Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

[ Slide Thuyết Trình ] HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 2</b>

<b>HÀNG HOÁ, THỊ TRƯỜNG VÀ </b>

<b>VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>I. Lý luận của CNML </b>

<b>về HH, SXHH</b>

SẢN XUẤT HÀNG

HÓA

HÀNG HÓA

DỊCH VỤ và HÀNG

HÓA ĐẶC BIỆTTIỀN

TỆTT các

chủ thể tham gia

TT

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. SẢN XUẤT HÀNG HĨA </b>

•Khái niệm

•Điều kiện ra đời

•Ưu thế và khuyết tật của KTTT

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>KHÁI NIỆM</b>

Sản xuất

hàng hóa là sản xuất ra sản phẩm để trao đổi mua bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI </b>

2 điều kiện ra đời của SXHH :

•<i><b>Mợt là: phân cơng lao động xã hội </b></i>

•<i><b>Hai là sự tách biệt tương đối về kinh tế của những </b></i>

<b>người sản xuất mà xuất phát là chế độ tư hữu về tư </b>

liệu sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SXHH</b>

Phân công lao động xã hội: phân chia lao động của xã hội thành những ngành nghề, lĩnh vực sản xuất khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Sự tách biệt về kinh tế Xuất phát là </small><b><small>chế độ tư hữu về TLSX</small></b><small>. Điều kiện này cho phép người sản xuất toàn quyền quyết định sản phẩm của mình.</small>

<b>Sản xuất cái gì Sản xuất </b>

<b>như thế nàoSản xuất như thế nàoSản xuất cho aiChế độ </b>

<b>tư hữu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>ƯU THẾ VÀ KHUYẾT TẬT CỦA KINH TẾ HÀNG HOÁ/KTTT</small></b>

 Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất..., thúc đẩy LLSX phát triển.

 Khai thác được những lợi thế về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng người, từng cơ sở.

 Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các địa phương, các quốc gia. Xóa bỏ tính tính chất khép kín của kinh tế tự nhiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.2. HÀNG HĨA </b>

Khái niệm

Thuộc tính của hàng hóa

Lượng giá trị hàng hóa và các yếu tố ảnh hưởng lượng giá trị hàng hóa

Tính hai mặt của lao động SXHH

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b><small>THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HĨA </small>Giá trị sử dụng:</b>

- Để thỏa mãn nhu cầu con người

- Do thuộc tính tự nhiên của hàng hóa quy định.

- Một hàng hóa có nhiều GTSD.- Khoa học phát triển sẽ phát

hiện nhiều GTSD của hàng hóa.

- Là phạm trù lịch sử, phản ánh quan hệ xã hội của người

SXHH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.3. LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HĨA</b>

•Định nghĩa lượng giá trị hàng hóa•Thước đo lượng giá trị hàng hóa

•Các yếu tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng <i><b>thời gian lao động xã hội cần thiết</b>. Đó là thời </i>

gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội : năng suất lao động trung bình, trình độ thành tạo trung bình, cường độ lao động trung bình.

<b>Lượng giá trị của hàng hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG</b>

•Năng suất lao động xã hội (phân biệt với Cường độ lao động)

•Mức độ phức tạp của lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Thời gian lao động cần thiết để sản xuất mỗi hàng hóa </b>

<b>Thời gian lao động cần thiết để sản xuất mỗi hàng hóa </b>

<b>NSLĐ tăng</b>

<b>NSLĐ là năng lực sản xuất của người lao động, tính bằng số lượng hàng hóa làm ra trong mỗi đơn vị tgian lao động/ số tgian lao động cần thiết để làm ra mỗi hàng hóa.</b>

<b>NSLĐ là năng lực sản xuất của người lao động, tính bằng số lượng hàng hóa làm ra trong mỗi đơn vị tgian lao động/ số tgian lao động cần thiết để làm ra mỗi hàng hóa.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HĨA </small></b>

<b>Tính hai mặt của lao động </b>

Lao động cụ thể

Lao động trừu tượng

Lao động của những chuyên môn nghề nghiệp

Sự hao phí

sức lao động nói chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>MỐI QUAN HỆ GIỮA HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HĨA VỚI TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SXHH</b>

Sản phẩm cụ thể

 <sup></sup> <sub>sử dụng</sub><sup>Giá trị </sup>

Lao động

trừu tượng  <sup>Sự hao phí </sup>

sức lao động  <sub>hàng hóa </sub><sup>Giá trị </sup>

<b>Tính chất hai mặt</b>

<b>Hai </b>

<b>thuộc tính</b>

Lao động cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>TÌNH HUỐNG</b>

Lan làm túi handmade để bán. Mỗi mẫu số lượng có hạn nên ít “đụng hàng”. Các khâu từ thiết kế mẫu, chọn chất liệu, may, kết cườm, vẽ hình

<b>… đều làm tay nên mất 5 ngày tới 1 tuần mới hồn thành 1 chiếc túi. </b>

Các bạn nữ có thể oder trên FB của Lan (Ruộng Hoa) or đến shop mua

<b>trực tiếp. Sở hữu chiếc túi ấy giúp bạn nữ thêm phần cá tính, có thể đi </b>

<b>học, đi chơi hay “sống ảo” đều ok nha!</b>

<b>Giá trung bình mỗi chiếc túi là 450k. Hihiii…</b>

Không “chát” đâu! Tiền nào của đó …

Hãy xác định 2 thuộc tính của hàng hóa với tính hai mặt của lao động SXHH.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>1.3TIỀN TỆ</b>

<small></small> <b><small>Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ</small></b>

