Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài tập lớn quản lý sản xuất và tác nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.93 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

<b>****** ******</b>

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP</b>

<i>Họ và tên sinh viên: </i>

<i><b>Nguyễn Diệu Hải Anh </b></i>

<i>Chữ ký sinh viên:</i>

<i>Nguyễn Diệu Hải Anh </i>

<i>Chữ ký của giảng viên:</i>

<i>PGS. TS. Trần Thị Bích Ngọc</i>

<b>ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:</b>

<small>Hà Nội, Tháng 11. 2023</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>5 giờ - 2 cn</small>

<small>11 giờ5 cn</small>

<b>X =20 ; Y = 11</b>

<b>Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà </b>

máy trong bảng 1 như sau: Tên hạng

mục

Các hạngmục con

Thời gian định mứcđể sản xuất; (giờ)

Số công nhân cần đểsản xuất; (người)A B(4); C(3);

C = F + E = 2+3 = 5 (nvl)B = E + D = 3 +1x7 = 10

A = B + C + D = 4x10 + 3x5 + 2x7 = 69 

 Vậy để sản xuất ra 1 sản phẩm hồn chỉnh sản phẩm A thì cần 69 ngun vật liệu

- Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thơng tin trong bảng 1? Chú ý cần tuân thủ quy tắc vẽ: LLC (Low Level Coding).

<small>B(4)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bài 2: </b>

- Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?

<small></small> Chu kì sản xuất = 5 + 7 + 12 + 5 = 29 giờ

- Ngày bao nhiêu và thứ mấy cần bắt đầu đưa hạng mục cần lắp ráp đầutiên của sản phẩm A nếu ngày giao hàng dự kiến là vào đầu ngày làm việc 20/11/2023, có nghĩa cần Kết thúc lắp ráp đơn hàng vào ngày làm việc trước đó. Biết nhà máy nghỉ làm thứ 7, chủ nhật các tuần.

Bài làmGiả sử: Chế độ làm việc: 1ca/ngày; 8 giờ/ca

 Chu kì sản xuất = 29(giờ) = 29/(8x1) = 3,625 ngày làm việc- Ngày giao hàng dự kiến là 20/11/2023 tức là thứ 2 mà nhà máy nghỉ thứ 7, chủ nhật. Do đó ngày kết thúc lắp ráp phải là thứ 6 (17/11/2023)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

và ngày bắt đầu đưa hạng mục đầu tiên vào lắp ráp là thứ 3

<b>Bài 3: Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar days), biết</b>

mỗi tuần làm việc 5 ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca? Nếungày giao hàng được ấn định vào đầu ngày 16/11/2023 tức thứ 5 (đơnhàng cần được kết thúc sản xuất vào cuối ngày 15/11). Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủ nhật hàng tuần.

Ngày bao nhiêu và thứ mấy cần bắt đầu lắp ráp A, B, C? F ? G? Bài làm

Có: Chu kì sản xuất = 29/(8x1) = 3,625 (ngày làm việc) = 29x(7/(8x1x5)) = 5,075 (ngày lịch)

- F và G là 2 hạng mục đưa vào lắp ráp đầu tiên nên ngày bắt đầu sẽ là thứ 6 (10/11)

2 hạng mục này lắp ráp trong 5 giờ, mà 1 ngày làm 8 giờ.  Do đó, theo sơ đồ, ta sẽ tiếp tục đưa hạng mục D vào lắp ráp

(hoàn thành 3/7 giờ).

Nhà máy nghỉ thứ 7 (11/11) và chủ nhật (12/11) nên hạng mục D sẽ được tiếp tục lắp ráp (hoàn thành nốt 4 giờ) vào thứ 2 (13/11). Sau đó tađưa hạng mục B vào lắp ráp. Sau 1 giờ kể từ lúc đưa hạng mục B vào lắp ráp thì đưa hạng mục C vào lắp ráp.

Đến thứ 4 (15/11), hạng mục A được đưa vào lắp ráp.

