Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài tập lớn quản lý sản xuất và tác nghiệp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.22 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MẪU TRANG BÌA</b>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

X là ngày sinh, Y là tháng sinh nên X = 19, Y = 5

<b>Bài 1. (20 điểm). Tính các chỉ tiêu “cần tính” trong bảng 1 dưới đây.</b>

<b>Bảng 1. Các chỉ tiêu để lập kế hoạch công suất nhà máy trong năm kế hoạch </b>

<b>1. Công suất đầu năm trước năm kế hoạch; </b>

<b>2. Công suất đưa thêm mới vào năm trước </b>

năm kế hoạch (đưa thêm các máy mới vào sản xuất); triệu USD

<b>3. Công suất giảm đi do đưa các máy đi bảo</b>

dưỡng vào năm trước năm kế hoạch; triệu USD

<b>4. Công suất cuối năm trước năm kế hoạch </b>

(hay công suất đầu năm kế hoạch); triệu USD

<b>5. Công suất đưa thêm mới vào năm kế </b>

hoạch; triệu USD

<b>5.1. Trong đó cơng suất đưa thêm mới theo </b>

các tháng trong năm kế hoạch; %

<b>5.2. Công suất đưa thêm mới theo các tháng</b>

trong năm kế hoạch; triệu USD

<b>5.3. Tổng công suất đưa mới vào trong năm</b>

<b>6. Công suất giảm đi do đưa các máy ra </b>

khỏi sản xuất đi bảo dưỡng, triệu USD

<b>6.1. Trong đó cơng suất giảm theo các </b>

tháng trong năm kế hoạch; %

<b>6.2. Công suất giảm đi theo các tháng trong</b>

năm kế hoạch; triệu USD

<b>6.3. Tổng công suất giảm trong năm kế </b>

hoạch; triệu USD

0.96 1.58 0.73 1.58

<b>7. Cơng suất bình qn năm kế hoạch; triệu </b> 57.27 33.23 43.46 42.10

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>8. Tổng cơng suất bình qn của 4 nhà </b>

máy; triệu USD

<b>Chỉ tiêu 5:</b>

- Phân xưởng 1:

 Đưa vào đầu tháng 5: 17*15/100 = 2.55 Đưa vào đầu tháng 6: 17*30/100 = 5. 1 Đưa vào đầu tháng 9: 17* 35/100 = 5.95 Đưa vào đầu tháng 11: 17*20/100 = 3.4Tổng công suất đưa mới vào trong năm kế hoạch: 2.55*8/12 + 5.1*7/12 + 5.95*4/12 + 3.4*2/12 = 7.23- Phân xưởng 2:

 Đưa vào đầu tháng 5: 4*20/100 = 0.8 Đưa vào đầu tháng 6: 4*30/100 = 1.2 Đưa vào đầu tháng 9: 4* 35/100 = 1.4 Đưa vào đầu tháng 11: 4*15/100 = 0.6Tổng công suất đưa mới vào trong năm kế hoạch: 0.8*8/12 + 1.2*7/12 + 1.4*4/12 + 0.6*2/12 = 1.80- Phân xưởng 3:

 Đưa vào đầu tháng 5: 5*35/100 = 1.75 Đưa vào đầu tháng 6: 5*15/100 = 0.75 Đưa vào đầu tháng 9: 5* 20/100 = 1.0 Đưa vào đầu tháng 11: 5*30/100 = 1.5Tổng công suất đưa mới vào trong năm kế hoạch: 1.75*8/12 + 0.75*7/12 + 1.0*4/12 + 1.5*2/12 = 2.19- Phân xưởng 4:

 Đưa vào đầu tháng 5: 11*30/100 = 3.3 Đưa vào đầu tháng 6: 11*20/100 = 2.2

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

 Đưa vào đầu tháng 9: 11*15/100 = 1.65 Đưa vào đầu tháng 11: 11*35/100 = 3.85Tổng công suất đưa mới vào trong năm kế hoạch: 3.3*8/12 + 2.2*7/12 + 1.65*4/12 + 3.85*2/12 = 4.68

