca B2B.
- SCM to ra mt trong nhng mi liờn kt trng yu nht
trong dõy chuyn cung ng.
10
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics



- Gii quyt ba yu t chớnh ca dõy chuyn cung ng:
(1) chun b cho quỏ trỡnh sn xut (khỏch hng v
thụng tin);
(2) sn xut (phng tin, thit b, nhõn lc, nguyờn vt
liu v quỏ trỡnh sn xut);
(3) sn phm cui cựng (phõn phi v thụng tin khỏch
hng).
- SCM giỳp phõn tớch d liu v lu tr h s vi chi phớ
thp.
- i vi nn kinh t: hot ng Logistics chim 10 15%
GDP ca nhiu quc gia (M, chõu u, Bc M, mt s
nn kinh t chõu ).
11
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.6 Kinh nghim phỏt trin Logistics:
ỹ Kinh nghim Singapore: cú v trớ chin lc v ng
hng hi ố phỏt trin thnh trung tõm hng hi, cng trung
chuyn ln ca khu vc: u t mnh vo kho bói, h thng
cu cng, h thng cụng ngh thụng tin, cỏc chớnh sỏch qun
lý, hun luyn i ng ố tr thnh trung tõm Logistics tm
c th gii vi Hip hi Logistics Singapore (bờn cnh rt
nhiu cụng ty logistics hng u th gii nh Schenke,
Maersk, APL, Keppel, UPS)
12
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.6 Kinh nghim phỏt trin Logistics:

ỹ Kinh nghim Trung Quc: chi phớ cho Logistics ti TQ
chim 21,3% GDP trong 5,8 nghỡn t USD (nm 2005)ố
ngun li khng l khi u t vo logisticsố y mnh u
t vo c s h tng: ng sụng, bin, ng st, hng
khụng. Chỳ trng phỏt trin h thng kho bói, thụng tin liờn
lc, qun lý d liu mng. Khuyn khớch hp tỏc phỏt trin
Logistics.
13
Chương 1: Những lý luận cơ bản về Logistics


1.6 Kinh nghiệm phát triển Logistics:
ü Việt Nam: có khoảng 1000 cơng ty đang hoạt động: 18%
cơng ty NN, 70% TNHH, 10% chưa có giấy phép, 2% cơng
nước ngồi.
ü Các cơng ty mạnh của VN: Vietrans, Viconship, Vinatrans.
ü Các cơng ty nước ngồi: DHL, TNT, UPS, FedEX, APL, …
1
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics
Lodge Nh ngh
Loger Ni úng quõn
Logistique
Logistics
1.1 Khỏi nim
2
à Logistics là quá trình tối ưu hóa về vị trí, lưu trữ và
chu chuyển các tài nguyên/yếu tố đầu vào từ điểm
xuất phát đầu tiên là nhà cung cấp, qua nhà sản
xuất, người bán buôn, bán lẻ, đến tay người tiêu
dùng cuối cùng, thông qua hàng loạt các hoạt động

kinh tế.
à “5 Right”:
à Items
à Place
à Time
à Condition
à Cost
3
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics
1.2. Cỏc mụ hỡnh dõy chuyn cung ng :
- Mụ hỡnh n gin: mt cụng ty ch mua nguyờn vt liu t
mt nh cung cp ố t sn xut sn phm ố bỏn hng trc
tip cho ngi s dng, (single-site).
- Mụ hỡnh phc tp: doanh nghip s mua nguyờn vt liu t
nhiu nh cung cp, nh phõn phi v cỏc nh mỏy ch em,
SX v a sn phm n cỏc nh mỏy ch em.
Hot ng bỏn v vn chuyn sn phm trc tip n khỏch
hng hoc thụng qua nhiu kờnh bỏn hng khỏc nhau, chng
hn nh cỏc nh bỏn l, cỏc nh phõn phi v cỏc nh SX thit
b gc (OEMs), (multiple-site).
4
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.3. Ngun gc SCM:
- SCM l mt giai on phỏt trin ca lnh vc Logistics (hu
cn).
- Hu cn, hoc kho vn, hoc dch v cung ng ố cha tho
ỏng ố gi nguyờn thut ng Logistics.
- Logistics: t chuyờn mụn trong quõn i, c hiu vi ngha

l cụng tỏc hu cn.
- Cui th k 20, Logistics l mt chc nng kinh doanh ch
yu.
5
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