<b>Kết luận: Ngày bắt đầu lắp ráp: F,G,D - thứ 6 (10/11)</b>

B,C - thứ 2 (13/11) A - thứ 4 (15/11)

<b>Bài 4: Phân xưởng gia cơng cơ khí có hai nhóm máy cùng chức năng</b>

công nghệ là I & II. Kế hoạch sử dụng các nhóm máy trong năm kếhoạch từ phịng Cơng nghệ nhà máy cụ thể trong bảng dưới đây. Biếtnăng suất giờ của 1 máy I là 50 sản phẩm/giờ còn với máy II là 90 sản phẩm/giờ. Số ngày làm việc/năm là 250 ngày; mỗi ngày 3 ca, mỗi ca 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

giờ. Thời gian dừng kỹ thuật của nhóm máy I là 5%, của nhóm máy IIlà 3%.

- Tính cơng suất đầu năm của mỗi nhóm máy? - Tính cơng suất cuối năm của mỗi loại máy? - Tính cơng suất bình qn năm của mỗi loại máy?

Bài làm

Các chỉ tiêu Nhóm máy I; chiếc Nhóm máy II; chiếc

(Chú ý: u cầu tính cơng suất theo đơn vị số máy và số sản phẩm)

<b>- Công suất đầu năm:</b>

<small></small> Nhóm máy II = <small>550 20 110 20 660−++ =(chiếc)</small>

<small>¿660 ×250 ×3 × 8 ×0,97 × 90 345708000=(sp)</small>

<b>- Công suất trung bình năm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small></small> Nhóm máy I = <sup>1200</sup><sup>× 2+</sup><sup>1310</sup><sup>× 2+</sup><sup>1300</sup><sub>12</sub><sup>× 3+1320 ×3+1300 2</sup><sup>×</sup> = 1290 chiếc = <small>1290 ×250 ×3 × 8× 0,95 ×50 367650000=(sp</small>

<small></small> Nhóm máy II = <sup>550 x 2+530 x 2+640 x 5+660 x</sup><sub>12</sub>

= 611,67 chiếc

= <small>611,67 ×250 × 3× 8 ×0,97 × 90=320392746 (sp</small>

<b>Bài 5: Nếu ngày 1/12 nhà máy quyết định đưa vào 1 sáng kiến cải tiến </b>

kỹ thuật và nhờ đó năng suất các máy A tăng lên 15%. Kế hoạch sản xuất cho nhóm máy A trong năm được đưa ra là: 387 triệu chi tiết (sản phẩm từ máy A).

- Công suất bình qn nhóm máy I tăng lên bao phần trăm trong năm?

- Hiệu suất sử dụng công suất của nhóm máy I trong năm kế hoạch bằng bao nhiêu?

<b>Bài 6: Bảng sau cho biết số liệu về kế hoạch sản xuất và đã thực hiện tại </b>

phân xưởng 3 cho 6 chủng loại sản phẩm trong quý 3 trong bảng dưới đây. - Tính sai số tuyệt đối và tương đối về sản lượng thực hiện so với kế hoạch cho từng chủng loại sản phẩm trên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Nếu cho phép độ lệch tương đối nói trên trong giới hạn ± 4% thì hãy đưa ranhận xét về thực hiện kế hoạch cho từng chủng loại sản phẩm?

Số thứ tự sản phẩm (No SP)

Sản lượng kế hoạchquý; chiếc

Sản lượng thực hiện quý; chiếc

(No SP)

Sản lượngkế hoạchquý; chiếc

Sản lượngthực hiện quý; chiếc

Sảnlượngthực hiện

theo kếhoạch;chiếc

Sai sốtuyệt đối;

Sai sốtươngđối; %

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Số thứ tựsảnphẩm (No

Sai sốtương đối;

