Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập lớn quản lý sản xuất và tác nghiệp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.37 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

<b>****** ******</b>

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP</b>

<i>Họ và tên sinh viên: Lê Mai Linh</i>

<i>Mã học phần: EM 3417</i>

<i>Mã số sinh viên: 20213456</i>

<i>Mã Lớp Học:</i>

<i>Ngày/ tháng/ năm sinh:28/08/2003</i>

<i>Học kỳ 1- AB, năm học: 2022-2023</i>

<i>Ngày nộp: 18/1/2023Chữ ký sinh viên:</i>

<i>Lê Mai Linh </i>

<i>Chữ ký Giảng viên:</i>

<i>PGS.TS. Trần Thị Bích Ngọc</i>

<b>Điểm đánh giá:</b>

<b>Hà Nội, Tháng 1, 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>X = 28, Y = 8Câu 1:</b>

Một nhà máy cơ khí chế tạo sản xuất các sản phẩm, dịch vụ sau:Bảng 1. Danh mục các sản phẩm sản xuất của nhà máy

<b>T<sup>Tên sản phẩm/dịch </sup>vụ<sup>Phân xưởng sản xuất/ </sup>cung cấp<sup>Cung cấp cho thị </sup>trường</b>

1 A (sản phẩm) PX No1- PX Gia công

2 B (sản phẩm) PX No1- PX Gia công

3 C (sản phẩm) PX No 2 – PX Lắp ráp Bên ngoài (sản xuất theo đặt hàng)4 D (sản phẩm) PX No 3 – PX Lắp ráp Bên ngoài (sản xuất

theo đặt hàng)5 E (dụng cụ sản phẩm) PX No 4 – PX Dụng cụ Nội bộ & Bên ngồi6 Dịch vụ F (sửa chữa

7 Tính số lượng tồn kho các sản phẩm vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

8 Kế hoạch sản xuất các sản phẩm trongnăm; chiếc

Ta có: Tồn kho cuối kỳ = (Tồn đầu kỳ + Sản xuất trong kỳ) - Tiêu thụ trong kỳTồn kho đầu năm KH = (Tồn đầu quý 4 năm trước + sản xuất quý 4 năm trước) - Giao hàng cho khách quý 4 năm trước

Số lượng tồn kho các sản phẩm vào đầu năm kế hoạch- Sản phẩm A: 150 + 750 – 700 = 200 chiếc- Sản phẩm B: 200 + 650 – 600 = 350 chiếc Kế hoạch sản xuất các sản phẩm trong năm

- Sản phẩm A: 5780 + 350 – 200 = 5930 chiếc- Sản phẩm B: 2580 + 120 – 350 = 2350 chiếc

5. Dụng cụ sản xuất E 35.000, trong đó 80% sử dụngnội bộ

7. Tồn kho thànhphẩm

7.1. Vào đầu năm

- Sản phẩm C, D 0 7.2. Vào cuối năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

∆dd = SXDD cuối năm – SXDD đầu năm = 15.500 – 19.800 = - 4.300

Giá trị tổng sản lượng = GT = Tổng giá trị SX (bao gồm cả SPSXDD và SP tồn kho)= Tổng Giá trị SX (A, B, C, D, E, F) + Chênh lệch SPDD cuối năm

= (3.083.600 + 1.527.500+ 375.000 + 208.800+ 35.000 + 220.800) + (15.500 –19.800) = 5.446.400

Giá trị sản xuất công nghiệp GO = GT – GTSXSD nội bộ = 5.446.400 – 35.000 x 80% = 5.418.400

Giá trị SX có thể bán ra thị trường bên ngoài = Giá trị SXCN (GO) – ∆dd = 5.418.400 – (– 4.300) = 5.422.700

Doanh thu KH trong năm = Giá trị SX có thể bán ra bên ngoài + (Tồn đầu năm – Tồn cuối năm)

= 5.422.700 + (104.000 + 227.500) – (182.000 + 78.000) = 5.494.200

<b>Câu 3: </b>

Bảng 4. Dự báo cầu thị trường theo từng quý năm kế hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Sản phẩm:Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạchTổng</b>

Sản phẩm B: Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)Do đó ta có kế hoạch sản lượng theo từng quý như sauSản phẩm A

Công suất tối đa/ quý: 8000: 4 = 2000 => Cs = 2000Quý Dự báo Tồn đầu

quý <sup>Tồn cuối quý</sup> <sup>Công suât trong</sup>thời gian làm viêc

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Sản phẩm B

Quý Dự báo Tồn đầu quý Tồn cuối

quý <sup>Công suât trong</sup>thời gian làm viêc

<b>Câu 4: </b>

Bảng 6. Định mức tiêu hoa kim loại và thông tin về điều kiện cung cấp

<small>Cs = 1000</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Sản phẩmĐịnh mức tiêu hao ba loại kim loại chính; kg/ sản phẩm</b>

