Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

bài tập lớn quản lí sản xuất và tác nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.26 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

****** ******

BÀI TẬP LỚN

HỌC PHẦN: QUẢN LÍ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP

Mã học phần:EM3417 Mã lớp học:130259 Học kỳ 1-AB, năm học:2021-2022

Ngày nộp:27/12/2021 Chữ ký sinh viên: Chữ kí giảng viên:

<b>ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:Hà Nội, tháng 12 năm 2021.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong </b>

bảng 1 như sau:

<b>BẢNG 1: DỮ LIỆU VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A</b>

Tên hạng mục Các hạng mục con Thời gian định mức để sản xuất(giờ)

Số công nhân cần để sản xuất (người)

G(2)5h-8CN

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

b.Tính nhu cầu thực tế về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sảnphẩm A để lắp đủ 18 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện cócủa hạng mục C là 15 chiếc , của hạng D là 23 chiếc.

<b>Bảng nguyên vật liệu để sản xuất 18 sản phẩm A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

d. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và một ngày làmviệc 1 ca

T1=2 Takt; T2=3Takt ;T3=4Takt ;;T4=1 Takta.Tính Takt?

Takt= == 2.4 (phút/sản phẩm)b.Vận tốc băng tải?

4CN15h

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Thời gian, Takt</b>

ZVC = = 9*1=9 (sản phẩm)ZBH =30%*(10+9)=5.76 (sản phẩm) Z = Z<small>DD CN +Z +ZVCBH</small>=25 (sản phẩm)

f.Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình qn 1 sảnphẩm hồn thành là 80 kg.

Số sản phẩm hoàn thành trong một giờ là:60/Takt=60/2.4=25 (sản phẩm)Năng suất 1 giờ của băng tải: = 2 (tấn)

g.Tính nhu cầu số cơng nhân?ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 côngnhân/1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%.

<small>Tck c a s n ph m đầầu tên = 19*Taktủ ảẩ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhu cầu công nhân/ngày của dây chuyền là: 2*10*1.1=22 (người)

<b>Bài 3: Sau đây là định mức sử dụng nguyên vật liệu cho sản xuất 100 kg mì với ba </b>

loại mì ống của nhà máy.Nguyên vật liệu

<b>BẢNG 3: ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 3 LOẠI MÌ</b>

Nhu cầu sản xuất mỗi tháng là 25 tấn mì sữa; 13 tấn mì trứng; 23 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm 25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.

a.Nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất:Nguyên vật

liệu sản xuất <sup>Thời gian</sup> Mì sữa Mì trứng<sup>Loại mì</sup> Mì cà <sup>Tổng</sup>chua

Bột mì loại1;kg

+Số kg mì sữa cần sản xuất mỗi ca là: 25000/50=500( kg)

Nhu cầu nguyên liệu cần để sản xuất mì sữa mỗi ca là: (500/100)*NL

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

+Số kg mì trứng cần để sản xuất mỗi ca là: 13000/50=260 (kg)Nhu cầu nguyên liệu cần để sản xuất mì trứng mỗi ca là: (260/100)*NL+ Số kg mì cà chua cần để sản xuất mỗi ca là: 23000/50=460(kg)Nhu cầu nguyên liệu cần để sản xuất mì cà chua mỗi ca là: (460/100)*NL-1 ca= 8h

Nhu cầu nguyên liệu mỗi giờ= NL 1ca/8

b.Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mì được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5 ngày. Nhà cung cấp bột trứng khô cung cấp từng tháng và dự phòng bảohiểm của nhà máy là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp bột cà chua cung cấp theo các kì 2 tháng/1 lần với dự phịng bảo hiểm là 7 ngày làm việc.

Bảng kế hoạch nguyên vật liệu cho từng loại: Nguyên vật

liệu sản xuất (kg)

Mì sữa Mì trứng Mì cà chuaBột mì loại

Bột mì/quý: 1402.8*2*25*3+1402.8*2*5=166848 (kg)Bột trứng/tháng: 9.36*2*25+56.16=524.16 (kg)

Bột cà chua/2 tháng: 14.72*2*25*2+206.08=1678.08 (kg)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Bài 4: Chương trình sản xuất một năm là 152500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh-máy </b>

E. Một năm nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng thép với 5 loại khác nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theo số ngày làm việc:

<b>BẢNG 4: ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀTỒN KHO</b>

5260+1140.25+3372.75+629+1766.5=12168.75 (tấn)

b.Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết trọng tải sàn kho cho phép là 2.2 tấn/1m2. Hế số sử dụng mặt bằng kho có ích là 0.7.Tính nhu cầu diện tích sàn kho để chứa thép cho sản xuất?

 Nhu cầu về diện tích sàn kho là: =7901.8 (m )<small>2</small>

<b>Bài 5: Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản </b>

phẩm A;B;C.Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉ sản xuất theo đúng số lượng trong đơn, không nhiều hơn cũng không ít hơn. Sau đây là bảng thông tin về kế hoạch đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

tháng 12 năm 2021 và quy trình cơng nghệ sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từ phòng sản xuất).

-Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phậncơng nghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia công, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khi cần thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kế tiếp để tiếp tục gia công.

-Ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng sẽ là ngày cuối cùng làm việc tại bộ phận công nghệ cuối cùng theo quy trình cơng nghệ.

-Biết quy định làm việc của nhà máy là 1ca/ngày;8h/ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủnhật.

-Các hệ số về thời gian và dừng kĩ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là 2 %; 5%; 4%; 3%.

<b>TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐƯA VÀO SẢN SUẤT TRONG TUẦN LÀM VIẸCTHÁNG 12/2021 VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ</b>

Sản phẩm

Kế hoạch đưa vào sản xuất (đv: sản phẩm)

Thời gian định mức/sản phẩm tại mỗi bộ phận côngnghệ (đv: giờ/sản phẩm)

Ghi chúvề hànhtrình cơng nghệ6/12/202

1Thứ 2

7/12/2021Thứ 3

9/12/2021Thứ 5

<b>Kế hoạch đưa vào sản xuất của sản phẩm A</b>

Kế hoạch đưa vào sản xuất (đv: sản phẩm)

6/12/202 7/12/202 8/12/202 9/12/202 10/12/202 13/12/202

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1Thứ 2

1Thứ 3

1Thứ 4

1Thứ 5

1Thứ 6

1Thứ 2

<b>Kế hoạch đưa vào sản xuất của sản phẩm B</b>

Kế hoạch đưa vào sản xuất (đv: sản phẩm)6/12/202

1Thứ 2

Thứ 3 <sup>8/12/2021</sup>Thứ 4 <sup>9/12/2021</sup>Thứ 5 <sup>10/12/202</sup>1Thứ 6

13/12/2021Thứ 2

<b>Kế hoạch đưa vào sản xuất của sản phẩm C</b>

Kế hoạch đưa vào sản xuất (đv: sản phẩm)6/12/202

1Thứ 2

Thứ 3 <sup>8/12/2021</sup>Thứ 4 <sup>9/12/2021</sup>Thứ 5 <sup>10/12/202</sup>1Thứ 6

13/12/2021Thứ 2

-Thời gian sản xuất: TGSX=Tổng (thời gian định mức/sp *Số Sp của từng loại A,B,C)

-Thời gian sẵn sàng : TGSS=TGQĐ*(1-Hệ số dừng kĩ thuật)-Số máy=

<b>Thời gian sản xuất;giờ</b>

6/12/2021 7/12/2021 8/12/2021 9/12/2021 10/12/2021 13/12/2021

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 2T 100*0.03+200

=4 <sup>180*0.025</sup>=4.5 <sup>230*0.05</sup>=11.5 <sup></sup>

Thời gian sẵn sàng/ngày; giờ

7/12/2021Thứ 3

8/12/2021Thứ 4

9/12/2021Thứ 5

10/12/2021Thứ 6

13/12/2021Thứ 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Bài 6: Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là 2920 (SP), </b>

quý 2 là 4500 (SP), quý 3 là 4400 (SP), quý 4 là 3180 (SP). Công suất nhà máy là: 16000 (SP)/năm hay cơng suất bình qn/q là 4000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là: 200 (SP), tồn kho cuối kỳ mong muốn là 1000 (SP). Cho phép làm thêm giờ khi cần thiết là 20% so với thời gian quy định.

Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất (PPS) như sau:

Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).

Bài làmPhương án 1: Chase Demand

Dự báo cầu thị trường;SP

Tồn kho đầu q;SP

Tồn kho cuối q;SP

Tồn kho bình qn q;SP

Cơng suất trong thời gian làm việc quy định;SP

Công suất làm thêm giờ;SP

Công suất nontải;SP

Tồn kho đầu q;SP

Tồn khocuối q;SP

Tồn kho bình qnq;SP

Cơng suất trong thời gian làm việc quy định;SP

Công suất làm thêm giờ;SP

Công suất non tải;SP

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Tổng; SP

a.-Chi phí tồn kho của phương án 1 ít hơn phương án 2.

-Chi phí làm trong thời gian quy định của phương án 1 ít hơn phương án 2.-Chí phí làm thêm giờ của phương án 1 nhiều hơn phương án 2.

-Chi phí non tải của phương án 1 nhiều hơn phương án 2.

b.Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho của Phương án 1 ít hơn phương án 2.

Cụ thể: Phương án 1: 600 SP Phương án 2: 2740 SP

c.Phương án 2 thuận lợi hơn trong việc giữ chân các lao động có tay nghề.d.Phương án 1 có nhu cầu về diện tích kho ít hơn phương án 2.

e.Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng của phương án 1 tốt hơn phương án 2.

<b>Bài 7: Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 1 năm </b>

2022 để đáp ứng nhu cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Show room? Biết các thơng tin sau:

<b>BẢNG 6. THƠNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢNPHẨM E THEO TUẦN TRONG QUÝ 1/2022</b>

Tháng/năm Tuần Nhu cầu dự

báo <sup>Tồn kho</sup> <sup>Đơn đặt </sup>hàng <sup>Nhu cầu để</sup>trưng bày tại Show room.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Bộ phận tiếp nhận đơn đặt hàng

Bộ phận bán hàng

Biết mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/1 đơn và thời gian sản xuất là 1 tuần.