<b>Chi tiêu 6:</b>

- Phân xưởng 1:

 Đưa ra đầu tháng 6:2.5*40% = 1.00 Đưa ra đầu tháng 10: 2.5*60% = 1.50

Tổng công suất giảm trong năm kế hoạch là: 1.00*7/12 + 1.50*3/12 = 0.96 triệu USD

- Phân xưởng 2:

 Đưa ra đầu tháng 6: 3.5*60% = 2.10 Đưa ra đầu tháng 10: 3.5*40% = 1.40

Tổng công suất giảm trong năm kế hoạch là: 2.10*7/12 + 1.40*3/12 = 1.58 triệu USD

Phân xưởng 3:

 Đưa ra đầu tháng 6: 1.5*70% = 1.05 Đưa ra đầu tháng 10: 1.5*30% = 0.45

Tổng công suất giảm trong năm kế hoạch là: 1.05*7/12 + 0.45*3/12 = 0.73 triệu USD

Phân xưởng 4:

 Đưa ra đầu tháng 6: 4.5*30% = 1.35 Đưa ra đầu tháng 10: 4.5*70% = 3.15

Tổng công suất giảm trong năm kế hoạch là: 1.35*7/12 + 3.15*3/12 = 1.58 triệu USD

<b>Chỉ tiêu 7:</b>

<b>- Cơng suất bình qn năm kế hoạch:</b>

 Phân xưởng 1: 51 + 7.23 – 0.96 = 57.27 Phân xưởng 2: 33 + 1.8 – 1.58 = 33.23 Phân xưởng 3: 42 + 2.19 – 0.73 = 43.46 Phân xưởng 4: 39 + 4.68 – 1.58 = 42.1

<b>Chỉ tiêu 8:</b>

- Tổng cơng suất bình qn của 4 nhà máy: 57,27 + 33.23 + 43.46 + 42.1 = 176.06

<b>Bài 2. (20 điểm).</b> Một phân xưởng gia cơng cơ khí có 4 nhóm thiết bị để sản xuất một sảnphẩm có thời gian định mức/ sản phẩm trong bảng 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Bảng 2. Các chỉ tiêu để lập kế hoạch năm về công suất cho phân xưởng gia cơng cơ khí</b>

Nhóm thiết bị

Số lượng;chiếc

Thời gian định mức/sản phẩm; phút

Hệ số thực hiện mức;

Thời gian làm việc quy định mỗi thiết bịtrong năm; ngày

Định mức thời gian dừng kỹ thuật theothời gian làm việc quy định (α); %

Công suất nhóm thiết bị trong năm kế hoạch của nhóm thiết bị; sản phẩm

Hiệu suất sửdụng công suất; %

<b>2.2. Cho biết nhóm thiết bị nào là “Nút cổ chai”? (2 điểm)</b>

=>> Nhóm thiết bị “Nút cổ chai” là Nhóm 001 (Cơng suất thấp nhất399000 sản phẩm)

<b>2.3. Tính hiệu suất sử dụng công suất (hay hệ số phụ tải) mỗinhóm thiết bị nếu kế hoạch sản xuất trong năm kế hoạch bằngđúng công suất của nhóm thiết bị có cơng suất lớn nhất trong bốnnhóm thiết bị đó? (Tính các chỉ tiêu trong cột 7 của bảng 2)? (5điểm) </b>

Hiệu suất sử dụng công suất=

<i>C ô ng su ấ t nh ó m thi ế t b ịtrong n ă mk ế ho ạ ch c ủ a n ă mthi ế t bịSản lượng của mỗi nhómthiết bị</i> x 100%