<small></small> <b><small>Các chức năng cơ bản của tiền tệ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>NGUỒN GỐC VÀ BẢN CHẤT CỦA TIỀN</b>

Tiền tệ chẳng qua là 1 hình thái của giá trị. Trong lịch sử sản xuất và trao đổi hàng hóa, các hình thái giá trị cũng liên tục thay đổi, phát triển từ thấp đến cao và trải qua các hình thái sau:

<small>−</small>Hình thái giá trị giản đơn (ngẫu nhiên)

<small>−</small>Hình thái giá trị đầy đủ (mở rộng)

<small>−</small>Hình thái chung của giá trị

<small>−</small>Hình thái tiền tệ (hình thái cao nhất)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>KẾT LUẬN</b>

<i><b>Tiền tệ là kết quả của quá trình phát triển lâu dài </b></i>

<i>của sản xuất và trao đổi hàng hóa.</i>

<i><b>Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trị là vật </b></i>

<b>ngang giá chung đo lường giá trị của tất cả các hàng </b>

hóa, nó thể hiện lao động xã hội và biểu hiện quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHỨC NĂNG CỦA TIỀN</b>

<i>Thước đo giá trị </i>

<i>Phương tiện lưu thơng </i>

<i>Phương tiện cất trữ </i>

<i>Phương tiện thanh tốn </i>

<i>Tiền tệ thế giới</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG TIỀN TỆ TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:

<small>1.Dùng tiền mua hàng hóa ngồi chợ, siêu thị2.Đóng học phí</small>

<small>3.Định giá hàng hóa dịch vụ trên thị trường bằng tiền tệ4.Trả nợ, nộp thuế</small>

<small>5.Mua trả góp đthoai, laptop6.Để dành</small>

<small>7.Gởi ngân hàng</small>

<small>8.Đầu tư chứng khốn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>II. THỊ TRƯỜNG VÀ </b>

<b>VAI TRỊ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG </b>

<b>Thị trường: </b>

• Khái niệm • Vai trị

• Cơ chế thị trường và nền KTTT

• Các quy luật của KTTT

<b>Thị trường: </b>

• Khái niệm • Vai trị

• Cơ chế thị trường và nền KTTT

• Các quy luật của KTTT

<b>Các chủ thể tham gia thị trường:</b>

• Người sản xuất• Người tiêu dùng

• Các chủ thể trung gian• Nhà nước

<b>Các chủ thể tham gia thị trường:</b>

• Người sản xuất• Người tiêu dùng

• Các chủ thể trung gian• Nhà nước

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>II. THỊ TRƯỜNG VÀ </b>

<b>VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG </b>

<b>Thị trường theo nghĩa hẹp: là nơi diễn ra hành </b>

vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế.

<b>Thị trường theo nghĩa rộng: </b>

là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.

<b>Khái niêm thị trường </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG </b>

Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển

Kích thích sự sáng tạo,

phân bổ nguồn lực hiệu quả

Gắn kết nền kinh tế thành chỉnh thể,

gắn nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG VÀ NỀN KTTTCƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG </b>

- CCTT là hệ thống các quan hệ

<i><b>kinh tế mang đặc tính tự điều </b></i>

<i><b>chỉnh các cân đối của nền kinh </b></i>

tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.

- Dấu hiệu đặc trưng: cơ chế hình thành giá cả một cách tự do. <b>Nó được gọi là bàn tay vơ hình.</b>

- <i><b>Là phương thức cơ bản phân </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Ưu điểm</b>

Tạo động lực mạnh mẽ cho đổi mới, sáng tạo

Phát huy tối đa mọi tiềm năng của các chủ thể kinh tế.

Là ph,thức thỏa mãn tôt nhất nhu cầu con người, thúc đẩy tiến bộ xã hội

<b>Khuyết tật</b>

Tiềm ẩn rủi ro, khủng

hoảng do cơ chế tự điều

chỉnh ko phát huy tác dụng.Cạn kiệt tài nguyên, ô

nhiễm mơi trường.Phân hóa xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CÁC QUY LUẬT </b>

<b>CỦA KTTT</b>

<b>CÁC QUY LUẬT </b>

<b>CỦA KTTT</b>

<b><small>Quy luật giá trị </small></b>

<b><small>Quy luật cạnh tranh</small></b>

<b><small>Quy luật cung </small></b>

<b><small>cầuQuy </small></b>

<b><small>luật lưu thông tiền tệ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Quy luật giá trị </b>

<b>Quy luật giá trị </b>

• Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thơng hàng hóa.

• Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất là lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.

• Tác động của quy luật giá trị:

- Tự phát điều tiết việc sản xuất và lưu thơng hàng hóa

- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng NSLĐ, thúc đẩy LLSX phát triển.

- Phân hóa giàu nghèo

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ tổng số giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ

<small> </small>

P.QM

<b>Quy luật lưu thông tiền tệ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Khi tiền tệ làm vừa làm phương tiện lưu thông, vừa làm phương tiện thanh tốn thì M được xác định bằng cơng thức :

(1) [(2) (3)] (4)M

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG</b>

<b>Các chủ thể trung </b>

<b>gianNgười </b>

<b>tiêu dùngNhà </b>

<b>nướcNgười </b>

<b>sản xuất </b>

- Sản xuất và

cung cấp hàng hóa, d.vụ

- Mục đích: lợi nhuận

- Mua hàng hóa d.vụ.

- Động lực quan trọng của sản xuất

- Cầu nối giũa

sản xuất và tiêu dùng

- Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mở rộng thị trường - Quản lý kinh tế vĩ

- Phát huy mặt tích cực, sửa chữa

khuyết tật của KTTT.

</div>

×