<b>Kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 1 năm 2022</b>

<b>Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng </b>

dưới đây. Biết: thời gian làm việc bình qn của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theo mỗi loại là: 800 giờ làm việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng100W; 1000 giờ với bóng 75W. Xưởng làm việc 2ca/1 ngày, 8h/1ca, 260 ngày làm việc/ 1 năm. Trong các ngày làm việc ngồi thời gian sản xuất cịn bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh máy.

<b>BẢNG THÔNG TIN VỀ CHIẾU SÁNG TẠI PHÂN XƯỞNGLoại bóngSố điểmLoại bóngSố điểmLoại bóngSố điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>đèn-côngsuất (W)</b>

<b>treo đènđèn-côngsuất (W)</b>

<b>treo đènđèn-côngsuất(W)</b>

<b>treo đèn</b>

a.Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểm treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc? Tính chi phí sử dụng điện năng chochiếu sáng sản xuất nếu chi phí cho 1 kwh bình quân là 2100 VNĐ.

Thời gian làm việc/năm của xưởng làm việc là: 260*2*8=4160 (giờ)

Trong các ngày làm việc ngoài thời gian sản xuất còn bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh máy.

Thời gian cần bật của bóng đèn là: 4160+260=4420 (giờ/năm)Nhu cầu sử dụng điện năng/năm của phân xưởng là:

150*100*4420+200*80*4420+75*230*4420=146,984,420 Wh=146984.42 kWhChi phí sử dụng điện năng cho chiếu sáng sản xuất là:

146981.42*2100=308,667,282 VNĐ

b.Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/năm của phân xưởng nếu trong tất cả các ngày làm việc cơ cấu đèn cần bật tại các điểm treo đèn cho các loại bóng như sau: 75% đối với bóng đèn 100W;50% đối với bóng 200W và 100% đối với bóng 75W?Thời gian cần bật của bóng đèn 100W là: 75%*4420=3315 (giờ)

Thời gian cần bật của bóng đèn 200W là : 50%*4420=2210 (giờ)Thời gian cần bật của bóng đèn 75W là: 4160+260=4420 (giờ) Nhu cầu sử dụng điện năng/năm của phân xưởng là:

3315*100*150+2210*200*80+4420*75*230=161,330,000 Wh=161330 kWhc.Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất với điều kiện 100% tất cả các điểm treo đèn phải bật sáng trong tất cả thời gian (giống câu a)?

Số bóng đèn 100W cần sử dụng/năm là: *150=736.6 =737 (bóng 100W)Số bóng đèn 200W cần sử dụng/năm là: *80=442 (bóng 200W)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Số bóng đèn 75W cần sử dụng/năm là: *230=1016.6=1017 (bóng 75W)

<b>Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình tiêu thụ và sản xuất trong năm trước </b>

năm kế hoạch (năm 2021):

Trong năm kế hoạch (2022) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là 840000 (USD). Chi phí cố định trong năm dự kiến là 480000 (USD). Cơ cấu sản phẩm khơng thay đổi.a.Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục tiêu đó ?

Ta có : Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí cố định - Chi phí biến đổi840000=800A + 150B - 480000 - 640A - 115B

160A+35B=1320000 (1)Cơ cấu sản phẩm: = B=4A (2)Từ (1) và (2) tìm được : A=4400 (sản phẩm) B=17600 (sản phẩm)

Doanh thu của sản phẩm A là: 800*4400=3520000 (USD)Doanh thu của sản phẩm B là: 150*17600= 2640000 (USD)

b.Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: Số sản phẩm A: Số sản phẩm B là 4:1 thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong hai sản phẩm nói trên để đạt lợi nhuận mục tiêu như đã đề ra.

Ta có : Lợi nhuận = Doanh thu - Chi phí cố định - Chi phí biến đổi840000=800A + 150B - 480000 - 640A - 115B

160A+35B=1320000 (1)Cơ cấu sản phẩm: = A=4B (2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Từ (1) và (2) tìm được : A=7824 (sản phẩm) B=1955.5 1956(sản phẩm)Doanh thu của sản phẩm A là: 800*7824=6259200 (USD)Doanh thu của sản phẩm B là: 150*1956= 293400 (USD)

<b>Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời </b>

gian là 1580 giờ máy.

Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Chế độ làm việc 2 ca/ngày;8h/ca.Số thiết bị A có 8 chiếc.

Hệ số dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là 8% (tính theo thời gian làm việc của chế độ đó)

a.Tính hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng kế hoạch?

Công suất của máy trong tháng là:(22*2*8*8)-8%*(22*2*8*8)=2590.72 (Giờ)Hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng là: H =1580/2590.72=60.99 (%)<small>pt </small>b.Bạn có nhận xét gì về kế hoạch sản xuất đề ra?

Kế hoạch sản xuất khả thi.

Hết.

</div>

×