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Nhóm 001 =

399000 x 100% =132%

Nhóm 002 =<sup>525013</sup>

522288 x 100% =101%

Nhóm 003 =

516522<i>x 100 %</i> = 102%Nhóm 004 =525013

525013 x 100% =100%

<b>2.4. Vẽ đồ thị phụ tải về cơng suất cho mỗi nhóm máy trên trongnăm kế hoạch? (vẽ trong cùng một đồ thị). (5 điểm)</b>

Đồ thị phụ tải về cơng suất cho mỗi nhóm máy trong năm kế hoạchNhóm thiết bị Hiệu suất sử dụng cơng suất

<b>2.5. Đưa ra một số hướng giải pháp nào có thể giúp mở “nút cổ chai” này? (3 điểm)</b>

Một số giải pháp hướng dẫn có thể bao gồm:

 Quy trình làm việc ưu tiên tối ưu của nhóm thiết bị 001 để nâng cao hiệu suất sản xuất

 Đào tạo nhân viên để nâng cao kỹ năng vận hành và bảo trì thiết bị

 Bắt đầu tư vấn nâng cấp hoặc thay thế các thiết bị cũ để tăng hiệu suất và giảm thời gian dừng kỹ thuật

 Xem xét việc thay đổi lịch làm việc hoặc phân tích nguồn bổ sung để tối ưu

<b>Bài 3 (15 điểm). </b>. Tính các chỉ tiêu “cần tính” trong bảng 3 dưới đây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bảng 3. Các chỉ tiêu để tính nhu cầu sử dụng điện năng và khí nén cho tháng 10 năm kếhoạch của phân xưởng gia cơng cơ khí</b>

3. Hệ số công suất hữu ích củađộng cơ-(cos φ)

7. Nhu cầu điện năng tiêu thụtrong tháng 10; Kwh

77.520 120.126,2 34.020 38.474,48. Tổng nhu cầu điện năng cho các

thiết bị công nghệ trong tháng 10;Kwh

270.140,48. Định mức sử dụng khí nén trên

1 giờ làm việc; m /giờ làm việc<small>3</small>

9. Tỷ lệ thất thoát khí nén trong

10. Nhu cầu sử dụng khí nén trongtháng 10 năm kế hoạch, m<small>3</small>

42.840 35.880 21.060 20.073,611. Tổng nhu cầu sử dụng khí nén

<i>Cơ cấu điểm bài 3 cho tính tốn các chỉ tiêu trong bảng 3:</i>

Chỉ tiêu số 7 Chỉ tiêu số 8 Chỉ tiêu số 10 Chỉ tiêu sô 11

<b>Chỉ tiêu 7:</b>

<b>Nhu cầu điện năng tiêu thụ = Số lượng x Hệ số cơng suất hữu ích của động cơ x Thời gian</b>

làm việc trong tháng 10 năm kế hoạch

001: 15 x 40 x 0,85 x 25 x 8 x (1-0,05) x 80% = 77.520002: 13 x 60 x 0,92 x 25 x 8 x (1-0,07) x 90% = 120.126,2003: 10 x 30 x 0,9 x 25 x 8 x (1-0,10) x 70% = 34.020004: 12 x 25 x 0,82 x 25 x 8 x (1-0,08) x 85% = 38.474,4

<b>Chỉ tiêu 8:</b>

Tổng nhu cầu điện năng cho các thiết bị công nghệ trong tháng 10; Kwh77.520 + 120.126,2 + 34.020 + 38.474,4 = 27.0140,4

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chỉ tiêu 10:</b>

Nhu cầu sử dụng khí nén = Số lượng máy x Hệ số cơng suất hữu ích x Tg làm việc x Địnhmức sử dụng khí nén trên 1 giờ làm việc x (100 + Tỷ lệ thất thốt khí nén trong thời gian làmviệc)

