Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

bài tập lớn học phần quản lý sản xuất và tác nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.38 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MẪU TRANG BÌA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

****** ******

<b>BÀI TẬP LỚN </b>

<b>HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP </b>

<i>Họ và tên sinh viên: Mã số sinh viên: Ngày/ tháng/ năm sinh: </i>

<i>Mã học phần:</i><b> EM 3417</b><i> Mã Lớp Học: Học kỳ 1- AB, năm học: 2021-2022 </i>

<i>Ngày nộp: Chữ ký sinh viên: Chữ ký của Giảng viên: </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PHẦN 1: BÀI TẬP </b>

<b>Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng1 như sau: </b>

<b>BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A Tên hạng</b>

c) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu sốlượng cơng nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?

d) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Sơ đồ cây sản phẩm A

b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sảnphẩm A để lắp đủ (<b>Y+10)</b> chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn khohiện có của hạng mục C là X (chiếc); của hạng mục D là (X+Y) chiếc.

<b>BẢNG TÍNH NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU</b>

<b>Số lượng(chiếc)</b>

<b><small>G(2)F(5)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Thời gian địnhmức để sản xuất

Số lượng côngnhân cần để sản

Hạng mụcthực hiện

Số lượng côngnhân cần để sảnxuất (người)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b> 2 . Lắp ráp một sản phẩm C được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục</b>

có băng tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuấtgiữa các chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25mét. Chương trình sản xuất 22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quyđịnh làm việc: 22 ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30phút. Tỷ lệ khuyết tật sản phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình cơng nghệ lắp rápqua 4 ngun cơng, cụ thể:

T = 2 Takt; T = 3 Takt; T = 4 Takt; T = 1 Takt; <small>1234 </small>

a. Tính Takt?

Thời gian làm việc hiệu quả thực tế:

(phút)

Số sản phẩm đạt chất lượng trong 1 tháng là: (sản phẩm) Số sản phẩm cần sản xuất trong tháng là:

(sản phẩm)(phút/sản phẩm)

d. Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 6 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất của(6+10) sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?

<small>5 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Chu kỳ sản xuất của sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó là: 45,6 ( phút)

Chu kỳ sản xuất của 18 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó là :(phút)

e) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm ướctính bằng 30% của tổng sản phẩm dở dang công nghệ và dở dang vận chuyển?

(sản phẩm )f) (sản phẩm) (sản phẩm)(sản phẩm)

g) Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình quân 1 sản phẩmhoàn thành là (kg). <b>60</b>

Ta có, Y = 6 nên khối lượng bình qn 1 sản phẩm hoàn thành là: Y0 = 60 kg.Năng suất 1 giờ của băng tải theo tấn là:

h) Tính nhu cầu số công nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công nhân/1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

b)Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theotừng quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sảnxuất cho 5 ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòngbảo hiểm của nhà máy là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theocác kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự phòng bảo hiểm là

7 ngày làm việc.

Nguyên liệu

Số lượng cần dặt Đặt dự phịng

Bột mì;kgBộttrứng;kgBột càchua;kg

<b>Bài 4. Chương trình sản xuất một năm là 152.500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh- máy</b>

E. Một năm nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng vật liệuthép với 5 loại khác nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theosố ngày làm việc:

<b>BẢNG 4. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀ TỒN KHO </b>

Thứ tựloại thép

Mức tiêu hao/máy

(kg/máy)

Tồn kho đầu năm (tấn)

Định mức dự trữ tồn kho theosố ngày làm việc (ngày)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

a) Xác định số lượng thép lớn nhất trong kho?

b) Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết tải trọng sàn kho cho phép là 2,2tấn/1m<small>2</small>. Hệ số sử dụng bằng bằng kho có ích là 0,7. Tính nhu cầu diện tíchsàn kho để chứa thép cho sản xuất?

<b>Bài 5. Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản</b>

phẩm A; B; C. Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉsản xuất theo đúng số lượng trong đơn, khơng nhiều hơn cũng khơng ít hơn. Sau đâylà bảng thông tin về kế hoạch đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của tháng12 năm 2021 và quy trình cơng nghệ sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từphòng sản xuất).

- Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phận cơngnghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia công, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khicần thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kếtiếp để tiếp tục gia cơng.

- Ngày giao sản phẩm hồn chỉnh cho khách hàng sẽ là cuối ngày làm việc tại bộ phậncơng nghệ cuối cùng theo quy trình cơng nghệ.

- Biết quy định làm việc của nhà máy là 1 ca/ngày; 8h/ ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủnhật.

- Các hệ số về thời gian dừng kỹ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là:2%; 5%; 4%; 3%.

a) Hãy lên kế hoạch đưa vào sản xuất thể hiện đầy đủ các thống tin sau: số lượng của mỗi sản phẩm trong ba sản phẩm (A; B; C) tại từng bộ phận công nghệ (T; F; B ;M )trong 04 bộ phận và theo thời gian (ngày làm việc cụ thể)?

b) Tính số máy cần bố trí theo từng ngày tại mỗi bộ phận công nghệ để thực hiện kế hoạch sản xuất đó với giả sử cần bao nhiêu máy thì có bấy nhiêu? (Các tính tốn thực hiện ln trên Bảng và u cầu ghi rõ cách tính).

<b>BẢNG 5. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐƯA VÀO SẢN XUẤT TRONG TUẦN LÀM </b>

<small>9 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>VIỆC THÁNG 12/2021 VÀ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ </b>

<b>Sản phẩm</b>

<b>Kế hoạch đưa vào sản xuất (đv:sản phẩm) </b>

<b>Thời gian định mức/sảnphẩm tại mỗi bộ phận công</b>

<b>nghệ ( đv: giờ/sản phẩm) </b>

<b>Ghi chúvề hànhtrìnhcơngnghệ 6/12/2021</b>

<b>Thứ 2 </b>

<b>7/12/2021Thứ 3 </b>

<b>9/12/2021 </b>

<b>Thứ 5 Tiện</b>

<b>T </b>

<b>F </b>

<b>PhayBào B </b>

<b>-M </b>

<b>Mài-A </b> 100 <b>60 60+ 60 </b> 0,03 0,05 - 0,04 <b>T- F- M B </b> 200 200 170 + 60 0,04 - 0,2 0,06 <b>T- B- M </b>

Số máy; cái

TGSX; h

Số máy; cái

TGSX; h

Số máy; cái

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Bài 6. Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là (3.000- 6O) (SP),</b>

quý 2 là 4.500 (SP), quý 3 là 4.400 (SP); quý 4 là (3.100+ 60) (SP). Công suất nhà máylà: 16.000

(SP)/ năm hay cơng suất bình qn/ q là 4.000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kếhoạch là: 200 (SP), tồn cuối kỳ mong muốn là 1.000 (SP). Cho phép làm thêm giờkhi cần thiết là 20% so với thời gian quy định.

Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất(PPS) như sau:

<i><b>Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand). Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity </b></i>).

Hãy so sánh theo các tiêu chí sau:

a) chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án?

b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho?

c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề?

d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?

e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng? Quý Dự báo

cầu thịtrường;SP

Tồn khođầu kỳ ;SP

Tồn khocuối kỳ(mongmuốn);SP

Cơngsuất bìnhqnq; SP

Cơngsuất làmthêm giờtối đa/quý; SP

Tồn khocuối

Tồn kho

Công suất

Công suất làm

Công suất non

<small>11 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

trường; SP

SP quý; SP bình quân quý; SP

trong thời gianlàm việc quy định; SP

thêm giờ; SP

Tồn kho đầu quý;SP

Tồn khocuối quý; SP

Tồn kho bình qn q; SP

Cơng suất trong thời gianlàm việc quy định; SP

Cơng suất non tải; SP

Ít, chỉ có trong đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch

Ln có ở mỗi kỳ Điều kiện thuận lời cho

việc giữ chân những lao động có tay nghề

Kém hơn do khơng ổn định, trong kỳ sản xuất ít sản phẩm có thể đuổi việcbớt cơng nhân

