Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
SẢN XUẤT HÀNG
HÓA
HÀNG HÓA
DỊCH VỤ và HÀNG
HÓA ĐẶC BIỆTTIỀN
TỆTT các
chủ thể tham gia
TT
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Sự tách biệt về kinh tế Xuất phát là </small><b><small>chế độ tư hữu về TLSX</small></b><small>. Điều kiện này cho phép người sản xuất toàn quyền quyết định sản phẩm của mình.</small>
<b><small>ƯU THẾ VÀ KHUYẾT TẬT CỦA KINH TẾ HÀNG HOÁ/KTTT</small></b>
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản xuất..., thúc đẩy LLSX phát triển.
Khai thác được những lợi thế về tự nhiên, xã hội, kỹ thuật của từng người, từng cơ sở.
Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa các địa phương, các quốc gia. Xóa bỏ tính tính chất khép kín của kinh tế tự nhiên
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b><small>THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HĨA </small>Giá trị sử dụng:</b>
- Để thỏa mãn nhu cầu con người
- Do thuộc tính tự nhiên của hàng hóa quy định.
- Một hàng hóa có nhiều GTSD.- Khoa học phát triển sẽ phát
hiện nhiều GTSD của hàng hóa.
- Là phạm trù lịch sử, phản ánh quan hệ xã hội của người
SXHH.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Thời gian lao động cần thiết để sản xuất mỗi hàng hóa </b>
<b>Thời gian lao động cần thiết để sản xuất mỗi hàng hóa </b>
<b>NSLĐ tăng</b>
<b>NSLĐ là năng lực sản xuất của người lao động, tính bằng số lượng hàng hóa làm ra trong mỗi đơn vị tgian lao động/ số tgian lao động cần thiết để làm ra mỗi hàng hóa.</b>
<b>NSLĐ là năng lực sản xuất của người lao động, tính bằng số lượng hàng hóa làm ra trong mỗi đơn vị tgian lao động/ số tgian lao động cần thiết để làm ra mỗi hàng hóa.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>TÍNH HAI MẶT CỦA LAO ĐỘNG SẢN XUẤT HÀNG HĨA </small></b>
<b>Tính hai mặt của lao động </b>
Lao động cụ thể
Lao động trừu tượng
Lao động của những chuyên môn nghề nghiệp
Sự hao phí
sức lao động nói chung
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Sản phẩm cụ thể
<sup></sup> <sub>sử dụng</sub><sup>Giá trị </sup>
Lao động
trừu tượng <sup>Sự hao phí </sup>
sức lao động <sub>hàng hóa </sub><sup>Giá trị </sup>
<b>Tính chất hai mặt</b>
<b>Hai </b>
<b>thuộc tính</b>
Lao động cụ thể
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Lan làm túi handmade để bán. Mỗi mẫu số lượng có hạn nên ít “đụng hàng”. Các khâu từ thiết kế mẫu, chọn chất liệu, may, kết cườm, vẽ hình
<b>… đều làm tay nên mất 5 ngày tới 1 tuần mới hồn thành 1 chiếc túi. </b>
Các bạn nữ có thể oder trên FB của Lan (Ruộng Hoa) or đến shop mua
<b>trực tiếp. Sở hữu chiếc túi ấy giúp bạn nữ thêm phần cá tính, có thể đi </b>
<b>học, đi chơi hay “sống ảo” đều ok nha!</b>
<b>Giá trung bình mỗi chiếc túi là 450k. Hihiii…</b>
Không “chát” đâu! Tiền nào của đó …
Hãy xác định 2 thuộc tính của hàng hóa với tính hai mặt của lao động SXHH.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small></small> <b><small>Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ</small></b>
<small></small> <b><small>Các chức năng cơ bản của tiền tệ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Tiền tệ chẳng qua là 1 hình thái của giá trị. Trong lịch sử sản xuất và trao đổi hàng hóa, các hình thái giá trị cũng liên tục thay đổi, phát triển từ thấp đến cao và trải qua các hình thái sau:
<small>−</small>Hình thái giá trị giản đơn (ngẫu nhiên)
<small>−</small>Hình thái giá trị đầy đủ (mở rộng)
<small>−</small>Hình thái chung của giá trị
<small>−</small>Hình thái tiền tệ (hình thái cao nhất)
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>CHỨC NĂNG CỦA TIỀN</b>
<small>1.Dùng tiền mua hàng hóa ngồi chợ, siêu thị2.Đóng học phí</small>
<small>3.Định giá hàng hóa dịch vụ trên thị trường bằng tiền tệ4.Trả nợ, nộp thuế</small>
<small>5.Mua trả góp đthoai, laptop6.Để dành</small>
<small>7.Gởi ngân hàng</small>
<small>8.Đầu tư chứng khốn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Thị trường: </b>
• Khái niệm • Vai trị
• Cơ chế thị trường và nền KTTT
• Các quy luật của KTTT
<b>Thị trường: </b>
• Khái niệm • Vai trị
• Cơ chế thị trường và nền KTTT
• Các quy luật của KTTT
<b>Các chủ thể tham gia thị trường:</b>
• Người sản xuất• Người tiêu dùng
• Các chủ thể trung gian• Nhà nước
<b>Các chủ thể tham gia thị trường:</b>
• Người sản xuất• Người tiêu dùng
• Các chủ thể trung gian• Nhà nước
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Thị trường theo nghĩa hẹp: là nơi diễn ra hành </b>
vi trao đổi, mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế.
<b>Thị trường theo nghĩa rộng: </b>
là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
<b>VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG </b>
- CCTT là hệ thống các quan hệ
<i><b>kinh tế mang đặc tính tự điều </b></i>
<i><b>chỉnh các cân đối của nền kinh </b></i>
tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
- Dấu hiệu đặc trưng: cơ chế hình thành giá cả một cách tự do. <b>Nó được gọi là bàn tay vơ hình.</b>
- <i><b>Là phương thức cơ bản phân </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>CÁC QUY LUẬT </b>
<b>CỦA KTTT</b>
<b>CÁC QUY LUẬT </b>
<b>CỦA KTTT</b>
<b><small>Quy luật giá trị </small></b>
<b><small>Quy luật cạnh tranh</small></b>
<b><small>Quy luật cung </small></b>
<b><small>cầuQuy </small></b>
<b><small>luật lưu thông tiền tệ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">• Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
• Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất là lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
• Tác động của quy luật giá trị:
- Tự phát điều tiết việc sản xuất và lưu thơng hàng hóa
- Kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng NSLĐ, thúc đẩy LLSX phát triển.
- Phân hóa giàu nghèo
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ tổng số giá cả hàng hóa được đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ
<small> </small>
<b>Các chủ thể trung </b>
<b>gianNgười </b>
<b>tiêu dùngNhà </b>
<b>nướcNgười </b>
<b>sản xuất </b>
- Sản xuất và
cung cấp hàng hóa, d.vụ
- Mục đích: lợi nhuận
- Mua hàng hóa d.vụ.
- Động lực quan trọng của sản xuất
- Cầu nối giũa
sản xuất và tiêu dùng
- Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mở rộng thị trường - Quản lý kinh tế vĩ
- Phát huy mặt tích cực, sửa chữa
khuyết tật của KTTT.
</div>