Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập lớn quản lý sản xuất và tác nghiệp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

<i>Nguyễn Thị Hà Vi</i>

<i>Chữ kí giảng viên</i>

<i>PGS.TS. Trần Thị Bích Ngọc</i>

<b>ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1. Tính tồn kho các sản phẩm A,B vào đầu năm kế hoạch và sản lượng kế hoạch sản xuất trong năm kế hoạch của 2 sản phẩm trên (5 điểm)BÀI LÀM</b>

Bảng 2. Căn cứ lập kế hoạch sản xuất cho hai sản phẩm A, B trong năm

4 Kế hoạch sản xuất quý 4 năm

5 Kế hoạch giao hàng cho khách quý 4 năm trước năm kế hoạch; chiếc

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- (7)Số lượng tồn kho các sản phẩm đầu vào năm kế hoạch = (3)Tồn kho thực tế đầu quý 4 năm trước năm kế hoạch + (4)Kế hoạch sản xuất quý 4 năm trước năm kế hoạch – (5)Kế hoạch giao hàng cho khác quý 4 năm trước năm kế hoạch

- (8)Kế hoạch sản xuất năm kế hoạch = (1)Dự báo cầu thị trường năm kế hoạch – (7)Tồn kho đầu năm kế hoạch + (2)Tồn kho cuối năm kế hoạch

<b>2. Phòng kế tốn đang ước tính các chỉ tiêu kế hoạch sản xuất theo đơn vị </b>

giá trị, các thông số được đưa ra trong bảng sau:

<b>Tính các chỉ tiêu kế hoạch- các giá trị cần tính trong bảng (5 điểm)BÀI LÀM</b>

Bảng 3. Các chỉ tiêu kế hoạch của nhà máy trong năm

4 951 85011. Doanh thu kế hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

lượng năm kế hoạch (GT)

- (9)Giá trị sản xuất (GO) = (12)GT – Giá trị sử dụng nội bộ

- (8)Giá trị sản xuất dở dang = sản xuất dở dang cuối kỳ - sản xuất dở dangđầu kỳ = - 4 250

- (11)Doanh thu kế hoạch = (10)Giá trị sản xuất các sản phẩm, dịch vụ có thể bán ra thị trường + (7.1)Tồn kho thành phẩm đầu kỳ - (7.2)Tồn kho thành phẩm cuối kỳ

<b>3. Nếu có các thông tin về dự báo nhu cầu thị trường trong các quý của </b>

năm kế hoạch cho các sản phẩm như sau:

Bảng 4. Dự báo cầu thị trường theo từng quý năm kế hoạch

<b>BÀI LÀM</b>

3.1. Kế hoạch sản xuất theo sản phẩm A

- Công suất tối đa/ quý của sản phẩm A (chiếc) = (chiếc)- Tồn cuối kỳ ( quý 1 đến quý 3)= Dự báo cầu thị trường*10%

- Kế hoạch sản xuất quý = Dự báo cầu thị trường – Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ

- Công suất non tải = Công suất tối đa – Kế hoạch sản xuất

<b>ý<sup>Dự báo </sup>cầu thị trường;</b>

<b>Tồn đầu kỳ; </b>

<b>Tồn cuối kỳ; </b>

<b>Tồn kho bình quân/ </b>

<b>Kế hoạch sản </b>

<b>Công suất tối đa; </b>

<b>Dự trữ bảo hiểm; </b>

<b>Công suất nontải; </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>chiếcchiếc chiếc quý ; </b>

<b>chiếc<sup>xuất; </sup>chiếc<sup>chiếc</sup><sup>chiếc</sup><sup>chiếc</sup></b>

Biểu đồ kế hoạch sản xuất theo sản phẩm A (chiếc)

3.2. Kế hoạch sản xuất theo sản phẩm B

- Công suất tối đa/ quý của sản phẩm B (chiếc) = (chiếc)- Kế hoạch sản xuất trong quý = =

- Tồn kho đầu quý 1 = Tồn kho đầu năm kế hoạch

- Tồn kho cuối quý 4 = Tồn kho cuối năm kế hoạch ( do trong q trình tính làm trịn sai số nên số liệu tính tốn có đơi chút sai lệch so với giả thiết đã cho)

- Tồn kho cuối kỳ = Tồn kho đầu kỳ + Kế hoạch sản xuất trong quý – Dự báo cầu thị trường