1 Lắp sản phẩm hoànchỉnh

Lắp từ các cụm phứcA; B; C

2 Lắp cụm phức A Lắp từ cụm phức E vàcác cụm đơn D và F

3 Lắp cụm phức B Lắp từ cụm phức E vàcụm đơn F

4 Lắp cụm phức C Lắp từ các cụm đơn Fvà G

5 Lắp cụm phức E Từ các cụm đơn là Fvà D

<b>4.1. Vẽ sơ đồ cây sản phẩm sản phẩm theo nguyên tắc LLC? (5 điểm)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Sản phẩm hồn chính (5 ngày, 5CN)

A B C (7 ngày, 5 CN) (4 ngày, 3CN) (5 ngày, 6CN)

E E G (6 ngày, 4 CN) (6 ngày, 4 CN) (2 ngày, 1CN)

D F D F F F(3 ngày, 2CN) (8 ngày, 3CN) (8 ngày, 3CN) (8 ngày, 3CN)

<b>4.2. Vẽ sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử dụng nhân lực</b>

(số công nhân) theo kế hoạch lắp ráp đó? Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh làbao nhiêu (tính theo ngày làm việc)? Số công nhân lớn nhất và nhỏ nhất cần cho quá trình lắpráp làm bao nhiêu? (5 điểm

<b> F – 8 (3)</b>

<b> C – 5 (6) G – 2 (1)</b>

<b> F – 8 (3)</b>

<b> B – 4 (3)</b>

<b> E – 6 (4) SPHC –1 (5)</b>

<b> F – 8 (3)</b>

<b> D – 3 (2) A – 7 (5) D – 3 (2) E – 6 (4)</b>

<b> F – 8 (3)0</b>

<b>t (ngày)</b>

<b> 18 17 18 20 22 5 11 14 18</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b> 3 6 14 </b>

<b>0 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 17 18 </b>

 Thời gian chu kỳ lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh là 18 ngày.

 Số cơng nhân ít nhất cho q trình lắp ráp là 3 CN, số cơng nhân nhiều nhất cho quatrình lắp ráp là 22 CN.

<b>4.3. Tính thời gian lắp ráp theo ngày-lịch nếu hệ số quy đổi từ ngày làm việc sang ngày lịch</b>

lấy là 1,25? Ngày nào bắt đầu phải bắt đầu quá trình lắp ráp sản phẩm hoàn chỉnh nếu xácđịnh trước ngày giao sản phẩm hoàn chỉnh cho khách hàng? (5 điểm)

<b>4.4. Nếu tại bất cứ thời điểm nào của quá trình lắp ráp chỉ có thể bố trí tối đa là 15 cơng nhân</b>

thì thời gian lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh có bị thay đổi hay khơng? Nếu thay đổi thì thay đổinhư thế nào? Vẽ lại sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và sử dụngnhân lực để minh họa khi đó? (5 điểm)

<b>4.5. Kỹ sư công nghệ của phân xưởng đang cân nhắc giảm một nửa thời gian lắp ráp của mỗi</b>

hạng mục E và F bằng cách bố trí gấp đôi số công nhân cần sử dụng theo định mức trongbảng 4. Với hạn chế về nhân lực của phân xưởng tham gia quá trình lắp ráp vẫn như trongmục 4.4. trên thì thời gian lắp ráp sản phẩm hồn chỉnh có thể giảm bớt hay khơng? Nếugiảm thì giảm bao nhiêu? Vẽ lại sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thờigian và sử dụng nhân lực để minh họa khi đó? (5 điểm)

<b>Bài 5. (20 điểm). Tính các chỉ tiêu “cần tính” trong bảng 5.</b>

<b>Bảng 5. Các chỉ tiêu để lập kế hoạch về lao động trong nhà máy</b>

<b>Năm kế hoạch</b>

2 Lao động không tham gia hoạt động sản xuất công nghiệp

Giữ nguyên3 Lao động tham gia hoạt động sản

xuất cơng nghiệpTrong đó:

3.1 - Lãnh đạo và quản lý sản xuất cáccấp

3.2 - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ Người 55 Giảm 5 so với nămtrước

