Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bài tập lớn quản lý sản xuất và tác nghiệp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.66 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small> </small><b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>

<b> TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI </b>

<small> ***** ***** </small>

<small> </small>

<b> BÀI TẬP LỚN </b>

<b> HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP </b>

<i>Họ và tên sinh viên:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PHẦN 1: BÀI TẬP( X=20, Y=10) Bài 1:</b>

T1=2,5 T2=1 T3=3 Q=152sp a, Ta có: Thq= 8*60*0.95= 456(phút) => Takt= Thq/Q = 456/152 = 3(phút)Vậy số máy làm việc trên chuyền là: C1= T1/Takt= 2.5/3 = 1(máy) C2= T2/Takt= 1/3 = 1( máy) C3= T3/Takt= 3/3 = 1(máy)Hệ số phụ tải của mỗi nguyên công là: Hpt-1=T1/(takt*C1)*100%=83,8% Hpt-2=T2/(takt*C2)*100%=33.33% Hpt-3=T3/(takt*C3)*100%=100%Hệ số phụ tải của toàn dây chuyền là:

Hpt-dc=(T1/takt+T2/takt+T3/takt)*100/(C1+C2+C3)=72.2%

b, Ta có: R= 240(phút)

Số sản phẩm thực tế cần hoàn thành là: Q= 152*1.05= 160sp=>Mỗi cặp đôi nguyên công cần thực hiện 80sp.

(1) NC1 và NC2

(phút/máy)C<small>i</small>( máy )

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Sản phẩm dở dang bình qn trên tồn chuyền là:

Z<small>dd bình qn </small>=(S1+S2+S3)/R=28( sản phẩm)

(phút/máy)C<small>i</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Số sản phẩm dở dang bảo hiểm là: Z = (8*60*0.05)/3= 8(sản phẩm)<small>bh</small>

Số sản phẩm dở dang bình quân trên toàn chuyền là: Z<small>dd bình quân </small>= 27+ 28=55 (sản phẩm)

Vậy tổng số sản phẩm dở dang của chuyền là:

∑Z<small>dd</small> = Z + Z + Z + Z<small>cnvcbhdd bình quân </small>= 3 + 2 + 8 +27 (sản phẩm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Bài 2:</b>

a, Thời gian làm việc hiệu quả của chuyền: T = 7.5 x 2 x 22 x 3 x 60 = 59400<small>hq</small>

Tỷ lệ khuyết tật sản phẩm trên dây chuyền là 8% nên số sản phẩm thực tế cần sản xuất trong 1 quý là: Q = 22770 x 1.08 = 24592( sản phẩm )

Takt = Takt= 59.400/24592 =2,42(phút)b, Vận tốc của băng tải là:

Vbt=l/takt=1,5/2,42=0,62 (m/phút)

c, Ta có: T1= 3 Takt; T2= 5 Takt; T3= 2 Takt; T4 = 4 TaktMà C = Ti/Takt <small>i</small>

Tổng số máy trên chuyền là 15( máy)

Chiều dài làm việc của băng tải là: L = x l = 14 x 1.5 = 21 (m)

<b>Chiều dài toàn bộ băng tải là: L = 2*L + 2*3.14*R </b>

= 2*21 + 2*3.14*0.3 = 43.89 ~44 (m)d, Sơ đồ standard plan cho 5sp đầu tiên là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Từ sơ đồ ta thấy sản phẩm đầu tiên sẽ ra khỏi chuyền sau 27 takt

Chu kỳ sản xuất của 20 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó là: 27 + 19 = 46 takt

e, Ta có: P = 1 ; ∑C = 14<small>i</small>

Số sản phẩm dở dang công nghệ là:

Z<small>cn</small> = ∑C × P = 14 x 1 = 14 ( sản phẩm )<small>i </small>

Số sản phẩm dở dang vận chuyển là: Z = (∑C – 1) × P = 13 ( sản phẩm )<small>vc i</small>

Số sản phẩm dở dang bảo hiểm là: Z = 30% (Z + Z ) = 8.1~8 ( sản phẩm )<small>bh cnvc </small>

Tổng số sản phẩm dở dang trên chuyền là:

Hệ số nghỉ việc không báo trước là 10%

=> Số công nhân của dây chuyền là : 28 + 28 x 10% = 30.8 ~31 ( công nhân )

<b>Bài 3:</b>

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐƯA VÀO SẢN XUẤT TRONG TUẦNLÀM VIỆC THÁNG 4/2020 VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

<b>Kế hoạch đưa vào sảnxuất (đv: sản phẩm)</b>

<b>Thời gian định mức/sản phẩm tạimỗi bộ phận công nghệ</b>

<b>(đv: giờ/sản phẩm)</b>

<b>Ghi chú vềhành trìnhcơng nghệ20/4</b>

<b>Thứ 221/4Thứ 3</b>

<b>23/4Thứ 5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Ngày 22/4 giao 140 sản phẩm A, giao 200 sản phẩm B, giao 120 sản phẩm C- Ngày 23/4 giao 100 sản phẩm A, giao 200 sản phẩm B, giao 250 sản phẩm C- Ngày 22/4 giao 300 sản phẩm A, giao 170 sản phẩm B, giao 200 sản phẩm Cb, Số máy cần bố trí theo từng ngày là:

