Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

học thuyết thương mại quốc tế với chi phí tăng pp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 29 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Thương mại quốc tế với chi phí tăng</b>

<b>Đường giới hạn sản xuất với chi </b>

<b>phí tăng</b>

<b>Đường bàng quan xã hội</b>

<b>Điểm cân bằng trong kinh tế </b>

<b>đóng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Cơ sở cho những thu nhập từ thương mại với </b>

<b>thị hiếu.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cơ sở cho những thu nhập từ

thương mại với chi phí tăng.

04

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1. Minh họa về cơ sở cho những thu nhập từ thương mại với chi phí tăng</b>

<b>Khi khơng có thương mại, giá cả hàng hóa tương quan cân bằng của X là PA = ¼tại quốc gia 1 và PA’ = 4 tại quốc gia 2.</b>

<b>=> Như vậy quốc gia 1 có lợi thế so sánh trong hàng hóa X và quốc gia 2 có lợithế trong hàng hóa Y.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Mức độ thỏa mãn cao </small></b>

<b><small>nhất có thể đạt được.</small><sup>Mức độ thỏa mãn cao </sup></b>

<b><small>nhất có thể đạt được.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>+ Quốc gia 1 chuyển sản xuất từ điểm A tới điểm B thông qua trao đổi 60X lấy 60Yvới quốc gia 2. Tiêu dùng tại điểm E</b>

<b>=>Như vậy quốc gia 1 thu thêm được 20X và 20Y từ thương mại.</b>

<b>+ Quốc gia 2 chuyển sản xuất từ A’ đến B’, thông qua trao đổi 60Y lấy 60X của quốcgia 1. Tiêu dùng tại điểm E’ thu được 20X và 20Y từ thương mại.</b>

<b>=>PB = PB’ = 1 là giá trị tương quan cân bằng với thương mại.</b>

<b>Giảm chi phí cơ hội của hàng hóa X, có nghĩa là tăng chi phí cơ hội trong sản xuất hàng hóa Y</b>

<b>Lưu ý:với chun mơn hóa trong sản xuất và thương mại, mỗi quốc gia có thể tiêu dùng tại điểm nằm ngồi đường giới hạn sản xuất của họ.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>●</small> <b><small>Là giá cả tương quan chung trong hai quốc gia tại đó thương mại cân bằng.</small></b>

<b>2. Giá cả hàng hóa tương quan cân bằng với thương mại</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2. Giá cả hàng hóa tương quan cân bằng với thương mại</b>

<b><small>60Y60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2. Giá cả hàng hóa tương quan cân bằng với thương mại</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Khi quốc gia 1 càngkhao khátđối với hàng hóa Y và quốcgia 2 càngdửng dưngvới hàng hóa X</b>

<b>=> Quốc gia 1 càng thu đượcthặng dưtừ thương mại.</b>

<b>khơng có chun mơn hóatrong sản xuất cũng nhưthặngdưtừ thương mại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>3.Chun mơn hóa khơng hồn tồn</b>

<b>+ Có sự khác nhau giữa mơ hình thương mại với chi phítăng và trường hợp chi phí cơ hội cố định.</b>

<b>+ Vớichi phí cố định, cả hai quốc giachun mơn hóahồn tồntrong sản xuất hàng hóa có lợi thế so sánhcủa họ.</b>

<b>+ Mỹ chun mơn hóa hồn tồn trong sản xuất lúa mỳ.+ Anh chun mơn hóa hồn tồn trong sản xuất vải.</b>

<b>+ Mỹ trao đổi lúa mỳ để lấy vải của Anh cho tồn bộ tiêu dùng vảitrong nước, chi phí cơ hội của lúa mỳ vẫn khơng đổi tại Mỹ.</b>

<b>+ Tình hình tương tự đối với Anh.</b>

<b>Chi phí cố định</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Mức độ thỏa mãn cao </small></b>

<b><small>nhất có thể đạt được.</small><sup>Mức độ thỏa mãn cao </sup><small>nhất có thể đạt được.</small></b>

<b>Trường hợp chi phí cơ hội tăng</b>

<b>Chi phí cơ hội tăng, hai quốc gia chun mơn hóa khơng hồn tồn trong sản xuất. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>+ Trong khi quốc gia 1 sản xuất nhiều hàng hóa X khi có thương mại, họ vẫn tiếp tục sản xuất hàng hóa Y (điểm B). </b>

<b>+ Tương tự như vậy, quốc gia 2 vẫn sản xuất hàng hóa X khi có thương mại (điểm B’).</b>

<b><small>Mức độ thỏa mãn cao </small></b>

<b><small>nhất có thể đạt được.</small><sup>Mức độ thỏa mãn cao </sup><small>nhất có thể đạt được.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Nguyên nhân của sự chuyên mơn hóa khơng hồn tồn trong sản xuất</b>

<b>Khi quốc gia 1 sản xuất nhiều hàng hóa X, họ gặpphảichi phí cơ hội tăngtrong sản xuất hàng hóaX.</b>