- Theo U ban kinh t v xó hi chõu Thỏi Bỡnh Dng
(Economic and Social Commission for Asia and the Pacific -
ESCAP), Logistics ó phỏt trin qua 3 giai on
- Giai on 1: Phõn phi (Distribution):
Phi hp cỏc hot ng liờn quan vi nhau.
- Giai on 2: H thng Logistics
Mt h thng Cung ng vt t v Phõn phi sn phm.
- Giai on 3: Qun tr dõy chuyn cung ng (SCM):
Chui quan h t nh cung cp nguyờn liu n v sn xut
ngi tiờu dựng.
6
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.4. Phõn loi logistics:
ỉ Phõn loi theo cỏc hỡnh thc logistics:
- Logistics bờn th nht (1PL First Party Logistics)
- Logistics bờn th hai (2PL Second Party Logistics)
- Logistics bờn th ba (3PL Third Party Logistics)
- Logistics bờn th t (4PL Fourth Party Logistics)
- Logistics bờn th nm (5PL Fifth Party Logistics)
7
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics



ỉ Phõn loi theo quỏ trỡnh:
- Logistics u vo (Inbound Logistics): cung ng ti nguyờn,
nguyờn vt liu u vo cho sn xutố qun tr v trớ, thi
gian, chi phớ sn xut
- Logistics u ra (Outbound Logistics): cung cp sn phm
n ngi tiờu dựng ti u nhtố qun tr v trớ, thi gian, chi
phớ phõn phi
- Logistics ngc (Reverse Logistics): thu hi cỏc ph phm,
ph liu, ph phm, cỏc yu t nh hng n mụi trngố
tỏi s dng, tỏi ch
8
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


ỉ Phõn loi theo i tng hng húa:
- Logistics hng tiờu dựng nhanh (FMCG Logistics):
Logistics cho hng tiờu dựng cú thi hn s dng ngn
- Logistics ngnh ụtụ (Automotive Logistics): phc v cho
ngnh ụtụ
- Logistics ngnh húa cht, ngnh in t, ngnh du khớ,
9
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.5. Vai trũ ca SCM i vi hot ng kinh doanh:
- SCM gii quyt c u ra - u vo ca doanh nghip
mt cỏch hiu qu,
- SCM to ra chin lc v gii phỏp thớch hp,

- SCM h tr c lc cho hot ng marketing, c bit l
marketing mix (4P: Product, Price, Place, Promotion).
- SCM tng bc nõng cao hiu qu hot ng sn xut
v to iu kin cho thng mi in t phỏt trin ố
thnh cụng ca B2B.
- SCM to ra mt trong nhng mi liờn kt trng yu nht
trong dõy chuyn cung ng.
10
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


- Gii quyt ba yu t chớnh ca dõy chuyn cung ng:
(1) chun b cho quỏ trỡnh sn xut (khỏch hng v
thụng tin);
(2) sn xut (phng tin, thit b, nhõn lc, nguyờn vt
liu v quỏ trỡnh sn xut);
(3) sn phm cui cựng (phõn phi v thụng tin khỏch
hng).
- SCM giỳp phõn tớch d liu v lu tr h s vi chi phớ
thp.
- i vi nn kinh t: hot ng Logistics chim 10 15%
GDP ca nhiu quc gia (M, chõu u, Bc M, mt s
nn kinh t chõu ).
11
Chửụng 1: Nhửừng lyự luaọn cụ baỷn ve Logistics


1.6 Kinh nghim phỏt trin Logistics:
ỹ Kinh nghim Singapore: cú v trớ chin lc v ng
hng hi ố phỏt trin thnh trung tõm hng hi, cng trung

chuyn ln ca khu vc: u t mnh vo kho bói, h thng
cu cng, h thng cụng ngh thụng tin, cỏc chớnh sỏch qun
lý, hun luyn i ng ố tr thnh trung tõm Logistics tm
c th gii vi Hip hi Logistics Singapore (bờn cnh rt
nhiu cụng ty logistics hng u th gii nh Schenke,
Maersk, APL, Keppel, UPS)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×