- Công suất non tải = Công suất tối đa – Kế hoạch sản xuất

<b>Quý Dự báo cầu thị trường; </b>

<b>Tồn đầu kỳ; </b>

<b>Tồn cuối kỳ; </b>

<b>Tồn kho bình quân/ </b>

<b>Kế hoạch sản </b>

<b>Công suấttối đa; chiếc</b>

<b>Công suấtnon tải; chiếc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>chiếcchiếcchiếcquý ; </b>

<b>chiếc<sup>xuất; </sup>chiếc</b>

Biểu đồ kế hoạch sản xuất theo sản phẩm B (chiếc)

<small>Column1Cs</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Dự trữ bảo hiểm = Nhu cầu kim loại *

- Lượng tồn kho lớn nhất = Nhu cầu kim loại mỗi lần cung ứng + Dự trữ bảo hiểm

<b>Số sản phẩm cần sản xuất trong quý </b>

Nhu cầu cung ứng kim loại/ lần trong quý 1;

Dự trữ bảo hiểm; kg

7 748,33 4 739,33 2 157,33Lượng tồn kho lớn

- Nhu cầu diện tích mặt bằng =

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>6. Phân xưởng cơ khí của nhà máy trên đang tính tốn về hiệu suất sử </b>

dụng cơng suất của các nhóm máy trong xưởng, số liệu trong bảng sau:Tính các chỉ tiêu kế hoạch cần tính.

<b>Vẽ đồ thị minh họa về phụ tải cho 4 nhóm máy (5 điểm)BÀI LÀM</b>

Bảng 7. Dữ liệu về công nghệ sản xuất tại phân xưởng gia cơng cơ khí

<b>Chỉ tiêu<sub>T-001</sub><sup>Nhóm máy trong xưởng</sup><sub>F-002</sub><sub>B-003</sub><sub>C-004</sub></b>

1.Thời gian định mức/ sản phẩm; (giờ máy/sp)

2. Thời gian chuẩn-kết tính theo thời gian cơng nghệ; %

3. Hệ số thực hiện mức thời

4. Kế hoạch về thời gian dừng kỹthuật theo thời gian làm việc quy định; %

4534,35*(1+0,06)= 4 806,41

618,88*(1+0,04)= 643,64

316,52*(1+0,04)= 329,18

2020,51*(1+0,03)= 2 081,13Thời gian công

nghệ; giờ

618,88 <sup>364/1,15=</sup>316,52 <sup>2384,2/1,18=</sup>2020,51

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Thời gian định mức gia công theo kế hoạch; giờ

0,66*5 770 +0,82*2 600=

5 940,2

0,08* 5 770+ 0,12*2

0,14*2 600=364

0,26*5 770 +0,34* 2 600=

2384,2Thời gian làm

việc sẵn sàng; giờ

2 0,04)=1973,76

0,02)=2014,888. Nhu cầu về số

2056*(1-máy cần sử dụng

9. . Hệ số phụ tảitheo nhóm máy;

- Thời gian công nghệ ( Tcn)=Thời gian kế hoạch=

- Thời gian làm việc sẵn sàng = Thời gian quy định*(1- Hệ số dừng kỹ thuật)

- Thời gian định mức gia công theo kế hoạch sản xuất = + Kế hoạch sản xuất sản phẩm A = 5770 (sản phẩm)+ Kế hoạch sản xuất sản phẩm B = 2600 (sản phẩm)- Nhu cầu số máy sử dụng theo kế hoạch sản xuất = - Hệ số phụ tải =

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bi u đồồ minh h a h sồố ph t i c a 4 nhóm máy (%)ểọệụ ả ủ

<b>7. Quản đốc phân xưởng gia công cơ khí đang tính năng suất lao động của</b>

phân xưởng trong năm kế hoạch, sau đây là bảng số liệu để tính tốn,

<b>Tính các chỉ tiêu cần tính (5 điểm)BÀI LÀM</b>

Bảng 8. Bảng tính năng suất lao động của phân xưởng gia cơng cơ khítrong năm kế hoạch

1.Giá trị thành phẩm sản xuất trong năm, USD 4 951 8502. Chênh lệch sản xuất dở dang trong năm, USD - 4 2503. Giá trị sản xuất công nghiệp (GO) của phân