Thép Carbon Thép Crom Đồng

86.100 <sup>1230 x 26 =</sup>31.980 <sup>1230 x 10 =</sup>12.300B 588 x 90 = 52.920 588 x 18 = 10.584 588 x 12 = 7.056

<b>Thời gian trung bình cung ứng kim loại từ các nhà cungcấp; ngày</b>

3 lần/ tháng 2 lần/ tháng 1lần/ thángSố lương mỗi lần cung đều như nhau cho từng kim loại

<b>Thời gian chậm trễ lớn nhất trong các lần cung ứng kimloại (thép, đồng) theo các đơn hàng; ngày</b>

<b>Nhu cầu nguyên liệu kim loại quý I</b>

Tổng nhu cầu mỗi kim loại = Tổng (số lượng sản phẩm mỗi loại x khối lượng định mức 1 SP)

Nhu cầu Thép Carbon = 1230 x 70 + 588 x 90 = 139.020 (kg)Nhu cầu Thép Crom = 1230 x 26 + 588 x 18 = 42.564 (kg)Nhu cầu Đồng = 1230 x 10 + 588 x 12 = 19.356 (kg)Thời gian trung bình cung ứng

Thép Carbon = 3 lần/tháng <=> 10 ngày/lầnThép Crom = 2 lần/tháng <=> 15 ngày/lần Đồng = 1 lần/tháng <=> 30 ngày/lần

Nhu cầu trung bình ngày của mỗi loại kim loại =

Nhu cầu mỗi lần cung ứng có tính dự trữ bảo hiểm trường hợp chậm trễ= Nhu cầu ngày x (thời gian cung ứng trung bình + thời gian chậm trễ)Nhu cầu Thép Carbon = 139.020/90 x (10 + 5) = 23.170 (kg)Nhu cầu Thép Crom = 42.564/90 x (15 + 10) = 11.823,3 (kg)Nhu cầu Đồng = 19.356/90 x (30 + 10) = 8602,7 (kg)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Lượng tồn kho MAX nhất tương ứng với khi đơn hàng tiếp theo vừa về đến kho và vẫn chưa dùng đến lượng dự trữ bảo hiểm.

Khi đó:

MAX Thép Carbon = 139.020/90 x (10 + 5) = 23.170 (kg)MAX Thép Crom = 42.564/90 x (15 + 10) = 11.823,3 (kg)MAX Đồng = 19.356/90 x (30 + 10) = 8602,7 (kg)

<b>Câu 5: </b>

Tổng lượng tồn kho MAX của cả 3 kim loại là:

23.170 + 11.823,3 + 8602,7 = 43596 (kg) = 43,596 (tấn)Tải trọng sàn tối đa cho phép là 2 tấn/m<small>2</small>

Hệ số sử dụng mặt bằng kho cho phép là 0,5

Nhu cầu diện tích chứa 3 kim loại này là: = 21.798 (m )<small>2</small>

Vậy nhu cầu diện tích mặt bằng kho cần có là: = 43,596 (m )<small>2</small>

<b>Câu 6: </b>

Phân xưởng cơ khí của nhà máy trên đang tính tốn về hiệu suất sử dụng cơng suất của các nhóm máy trong xưởng, số liệu trong bảng như sau:

Bảng 7. Dữ liệu về công nghẻ sản xuất tại phân xưởng gia cơng cơ khí

1. Thời gian định mức giờ máy/SP

3. Hệ số thực hiện mức thời gian = Tđm/Tkh 1,31 1,25 1,15 1,184. KH về thời gian dừng KT theo thời gian LV

6. Chế độ làm việc của xưởng 108 ngày nghỉ, 365 ngày lịch,1

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

ca/ngày, 8h/ca 7. Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) <sup> 4915,</sup><sub>2</sub> <sub> 648,2 306,5</sub> <sup> 2023,</sup><sub>4</sub>8. Nhu cầu về số máy cần SD theo KHSX;

9. Hệ số phụ tải theo nhóm máy (%) 50 33,33 25 33,33

Tổng thời gian theo công nghệ (giờ) = ∑ Thời gian định mức cho sản phẩm x Số sảnphẩm