503.3 - Nhân viên bảo vệ, dọn dẹp vệ sinh

các phân xưởng sản xuất

3.4 - Công nhân chính và cơng nhânphục vụ

năm trước7973.4.1 - Cơng nhân phục vụ cơng nhân

chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

5.1. Tính các chỉ tiêu cần tính trong bảng 5 với 2 điểm cho mỗi chỉ tiêu sau: (1); (3); (3.2);(3.4); (3.5)? (10 điểm).

Lao động tham gia hoạtđộng sản xuất cơng nghiệp

= Lao động tồn nhà máy

- Lao động không tham gia hoạt động sản xuất công nghiệpNăm trước:

(3) = 1.000 – 35= 965 Người

(3.4) = (3) – (3.1) – (3.2) – (3.3) = 965 – 39 – 55 – 24 = 847 Người =>> năm kế hoạch: 847 Người

(3.4.2) = (3.4) – (3.4.1) = 847 – 200 = 647Năm kế hoạch:

(3.2) giảm 5 =>> 50 Người

(3.4) giảm 50 so với năm trước =>> 797 người(3.4.1) Giảm 10% so với năm trước =>> 180 Người=>> (3.4.2) = (3.4) – (3.4.1) = 797 – 180 = 617 Người(3) = (3.1)+(3.2)+(3.3)+(3.4) = 39 + 50 + 24 + 797 = 910 Người

<b>5.2. </b>

Tính năng suất lao động cho mỗi lao động nói chung của nhà máy trongnăm trước nếu giá trị sản xuất công nghiệp của nhà máy đạt (5 + 50 = 55) triệuUSD? (2 điểm).

Năng suất lao động = <i><sup>Giá trị sản xuất CN</sup><sub>Tổng số lao động</sub></i>

=

<sup>55</sup>

1000

=

0,055 (triệu USD) = 55.000USD/người/năm

<b>5.3. Tính năng suất lao động cho mỗi lao động sản xuất công nghiệp của nhà</b>

máy trong năm trước? (2 điểm).

Năng suất lao động

=

<i><sup>Giá trị sản xuất CN</sup><sub>Tổng số lao động</sub></i>

=

<sub>965</sub><sup>55</sup> <i>≈</i> 0,057 (triệu USD) = 57.000USD/người/năm

<b>5.4.</b>

Tính năng suất lao động cho mỗi cơng nhân chính của nhà máy trong năm trước? (2điểm).

Năng suất lao động

=

<i><sup>Giá trị sản xuất CN</sup><sub>Tổng số lao động</sub></i>

=

<sub>200</sub><sup>55</sup> <i>≈</i> 0,275 (triệu USD) =275.000USD/người/năm

<b>5.5.</b>

Tính năng suất lao động cho mỗi lao động thuộc nhóm chun mơn, nghiệp vụ của nhàmáy trong năm kế hoạch là bao nhiêu nếu giá trị sản xuất công nghiệp năm kế hoạch dự kiếntăng 20% so với năm trước? (2 điểm).

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Giá trị sản xuất công nghiệp năm kế hoạch = 120% x giá trị sản xuất công nghiệp năm trước

<i>=>> 120% x 55 ≈ 66 triệu USD</i>

Năng suất lao động

=

<i><sup>Giá trị sản xuất CN</sup><sub>Tổng số lao động</sub></i>

=

<sup>66</sup><sub>50</sub><i>≈</i>1,32 triệu USD/người/năm

<b>5.6.</b>

Tính năng suất lao động cho mỗi lao động thuộc nhóm lãnh đạo và quản lý sản xuất cáccấp của nhà máy trong năm kế hoạch? (2 điểm).

Năng suất lao động

=

<i><sup>Giá trị sản xuất CN</sup><sub>Tổng số lao động</sub></i>

=

<sup>66</sup><sub>50</sub> <i>≈</i> 1.32 triệu USD = 1.320.000USD/người/năm

</div>

×