<b>Khi quốc gia 2 chun mơn hóa sản xuất hànghóa Y, họ gặp phảichi phí cơ hội tăngtrong qtrình sản xuất hàng hóa Y.</b>

<b>Kết quả, khi một quốc giachun mơn hóatương quan vận động tăngtheo hướng quốc giakia tới khi chúng giống nhau trong cả hai quốcgia.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>4. Trường hợp nước nhỏ với chi phí tăng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>4. Trường hợp nước nhỏ với chi phí tăng </b>

<b>- Khi khơng có thương mại:</b>

<b>+ Giá tương quan cân bằng của hàng hóa X tại quốc gia 1 ( PA=1/4) thấp hơn so với thế giới => Có lợi thế so sánh hàng hóa X.</b>

<b>- Khi có thương mại:</b>

<b>+ Quốc gia 1 chun mơn hóa trong sản xuất hàng hóa X cho tới khi chuyển tới điểm B trên đường giới hạn sản xuất PB=PW=1.</b>

<b>+ Thông qua trao đổi, QG1 đạt điểm tiêu dùng tại E thu được thêm 20X và 20Y.+ Kết quả này đúng như trường hợp QG1 không phải là nước nhỏ.</b>

<b>+ Điểm khác nhau ở chỗ, trường hợp này QG1 không làm ảnh hưởng giá tương quantrong QG2 ( hoặc phần còn lại của thế giới) và QG1 thu được thặng dư từ thương mại.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Thặng dư của một quốc gia thu được từ thương mại phân biệt bởi 2 ảnh hưởng:+ Do trao đổi</b>

<b>+ Do chun mơn hóa</b>

<b>5. Phần thu được từ trao đổi và từ chun mơn hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>+ QG1khơng chun mơn hóa sản xuất Xmà vẫn sản xuất tại điểm A khi có thương mại.+ QG1 xuất khẩu 20X, nhập khẩu 20Y tại mức giá thế giới Pw = 1.</b>

<b>=> Tiêu dùng tăng từ A lên T là phần thu được thông quatrao đổi.</b>

<b><small>60X60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>+ QG1chun mơn hóa sản xuất tới điểm B,tiêu dùng tại điểm E.+ QG1 trao đổi 60X lấy 60Y</b>

<b>=> Tiêu dùng tăng từ T lên E là dochun mơn hóa trong sản xuấtmang lại.</b>

<b><small>60X60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Phần thu được từ trao đổi và từ chun mơn hóa</b>

<b>mại quốc tế trong điều kiện chi phí gia tăng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Hai quốc gia có đường PPF giống nhau, vớichi phí cơ hội tăng dần và có thị hiếu tiêudùng khác biệt</b>

<b>Thương mại có diễn ra hay khơng?</b>

<b>Câu hỏi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Thương mại trên cơ sở sự

khác nhau về sở thích thị hiếu

05

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Thương mại trên cơ sở sự khác nhau về sở thích thị hiếu</b>

<b>+ Với chi phí tăng, hai quốc gia có các đường giới hạn sảnxuất giống nhau, vẫn có cơ sở phát sinh thặng dư từthương mại nếusở thích thị hiếutrong hai quốc gia khácnhau.</b>

<b>+ Quốc gia có nhu cầu nhỏ hơn đối với một hàng hóa sẽcó giá tương quan thấp hơn (trong nền kinh tế đóng) dođó sẽ có lợi thế so sánh hàng hóa đó.</b>

<b>R$</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Thương mại trên cơ sở sự khác nhau về sở thích thị hiếu</b>

<b>- Đường bàng quan I’ tiếpxúc với đường PPF tại điểmA’ cho quốc gia 2.</b>

<b><small>60X60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Thương mại trên cơ sở sự khác nhau về sở thích thị hiếu</b>

<b><small>Quốc gia 1 </small></b>

<b><small>Quốc gia 2 </small></b>

<b>A, giá cả SSCB nội địa PA.</b>

<b><small>60X60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Thương mại trên cơ sở sự khác nhau về sở thích thị hiếu</b>

<b><small>Quốc gia 1 </small></b>

<b><small>Quốc gia 2 </small></b>

<b>Khi có thương mại:</b>

<b>+ QG1 trao đổi 60X lấy 60Y từ QG2,tiêu dùng tại điểm E trên đường bàngquan III.</b>

<b>+ QG2 trao đổi 60Y lấy 60X từ QG1,tiêu dùng tại điểm E’ trên đườngbàng quan III’.</b>

<b><small>60X60Y</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>-Lưu ý:khi thương mại duy nhất dựa trênsở thích thị hiếu, mơ hình sản xuất của haiquốc gia trở nên giống nhau sau khi cóthương mại.</b>

<b>quốc gia hồn tồn giống nhau nhưng thịhiếu khác nhau thì vẫn xảy ra thương mạivà 2 quốc gai đều có lợi.</b>

<b>Thương mại trên cơ sở sự khác nhau về sở thích thị hiếu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe

bài thuyết trình của nhóm 4!

</div>

×