Tổng thời gian theo công nghệ của

Máy T = 0,66 x 5930 + 0,82 x 2350 = 5840,8 (giờ)Máy F = 0,08 x 5930 + 0,12 x 2350 = 756,4 (giờ)Máy B = 0,14 x 2350 = 329 (giờ)

Máy C = 0,26 x 5930 + 0,34 x 2350 = 2340,8 (giờ)Thời gian định mức = Thời gian công nghệ + Thời gian chuẩn kết Tđm = Thời gian công nghệ x (1 + %Tck theo Tcn)

Thời gian định mức của

Máy T = 5840,8 x (1 + 6%) = 6191,248 (giờ)Máy F = 756,4 x (1 + 4%) = 786,656 (giờ)Máy B = 329 x (1 + 4%) = 342,16 (giờ)Máy C = 2340,8 x (1 + 3%) = 2411,024 (giờ)Thời gian kế hoạch Tkh =

Thời gian kế hoạch củaMáy T = = 4726,14 (giờ) Máy F = = 629,32 (giờ)

Máy B = = 297,53 (giờ) Máy C = = 1983,73 (giờ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) = Thời gian kế hoạch x (1 + % KH về thời gian dừng KT)

Nhu cầu về công suất máy (giờ máy) củaMáy T = 4726,14 x (1 + 4%) = 4915,2 (giờ)Máy F = 629,32 x (1+3%) = 648,2 (giờ)Máy B = 297,53 x (1 + 3%) = 306,5 (giờ)Máy C = 1983,73 x (1+2%) = 2023,4 (giờ)

Chế độ làm việc của xưởng là 108 ngày nghỉ, 365 ngày lịch,1 ca/ngày, 8h/caTrong 1 năm, xưởng làm việc số giờ là: (365 – 108) x 1 x 8 = 2056 (giờ)Nhu cầu về số máy cần sử dụng =

=> Nhu cầu về số máy cần sử dụng:Máy T = = 3 (máy)Máy F = = 1 máyMáy B = = 1 (máy)Máy C = = 1 máy

Hệ số phụ tải của nhóm máy = x 100%Hệ số phụ tải của từng nhóm máy như sau:

Máy T = x 100% = 50%Máy F = x 100% = 33,33%Máy B = x 100% = 25 %Máy C = x 100% = 33,33%

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Máy TMáy FMáy BMáy C0</small>

4. Tổng nhu cầu số lượng máy móc (4 loại) theo KHSX

5. Nhu cầu về CN chính, người 6

8. Số LĐ chuyên môn, nghiệp vụ 3

10. NSLĐ của 1 CN chính trong năm KH 4.606.850/6 = 767.808,311. Năng suất LĐ của 1 CN nói chung trong năm

4.606.850/(6+3+3) = 383.904,2

12. Năng suất 1 LĐ nói chung trong năm KH tại 4.606.850/(6+3+1+3+1) =

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

xưởng 329.060,7

<b>Câu 8: Nhu cầu sử dụng điện năng của phân xưởng gia cơng cơ khí </b>

Bảng 9. Dữ liệu tính cho nhu cầu sử dụng điện năng cho các máy tại xưởng gia cơngcơ khí

Máy T Máy F máy B Máy C

2. Hệ số cơng suất hữu ích của động (cos φ)

<b>Câu 9: Nhu cầu điện năng sử dụng cho chiếu sáng của phân xưởng gia cơng cơ khí </b>

Bảng 10. Tính nhu cầu điện năng chiếu sáng tại xưởng gia cơng cơ khí

1. Số giờ phải chiếu sáng tại xưởng trong năm, giờ (365 – 108) x 1 x 10 = 25702. Số điểm treo bóng đèn 100W; điểm treo X + 20 = 28 + 20 = 483. Số điểm treo bóng đèn 150W; điểm treo Y + 10 = 8 + 10 = 184. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 100W; 0,8

5. Số bóng đèn 100W cần bật khi làm việc; chiếc 48 x 0,8 = 396. Tỷ lệ thắp sáng đồng thời với loại bóng 150W; 0,67. Số bóng đèn 150W cần bật khi làm việc; chiếc 18 x 0,6 = 11

8. Nhu cầu điện năng cho chiếu sáng với bóng 0,1 x 39 x 2570 = 10.023

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>CE1CE2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Từ sơ đồ ta thấy chu kỳ sản xuất sản phẩm C là: 28 + 16 + 8 + 13 + 16 = 81hTa thấy từ số giờ thứ 24 đến số giờ thứ 28 nhìn trên ngun cơng CE1 là có nhiều ngun cơng đang lắp ráp nhất nên số công nhât dung nhiều nhất.

Số công nhân MAX khi đó là:

</div>

×