Số máy thực tế(máy)20/4

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

-22/4 T - -

-F 100x0.05 = 5 5/(8*1-8*0.03)= 0.64 1B 200x0.2 + 250x0.03 = 47.5 <sup>47.5/(8*1-8*0.05)= </sup><sub>6.25</sub> 7M <sup>140x0.04 + 200x0.06 + </sup>120x0.05 = 23.623.6/(8*1-8*0.04)= 3.07 <sup>4</sup>23/4 T 300x0.03 + 170x0.04 = 15.8 <sup>15.8/(8*1-8*0.02)= </sup><sub>2.01</sub> 3F 200x0.025 = 5 5/(8*1-8*0.03)= 0.644 1B - - -

M100x0.04 + 200x0.06 + 250x0.05= 28.528.5/(8*1-8*0.04)= 3.7424/4 T - - -

F 300x0.05 = 15 15/(8*1-8*0.03)= 1.93 2B 170x0.2 + 200x0.03 = 40 40/(8*1-8*0.05)= 5.26 6M - - -

25/4 T - -

-F - -

-B - -

-M <sup>300x0.04 + 170x0.06 + </sup>200x0.05= 32.2

32.2/(8*1-8*0.04)= 4.19

<b>Bài 4: Nhu cầu sản xuất mỗi tháng là: </b>

Bánh sữa : 40 tấn = 40000 kgBánh trứng : 25 tấn = 25000 kgBánh socola : 30 tấn = 30000 kgNhu cầu sản xuất mỗi ca:Bánh sữa : = 800kg

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bánh trứng : = 500kgBánh socola : = 600 kg

<small>a, Nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mõi ca là:</small>Nguyên vật liệu

sản xuất

cho mỗi caBánh sữa Bánh trứng Bánh socola

Đặt hàng = Nhu cầu thơ + Dự phịng bảo hiểmNguyên liệu <sup>Bột mỳ</sup>

Bột trứng(kg)

Dầu hướngdương (lít)

Bột nở(kg)Tổng nhu cầu

Số lần cungcấp mỗi tháng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Bài 5:</b>

Tháng Tuần Nhu cầu dự

báo <sup>Tồn kho</sup> <sup>Đơn đặt hàng</sup> <sup>Nhu cầu để trưng </sup>bày và bán tại các Show room

Nguồn thơng tin Bộ phận dự

báo <sup>Bộ phận kiểm </sup>sốt <sup>Bộ phận tiếp </sup>nhận đơn đặt hàng

110 <sup>40</sup>

b,

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>(người)Lắp ráp các cụm đơn</b>

<b>Lắp tổng thành vàhoàn thiện sản phẩm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

(Hiệu chỉnh sản phẩmR sau tác nghiệp 3) Tác nghiệp 4

<b>(5h) </b>

Tác nghiệp 3 (13h)

CE4 (2h) CE5(10h) Tác nghiệp 2 (30h)

Tác nghiệp 1(20h) CE3 (4h)

<b>Số lượngcông nhân</b>

<b>Thời gianlắp ráp/ Sốlượng công</b>

<b>nhânLắp ráp các cụm</b>

<b>đơn vị:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Lắp tổng thànhvà hoàn thiện</b>

<b>sản phẩm:</b>

Tác nghiệp 4(Hiệu chỉnh sảnphẩm R sau tác

nghiệp 3)

1.67

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Chú thích:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 7: Những nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chỉ tiêu lãng phí năng lực máy móc thiết bị:</b>

a) Sản phẩm hỏngb) Mất điện

c) Thay đổi giá cả nguyên vật liệud) Thiếu nguyên vật liệu

e) Thay đổi chủng loại nguyên vật liệuf) Thiếu công nhân

g) Hỏng công cụ, dụng cụ sản xuấth) Tất cả các nguyên nhân trên

<b>Câu 8:</b><small> Theo anh (chị) để xác định hệ số phụ tải (kế hoạch) cho 1 đơn vị máy móc, thiết bị công nghệ cần những thông tin nào:</small>

a) Chế độ làm việc của phân xưởng (bộ phận sản xuất) nơi có thiết bị đób) Định mức tiêu hao điện năng của thiết

bị đó

c) Sản lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch sẽ thực hiện trên máy móc, thiết bị đó

d) Định mức thời gian sản xuất một sản phẩm trên thiết bị đó

e) Định mức phục vụ máy của cơng nhân đối với thiết bị đó

f) Thời gian dừng kĩ thuật định mức của thiết bị đó

g) Tỷ lệ khuyết tật bình quân sản phẩm sản xuất trên thiết bị đó

<b>Câu 9: </b><small>Sản lượng sản phẩm sản xuất năm thì phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

c) Nhu cầu về sản phẩm đó vào năm tiếptheo sau năm kế hoạch

d) Tồn kho dự kiến vào đầu năm kế hoạch

e) Tồn kho dự kiến vào cuối năm kế hoạch

f) Chính sách giá bản sản phẩm năm kế hoạch

<b>Câu 10: </b><small>Những chỉ tiêu nào phản ánh: số lượng; chất lượng sản phẩm sản xuất của một trung tâm sản xuất:</small>

a) Thời gian lãng phí của máy móc, thiết bị (hoặc ngừng máy), giờa) Giá thành sản phẩmb) Số lượng sản phẩm sản

xuất, chiếcc) Số lượng sản phẩm

hỏng, chiếcd) Số sản phẩm hỏng, %e) Hệ số sử dụng năng

lượng thiết bị, máy móc

f) Hao phí điện năng cho sản xuất, KWh

</div>

×