Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.6 KB, 5 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Câu 1: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho <i>u</i>= −2<i>i</i> 3<i>j</i>−<i>k</i> . Tọa độ của <i>u là </i>
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, tọa độ hình chiếu của điểm <i>M</i>(1; 2;3) lên trên mặt phẳng
(<i>Oxy</i>) là điểm nào sau đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 15: Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho hai vectơ <i>u =</i>
<b><sup> </sup><sup>B.</sup></b>
5 13; ;13 3
<sup> . Biết điểm </sup><i>I a b c</i>
<i>đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Tính giá trị biểu thức S a b c</i>= + + .
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 27: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có tâm và cắt trục tại hai điểm sao cho Phương trình của mặt cầu <b> là </b>
<b>Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(1; 0; 0), <i>B</i>(0;3; 0), <i>C</i>(0; 0; 6)và <i>D</i>(2;5; 6).
<i>Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D? </i>
<b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
<b>Câu 37: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<i><b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu </b></i>( )<i>S</i> có tâm <i>I</i>(3; 1; 2)− và cắt mặt phẳng
( ) : 2 <i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0 theo một đường trịn có bán kính bằng 3 . Phương trình của ( )<i>S</i> là
<b>A.</b> 0; ;2 2
− + − =
<b><sup> B.</sup></b><i><sup>x</sup></i><sup>+ +</sup><i><sup>y</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup>+ =</sup><sup>9</sup> <sup>0</sup><b><sup> </sup><sup>C.</sup></b>
2 9 02 3 0
+ + + =
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i><b>Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm </b>A −</i>
<i>hợp các điểm M di động trên </i>
<b><sup> </sup><sup>C.</sup></b><i>M</i>
<i>a</i>+ + =<i>bc</i>
<i><b>Câu 49: Trong khơng gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có </b>A</i>(2; 0; 0), ( 2;3; 0), (2;3; 0).<i>B</i> − <i>CD nằm trên trục Oz sao cho có thể tích khối tứ diện ABCD bằng 128 . Tính tổng cao độ các vị trí điểm D</i>.
<b>Câu 50: Trong hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i> cho hai điểm <i>A</i>
4<i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+13=0 . Gọi
<b>A. </b><i>u = − −</i>
<b>11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.C 17.A 18.B 19.A 20.A 21.C 22.B 23.D 24.A 25.A 26.D 27.D 28.A 29.A 30.C 31.C 32.A 33.A 34.C 35.B 36.A 37.A 38.A 39.A 40.A 41.A 42.C 43.C 44.D 45.D 46.C 47.C 48.A 49.C 50.B </b>
</div>