4. Tổng nhu cầu về số lượng máy móc cơng nghệ

(4 loại máy) theo KHSX của xưởng; chiếc <sup>3+1+1+2=7</sup>5. Nhu cầu về cơng nhân chính; người (Chỉ tính

theo các máy móc cơng nghệ được đưa ra sử

6. Nhu cầu về công nhân phục vụ; người 4 7. Số lao động quản lý tại xưởng; người 18. Số lao động chuyên môn nghiệp vụ; người 39. Nhân viên bảo vệ của xưởng; người 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

10. Năng suất lao động của 1 cơng nhân chính

trong năm kế hoạch; USD/ người/năm <sup>4 947 600/7=706 800</sup>11. Năng suất lao động của một cơng nhân nói

chung trong năm kế hoạch; USD/người/năm <sup>4 947 600/(7+4)=449</sup>781,812. Năng suất 1 lao động nói chung trong năm kế

hoạch tại xưởng

4 947 600/(7+4+1+3+1)

=309 225- Năng suất lao động của 1 công nhân chính=

- Năng suất lao động của 1 cơng nhân nói chung = - Năng suất lao động nói chung trong năm kế hoạch =

<b>8. Phịng kế hoạch đang tính nhu cầu sử dụng điện năng của phân xưởng gia</b>

công cơ khí theo các số liệu trong bảng sau. Tinh tổng nhu cầu điện năng

<b>cho các nhóm máy trong phân xưởng theo kế hoạch sản xuất (5 điểm)BÀI LÀM</b>

Bảng 9. Dữ liệu tính cho nhu cầu sử dụng điện năng cho các máy tại xưởng gia cơng cơ khí

1.Cơng suất động

2. Hệ số cơng suất hữu ích của động

3. Nhu cầu về công suất máy; giờ

4.Nhu cầu điện năng tiêu thụ

trong năm; Kwh <sup>153 805,12</sup> <sup>28 963,8</sup> <sup>6 419,01</sup> <sup>31 216,95</sup>- Nhu cầu về điện năng tiêu thụ = Nhu cầu về công suất máy * cơng suất động cơ*Hệ số cơng suất hữu ích của động cơ

<b>9. Phân xưởng đang tính nhu cầu điện năng sử dụng cho chiếu sáng, các </b>

dữ liệu trong bảng sau:

Quy định: trong các ngày làm việc, phân xưởng phải bật trước 1 giờ trước và sau giờ làm việc để chuẩn bị sản xuất và vệ sinh sau khi kết thúc ca sản xuất.

<b> Tính các chỉ tiêu (5 điểm)BÀI LÀM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Bảng 10. Tính nhu cầu điện năng chiếu sáng tại xưởng gia cơng cơ khí

<b>NC<sup>Tên nguyên công</sup><sup>Mô tả nguyên công</sup></b>

<b>Thời gianđịnh mức;giờ công</b>

<b>Số côngnhân cùng</b>

<b>làm theođịnh mức;người</b>

1 Lắp cụm đơn- CE1 Lắp từ các chi tiết rời 27 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

2 Lắp cụm đơn- CE2 Lắp từ các chi tiết rời 16 13 Lắp cụm đơn- CE3 Lắp từ các chi tiết rời 37 24 Lắp cụm đơn- CE4 Lắp từ các chi tiết rời 8 15 Lắp cụm đơn- CE5 Lắp từ các chi tiết rời 37 36 <sup>Lắp cụm phức trung </sup><sub>gian – C1</sub> <sup>Lắp từ cụm đơn: CE1; </sup><sub>CE2</sub> 20 27 <sup>Lắp cụm phức trung </sup><sub>gian – C2</sub> <sup>Lắp từ 1 cụm đơn và 1 </sup><sub>cụm phức là: C1; CE3</sub> 8 18 <sup>Lắp cụm phức trung </sup><sub>gian – C3</sub> <sup>Lắp từ 1 cụm đơn và 1 </sup><sub>cụm phức là: C1 và CE2</sub> 5 108 <sup>Lắp tổng thành sản </sup><sub>phẩm hoàn chỉnh - C</sub> <sup>Lắp từ 3 cụm phức là </sup>C1,C2,C3 và 2 cụm đơn

9 <sup>Điều chỉnh và hoàn </sup><sub>thiện sản phẩm - C</sub> <sup>Điều chỉnh, chạy thử, </sup><sub>hoàn thiện</sub> 16 1

16h-1cn 15h-2cn

20h-2cn 8h 5h- 8h-1cn 37

CE1

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Thời gian chu kỳ lắp sản phẩm hoàn chỉnh C là: 86 (giờ)

</div>

×