Kết luận

1. <sup>+7,02</sup> <sup>Nhanh hơn so với kế hoạch (Vượt giới hạn cho</sup><sub>phép)</sub>2. <sup>-5</sup> <sup>Chậm hơn so với kế hoạch (Vượt giới hạn cho</sup><sub>phép)</sub>3. <sup>-8,89</sup> <sup>Chậm hơn so với kế hoạch (Vượt giới hạn cho</sup><sub>phép)</sub>4. <sup>-</sup> <sup>Khơng có trong kế hoạch => Kế hoạch hồn</sup><sub>tồn khơng thực hiện được</sub>5. <sup>-100</sup> <sup>Kế hoạch hồn tồn khơng thực hiện được</sup>6. <sup>+13,51</sup> <sup>Nhanh hơn so với kế hoạch (Vượt giới hạn cho</sup><sub>phép)</sub>

(No SP)

Sản lượngkế hoạchquý; chiếc

Sản lượngthực hiện quý; chiếc

Sảnlượngthực hiện

theo kếhoạch;chiếc

Sai sốtuyệt đối;

Sai sốtươngđối; %

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bài làm

<b>- Sai số tuyệt đối về sản lượng thực hiện theo kế hoạch so với kế hoạch cho tất cả chủng loại sản phẩmtrên:</b>

<small>∆ (SL)=17010 – 17360=−350(chiếc</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>- Sai số tương đối về sản lượng thực hiện theo kế hoạch so với kế hoạch cho tất cả chủng loại sản phẩmtrên:</b>

<small>∆ (%SL)= −</small><sup>350</sup>

<small>17360</small><sup>=−</sup><sup>0,0202</sup><sup>=−</sup><sup>2,02 %</sup>

 Nếu cho phép độ lệch tương đối cho tất cả chủng loại sản phẩm trên tronggiới hạn ± 5% thì sản lượng thực hiện theo kế hoạch chậm hơn so với kế hoạch (trong giới hạn cho phép)

<b>Bài 9: Nếu có các thơng tin về dự báo nhu cầu thị trường trong các quý của </b>

năm kế hoạch cho các sản phẩm như sau:

Sản phẩm: <sup>Dự báo cầu trong quý trong năm kế hoạch</sup> Tổng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2 N Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)Bài làm

<small></small> Giả sử: Tồn đầu kỳ = Tồn cuối kỳ = 0

<small></small> M: Đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu theo từng quý, ngoài ra, sẽ dự phòng bảo hiểm thêm vào cuối mỗi quý (từ quý 1 đến quý 3 của năm kế hoạch) một số lượng bằng 10% nhu cầu đã được dự báo trong quý.

Dự báocầu thịtrường;chiếc

Tồn kho; chiếc Công suấttrong thờigian làmviệc quyđịnh;chiếcĐầu kỳ Cuối kỳ Bình quân

PPS cho Sản phẩm A

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 N: Giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)

Số lượng sản phẩm N sản xuất mỗi quý: 2610/4 = 652,5 (chiếc)

Dự báocầu thịtrường;chiếc

Tồn kho; chiếc Công suấttrong thờigian làmviệc quyđịnh;chiếcĐầu kỳ Cuối kỳ Bình quân

PPS cho Sản phẩm N

<small>Sản phẩm N</small>

<b>Bài 10: Nếu phòng kế hoạch nhà máy xây dựng thêm phương án kế hoạch </b>

sản xuất cho sản phẩm M theo chiến lược giữ mức sản xuất đều (Level Capacity).

Hãy so sánh hai phương án kế hoạch sản xuất xây dựng cho sản phẩm M trong câu 9 & 10 theo các tiêu chí sau:

a) Chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án?

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho?

c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề? d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?

e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng? Bài làm- M: giữ mức sản xuất đều (Level Capacity)

- Số lượng sản phẩm M sản xuất mỗi quý: 5700 / 4 = 1425 (chiếc)

Dự báocầu thịtrường;chiếc

Tồn kho; chiếc Công suấttrong thờigian làmviệc quyđịnh;chiếcĐầu kỳ Cuối kỳ Bình quân

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng của PA1 kém hơn PA2

<b>Kết luận: Phương án 2 (level capacity) tốt hơn Phương án 1 (chase demand)</b>

</div>

×