Có điều kiện hơn do tính ổn định sản lượng sản xuất

Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho

Khơng tốn diện tích kho do sản lượng tồn kho ít

Lớn, do quý nào cũng có sản phẩm tồn khoMức độ đáp ứng nhu cầu

của khách hàng

Cao hơn do sản xuất theo cung nhu cầu thị trường

Thấp hơn do lượng sản xuất là không đổi, nếu nhu cầu tăng đột biến dễ dẫn đến thiếu sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Bài 7. Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 1 năm</b>

2022 để đáp ứng như cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Showroom? Biết các thơng tin sau:

<b>BẢNG 6. THƠNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM E </b>

<b>THEO TUẦN TRONG QUÝ 1/ 2022 </b>

<b>Nhu cầu đểtrưng bày tại</b>

soát

Bộ phận tiếpnhận đơn đặt

hàng

Bộ phận bánhàng

Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng <b>300</b> sản phẩm/ 1 đơn và thờigian sản xuất là 1 tuần.

<small>13 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đơn đặt hàng là 300sp/ đơn và thời gian là 1 tuần theo phương pháp Lot for Lot

<b>Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng dưới</b>

đây.

Biết: thời gian làm việc bình qn của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theomỗi loại là: 800 giờ làm việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng 100W;1000 giờ với bóng 75W Xưởng làm 2 ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc / 1năm. Trong các ngày làm việc ngồi thời gian sản xuất cịn cần bật thêm 1 giờ đểlàm công tác chuẩn bị và vệ sinh máy.

<b>BẢNG THÔNG TIN VỀ CHIẾU SÁNG TẠI PHÂN XƯỞNG </b>

<b>Loại bóngđèn- cơngsuất ( W ) </b>

<b>Số điểmtreo đèn </b>

<b>Loạibóngđèn-cơngsuất( W ) </b>

<b>Số điểmtreo đèn </b>

<b>Loại bóngđèn- công</b>

<b>suất ( W ) <sup>Số điểm</sup>treo đèn </b>

a) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểmtreo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc ? Tính chi phí sử dụng điện năng

cho chiếu sáng sản xuất nếu chi phí cho 1 kwh bình quân là 2.100 VNĐ.

- Thời gian làm việc quy định trong năm:

- Thời gian sử dụng của mỗi bóng đèn nếu được bật 100% trong tất cả các ngày làviệc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Sốđiểmtreo

Loạibóngđèn (W)

Sốđiểmtreo

Tổngthờigian (h)

Nhu cầu điện năng(kWh)

Chi phí;VNĐ

Sốđiểmtreo

Tổng thờigian (h)

Tuổi thọđèn; h

Số đèn cầndùng; cái

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong năm trước năm kế</b>

Trong năm kế hoạch(2022) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là: 640.000 (USD). Chi phí cốđịnh trong năm kế hoạch dự kiến là 480.000(USD). Cơ cấu sản phẩm không thay đổi. a)Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục

<small> Doanh thu của sản phẩm A cần để thu được lợi nhuận đó là: 426.666,6 (USD)</small>

Doanh thu của sản phẩm B cần để thu được lợi nhuận đó là : 320.000 (USD)b)Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: số sản phẩm A: số sản phẩm

B là 4: 1 thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong haisản phẩm nói trên để đạt được lợi nhuận mục tiêu như đã đưa ra?

Ta có hệ phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Doanh thu của sản phẩm A cần là: 758.518,5 (USD)Doanh thu của sản phẩm B cần là : 189.629,6 (USD)

<b>Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian</b>

b)Bạn có nhận xét gì về kế hoạch sản xuất đã đề ra?

Nhận xét: Kế hoạch sản xuất trong tháng vẫn trong kiếm soát (in control) nhưng sảnlượng cần sản xuất thấp làm cho công suất không được sử dụng hiệu quả.

<b>--- HẾT B I TÀẬP --- </b>

<small>17 </small>

</div>

×